夜 に 駆ける / YOASOBI 【 日本 の 歌 で 日本語 を 勉強 しよう #03】 - YouTube
||奔跑|YOASOBI|||歌曲||||||
night||run|YOASOBI|||||||||
|||YOASOBI|Japón|||||||haré|YouTube
In die Nacht laufen / YOASOBI [Japanisch lernen mit japanischen Liedern #03] - YouTube
Running Into the Night / YOASOBI [Let's Study Japanese with Japanese Songs #03] - YouTube
Running into the Night / YOASOBI [Estudiemos japonés con canciones japonesas #03] - YouTube
Running into the Night / YOASOBI [Étudions le japonais avec des chansons japonaises #03] - YouTube
Running into the Night / YOASOBI [Studiamo il giapponese con le canzoni giapponesi #03] - YouTube
밤에 달린다 / YOASOBI【일본의 노래로 일본어를 공부하자 #03】 - YouTube
Running into the Night / YOASOBI [Japans leren met Japanse liedjes #03] - YouTube
Running into the Night / YOASOBI [Uczmy się japońskiego z japońskimi piosenkami #03] - YouTube
Running into the Night / YOASOBI [Vamos estudar japonês com canções japonesas #03] - YouTube
Running into the Night / YOASOBI [Изучаем японский язык с помощью японских песен #03] - YouTube
Yoru ni Rideru / YOASOBI [Japonca şarkılarla Japonca öğrenmek #03] - YouTube
Running into the Night / YOASOBI [Вивчаємо японську з японськими піснями #03] - YouTube
夜跑/YOASOBI【跟着日语歌曲学日语#03】-YouTube
Running into the Night / YOASOBI [用日语歌曲学习日语 #03] - YouTube
みなさん こんにちは ! 日本語 の 森 の ゆか です 。
||||森(1)|||
||Japanese||forest||floor|
todos||japonés||森||Yuka|
Hello everyone!
Arkadaşlar Merhaba!! Ben Nihongo no Mori'den Yuka.
Xin chào mọi người! Mình là Yuka đến từ Nihongonomori.
ついに この 曲 を みなさん に 紹介 する 日 が やってきました 。
终于||曲子||||||||来了
finalement||chanson||||||||est arrivé
finally||song||||introduce|to do|day||arrived
||||||||día||
終於||曲子||||||||來臨
The day has finally come for me to introduce this song to you all.
Sonunda bu şarkıyı sizlere tanıtacağım gün geldi! Artık söylüyorum.
Cuối cùng đã đến ngày để giới thiệu bài hát này với mọi người.
終於到了要跟大家介紹這首歌的日子。
もう 言います ね 。
|will say|
|diré|
I'm going to say it now.
Bugün tanıtacağım şey, Yoasobi'nin "Yoru ni kakeru" denilen şarkısı. "Yoru ni kakeru" diye okunuyor.
Mình đã nói rồi nhỉ!
我已經說了。
今日 紹介 する の は YOASOBI の 夜 に 駆ける と いう 曲 です 。
|||||||||奔向||||
|||||||||courir||appelée|chanson|
|introduction||||YOASOBI||night||running|||song|
hoy|||||||noche||||||
Today, I will introduce a song called 'Yoru ni Kakeru' by YOASOBI.
Bài hát hôm nay mình giới thiệu là Yoru ni Kakeru của Yoasobi.
今天要介紹的歌曲是YOASOBI的歌曲《Run in the Night》。
「 よる に かける 」 と 読みます ね 。
夜|||||
night||about||reads|
||寄托|||
'Yoru ni Kakeru' is how you read it.
Читается как "Yoru ni kakeru" (Завтра я пройду мимо).
được đọc là " yoru ni kakeru ''.
它的發音是「穿上某物」。
この 曲 、 日本 で は 本当に 有名な ん です が
this|song||||really|famous|||
esta|canción||||||||
This song is really famous in Japan.
Эта песня очень известна в Японии.
Bài hát này thực sự rất nổi tiếng ở Nhật Bản,
這首歌在日本確實很有名。
みなさん から 「 先生 、 夜 に 駆ける 紹介 して ください 」
||teacher|night||running|introduction||
You all say, "Doctor, please introduce me to Night Run."
Вы говорите: "Доктор, познакомьте меня, пожалуйста, с Night Run".
nhưng khi tôi thấy những bình luận của mọi người như là "Sensei, xin giới thiệu cho em bài hát Yoni Kakeru"
大家都問我:“老師,請給我介紹一下夜跑吧。”
「 YOASOBI 紹介 して ください 」 と いう コメント を みて
||||||comment||saw
||||||comentario||ver
I saw the comment, "YOASOBI please introduce me."
Я увидел комментарий "YOASOBI, пожалуйста, представь меня".
và "Xin giới thiệu cho em YOASOBI",
看評論“請介紹一下YOASOBI”
外国 でも 有名な ん だ と いう こと を 知りました 。
|||||||||知道了
foreign country|||||||||found out
|incluso||||||||
I learned that it is also famous in other countries.
Я узнал, что они известны и в других странах.
thì mình mới biết rằng nó cũng nổi tiếng ở nước ngoài.
