《标准 教程 HSK 6》第 11课 课文 - 我 不在 时 ,猫 在 干什么
standard|||||||||||what are you doing
"Standardkurs HSK 6" Lektion 11 Text - Was macht die Katze, wenn ich weg bin
"Standard Course HSK 6" Lesson 11 Text - What does the cat do when I am away
Tutorial estándar HSK 6, Lección 11 - ¿Qué hace el gato cuando yo no estoy?
Tutoriel standard HSK 6, Leçon 11 - Que fait le chat quand je ne suis pas là ?
HSK 6 Lesson 11 「私がいないとき、猫は何をしているのか?
Standard Tutorial HSK 6, Lesson 11 - O que é que o gato faz quando eu não estou por perto?
Стандартный учебник HSK 6, урок 11 - Что делает кошка, когда меня нет рядом?
"Chuẩn Đề HSK 6" Bài 11 - Con mèo đang làm gì khi tôi vắng nhà
《标准 教程 HSK 6》第 11课 课文 - 我 不在 时 ,猫 在 干什么
# 我 不在 时 , 猫 在 干什么
|not here||the cat||doing what
||tiempo|||
# What was the cat doing when I was away
# ¿Qué hacía el gato cuando no estaba?
# Con mèo đang làm gì khi tôi đi vắng
《 标准 教程 HSK 6》 第 11 课 课文
|tutorial||||
Standard Tutorial HSK 6, Lesson 11 Texts
"Curso estándar HSK 6" Lección 11
Văn bản "Chuẩn HSK 6" Bài 11
钱小奇 养 了 3 只 猫 。
Qian Xiaoqi||||
Qian Xiaoqi|raise||only|cats
Qian Xiaoqi||||
Qian Xiaoqi hat 3 Katzen.
Qian Xiaoqi has 3 cats.
Qian Xiaoqi tiene 3 gatos.
Qian Xiaoqi có 3 con mèo.
大黄 原本 是 只 流浪 猫 , 那天 , 淋着 大雨 来 钱 小奇家 拜访 , 下 完雨 就 不 走 了 。
||||streunend|||im Regen||||Qian Xiaoqis|besuchen||Regen vorbei||||
Big Yellow||||stray|||getting wet|heavy rain||money|Qian Xiaoqi's house|visit||after finishing raining||||
|||||猫|||||お金||訪問する||||||
|originalmente||only|gato callejero||ese día||gran lluvia|||casa de小奇|visit||después de la lluvia||||
Rhabarber war ursprünglich eine streunende Katze. An diesem Tag regnete es stark, um Qian Xiaoqis Haus zu besuchen, und er ging nach dem Regen nicht weg.
Rhubarb was originally a stray cat. That day, he came to visit Qian Xiaoqi's house in heavy rain, and he didn't leave after the rain.
El ruibarbo era originalmente un gato callejero. Ese día, llegó a la casa de Qian Xiaoqi bajo una intensa lluvia y dejó de irse después de la lluvia.
Rhubarb vốn là một con mèo hoang, hôm đó trời mưa to đến thăm nhà Qian Xiaoqi, và anh ấy đã không rời đi sau cơn mưa.
见多识广 的 大黄 虽 有 流浪 史 , 却 很 有 教养 , 它 既 不 懒惰 , 也 不 嘴馋 , 天天 趴在 窗台上 晒太阳 , 一副 知足常乐 的 样子 。
weltgewandt||||||||||gute Manieren||sowohl||faul|||naschhaft||liegt auf|auf dem Fensterbrett|Sonnenbaden||zufrieden sein||
knowledgeable|||although||stray|history||||well-bred||bothand||lazy|||gluttonous|every day|lying on|on the windowsill|sunbathing|a look|contentment||
見多識広||||||||||教養||その||怠惰|||食いしん坊||窓辺にいる|窓辺に|||満足している||
sabio y experimentado||Big Yellow|aunque|tener|perro callejero|historia|pero||tiene|educación||ya||perezoso|||glotón||en la ventana|ventana|tomar el sol|una imagen|contento con lo que tiene||apariencia
Obwohl der gut informierte Rhabarber eine Wandergeschichte hat, ist er sehr gebildet, er ist weder faul noch gierig, er liegt jeden Tag zufrieden und glücklich auf der Fensterbank, um sich in der Sonne zu sonnen.
