《标准 教程 HSK 6》第 13课 课文 - 从 旅游指南 看 世事 变迁
|||||||Reiseführer||Weltgeschehen|Veränderungen
|||||||travel guide||worldly affairs|changes
||||||||見る||
"Standardkurs HSK 6" Lektion 13 Text - Veränderungen in der Welt aus einem Reiseführer
"Standard Course HSK 6" Lesson 13 Text - Changes in the World from a Travel Guide
Tutorial Estándar HSK 6, Lección 13 - Cambios en el mundo a través de las guías de viaje
Texte de la leçon 13 du "Cours standard HSK 6" - Regard sur les changements du monde à partir du guide de voyage
スタンダードチュートリアル HSK6級 第13課 旅行ガイドから見る世界の変化
Curso Standard HSK 6 Lição 13 - Guias de viagem: Como o mundo mudou
Стандартный учебник HSK 6, Урок 13 - Изменения в мире через путеводители
《标准 教程 HSK 6》第 13课 课文 - 从 旅游指南 看 世事 变迁
人类 一向 与 旅游 共存 。
|schon immer|||Koexistieren
|have always||travel|coexist
humanity|always|and|turismo|coexist
Der Mensch hat schon immer mit dem Tourismus koexistiert.
Human beings have always coexisted with tourism.
Los seres humanos siempre han convivido con el turismo.
Con người luôn cùng tồn tại với du lịch.
从 有 了 人类 , 就 有 了 旅行 。
||past tense marker|||||
||ha habido|humanity||||viaje
Seit es Menschen gibt, gibt es Reisen.
Since there are humans, there has been travel.
Desde que hay humanos, ha habido viajes.
Kể từ khi có con người, đã có du lịch.
起初 , 人类 旅行 更 准确 地说 , 应该 叫 迁徙 。
Anfangs||||||||Wanderung
At the beginning||||accurately||||migration
|humanos|viajar|más|accurately|más precisamente|debería||migración
Zunächst sollte menschliches Reisen genauer als Migration bezeichnet werden.
At first, human travel should be more accurately called migration.
Al principio, los viajes humanos se llamaban con más precisión migración.
Lúc đầu, du lịch của con người nên được gọi chính xác hơn là di cư.
天气 变化 、 食物 短缺 , 或者 有 敌人 侵犯 , 人们 不得不 远离 居住地 , 寻找 能够 安居 的 地方 , 那时 的 旅行 纯粹 是 生存 和 安全 的 需要 。
|||Knappheit||||eindringen|||sich entfernen|Wohnort|||sicher wohnen||||||rein||||||
weather||food|shortage|||enemies|invade|||stay away|place of residence|search||settle||||||pure||||||
clima|cambio|comida|escasez|o||enemigos|invasión|personas|tener que|lejos de|habitat|buscar|pueden|settle||lugar|en ese momento||viaje|pura|es|supervivencia||seguridad||necesidad
Wetteränderungen, Nahrungsmittelknappheit oder feindliche Übergriffe zwangen die Menschen, ihren Wohnort auf der Suche nach einer Bleibe zu verlassen, als Reisen nur eine Frage des Überlebens und der Sicherheit war.
Changes in weather, food shortages, or enemy encroachment forced people to move away from where they lived in search of a place to live, when travel was purely a matter of survival and safety.
Debido a los cambios climáticos, la escasez de alimentos o las invasiones enemigas, las personas tienen que mantenerse alejadas del lugar donde viven y encontrar un lugar donde vivir. Viajar en ese momento es una mera necesidad de supervivencia y seguridad.
Những thay đổi về thời tiết, tình trạng thiếu lương thực hay sự xâm lấn của kẻ thù đã buộc mọi người phải di chuyển khỏi nơi họ sinh sống để tìm kiếm một nơi ở, khi việc đi lại hoàn toàn là vấn đề sống còn và an toàn.
后来 , 古人 远离 家乡 , 去 游山玩水 , 也 就 有 了 真正 意义 上 的 旅游 。
|Alte Menschen|fern von|||Berge und Seen|||||||||
|ancient people||hometown||traveling in the mountains and playing in the water|||||real|meaning|||
later|||||explorar naturaleza|||||真正的|significado|upon|de|turismo
Später, als die Menschen des Altertums weit weg von ihren Heimatstädten waren, besuchten sie die Berge und Gewässer, und es gab einen echten Sinn für Tourismus.