我了解到它在國外也很有名。
駆ける と いう の は 走る と いう 意味 です よ ね 。
|||||跑||||||
to run|||||to run||||||
Rush means to run, doesn't it?
Rush означает бежать, не так ли?
"駆ける" có nghĩa là chạy.
跑的意思是跑吧?
夜 に 駆ける 、 つまり 夜 に 向かって
||||||朝向
||||||vers
|||that is|||towards
Running into the night, that is, toward the night.
Ехать в ночь, т.е. навстречу ночи.
Nói cách khác tiêu đề có nghĩa là
run into the night,即奔向夜晚
走って いく と いう 意味 の 題名 です 。
||||||標題(1)|
||||||titre|
running||||meaning||title|
The title means "to run.
hướng về màn đêm rồi chạy.
標題的意思是奔跑。
この 「 夜 に 駆ける 」 と いう 曲
||||||chanson
This song is called "Running into the Night."
Эта песня называется "Бегущая в ночь".
Bài hát "Yoru ni Kakeru"
這首歌叫《奔向夜》
恋愛 の 曲 です 。
戀愛|||
amour|||
romantic|||
It is a love song.
Это песня о любви.
là một bản tình ca.
這是一首情歌。
男性 と 女性 が 2人 出て くる ん です が
男性||女性|||||||
man||woman|||will come out|will come|||
||||||venir|||
There will be a man and a woman.
Будут мужчина и женщина.
Có hai người, một nam và một nữ,
出現了兩個男人和一個女人。
歌詞 だけ 見る と 「 あぁ 素敵な 恋愛 の 歌 だ な 」 と
歌词|||||美好的||||||
paroles|seulement||||||||||
lyrics||to see||ah|wonderful|love||song|||
||ver|||||||||
Looking at the lyrics alone, I thought, "Oh, it's a lovely love song."
nhưng nếu bạn chỉ nhìn vào lời bài hát , bạn sẽ nghĩ
當我單獨看歌詞時,我想:“啊,這是一首美妙的情歌。”
感じる と 思います 。
feel||
I think I can feel it.
"Ah, đó là một bản tình ca tuyệt vời."
我想你能感覺到。
ただ 、 この 曲 に 隠された
||||隱藏的
||||caché
||||hidden
solo||||
However, the song's hidden
Но в этой песне скрыто еще кое-что.
Tuy nhiên,
然而,卻隱藏在這首歌裡
裏 の 意味 も ある ので
背面|||||
arrière|||||
back||meaning|||
There is also a reverse meaning, so
có một ý nghĩa ẩn đằng sau bài hát này nên
還有一個隱藏的意義
今日 は それ を 皆さん に 紹介 して いきたい と 思います 。
||||||||quiero ir||
Today, I would like to introduce them to you.
hôm nay mình xin giới thiệu với mọi người.
今天想跟大家介紹一下。
その 裏 の 意味 が ね 、 ちょっと
|back|||||
su||||||
I'm not sure what that means behind the scenes.
Я не совсем понимаю, что это значит в кулуарах.
Ý nghĩa đằng sau nó là một chút
我想知道這背後的含義是什麼。
怖い ん です よ ね 。
c'est effrayant||||
scary||||
I am afraid.
Мне страшно.
đáng sợ nhé.
很可怕,不是嗎?
まずは 歌詞 の 中 を 見て
首先|||||
first|lyrics||||
First, look inside the lyrics.
Trước hết, mình nhìn vào lời bài hát
首先,看一下歌詞。
わからない 単語 が ない よう に
|mot|||manière|
don't understand|word||||
Make sure there are no words you don't know.
Убедитесь в отсутствии незнакомых слов.
để không có từ nào không hiểu
這樣就沒有你聽不懂的單字
一 つ ずつ 説明 して いきます 。
||un par un|||
||each|explain||will go
I will explain one at a time.
Мы будем объяснять по очереди.
mình sẽ giải thích từng từ một nhé.
我將一一解釋。
みなさん 、 いつも の よう に 著作 権 の 問題 で
|||||著作權|著作權|||
|||||work|rights||issue|
Guys, I can't play the song here because of the copyright problems as always so
Дамы и господа, как обычно, у нас проблема с авторскими правами.
Arkadaşlar, herzamanki gibi telif hakkı sorunundan bu şarkıyı çalamadığım için
Thưa quý vị và các bạn, như thường lệ, do vấn đề bản quyền
大家好,一如既往,有版權問題。
ここ で 曲 を 流せない ので
||||不能播放|
|||(object marker)|cannot play|
aquí|||||
I can't play the song here.
Я не могу воспроизвести эту песню здесь.
tôi không thể phát bài hát ở đây
我在這裡無法播放這首歌
この 曲 を 知らない と いう 方 は 、
If you don't know this song, please listen to it,
Если вы не знаете эту песню,
vì vậy nếu bạn chưa biết bài hát này,
如果你不知道這首歌
まず この 曲 を 聴いて みて ください 。
Please listen to this song first.
Сначала послушайте эту песню.
xin vui lòng nghe bài hát này trước.