Although the well-informed rhubarb has a history of wandering, he is very educated. It is neither lazy nor greedy.
Aunque el ruibarbo bien informado tiene un historial de deambular, es muy educado. No es ni perezoso ni codicioso. Se acuesta en el alféizar de la ventana todos los días, tomando el sol y parece contento.
지식이 풍부한 대황은 방랑의 역사를 가지고 있지만 예의가 매우 바르며 게으르지 않고 욕심도 없으며 창턱에서 햇볕을 쬐며 만족감과 만족감을 느끼며 하루를 보냅니다.
Mặc dù đại hoàng có lịch sử sống lang thang nhưng rất có học thức, không lười biếng cũng không tham lam.
每次 钱小奇 出门 回来 , 它 都 恭恭敬敬 地 在 门口 迎接 , 不失 君子 风度 。
|Qian Xiaoqi|||||ehrfürchtig||||empfangen|nicht verlieren|Ehrenmann|vornehm
every time|Qian Xiaoqi|||||respectfully||||greet|maintaining gentlemanly demeanor|gentlemanly demeanor|gentlemanly demeanor
||||||礼儀正しく||||出迎え|失わず||紳士の風格
cada vez||salir de casa|return||||||puerta|recibir|sin perder|hombre honorable|caballerosidad
Jedes Mal, wenn Qian Xiaoqi aus dem Haus zurückkam, begrüßte er ihn respektvoll an der Tür, ohne seine vornehme Haltung zu verlieren.
Every time Qian Xiaoqi came back from going out, he greeted him respectfully at the door, without losing his gentleman's demeanor.
Cada vez que Qian Xiaoqi regresaba de la casa, lo saludaba respetuosamente en la puerta, sin perder su comportamiento caballeroso.
Mỗi khi Qian Xiaoqi đi ra ngoài về, anh ta đều chào hỏi một cách tôn trọng ở cửa, không làm mất đi phong thái quý ông của anh ta.
白白 是 个 男孩儿 , 嗅觉 灵敏 , 动作 敏捷 , 快活 而 好动 。
||||Geruchssinn|empfindlich||flink|lebhaft||lebhaft
Bai Bai|||boy|sense of smell|sensitive|agile movements|agile|lively and active||active
||||嗅覚|嗅覚が鋭い||敏捷|元気||活発な
|||boy|olfato|sensible|actions|ágil|vivaz|and|activo
Bai Bai ist ein Junge mit ausgeprägtem Geruchssinn und schnellen Bewegungen, fröhlich und aktiv.
Bai Bai is a boy with a keen sense of smell, agile movements, jovial and active.
Para nada, es un niño, con olfato agudo, ágil, alegre y activo.
Bai Bai là một cậu bé có khứu giác nhạy bén, đi lại nhanh nhẹn, hoạt bát, hiếu động.
钱小奇 一 回家 , 它 就 扑上来 , 亲热 地撞 主人 的 腿 , 还要 把 钱 小奇 和 他 带 回来 的 东西 统统 闻 一遍 。
Qian Xiaoqi|||||stürzte sich|zärtlich|anrempeln|||||||Qian Xiaoqi|||||||alle||
|||||pounced on|affectionately|to bump against|owner||leg|also wants to|||Qian Xiaoqi|||||||all|smell|once
|||||飛びついた|親しげに||||足|||||||||||全部||
Qian Xiaoqi||casa|||saltar sobre|affectionately||dueño|||además||dinero|Qian Xiaoqi||||volverá||things|todo|oler|una vez
Sobald Qian Xiaoqi nach Hause kam, sprang er auf und stieß liebevoll gegen die Beine seines Herrn und schnupperte an all den Dingen, die er mitgebracht hatte.
As soon as Qian Xiaoqi came home, it jumped up, rammed the owner's leg affectionately, and smelled everything Qian Xiaoqi and the things he brought back.
