×

Używamy ciasteczek, aby ulepszyć LingQ. Odwiedzając stronę wyrażasz zgodę na nasze polityka Cookie.


image

new HSK Speaking, H91003 1-3( 高级 )

H91003 1-3( 高级 )

1. 一天 , 老鼠 们 聚 在 一起 开会 。 它们 在 讨论 怎样 才 能 不 被 猫 抓住 。 有 一 只 老鼠 想 了 一个 好 办法 : 在 猫 的 脖子 上 挂 一个 铜铃 。 这样 只要 猫 一 走过 来 , 它们 就 会 听到 铜铃 的 声音 。 老鼠 们 都 兴高采烈 地 喊 道 : 这个 主意 太 好 了 ! 但 另 一 只 老鼠 提出 一个 问题 : 怎样 才 能 把 铜铃 挂 到 猫 的 脖子 上 呢 ? 大家 都 沉默 了 。 一 只 年老 的 老鼠 叹 了 口气 说 道 : 看来 没有 可操作性 的 办法 不是 好 办法 。 2. 当 孩子 讲 故事 时 , 父母 应该 善于 做 孩子 的 听众 。 不管 故事 有 多么 老 , 你 都 要 表现 出 好 像是 第一次 听到 的 那种 新鲜 感 , 甚至 可以 一边 听 一边 好奇 地 发问 。 这样 的 小 互动 不仅 能 引起 孩子 的 兴趣 , 更 能 让 孩子 获得 阅读 的 成就 感 。 如果 能 经常 这样 的话 , 父母 会 惊奇 地 发现 , 孩子 已经 喜欢 上 了 阅读 。 3. 三 十 岁 以前 就 尝 到 失业 的 滋味 当然 是 一 件 不幸 的 事 , 但 不 一定 是 坏事 。 二 十 岁 之前 就 过早 地 固定 在 一个 职业 上 , 一辈子 做 相同 的 工作 , 也许 才 是 最大 的 不幸 。 失业 也许 让 你 想起 埋藏 很 久 的 梦想 , 也许 会 激发 起 连 你 自己 都 从未 发现 的 潜力 。 也许 你 本来 就 没什么 梦想 , 这时候 也 会 逼 着 自己 去 做梦 。

H91003 1-3( 高级 ) |advanced H91003 1-3 (Senior) H91003 1-3 (Avanzado) H91003 1-3 (avancé) H91003 1-3(上級) H91003 1-3 (продвинутый)