請先聽聽這首歌。
下 に リンク を はって おきます 。
||||attached|will put
||enlace|||dejaré
Please find the link below.
Tôi sẽ liên kết nó dưới đây.
我會在下面放一個連結。
知っている と いう 方 は 私 が 今 から
If you know the name of the company, I will now introduce you to the company.
Если вы знаете, кто я такой, вы поймете, кто я сейчас.
Đối với những bạn biết mình sẽ
對於那些知道的人來說,我現在就開始。
歌い ながら 説明 する ので
唱||||
singing||||
I will sing while explaining.
vừa hát vừa giải thích,
我一邊唱歌一邊解釋。
しっかり ついてきて ください ね 。
好好|跟上||
firmly|please follow||
First, the beginning;
Пожалуйста, внимательно следите за мной.
Önce başlangıç;
các bạn nhớ theo dõi nhé.
請密切關注我。
まず 最初 です 。
First things first.
Đầu tiên.
首先。
はい 、 ここ まで 見て いきましょう 。
Well, lets check it until here. "Sayounara" is the spoken word.
Evett, buraya kadar bakalım. "Sayounara" bu söylenmiş olan kelime.
Được rồi, chúng ta hãy cùng nhìn vào lời hát .
是的,我們來看看這裡。
「 さよなら 」 これ は 話した ことば です ね 。
goodbye|||talked|word||
"Goodbye" is a word I spoke, isn't it?
До свидания" Это язык, о котором мы говорили.
"Tạm biệt" là từ được sử dụng trong giao tiếp nhé.
「再見。」這是我說的話。
「 さよなら 」 だけ だった
"Goodbye" was all it was.
Это было просто "до свидания".
chỉ là "tạm biệt"
我只說了「再見」。
その 一言 だけ だった ん です ね 。
|一句话|||||
that|a word|||||
It was just that one word, wasn't it?
Это было единственное слово.
Chỉ một từ đó thôi.
這就是我要說的。
でも 、 その 一言 で 全て が わかった と 言って います 。
||a word||everything||understood||said|
But she said that one word made it all clear.
Но, по ее словам, одно слово все прояснило.
Nhưng anh ấy nói rằng anh ấy hiểu tất cả mọi thứ trong một từ.
但他說,只要這一句話,他就明白了一切。
その 一言 と いう の は
That one word is...
Слово...
Một từ đó là từ
那一個字就是
「 さよなら 」 と いう 言葉 の こと です よ ね 。
Вы имеете в виду "прощай", не так ли?
"tạm biệt".
就是「再見」這個詞。
この 曲 、 まず 女性 と 男性 が 出て きます 。
||||||||comes out
In this song, a woman and a man appear first.
В этой песне сначала появляются женщина и мужчина.
Trong bài hát này, một người phụ nữ và một người đàn ông bước ra đầu tiên.
在這首歌中,首先出現的是一個女人和一個男人。
女の子 です ね 。
Это девочка, не так ли?
Đó là một cô gái.
這是一個女孩。
女の子 と 男の子 、2人 います 。
Tôi có hai đứa, một bé gái và một bé trai.
有兩個女孩和一個男孩。
「 さよなら 」 と 言った の は 彼女 です ね 。
||said|||||
Именно она попрощалась с ним.
Cô là người đã nói lời "tạm biệt".
她是那個說「再見」的人。
彼女 が 「 さよなら 」 と お 別れ の 言葉 を 言いました 。
|||||告別||||
|||||farewell||||said
She said, "Good-bye." I said goodbye to him.
Она попрощалась.
Cô ấy chào tạm biệt và lời chào khi chia tay.
她說了告別的話:“再見。”
その 一言 で 、 ぼく は
|||我|
|||I|
He says "I understand everyting with this single word". That he said "everything" means;
Одним этим словом я...
"Bu tek kelimeyle ben, herşeyi anladım" diye söylüyor. Herşeyi anladım dediği şey;
Trong một từ, tôi
有了這句話,我
全て が わかった と 言って います 。
He says he has it all figured out.
Он говорит, что у него все схвачено.
nói rằng tôi hiểu tất cả mọi thứ.
他說他什麼都明白。
全て が わかった と いう の は
I can't say that I have it all figured out.
Не думаю, что я до конца разобрался в этом вопросе.
Tôi nói rằng tôi hiểu tất cả mọi thứ,
當你說你明白一切時,你是什麼意思?
あなた が 何 を 言いたい の か
||||想說||
||||want to say||
What do you want to say?
Что вы хотите сказать?
có nghĩa là tôi hiểu tất cả những gì bạn muốn nói
你想說什麼
何 が したい の か
hoặc muốn làm
你想要什麼
ぜんぶ 理解 しました と いう 意味 です 。
全部||||||
all|understanding|||||
todo||||||
It means that I understand everything.
Это означает, что вы все поняли.
Ở đây có nghĩa là tất cả đều có thể lý giải được.
這意味著我明白了一切。
「 さよなら 」 と いう 短い 言葉 だけど
|||short||but
Это просто короткое слово "прощай".
"Tạm biệt" là một từ ngắn,
只是短短的一個字,「再見」。
それ だけ で 全部 わかった よ と 言って います 。
that||||||||
He says that's all he needs to know.