Later, when the ancients were far away from their hometowns, they went to visit the mountains and waters, and there was a real sense of tourism.
Más tarde, cuando los antiguos se mantuvieron alejados de sus lugares de origen y fueron a visitar las montañas y los ríos, habrían viajado en un sentido real.
Sau này, khi người xưa xa quê, đi thăm núi non sông nước, mới có ý thức du lịch.
指南针 发明 后 , 中国 有 了 海外 旅行者 。
Kompass|||||||Überseereisende
compass|invention|||||overseas|travelers
compass||||||extranjero|viajero
Nach der Erfindung des Kompasses hatte China Reisende aus Übersee.
After the invention of the compass, China had overseas travelers.
Después de la invención de la brújula, China tuvo viajeros extranjeros.
Sau khi phát minh ra la bàn, Trung Quốc đã có những người đi du lịch nước ngoài.
若干 年 来 , 旅游 在 世界 范围 内 都 是 一个 热门 话题 。
einige||||||Weltweit|||||beliebtes|
several|years|over the years||||scope||||||topic
|||turismo||mundo|rango||todos||||tema
Der Tourismus ist seit einigen Jahren weltweit ein heißes Thema.
For several years, tourism has been a hot topic worldwide.
Durante varios años, el turismo ha sido un tema candente en todo el mundo.
Du lịch đã là một chủ đề nóng trên khắp thế giới trong vài năm.
一些 足迹 遍布 世界 的 旅行者 千方百计 来到 了 中国 , 可 开始 , 他们 连 一本 旅游指南 类 的 书籍 都 没有 , 可以 说 是 困难重重 。
|Fußspuren|überall in||||mit allen Mitteln|||||||||Reiseführer|||Bücher||||||sehr schwierig
|footprints|covered|world|||by all means|||||||||travel guide|travel guide||books||||||many difficulties
|huellas||||viajero||||||por lo tanto||||guía de viaje|||books||no|puede|||llena de dificultades
Einige Reisende, die um die ganze Welt gereist sind, haben alles getan, um nach China zu kommen, aber am Anfang hatten sie nicht einmal einen Reiseführer, was als sehr schwierig bezeichnet werden kann.
Some travelers who have traveled all over the world have come to China in every possible way, but at first, they don't even have a travel guide book, which can be said to be a lot of difficulties.
Algunos viajeros que han viajado por todo el mundo han venido a China de todas las formas posibles, pero al principio ni siquiera tienen una guía de viajes, lo que se puede decir que es difícil.
Một số du khách đã đi khắp nơi trên thế giới đã làm mọi cách để đến Trung Quốc, nhưng khi bắt đầu, họ thậm chí còn không có một cuốn sách hướng dẫn du lịch, có thể nói là rất khó.
直到 1898 年 , 中国 最早 的 旅游指南 问世 了 。
||||||erschienen|
|||earliest||travel guide|appeared|
|||más antiguo||guía de viaje||
Bis 1898 erschien Chinas frühester Reiseführer.
It was not until 1898 that China's earliest travel guide came out.
No fue hasta 1898 que salió la primera guía de viajes de China.
Cho đến năm 1898, cuốn sách hướng dẫn du lịch đầu tiên của Trung Quốc ra đời.
那 是 一本 携带 方便 的 口袋书 , 作者 在 序言 中说 “ 天津 异常 繁华 ”, 为 便于 外地人 出行 , 他 搜集 了 当地 文化 习俗 以及 车船 码头 等 信息 , 做 了 简要 介绍 。
||||||||||||||||外地人||||||||||||||||
|||mitnehmen|||Taschenbuch|||Vorwort|||außergewöhnlich|blühend||um zu||reisen||sammelte||||Bräuche||Fahrzeuge und Schiffe|Hafenanlagen||Informationen|||kurz|
|||portable|convenient||pocket book|||preface|said in the preface|Tianjin|exceptional|bustling||the convenience of|out-of-towners|travel||collected||||customs||vehicles and boats|dock||information|||brief|introduction
|||||||||prefacio||Tianjin|excepcionalmente|muy concurrida|para facilitar|para facilitar|forasteros|viajar||reunió||local||costumbres|y|vehículos|puerto|etc|información|||breve introducción|una breve introducción
Es ist ein Taschenbuch, das leicht zu tragen ist. Der Autor sagte im Vorwort, dass „Tianjin äußerst wohlhabend ist.“ Um das Reisen von Ausländern zu erleichtern, sammelte er Informationen wie lokale kulturelle Bräuche und Fahrzeug- und Bootsanlegestellen und stellte sie her eine kurze Einführung.