Tan pronto como Qian Xiaoqi llegó a casa, se apresuró hacia adelante, golpeó afectuosamente la pierna de su maestro y olió todo lo que Qian Xiaoqi y las cosas que traía de regreso.
Ngay sau khi Qian Xiaoqi về đến nhà, nó đã chồm lên, húc vào chân chủ nhân một cách trìu mến, và ngửi thấy mọi thứ Qian Xiaoqi và những thứ anh ta mang về.
喜儿 是 个 人见人爱 的 女孩儿 , 每天 大部分 时间 都 在 整理 自己 的 毛发 , 把 自己 梳理 得 漂亮 而 迷人 。
Xier|||everyone loves her||girl||||||grooming|||hair|||grooming|resultative particle|beautiful and charming||charming
喜儿|||みんなに愛される||||||||整髪|||髪の毛|||整え||||魅力的
|||||chica|todos los días|||||arreglar|su|||con|su|||hermosa y encantadora|y|charming
Joy ist ein beliebtes Mädchen, das die meiste Zeit des Tages damit verbringt, sich in einen schönen und attraktiven Zustand zu versetzen.
Xi'er is a lovely girl. She spends most of the day grooming her hair and grooming herself beautifully and charmingly.
Xi'er es una de las chicas favoritas, que se pasa la mayor parte del día arreglando su cabello, peinándose hermosa y encantadoramente.
Xi'er là một cô gái đáng yêu, cô ấy dành phần lớn thời gian trong ngày để chải tóc và chải chuốt cho bản thân thật xinh đẹp và quyến rũ.
钱小奇 是 个 模范 饲养员 , 每天 早起 第一件 事 就是 伺候 猫 : 清洁 猫舍 , 喂 水 , 喂饭 。
|||Vorbildlicher|Tierpfleger||||||bedienen||Reinigen|Katzenhaus|füttern||Füttern
|||model|zookeeper|every day|to get up early||||take care of||cleaning|cat house|Hey|water|feeding
|||模範|飼育員||||||世話をする||猫舎の清掃|猫舎|||
Qian Xiaoqi ist eine vorbildliche Züchterin, die sich schon morgens um die Katzen kümmert: Sie säubert den Zwinger, füttert und tränkt sie.
Qian Xiaoqi is a model breeder. The first thing he does when he wakes up every morning is to serve the cats: cleaning the cat house, feeding water and food.
Qian Xiaoqi es un criador modelo, lo primero que hace por la mañana es esperar al gato: limpiar el criadero, alimentar con agua y alimentar.
Qian Xiaoqi là một người chăn nuôi kiểu mẫu, việc đầu tiên anh ấy làm khi thức dậy mỗi sáng là phục vụ lũ mèo: dọn dẹp nhà cho mèo, cho uống nước và thức ăn.
他 虽然 工作 繁忙 , 但 每天 最 急切 盼望 的 就是 回家 开门 的 那一刻 大黄 和 白白 在 门口 。
|||beschäftigt||||sehnlichst|sich sehnen||||||jener Moment|||||
|||busy||||eagerly longing|longing||||||that moment|||Bai Bai||
|||||||切実|待ち望む||||||その瞬間|||||
Trotz seines vollen Terminkalenders ist es sein sehnlichster Wunsch, jeden Tag nach Hause zu kommen und Rhabarber und White an der Tür zu sehen, wenn er sie öffnet.
Although he is busy with work, what he most eagerly looks forward to every day is the moment when Da Huang and Bai Bai are at the door when he goes home and opens the door.
Aunque está ocupado en el trabajo, lo que más anhela todos los días es que el ruibarbo y el blanco estén en la puerta cuando regrese a casa y abra la puerta.
Dù bận rộn với công việc nhưng điều anh háo hức mong chờ nhất mỗi ngày chính là khoảnh khắc Dạ Hoàng và Bạch Bái ở ngoài cửa khi anh về nhà mở cửa.
等候 他 , 喜儿 则 毫无 例外 地站 在 远处 , 用 凝视 表达 着 它 深沉 的 热情 。
||Xier||ohne Ausnahme|Ausnahme|||in der Ferne||starren||||tiefen||
waiting for||Xi Er|then|without exception|exception|||in the distance||gaze|expressed|||deep||passionate enthusiasm
||||||||||凝視|表現|||深い||情熱
Joy wartet auf ihn, steht ausnahmslos in einiger Entfernung und starrt ihn mit großer Leidenschaft an.