Это все, что мне нужно знать", - говорит она.
nhưng nó đang nói rằng nó đã được hiểu tất cả.
次 です ね 。
next||
Tiếp theo.
下一個。
日 が 沈み 出した 空
||沉下||
||setting|started to set|
"Hi ga shizumi dashita sora", "Hi ga shizumu"
Солнце садится в небо.
"Hi ga shizumi dashita sora", "Hi ga shizumu"
Bầu trời nơi hoàng hôn
太陽下山的天空
日 が 沈む 、 この 沈む と いう の は
||||沉没||||
||setsu||sets||||
"Shizumu" means going down, right? Like this, setting.. but
Солнце садится.
"Shizumu"(batmak) denen şey, aşağı düşmek anlamında değil mi. Bunun gibi, batmak ama
hoàng hôn, mặt trời lặn có nghĩa là
太陽正在下山,這個設定是
下 に 落ちる と か
||掉落||
||falls down||
rơi xuống phía dưới
跌倒
こう ↓ なるこ と 、 沈む と 言う ん です が
|小孩|||||||
like this|drum|||||||
giống như thế này, có thể nói là lặn, chìm
據說變成這樣就沉下去了。
日 が 沈むって いう の は
||沉下去|||
||sinks|||
"Hi ga shizumu", it's the sun, right?It's going down more and more. It becomes afternoon and then night.
"Hi ga shizumu" dediği, güneş değil mi? Git gide düşüyor. Yani akşamüstü olup, gece olması anlamında.
trời lặn có nghĩa là
太陽 が どんどん 落ちて いく こと です から
太陽|||||||
sun||quickly|falling||||
||||ir|||
The sun is going down more and more.
mặt trời dần dần xuống phía dưới.
つまり 夕方 に なって 、 夜 に なる と いう 意味 です 。
|傍晚|||||||||
that is||||||||||
Nói cách khác là hoàng hôn, xế chiều.
日 が 沈み 出した 空
The sun is setting in the sky
ta nói rằng bầu trời khi mặt trời lặn
夕方 に なって きた 空 と 、 君 の 姿
||||||你||
|||has come|||you||figure
The evening sky and the sight of you.
bầu trời chuyển sang chiều tối, và hình bóng của bạn
この 2 つ が フェンス 越し に 重なって いた
||||越過||重疊|
|||fence|over||overlapped|
These two were overlapping over the fence.
chồng lên hàng rào
兩人隔著柵欄重疊在一起。
と 言って います 。
Guys, did you get "fensu"? Fensu is fence, right??
Arkadaşlar "fensu"yu anladınız mı? fensu dediği şey "çit" değil mi?
みなさん フェンス わかります か ?
||understand|
フェンスって いう の は 柵 ( さく ) の こと です ね 。
||||柵|柵||||
fence||||fence|fence||||
ここ から 入って は いけません よ と いう
||||不可以|||
||||must not|||
しるし の ため に 、 こういう
標記||||
mark||||such
For the sake of a sign, these
こんな 形 と かね 、 こういう の も ある かな
such|||also|||||maybe
It seems like this right? Maybe like this. There is a wall or fence like
Böyle bir şekil değil mi? Böylesi de var olabilir. Bunun gibi "buradan itibaren giremezsin" diyen
こういうふうに
這樣
like this
in this way
ここ から 入って は いけません よ と いう 壁
||||||||wall
A wall that says, "You can't come in here.
柵 が ある ん です が
fence|||||
There is a fence.
これ を フェンス と 言います 。
フェンス 越し です ね 。
この 「〜 越し 」 と いう の は
|through||||
その物 が 間 に ある 状態 の こと を 言います 。
那個物體|||||||||
that thing|||||||||
The state in which an object is between two things.
フェンス 越し に 彼女 を 見る と 言ったら
I told her I'd see her over the fence.
ここ に フェンス が ある 状態 です ね 。
フェンス が 間にあって
||及時
||just in time
There's a fence in between.
その 向こう の 彼女 を 見る
|over there||||
I see her on the other side.
フェンス 越し に 見る と 言います 。
They say you can see them through the fence.
例えば スポーツ の 観戦 を する とき も ね
|運動||觀賞|||||
|sports|possessive particle|watching games|||||
For example, when watching sports.
こう やって みる じゃ ないで す か
Let's look at it this way.
これ 、 フェンス 越し に 見る と 言います し
this|||||||
This is called looking over the fence.
あと よく 使う の は 「 かがみ 越し 」 と いう 言い 方 です ね 。
|||||鏡子|||||||
|||||mirror|||||||
Another common usage is "ducking over." It is a way of saying, "I am not a member of the company.
Еще одно распространенное употребление - "пригнуться". По-другому можно сказать, что правительство должно быть более осторожным в своих высказываниях.
「 かがみ 越し に 目 が 合う 」 と いう ふうに 言ったら
|||||對上|||那樣|
mirror|through||||||||
"We see each other through the bends." I told him to go ahead and do it.
"Мы видим друг друга через повороты". И я сказал: "Мне жаль, мне жаль, мне жаль.