It is a pocket book that is easy to carry. The author said in the preface that "Tianjin is very prosperous". In order to facilitate the travel of foreigners, he collected information on local cultural customs, vehicle and boat docks, etc., and gave a brief introduction.
Es un libro de bolsillo que es fácil de llevar. El autor dijo en el prefacio que "Tianjin es extremadamente próspero". Con el fin de facilitar el viaje de los forasteros, recopiló información sobre la cultura y las costumbres locales, los muelles de vehículos y barcos y dio una breve introducción.
Đây là một cuốn sách bỏ túi dễ mang theo, tác giả đã nói trong lời tựa rằng "Thiên Tân cực kỳ thịnh vượng". Tom lược.
之后 , 一度 引起 轰动 的 旅游指南 要算 《 北平 旅行 指南 》 了 , 它 趣味 性 强 , 实用 价值 高 。
|eine Zeitlang||Aufsehen||Reiseführer|muss gelten|Peking|||||interessant|Charakter|stark|praktisch|Nutzwert|
|once||a sensation|||should be considered|Beiping||travel guide|||is interesting|interest|strong|practical value||
||causar|sensación|de|guía de viaje|contar|Beijing|viaje|guía turística|||interesante||fuerte|valor práctico|valor práctico|alto
Danach hieß der einst sensationelle Reiseführer „Peking Travel Guide“, was hochinteressant und praktisch war.
After that, the travel guide that once caused a sensation should be regarded as the "Beijing Travel Guide", which is very interesting and has high practical value.
Después de eso, la guía de viajes que alguna vez causó sensación debería considerarse como la "Guía de viajes de Beijing", que es muy interesante y tiene un gran valor práctico.
Sau đó, cuốn sách hướng dẫn du lịch gây chấn động một thời có tên là "Hướng dẫn du lịch Bắc Kinh", rất thú vị và thực tế.
这 本书 是 在 中外 人士 的 共同努力 下 完成 的 , 中 、 外文 版本 同时 发行 , 真正 方便 了 读者 。
|||||Personen||||||||Ausgaben||||||
||||Chinese and foreign|||joint effort||||||version|at the same time|to publish|truly|||
|||||personas||esfuerzo conjunto||completado|||idiomas extranjeros|versión|al mismo tiempo|publicación|realmente|realmente facilitó||lector
Dieses Buch wurde unter gemeinsamer Anstrengung von Chinesen und Ausländern fertiggestellt, und die chinesische und die fremdsprachige Version werden gleichzeitig veröffentlicht, was für die Leser sehr praktisch ist.
This book was completed with the joint efforts of Chinese and foreign people, and the Chinese and foreign versions were released at the same time, which is really convenient for readers.
Este libro se completó con el esfuerzo conjunto de chinos y extranjeros, y al mismo tiempo se publicaron las versiones china y extranjera, lo que es realmente conveniente para los lectores.
Cuốn sách này được hoàn thành dưới sự chung sức của cộng đồng người Trung Quốc và nước ngoài, phiên bản tiếng Trung và tiếng nước ngoài được phát hành cùng lúc, thực sự thuận tiện cho người đọc.
改革 开放 前 , 旅游 是 中国 外交 事业 的 延伸 和 补充 。
Reform||||||Außenpolitik|Außenpolitik||Erweiterung||Ergänzung
||||||diplomacy|||extension||supplement
reforma|open||turismo|||diplomacia|asunto||extensión||complemento
Vor der Reform und Öffnung war der Tourismus eine Erweiterung und Ergänzung der diplomatischen Laufbahn Chinas.
Before the reform and opening up, tourism was an extension and supplement of China's diplomacy.
Antes de la reforma y la apertura, el turismo era una extensión y un complemento de la diplomacia china.
Trước khi cải cách và mở cửa, du lịch là một phần mở rộng và bổ sung cho sự nghiệp ngoại giao của Trung Quốc.