Waiting for him, Xi'er stood in the distance without exception, expressing its deep enthusiasm with gaze.
Esperándolo, Xi'er se quedó en la distancia sin excepción, expresando su profundo entusiasmo con la mirada.
Chờ anh, Tây An cũng không ngoại lệ đứng ở phía xa, thể hiện sự nhiệt tình sâu sắc bằng ánh mắt.
钱小奇 很 好奇 , 自已 不 在家 时猫 在 做 什么 ?
||||||die Katze|||
||curious|oneself|||the cat|||
||||||猫|||
Qian Xiaoqi fragte sich, was der Kater tat, wenn er nicht zu Hause war.
Qian Xiaoqi is very curious, what is the cat doing when she is not at home?
Qian Xiaoqi tiene curiosidad, ¿qué hace la gata cuando no está en casa?
Qian Xiaoqi rất tò mò, con mèo đang làm gì khi không có nhà?
那么 长时间 , 猫们 多 无聊 , 会 不会 忧郁 得 生病 ?
|||||||deprimiert||
||the cats|||||depressed||get sick
|||||||うつ病||
Wenn die Katzen sich so lange langweilen, werden sie dann depressiv und krank?
How bored are cats for so long, do they get sick from depression?
Durante tanto tiempo, ¿qué tan aburridos están los gatos, estarán deprimidos y enfermos?
Mèo buồn chán quá lâu, chúng có bị bệnh trầm cảm không?
为了 弄清楚 这 事 , 他 在 家里 安 了 个 摄像头 , 监视 猫 的 一举一动 。
||||||||||Überwachungskamera||||
In order to|figure out||||||set up|||camera|monitoring|||every move
||||||||||カメラ|監視|||
Um herauszufinden, was passiert war, installierte er zu Hause eine Videokamera, um jede Bewegung der Katze zu überwachen.
To find out, he installed a camera in his house to monitor the cat's every move.
Para resolver esto, instaló una cámara en casa para monitorear cada movimiento del gato.
Để tìm hiểu, anh đã lắp camera trong nhà để theo dõi mọi hành tung của chú mèo.
很快 , 他 发现 这个 不能 移动 的 摄像头 有 缺陷 , 拍下 的 很多 镜头 都 是 空 的 , 于是 , 他 增加 了 设备 , 并 决定 自力更生 安装 一套 尖端 玩意儿 。
|||||bewegen||Kamera||Mangel||||Kameraaufnahmen|||||||||Ausrüstung|||Eigeninitiative|installieren||Spitzentechnologie|Hightech-Spielerei
|||||move||camera||defect|to take|||shots||is|empty||so||added||equipment|and||self-reliance|to install|a set|cutting-edge gadgets|high-tech equipment
|||||||||欠陥|||||||空の|||||||||自力更生|自分で||最先端の|装置
|||este||||||||||||||||||||||||||
Bald stellte er fest, dass die unbewegliche Kamera defekt war und viele der Aufnahmen leer waren, also fügte er weitere Geräte hinzu und beschloss, eine eigene hochmoderne Vorrichtung zu bauen.
Soon, he discovered that this immovable camera was defective, and many of the shots taken were empty, so he added equipment and decided to install a set of cutting-edge gadgets on his own.
Pronto, descubrió que esta cámara inmóvil estaba defectuosa y muchas de las tomas tomadas estaban vacías, por lo que agregó equipo y decidió instalar un conjunto de dispositivos de última generación por su cuenta.
Anh ấy nhanh chóng phát hiện ra rằng chiếc máy ảnh cố định bị lỗi và nhiều bức ảnh bị trống, vì vậy anh ấy đã bổ sung thiết bị và quyết định tự mình lắp đặt một bộ thiết bị tiên tiến nhất.