私 が 鏡 を 見る 、 もう 一人 の人 も 鏡 を 見る
||鏡|||||那個人||||
I look in the mirror, the other person looks in the mirror too.
當我照鏡子時,另一個人也在照鏡子。
鏡 の 中 で 目 が あったら
鏡子||||||
If we see each other's eyes in the mirror...
Если я увижу твои глаза в зеркале...
かがみ 越し に 目 が 合う と いう ふうに 言います 。
|through||||||||
They look as if they are looking at each other through a mirror.
Они смотрят друг на друга, как в зеркало.
何 か 間 に 置いて ある 状態 です ね
||||placed||state||
It's a state of having something in between.
Есть что-то среднее.
つぎ 、「 重なって いた 」 です ね 。
接下來||||
|overlapping|||
Next, "overlapped." I am.
重なる と いう の は
重疊||||
overlap||||
Overlap is a term used to describe the overlap of
物 の 上 に 物 が 置いて ある 状態 な ん です が
It's a situation where things are placed on top of things.
これ も 重なる 、 だし
|||而且
||overlaps|also
It's also overlapping.
Они тоже пересекаются.
这也重叠了,汤料
横 も 、 これ も 重なる と 言います
The sides are also said to overlap.
つまり 、 ここ で 言いたい の は
So, what I'm trying to say here is that
日 が 沈み 出した 空 が ここ に ある ん です ね 。
The sky is here after the sun has set, isn't it?
Небо здесь, когда солнце уже село, не так ли?
夕方 に なって きた 空 と 君 の 姿 が
||||||||figure|
The evening sky and the sight of you.
Уже поздно, небо темнеет, и я вижу тебя.
フェンス 越し に 重なって 見えて いる
fence|over||overlapping||
and can be seen throght the fence.
Они видны из-за забора.
çitlerin arasından içiçe geçmiş/üstüste görünüyor, anlamında.
と いう 意味 です 。
There is the afternoon sun, there is you, This is what I see from the otherside of the fence, this is what he means.
akşamüstü güneşi var ve sen varsın, bunu çitin öbür tarafından görebildiğim bir durum, bu durumu ifade ediyor.
夕方 の 太陽 が あって 、 君 が いて
There was the evening sun, and there was you.
Там было вечернее солнце и ты.
それ を フェンス の 向こう側 に
||||另一側|
||||the other side|
And then we'll put it on the other side of the fence.
ぼく が 見て いる 状態 です ね 。
This is the situation I am seeing.
この 状態 を あらわして います 。
|||表示|
|||expressing|
This is the state of the art.
つぎ です 。
「 初めて 会った 日 から 」 簡単 です ね 。
"Hajimete atta hi kara"easy right? From the day that we met "boku no kokoro no subete wo ubatta".
"Hajimete atta hi kara" basit değil mi? İlk görüştüğümüz günden itibaren "boku no kokoro no subete wo ubatta".
"Kể từ ngày chúng ta gặp nhau lần đầu tiên" Thật dễ nhỉ!
最初に あった 時 から
最初|||
Ngay từ lần đầu gặp mặt
「 僕 の 心 の すべて を 奪った 」 です ね 。
||||||奪走了||
||||||stole||
"He took everything from my heart." I am.
"Em đã đánh cắp mọi thứ từ trái tim anh."
奪う と いう の は 、 人 の もの を とる と いう 意味 です ね 。
奪取|||||||||取得|||||
Ăn cắp có nghĩa là lấy của người khác.
特に 無理やり 取る 時 に 使う ん です が
|強行|||||||
|by force|||||||
It's used especially when taking something by force.
Nó đặc biệt được sử dụng khi bạn đang cố gắng lấy một thứ từ ai đó bằng vũ lực,
心 を 奪う と いう 表現 は よく 使われます
||||||||被使用
The expression "to take away the heart" is often used.
"đánh cắp trái tim"
心 を 奪う と いう の は
|(object marker)|to steal||||
thường được sử dụng.
は ぁ ・・・ すごい ! と かね
|感嘆詞|||
Thật là thú vị ...! rất thích···!
おもしろい ・・・! 大好き ・・・!
Đây là một biểu hiện thể hiện trạng thái mà
こういう 気持ち で 、 強く 心 が
With this kind of feeling, I have a strong heart.
trái tim của một người bị
何 か に ひかれて いる 状態 を あらわす 表現 です 。
|||被吸引||||表達||
what|||pulled by||||||
thu hút mạnh mẽ bởi một thứ gì đó.
心 を 奪う と か
Đánh cắp trái tim và
心 が 奪わ れる と いう ふうに よく 使う ん です が
||奪取|||||||||
||taken|||||||||
I often use the word "captivated" to describe the feeling of being captivated.
bị đánh cắp trái tim hay được sử dụng.
ここ で 言いたい の は 、 初めて 会った 時 から
nhưng điều tác giả muốn nói ở đây là ngay từ lần đầu tiên gặp em đã đánh cắp trái tim tôi.
僕 の 心 の すべて を 奪った
つまり 、 君 が 僕 の 心 を 奪った ので
君 の こと が 大好きに なって しまった と いう 意味 です ね
It means I've fallen in love with you.