改革开放 以后 , 旅游 真正 作为 经济型 产业 受到 重视 , 旅游指南 也 随着 旅游业 的 振兴 变得 越来越 丰富 , 越来越 全面 。
Reform und Öffnung|||||wirtschaftlich|||beachtet||||Tourismusbranche||Aufschwung|||||umfassend
||||as|economic industry|industry||||||the tourism industry||revitalization|||||
Reforma y apertura||turismo|realmente|||industria||importancia|guía turística||con el||||||||
Nach der Reform und Öffnung wurde der Tourismus wirklich als Wirtschaftszweig geschätzt, und der Reiseführer wurde mit der Wiederbelebung der Tourismusbranche immer reichhaltiger und umfassender.
After the reform and opening up, tourism has really been valued as an economical industry, and the travel guide has become more and more abundant and comprehensive with the revitalization of the tourism industry.
Después de la reforma y apertura, el turismo realmente ha recibido atención como industria económica, y la guía turística se ha vuelto más abundante y completa con la revitalización de la industria turística.
Sau khi cải cách và mở cửa, du lịch đã thực sự được coi trọng như một ngành kinh tế, và sách hướng dẫn du lịch ngày càng phong phú và toàn diện cùng với sự hồi sinh của ngành du lịch.
开始 , 由于 游客 主要 是 外国人 , 旅游 类 书籍 便 把 服务 对象 锁定 为 他们 。
||||||||Reiseliteratur||||Zielgruppe|festgelegt||
|Because of|||||tourism||||||target audience|lock on||
Da es sich bei den Touristen anfangs hauptsächlich um Ausländer handelte, zielten Reisebücher auf sie als Serviceziel ab.
At the beginning, because tourists were mainly foreigners, tourism books targeted them as service targets.
Al principio, debido a que los turistas eran principalmente extranjeros, los libros de turismo los apuntaron como objetivos de servicio.
Thời gian đầu, do khách du lịch chủ yếu là người nước ngoài nên sách du lịch lấy họ làm mục tiêu phục vụ.
1999 年 以后 , 中国 人 逐渐 成为 游客 中 的 主流 , 国内 旅游 和 出国 旅游 都 变得 犹如 家常便饭 , 旅游 书籍 也 就 扩大 了 服务 对象 , 调整 了 服务 宗旨 , 增加 了 相关 栏目 , 变得 越来越 接地气 , 越来越 人性化 了 。
||||allmählich|||||Hauptgruppe||||||||wie üblich|Alltagssache||Reiseführer|||erweitert||||angepasst|||Zielsetzung|||relevante|Rubriken|||bodenständig||benutzerfreundlich|
||||gradually|||||mainstream||||||||as if|home-cooked meal|||||expanded||||adjusted|||purpose|||related|sections|||down-to-earth||user-friendly|
|||||||||||||||||como si fuera|||||||||||||||||||||||
Nach 1999 sind Chinesen allmählich zum Mainstream unter den Touristen geworden, Inlandsreisen und Auslandsreisen sind alltäglich geworden, Reisebücher haben ihre Serviceziele erweitert, ihre Serviceziele angepasst, relevante Rubriken hinzugefügt und sind immer bodenständiger geworden. , mehr und mehr humanisiert.
After 1999, Chinese people have gradually become the mainstream of tourists. Domestic travel and overseas travel have become commonplace. Travel books have expanded their service targets, adjusted their service objectives, added relevant columns, and became more and more down-to-earth. , more and more humanized.
Después de 1999, los chinos se han convertido gradualmente en la corriente principal de turistas. Los viajes nacionales y los viajes al extranjero se han convertido en algo común. Los libros de viajes han ampliado sus objetivos de servicio, han ajustado sus objetivos de servicio, han agregado columnas relevantes y se han vuelto cada vez más arraigados. , Cada vez más humano.
Sau năm 1999, người Trung Quốc dần trở thành xu hướng chủ đạo trong du khách. Du lịch trong nước và du lịch nước ngoài trở nên phổ biến. Sách du lịch đã mở rộng mục tiêu phục vụ, điều chỉnh mục tiêu phục vụ, thêm các cột liên quan và ngày càng trở nên phổ biến hơn. , ngày càng được nhân hóa hơn.
现在 , 最 受欢迎 的 是 自助游 。
|||||Individualreisen
|||||self-service travel
Am beliebtesten ist jetzt die selbst geführte Tour.
Now, the most popular is the self-guided tour.
Ahora, las más populares son las visitas autoguiadas.