他边 钻研 边 安装 , 经过 三个 多月 的 努力 , 安装 好 的 设备 不仅 能够 对 猫 的 动态 进行 抓拍 并 储存 下 图像 , 钱小奇 在 外面 时 还 能 通过 互联网 遥控 摄像头 , 对 家里 的 猫 进行 即时 监控 , 同时 能 通过 操纵 、 移动 摄像头 , 跟踪 到 家里 的 任何 一个 角落 。
|forschen|||||||||||Ausrüstung||||||Bewegungen||aufnehmen||speichern||Bilder||||||||Internet|fernbedienen|Überwachungskamera||||||sofortige|überwachen||||steuern|bewegen||verfolgen||||||Ecke
he side|research||installation|after||more than three months||effort||||equipment|not only|||||movement|carry out|snapshot|while|store||images||||||||the Internet|remote control|camera|||||carry out|real-time|monitoring||||manipulating|move|camera|tracking||||||corner
|研究|||||||||||||||||||撮影||保存||画像||||||||インターネット|遠隔操作|カメラ||||||リアルタイム|監視||||操作|||追跡する||||||隅々
|investigar|mientras|instalación|pasaron|tres|más de tres meses|de|esfuerzo|instalar|bien|de|dispositivo|no solo|puede|对|gato||dinámica|realizar|captura de imágenes||almacenar||imagen|Qian Xiaoqi||fuera|tiempo|también|poder|||||||||||monitoreo|||||||||||||
Er studierte bei der Installation, nach mehr als drei Monaten harter Arbeit, die installierte Ausrüstung kann nicht nur die Bewegungen der Katze zu erfassen und das Bild zu speichern, ist Qian Xiaoqi auch in der Lage, die Kamera über das Internet fernzusteuern, wenn er draußen ist, sofortige Überwachung der Katze zu Hause, und zur gleichen Zeit kann manipuliert werden, um die Kamera zu bewegen, Tracking zu jeder Ecke des Hauses.
He researched and installed it. After more than three months of hard work, the installed equipment can not only capture the cat’s dynamics and store the images, but Qian Xiaoqi can also remotely control the camera through the Internet when he is outside to perform real-time monitoring of the cat at home. Surveillance, at the same time, it can track to any corner of the house by manipulating and moving the camera.
Lo investigó e instaló. Después de más de tres meses de arduo trabajo, el equipo instalado no solo puede capturar la dinámica del gato y almacenar las imágenes, sino que Qian Xiaoqi también puede controlar la cámara de forma remota a través de Internet cuando está afuera para monitorear al gato en casa. Vigilancia, al mismo tiempo, puede rastrear hasta cualquier rincón de la casa manipulando y moviendo la cámara.
Anh ấy đã lắp đặt nó khi đang học. Sau hơn 3 tháng làm việc chăm chỉ, thiết bị được lắp đặt không chỉ có thể ghi lại chuyển động của mèo và lưu trữ hình ảnh mà còn có thể điều khiển camera từ xa thông qua Internet khi Qian Xiaoqi ở bên ngoài và theo dõi lũ mèo tại nhà trong thời gian thực. Có thể theo dõi giám sát, đồng thời có thể theo dõi mọi ngóc ngách trong nhà bằng cách thao tác và di chuyển camera.
通过 对 大量 数据 和 图片 进行 分析 , 钱小奇 发现 , 这三只 猫 大多数 时间 都 在 睡觉 。
|||Daten||Bilder||Analyse|||||||||
||a large amount|data||image|conducted|analysis|||these three||most of the time||||
|||データ|||||||||||||
|||datos||imágenes|realizar|análisis|Qian Xiaoqi|descubrió|||la mayoría|tiempo||en|dormir
Durch die Analyse einer großen Menge von Daten und Bildern fand Qian Xiaoqi heraus, dass die drei Katzen die meiste Zeit schliefen.
By analyzing a large amount of data and pictures, Qian Xiaoqi found that the three cats were sleeping most of the time.
Mediante el análisis de una gran cantidad de datos e imágenes, Qian Xiaoqi descubrió que los tres gatos duermen la mayor parte del tiempo.
Bằng cách phân tích một lượng lớn dữ liệu và hình ảnh, Qian Xiaoqi nhận thấy rằng hầu hết thời gian ba con mèo đều ngủ.