这意味着我已经爱上你了。
つぎ
どこ か はか ない 、 と 読みます 。
||在某處|||
It is read as "doko ka hakanai". "hakanai kuuki wo..." this one is read as 'matouto' right?
Где не надо рассказывать, читает.
"doko ka hakanai" diye okunuyor. "hakanai kuuki wo..." bu 'matouto' diye okunuyor değil mi?
Từ này đọc là "dokoka hakanai".
はか ない 空気 を 、「 まとう 」 と 読みます ね 。
||空氣||包圍|||
does||air||to wear|||
A vaporous air. I read it as "I am a good person".
Từ này đọc là "matou".
纏う 君 は 寂しい 目 を して た ん だ 、 です ね
包围|||寂寞||||||||
|||lonely||||||||
You were lonely with your eyes, weren't you?
Em đã có một ánh mắt đầy cô quạnh.
你有一双孤独的眼睛,对吗?
これ 、「 さびしい 」 と 読む ん です が
|寂寞|||||
Từ này đọc là "samishi"
この 曲 の 中 で 「 さみしい 」 と いう 表現 に なって いた ので
|||||寂寞|||||||
I'm going to miss you in this song. The expression was "I am not a member of the company.
Trong bài hát này từ này đọc là "samishi"
这首歌里用到了“孤独”这个词。
そのまま 使います 。
Use as is .
nên chúng ta sẽ để nguyên cách đọc như vậy.
でも 、 意味 は 同じ です ね 。
Tuy nhiên ý nghĩa là giống nhau nhé.
まず 「 儚い 」 です 。
|短暫的|
|transient|
The first is "ephemeral" .
Đầu tiên từ "hakanai"
「 儚い 」 と いう の は 、 すぐに 消えて
transient||||||
"hakanai" là một từ diễn tả một trạng thái biến mất
なくなって しまい そうな
|完結|
I'm afraid it's gone.
そういう 状態 を あらわす 言葉 です 。
It is a word that describes such a situation.
儚い 空気
短暫的|
Ephemeral Air
この 「 空気 」 と いう の は 雰囲気 と いう 意味 で
||||||氛圍||||
使われて います 。
被使用|
消えて 無くなって しまい そうな
|消失||
It's like it's going to disappear. It's going to disappear.
そういう 雰囲気 を まとう 君 です ね 。
"matou kimi". Matou means to wear, to be wrapped. Putting on something like that atmosphere.
Bunun gibi çabucak kaybolup giden atmosferi.. "matou kimi". matou'nun giyinmek sarınmak gibi anlamı var.
「 まとう 」 と いう の は 、 身 に つける と か
to wear|||||||||
"Cover." The "wear and tear" is a way of learning.
"Matou" có nghĩa là mang theo, quấn quanh, bao phủ nhé.
巻きつける と いう 意味 が ある ん です が
缠绕||||||||
It means to wrap around.
こういう ね
Like this. Likeeee this, wrapping with a blanket, wearing like a dress.
Böyle işte. Bunuunnnnn gibi, battaniyeye sarınma durumu gibi, elbise giymek gibi.
こういうふうに
like this
in this way
これ 、 毛布 を まとって いる 状態 です し
|毛毯||裹著||||
|blanket||||||
It's like a blanket.
あと ドレス を まとう 、 と かね
|dress||||
服 を 着る ・ 身 に つける と いう 意味 でも
It also means to wear clothes.
使わ れる ん です が
使用||||
It's used.
こんなふうに 、 空気 を まとう と 言った 場合
這樣||||||
|||to envelop|||
そういう 雰囲気 を 体 全体 に 持って いる
||||整個身體|||
I have that vibe throughout my body.
J'ai ce sentiment sur tout le corps.
と いう 意味 に なります 。
「 どこ か 」 と いう の は
where|||||
どこ か はっきり わからない けど
||清楚||
I don't know exactly where.
と いう 意味 な ので
なんとなく と いう 意味 に 近い です ね 。
なんとなく 儚い 空気
|transient|air
Somehow, the air is fragile.
消えて 無くなって しまい そうな
disappearing|||
It's like it's going to disappear. It's going to disappear.
そういう 雰囲気 を もって いる 君 は
|||擁有|||
You have that vibe about you.
と いう 意味 です 。
寂しい 目 を して た ん だ 。
"Samishii me wo shitetanda" 'Sad eyes' means "making/having a sad face".
"Samishii me wo shitetanda" 'Üzgün gözler' dediği özetle "Üzgün bir yüz ifadesini takınmak" anlamında.
寂しい 目 と いう の は 、 つまり
寂し そうな 顔 を して いた と いう 意味 です ね 。
寂寞||||||||||
つぎ です 。
Tiếp theo~
はい 、 ここ まで 見て いきましょう
Well.. Lets check it untill here. The lyrics are very connected so, It's veryd hard to decide where should I cut it
Eveet.. Buraya kadar göz atalım. Sözler çok bağlantılı olduğu için, nerede kesmeliyim diye anlaması zor
Được rồi, chúng ta hãy nhìn vào đoạn này nào.