背包客 、 自由行 已 成为 中国 人 旅游 最 重要 的 方式 之一 。
backpackers|independent travel||||||||||
|||convertirse||||||||one of
Rucksacktouristen und Individualreisen sind zu einer der wichtigsten Reisearten für Chinesen geworden.
Backpackers and independent travel have become one of the most important ways for Chinese to travel.
Los mochileros y los viajes gratuitos se han convertido en una de las formas más importantes de viajar para los chinos.
Tây ba lô và du lịch tự túc đã trở thành một trong những cách quan trọng nhất đối với người Trung Quốc để đi du lịch.
和 过去 相比 , 游客 不再 仅 关注 著名 旅游 城市 , 偏僻 省份 、 沿海 城市 、 秀美 的 乡镇 , 都 成 了 游客 感兴趣 的 地方 。
||im Vergleich|||nur|beachten||||abgelegene|Provinzen|Küstenstädte||malerische|||||||||
|||||only||famous|||remote|provinces|coastal||beautiful||towns|||||||
||en comparación con||||||turismo||remotas|provincias|ciudades costeras|ciudad|hermosos||towns||se ha vuelto||turistas|interesados||lugares
Im Vergleich zu früher achten Touristen nicht mehr nur auf berühmte Touristenstädte, abgelegene Provinzen, Küstenstädte und schöne Städte sind zu Orten des Interesses für Touristen geworden.
Compared with the past, tourists no longer only pay attention to famous tourist cities. Remote provinces, coastal cities, and beautiful towns have become places of interest for tourists.
En comparación con el pasado, los turistas ya no solo prestan atención a las ciudades turísticas famosas: las provincias remotas, las ciudades costeras y los pueblos hermosos se han convertido en lugares de interés para los turistas.
So với trước đây, du khách không còn chỉ chú ý đến các thành phố du lịch nổi tiếng, các tỉnh xa, thành phố biển, thị trấn xinh đẹp đã trở thành địa điểm tham quan của du khách.
旅游指南 不仅 介绍 地理环境 、 风土人情 、 人文 特色 、 著名 风景 , 还会 介绍 当地 饮食 、 宗教 、 考古 新 发现 等 , 青年 旅社 、 经济型 酒店 、 当地 交通 等 内容 更是 必不可少 。
|||Geografische Umgebung|Sitten und Bräuche|Kultur||||||||Religion|Archäologie|||||Jugendherberge|preisgünstig|||||||
|not only||geographical environment|local customs|cultural features|||||introduces||cuisine|religion|archaeology||||youth|youth hostel|budget hotel||||||even more|essential
||||costumbres locales|cultural|características culturales|famoso|paisajes famosos||introduce|local|comida|religión|arqueología||descubrimiento||juventud|hostel|hotel económico|hotel|local|transporte||contenido|incluso es|indispensable
Der Reiseführer stellt nicht nur die geografische Umgebung, lokale Bräuche, kulturelle Besonderheiten und berühmte Landschaften vor, sondern stellt auch lokales Essen, Religion, neue archäologische Entdeckungen usw. vor, Jugendherbergen, Budget-Hotels, Nahverkehr usw. sind unerlässlich.
The travel guide not only introduces the geographical environment, local customs, cultural characteristics, and famous scenery, but also introduces local food, religion, new archaeological discoveries, etc., youth hostels, budget hotels, local transportation, etc. are essential.
La guía de viaje no solo presenta el entorno geográfico, las costumbres, las características culturales y los paisajes famosos, sino que también presenta la comida local, la religión y los nuevos descubrimientos arqueológicos. Los albergues juveniles, los hoteles económicos y el transporte local también son esenciales.
Cẩm nang du lịch không chỉ giới thiệu về môi trường địa lý, phong tục địa phương, đặc điểm văn hóa, và phong cảnh nổi tiếng mà còn giới thiệu ẩm thực địa phương, tôn giáo, các khám phá khảo cổ học mới, v.v., ký túc xá thanh niên, khách sạn bình dân, phương tiện giao thông địa phương, v.v. là rất cần thiết.