除了 睡觉 , 猫们 的 行动 很 有 规律 , 以 其中 一只 猫 为例 , 它 每天 下午 两点 左右 吃饭 喝水 , 时间 误差 平均 不到 5 分钟 。
||||Handlungen||||||||als Beispiel|||||||||Abweichung|durchschnittlich||
||||activity|||regularity|for example|among them||cats|for example||||2 o'clock|||||error|average||
|||||||規則的|||||の一例|||||||||誤差|||
excepto|||||||regularidad||其中|||||todos los días|tarde|dos|aproximadamente|comer|drinking water|tiempo|error|promedio|menos de|minutos
Abgesehen vom Schlafen bewegen sich die Katzen regelmäßig: Eine von ihnen frisst und trinkt zum Beispiel jeden Tag gegen 14 Uhr, mit einer durchschnittlichen Abweichung von weniger als 5 Minuten.
In addition to sleeping, cats move very regularly. Take one of the cats as an example. It eats and drinks water around 2:00 pm every day, with an average time error of less than 5 minutes.
A excepción de dormir, los gatos se comportan con regularidad, tomemos uno de los gatos como ejemplo, come y bebe agua todos los días alrededor de las 2 de la tarde, con un error de tiempo promedio de menos de 5 minutos.
Ngoài việc ngủ, mèo còn di chuyển rất thường xuyên, hãy lấy một con mèo làm ví dụ, nó ăn và uống nước vào khoảng 2 giờ chiều hàng ngày, với sai số thời gian trung bình dưới 5 phút.
更 有趣 的 是 , 每次 回家 时 , 守 在 门口 的 大黄 和 白白 也 不是 长时间 在 门口 等 他 , 而是 在 屋里 该 干吗 干吗 , 听到 主人 的 脚步声 和 钥匙 响后 , 才 会 跑 到 门口 来 迎接 。
|||||||warten auf|||||||||||||||||||||||||||||||||empfangen
|||||||guarding||||Big Yellow||||||||||||inside the house|that|what to do|what to do||||footsteps||key|after hearing the sound|||||doorway||greet
|||||||||||||||||||||ではなく|||何か|何をする||||||||音がしたら|||走||||
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||recibir
Noch interessanter ist, dass jedes Mal, wenn sie nach Hause kamen, Big Yellow und White White, die an der Tür warteten, nicht lange auf ihn warteten, sondern das taten, was sie im Haus zu tun hatten, und erst zur Tür kamen, um ihr Herrchen zu begrüßen, wenn sie seine Schritte und das Klingeln des Schlüssels hörten.
What’s more interesting is that every time you go home, the Rhubarb and Baibai who are at the door are not waiting for him at the door for a long time, but what should they do in the house. They will run after hearing the master’s footsteps and the sound of the key. Come to the door to greet.
Lo que es más interesante es que cada vez que voy a casa, Rhubarb y Baibai que están en la puerta no lo esperan en la puerta durante mucho tiempo, pero qué deben hacer en la casa. Correrán después de escuchar los pasos del maestro y el sonido de la llave. Reúnete en la puerta.
Điều thú vị hơn là mỗi lần về nhà, Dạ Hoàng và Bạch Bái canh cửa không đợi anh ta ở cửa đã lâu, mà trong nhà đang làm gì, chỉ nghe thấy tiếng là chạy theo. tiếng bước chân của chủ nhân và tiếng chìa khóa Gặp nhau ở cửa.
这套 系统 除了 帮钱 小奇 了解 了 猫 的 踪迹 以外 , 还 帮过 钱小奇 不少 忙 。
|System||||||||Spuren der Katze||||||
this set|system|besides|to help money||||||trace|||has helped|||
|システム||お金を助ける||||||足跡|||助けた||かなり|助けた
|||||||||||||Qian Xiaoqi||
Abgesehen davon, dass es Qian Xiaoqi geholfen hat, die Spuren der Katze zu erkennen, hat ihm dieses System auch sehr geholfen.
In addition to helping Qian Xiaoqi understand the cat's trail, this system also helped Qian Xiaoqi a lot.
Además de ayudar a Qian Xiaoqi a comprender las huellas del gato, este sistema también ayudó mucho a Qian Xiaoqi.