もう 歌詞 が つながり すぎて
|||連結|
|lyrics|||
The lyrics are too connected.
Lời bài hát vẫn luôn được kết nối nên
どこ で 切る の か わかり にくかった と 思う の です が
||||||難懂|||||
I think it was difficult to understand where to cut.
mình nghĩ thật khó để biết cắt nó ở đâu.
前 から 一 つ ずつ 見て いきましょう
Let's look at them one at a time, starting from the front.
Chúng ta cùng xem từng từ một nhé!
いつ だって 、 これ は いつでも と いう 意味 です
"itsudatte" từ này có nghĩa là lúc nào cũng
總是意味著總是
いつ だって 、 と いう の は ちょっと
Từ "itsudatte" được sử dụng nhiều trong phim hoạt hình, truyện tranh nhé.
當你說的時候有點
アニメっぽい 、 マンガっぽい 言い 方 です ね
|漫畫風||||
It's a cartoonish, cartoonish way of saying it.
いつでも チックタック と 鳴る 世界 で 、 です ね
|||響||||
|tick-tock||sounds||||
In a world where tic-tac-tac-toc is always on.
チックタック と いう の は
時計 の 針 が 動く とき の 音 を あらわす 言葉 です
||指針|||||||||
clock|||||||||||
チックタックチックタックチックタック
滴答滴答
こう です ね
There are cases that there is no "tsu"(ッ). It's spelled as chikutaku chikutaku.
"tsu"(ッ)' nın olmadığı durumlarda var. chikutaku chikutaku diye de söyleniyor.
「 ッ 」 が ない 場合 も あります
小型音|||||
"A" There may be cases where there is no
チクタクチクタク と も 言います
滴答滴答|||
チックタック と 鳴る 世界 で
Tic-tac-toc, tic-tac, tic-tac, tic-tac, tic-tac, tic-tac.
これ 、 場所 を 表して います ね 。
|||表示||
|place||||
This is a location.
つまり 、 チックタック と 鳴る 世界 と いう の は
In other words, the world of tic-tac-tac-tac.
Nói tóm lại trong thế giới phát ra tiếng tích tắc có nghĩa là
いつでも 時間 が 流れ 続けて いる
Time is always moving forward.
Thời gian cứ trôi qua trong thế giới đó.
そういう 世界 で と いう 意味 です 。
つぎ
"Nandodattesa" again spelling style, right?. Means "So many times/Any number of times" it's same with "Nando demo"."Fureru kotoba nai"
"Nandodattesa" yine var değil mi. "Defalarca / Kaç sefer olursa olsun" bu "Nando demo" ile aynı. "Fureru kotoba nai"
Tiếp theo~
何度 だって さ 、 また あります ね
There's always another time.
Lại lặp lại từ lần nào cũng
何度 だって さ
How many times have I told you...
これ は 、 何度 でも と 同じ です 。
This is the same as any other time.
触れる 心ない 言葉 です ね 。
|無情的|||
It is a heartless word to touch.
這些都是無情的話。
触れる と いう の は 、 さわる と いう 意味 な ん です が
|||||触摸|||||||
|||||to touch|||||||
経験 する と いう 意味 も あります よ ね
It also means to experience.
也有經歷的意思。
日本 文化 に 触れる と 言ったら
When I say "experience Japanese culture," I mean it.
日本 文化 を 経験 する と いう 意味 です ね
It means to experience Japanese culture.
ここ も 経験 する と いう 意味 で 使って います
触れる 心ない 言葉
Touching Heartless Words
言葉 です から 、 ここ は 聞く が いい です ね 。
It is a word, so it is best to listen to it.
何度 でも 聞く 心ない 言葉 です
It's a heartless word I keep hearing over and over again.
心ない と いう の は
言葉 を 見れば わかる と 思う ん です が
||看||||||
I think you can tell by the language.
心 が ない です から ね
Có nghĩa là không có trái tim, vô tâm
思いやり が ない と か
同情心||||
consideration||||
You're not very considerate.
人 を 傷つける ような
||傷害|
I'm not going to do anything that will hurt people.
そういう 言葉 の こと です 。
心ない 言葉 & うるさい 声 です
Heartless words & loud voices.
ここ and です ね 。
心ない 言葉
人 を 傷つける ような 言葉 と か
||hurt||||
うるさい 声
Loud voice
この 、 うるさい と いう の は
waa waa waa waa waa waa waa waa!! a very high sound, You are too noisy/loud!!!
waa waa waa waa waa waa waa waa!! bunun gibi, çok yüksek sesli, gürültücüsünnn( sessizlikk )
わ ー わ ー わ ー わ ー わ ー !
こんなふうに 、 音 が 大きくて うるさい なぁ
|||很大||
It's so loud and noisy like this.
と いう 意味 で 使われて いる ので は なくて
It is not used in the sense of
心ない 言葉 と だいたい 同じ 意味 です ね 。
It means almost the same thing as the word "heartless.
自分 が 聞き たくない と 思う ような 声 の こと です
It's the kind of voice you don't want to hear.