帮助 读者 选择 最佳 旅游 时间 , 甚至 为 游客 提供 经费 预算 方面 的 信息 , 旅游指南 绝对 是 游客 的 好 参谋 。
|||beste||||||bereitstellen|Kosten预算|Budget|||Information|Reiseführer||||||Berater
|||best|||even||||funding|budget|aspect||information|Travel Guide|definitely||tourists|||advisor
||elegir||viaje|tiempo de viaje|even||turista|proporcionar|fund|presupuesto|aspect||información|guía de viaje|||turistas|||consejero
Helfen Sie den Lesern, die beste Reisezeit auszuwählen, und geben Sie sogar Informationen über Budgets für Touristen, Reiseführer sind definitiv ein guter Ratgeber für Touristen.
Help readers choose the best time to travel, and even provide information on budgets for tourists, travel guides are definitely a good guide for tourists.
Para ayudar a los lectores a elegir el mejor momento para viajar e incluso proporcionar a los turistas información sobre presupuestos, la guía de viajes es definitivamente una buena referencia para los turistas.
Giúp người đọc chọn thời điểm tốt nhất để đi du lịch, và thậm chí cung cấp thông tin về ngân sách cho khách du lịch, sách hướng dẫn du lịch chắc chắn là một hướng dẫn tốt cho khách du lịch.
如今 , 繁体字 、 简体字 旅游 网站 的 开通 , 更大 范围 地方 便 了 游客 。
|Traditionelle Schriftzeichen|||||Eröffnung||Umfang||||
|traditional characters|simplified characters||||launch||scope|places|||
|caracteres tradicionales|caracteres simplificados|turismo|sitio web||apertura|mayor|rango||||los turistas
Heutzutage bietet die Eröffnung von Tourismus-Websites in traditionellem und vereinfachtem Chinesisch mehr Komfort für Touristen.
Nowadays, the opening of tourism websites in traditional and simplified Chinese characters has made it more convenient for tourists.
Hoy en día, la apertura de sitios web de turismo en caracteres chinos tradicionales y simplificados lo ha hecho más conveniente para los turistas.
Ngày nay, việc mở các trang web du lịch bằng chữ phồn thể và giản thể đã tạo thuận tiện hơn cho khách du lịch.
卫星 导航 系统 的 广泛应用 , 使得 人们 不管 走 到 哪儿 , 都 犹如 有位 随身 的 向导 。
Satellit|Navigation|System||Weit verbreitet||||||||als ob||begleiten||Führer
satellite|navigation|system||widespread application|makes|||||||as if||with you||guide
||||aplicación amplia|hace que||sin importar|||donde|todos||有位|personal||guía
Die weite Verbreitung von Satellitennavigationssystemen hat es möglich gemacht, dass die Menschen überall einen Führer haben.
The widespread application of satellite navigation systems makes people feel like they have a guide wherever they go.
El uso generalizado de los sistemas de navegación por satélite hace que las personas se sientan como un guía personal sin importar adónde vayan.
说 得 夸张 点儿 , 到 汽车 租赁 公司 租上 辆 汽车 , 带上 顶 帐篷 , 就算 走 到 天边 , 你 都 不用 发愁 。
||übertreiben||||Mieten||mieten|||||Zelt|selbst wenn|||||||sorgen machen
||exaggerate||||car rental|car rental company|to rent||||the roof|tent||||||||worry
||exagerado|||coche|||alquilar||coche|||una tienda|aunque|||||||preocuparte
Überspitzt ausgedrückt: Wenn Sie ein Auto bei einer Autovermietung mieten und ein Zelt mitnehmen, brauchen Sie sich keine Sorgen zu machen, selbst wenn Sie an den Rand des Himmels fahren.
To put it more exaggeratedly, rent a car from a car rental company, bring a tent, and even if you go to the sky, you don't have to worry about it.
Para exagerarlo, alquila un coche en una empresa de alquiler de coches, instala una tienda de campaña y no tienes que preocuparte aunque llegues al horizonte.
Nói một cách hoa mỹ hơn, thuê xe của các công ty cho thuê xe, mang theo lều bạt, dù có lên trời cũng không phải lo.
改编自 《 参考消息 》 文章 《 从 旅游指南 看 变化 》, 作者 : 王诗培
Basierend auf|Referenznachrichten|||||||Wang Shipei
|Reference News|||||||Wang Shipei
||artículo||||cambios|autor|
Adaptado del artículo "Reference News" "para ver el cambio de la guía de viajes" por: Wang Shi Pei
Phỏng theo bài báo "Tin tức tham khảo" "Thấy những thay đổi từ cẩm nang du lịch" của Wang Shipei