Ngoài việc giúp Qian Xiaoqi nắm được dấu vết của chú mèo, hệ thống này cũng giúp Qian Xiaoqi rất nhiều.
一次 , 他 在 办公室 上网 遥控 摄像头 , 找到 了 掉 在 家里 桌子 下 的 钱包 。
|||||Fernsteuerung||||||||||
|||office||remote control|camera|found||dropped||home|table|||wallet
|||||リモート|カメラ|||落ちた|||||の|
|||oficina|navegar por internet|control remoto|cámara|encontró||fell|en|casa|mesa|||cartera
Einmal war er in seinem Büro im Internet, um die Webcam fernzusteuern, und fand eine Brieftasche, die zu Hause unter seinen Schreibtisch gefallen war.
Once, he was using the Internet to remotely control the camera in the office and found a wallet that had been dropped under the table at home.
Una vez, controló remotamente la cámara en Internet en su oficina y encontró la billetera que se había caído debajo del escritorio de su casa.
Một lần, anh ta đang sử dụng Internet để điều khiển từ xa camera trong văn phòng và tìm thấy một chiếc ví bị bỏ dưới gầm bàn ở nhà.
如今 , 只要 家里 稍 有 动静 , 操作系统 就 能 将 图像 记录 下来 , 并 把 拍 下 的 照片 即时 发到 他 的 邮箱 里 “ 报警 ” 。
|||etwas||Bewegung|Betriebssystem||||Bildaufnahme|aufzeichnen||||aufgenommen||||sofort|senden an|||||Alarm schlagen
now|as long as||a little||sound movement|operating system|||can|image|record||and|that|take a photo||||immediately|sent to|||email||alarm
|||少し||音を立て|オペレーティングシステム|||||||||||||||||メール||警報
||||||sistema operativo||poder||imagen|registrar|registrar|||||||de inmediato|en|||correo||alerta
Heutzutage kann das Betriebssystem bei jeder kleinen Bewegung im Haus die Bilder aufnehmen und die aufgenommenen Fotos an seine E-Mail-Adresse für "Alarm" senden.
Now, as long as there is a slight movement in the house, the operating system can record the image and send the photo to his mailbox to "call the police" immediately.
Hoy en día, siempre que haya un ligero movimiento en la casa, el sistema operativo puede grabar la imagen y enviar las fotos capturadas a su buzón de correo de inmediato para "alarma".
Giờ đây, chỉ cần có động tĩnh nhẹ trong nhà, hệ điều hành có thể ghi lại hình ảnh và gửi ảnh vào hộp thư của anh để "gọi cảnh sát" ngay lập tức.
这是 一套 多么 有用 的 远程 遥控 家庭 安全 机器人 啊 。
|||||Fernbedienung|Fernbedienung|||Roboter|
|a set||||remote|remote control|home|home security|robot|emphasis particle
|||||||||ロボット|
|||||remoto|control|hogar|seguridad|robot|oh
Was für ein nützlicher ferngesteuerter Haussicherheitsroboter.
What a useful set of remote-controlled home security robots.
Qué conjunto tan útil de robots de seguridad para el hogar con control remoto.
Thật là một bộ robot an ninh gia đình được điều khiển từ xa hữu ích.
改编自 《 北京晚报 》 文章 《 我 不在 时 , 猫 在家 干吗 》, 作者 : 李 环宇
Basierend auf|Beijing Abendzeitung||||||||||Li Huanyu
Adapted from||Article|||||||||Huan Yu
adaptado de|Diario de Pekín|artículo||||||qué hacer|autor||
Nach dem Artikel "Was macht die Katze zu Hause, wenn ich nicht da bin" von Li Huanyu in der Beijing Evening News
Adapted from the Beijing Evening News article "Why are cats at home when I'm not here?" by Li Huanyu
Adaptado del artículo de "Beijing Evening News" "en mi ausencia, por qué gatos en casa", autor: Lee Universal
Phỏng theo bài báo Tin tức buổi tối Bắc Kinh "Con mèo làm gì ở nhà khi tôi không có ở đây", tác giả: Li Huanyu