1\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\. 一天 , 老鼠 们 聚 在 一起 开会 。 |mice||gather|||have a meeting 1\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\. One day, the mice gathered for a meeting. 1\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\. 어느 날 생쥐들이 회의를 위해 모였습니다. 它们 在 讨论 怎样 才 能 不 被 猫 抓住 。 they||discuss|||||by||caught They are discussing how they can not be caught by cats. 그들은 고양이에게 잡히지 않는 방법에 대해 논의하고 있습니다. 有 一 只 老鼠 想 了 一个 好 办法 : 在 猫 的 脖子 上 挂 一个 铜铃 。 |||mouse|||||||||neck||hung||copper bell There is a mouse that thinks of a good way: Hang a copper bell on the cat's strap. Một con chuột nghĩ ra một ý tưởng hay: treo một chiếc chuông đồng lên thắt lưng của con mèo. 这样 只要 猫 一 走过 来 , 它们 就 会 听到 铜铃 的 声音 。 |as long as|||walk by|||||||| So as soon as the cat comes over, they will hear the sound of the bell. 老鼠 们 都 兴高采烈 地 喊 道 : 这个 主意 太 好 了 ! 但 另 一 只 老鼠 提出 一个 问题 : 怎样 才 能 把 铜铃 挂 到 猫 的 脖子 上 呢 ? 大家 都 沉默 了 。 |||excited||shout|said|||||||||||brought up|||||||||||||||||fell silent| The rats shouted happily: This idea is so good! But another mouse raised a question: How can I hang the brass bell around the cat's neck? Everyone is silent. 一 只 年老 的 老鼠 叹 了 口气 说 道 : 看来 没有 可操作性 的 办法 不是 好 办法 。 ||old|||sigh||sigh|||||operability||||| An old mouse sighed and said: It seems that there is no way to be operational. Một con chuột già thở dài nói: Xem ra phương pháp không khả thi cũng không phải là phương pháp hay. 2\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\. 当 孩子 讲 故事 时 , 父母 应该 善于 做 孩子 的 听众 。 |||||||be good at||||audience 2\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\. When children tell stories, parents should be good at being a child's audience. 2\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\ Khi trẻ kể chuyện, cha mẹ nên là người biết lắng nghe con mình. 不管 故事 有 多么 老 , 你 都 要 表现 出 好 像是 第一次 听到 的 那种 新鲜 感 , 甚至 可以 一边 听 一边 好奇 地 发问 。 |||||||||||like||||||feeling||||||||to ask questions No matter how old the story is, you have to show the freshness that seems to be the first time you hear it, and you can even ask questions curiously. Dù câu chuyện đã cũ đến đâu, bạn cũng nên hành động như thể mới nghe nó lần đầu tiên, thậm chí có thể đặt những câu hỏi tò mò trong khi nghe. 这样 的 小 互动 不仅 能 引起 孩子 的 兴趣 , 更 能 让 孩子 获得 阅读 的 成就 感 。 ||||not only||to arouse||||||||to gain|||sense of achievement| Such a small interaction can not only arouse the child's interest, but also give the child a sense of accomplishment in reading. Những tương tác nhỏ như vậy không chỉ có thể khơi dậy sự hứng thú của trẻ mà còn mang lại cho trẻ cảm giác thành tựu khi đọc. 如果 能 经常 这样 的话 , 父母 会 惊奇 地 发现 , 孩子 已经 喜欢 上 了 阅读 。 ||||if|||surprised|||||||| If this is the case, parents will be surprised to find that the child has already enjoyed reading. 3\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\. 三 十 岁 以前 就 尝 到 失业 的 滋味 当然 是 一 件 不幸 的 事 , 但 不 一定 是 坏事 。 |||||to taste||unemployment||the taste|||||unfortunate thing|||||||bad thing 3\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\ It is unfortunate to taste the unemployed before the age of 30. Things, but not necessarily bad things. 3\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\. Thất nghiệp trước tuổi ba mươi chắc chắn là điều đáng tiếc. Có điều gì đó, nhưng không phải nhất thiết là một điều xấu. 二 十 岁 之前 就 过早 地 固定 在 一个 职业 上 , 一辈子 做 相同 的 工作 , 也许 才 是 最大 的 不幸 。 |||||too early||to fix|||||a lifetime|||||||||| It is premature to be fixed in a profession before the age of twenty, and to do the same job all the time, perhaps the biggest misfortune. Cố định quá sớm vào một nghề nghiệp trước tuổi hai mươi và làm cùng một công việc cả đời có thể là điều bất hạnh lớn nhất. 失业 也许 让 你 想起 埋藏 很 久 的 梦想 , 也许 会 激发 起 连 你 自己 都 从未 发现 的 潜力 。 |||||to bury||||dream|||to inspire||even||||never|||potential Unemployment may remind you of the dream of burying for a long time, and may provoke the potential that you have never discovered before. Thất nghiệp có thể nhắc nhở bạn về những giấc mơ đã bị chôn vùi từ lâu và có thể khơi dậy những tiềm năng mà ngay cả bạn cũng chưa từng khám phá ra. 也许 你 本来 就 没什么 梦想 , 这时候 也 会 逼 着 自己 去 做梦 。 |||||dream||||to force||||to dream Maybe you have no dreams at all, and you will force yourself to dream at this time. Có thể ban đầu bạn không có ước mơ nào nhưng bạn sẽ ép mình phải mơ vào lúc này.