そういう 言葉 と か 声 に
Với những từ ngữ như vậy nước mắt sắp trào ra
涙 が こぼれ そう でも 、 です
眼淚||流出|||
I feel like I'm going to burst into tears, but...
なみだ が 、 これ 「 こぼれる 」 と 読みます 。
眼淚|||流出||
|||will spill||
涙 が こぼれる と いう の は
涙 が いっぱいに なって 涙 の つぶ が
||||||珠|
I was in tears. I was in tears. I was in tears.
Mes yeux se sont remplis de larmes, et je pouvais sentir les sanglots étouffés.
下 に 落ちて いく こと です ね 。
So, "namidaa ga koboreru" actually means to cry. But, this kanji of the "koboreru" is not
Yani, "namidaa ga koboreru", ağlamak anlamındadır. Ama, bu "koboreru" kanjisini
つまり 、 涙 が こぼれる と いう の は
used like that in our daily life. It's used here because this is lyrics of a song.
böyle yazmak günlük yaşamda genellikle yoktur. Şarkı sözü olduğu için bu kanji kullanılıyor.
Nói cách khác, rơi lệ
泣く と いう 意味 です 。
哭||||
có nghĩa là khóc.
ただ 、 この 「 零れる 」 と いう 漢字 を
||溢出||||
||overflowing||||
Just this "spilling." I'm going to use the Chinese character
Tuy nhiên, chữ kanji này
こう 書く こと は 日常 生活 で は ほとんど ありません
We rarely write like this in our daily lives.
hiếm khi được viết như thế này trong cuộc sống hàng ngày.
これ は 歌詞 だから この 漢字 が 使われて います ね
This is the lyrics, that's why these kanji are used.
Vì là lời bài hát nên mới được viết bằng kanji
この 零れる と いう 漢字 、 レイ と も 読みます が
This kanji "spilling" can also be read as "lei".
Từ Kanji của "koboreru"cũng đọc âm "rei"
この 漢字 すごく きれいな 漢字 な ん です よ
|||漂亮的|||||
Từ Kanji này là từ rất đẹp và có ý nghĩa đó mọi người.
人 の 名前 に も よく 使われたり する ん です が
||||||被使用||||
Nó thường được sử dụng trong tên người,
この 漢字 は 、 ひと つぶ の 水滴
|||一|||水滴
This Kanji character is a mound of drops of water.
nhưng ký tự kanji này cũng đại diện cho một giọt nước.
これ を あらわす 漢字 でも ある ので
The character for this is also a Kanji character, so it is called
涙 が こぼれる 、 泣く と いう 表現 に
The expression "tears spilling" or "weeping" is used in the following expressions.
この 漢字 を 使う と とって も きれいだ な と いう
|||||||漂亮|||
I think it is very beautiful when you use this kanji.
印象 が あります 。
印象||
I have an impression.
chính vì vậy mình rất có ấn tượng với từ này.
つぎ
Tiếp theo~
ありきたり は 、 よく ある と か
平常|||||
Common is often or often.
Từ có nghĩa là nó có rất nhiều
め ずし くない と いう 意味 です ね 。
表示||不想|||||
It means that it is not rare.
phổ biến và không hiếm.
そういう 、 普通の よろこび
|普通的|
That kind of ordinary pleasure
Nó có nghĩa là
幸せ を 、 きっと 二人 だったら
|||兩個人|
Happiness, I'm sure, for the both of you.
hai bạn chắc chắn có thể tìm thấy
見つける こと が できる と いう 意味 です 。
It means that you will be able to find it.
niềm vui và hạnh phúc bình thường đó.
ここ から 歌 の サビ に なります 。
||||副歌||
This is the chorus of the song.
Từ đây là điệp khúc của bài hát.
歌 の サビ と いう の は
||chorus||||
Đoạn điệp khúc của bài hát là phần sôi động nhất của bài hát.
曲 の 中 で 一 番 盛り上がる ところ です ね
||||||最高潮|||
|||||number|exciting|||
Nào chúng ta cùng vào điệp khúc nhé!
では いきましょう
Nào chúng ta cùng vào điệp khúc nhé!
ここ まで 見て いきましょう
"Savagashii hibi" savagashii means noisy/loud but, if we say it like "Savagashii hibi" that means
"Savagashii hibi", savagashii dediği gürültücü anlamında ama, "Savagashii hibi" şeklinde söylendiği durumda
Đến đoạn này thôi nhé.
騒がしい 日々 です ね
|日子||
noisy|||
It's been a noisy day.
Những ngày ồn ào nhé
這些日子很吵鬧。
騒がしい と いう の は うるさい と いう 意味 な ん です が
Ở đây từ "sawagashii" có nghĩa là ồn ào
騒がしい 日々 と いう 言い 方 を した 場合 は
When I say "noisy days," I mean "noisy days.
"sawagashii hibi" ở đây có nghĩa là
やる こと が たくさん あって 、 忙しくて
có rất nhiều việc phải làm, rất bận rộn
大変な 毎日 と いう 意味 に なります
非常||||||
ngày qua ngày rất là vất vả.
そういう 毎日 に 、 笑えない 君 に 、 です ね
|||無法笑||||
To you, who can't laugh at such days.
Vào những ngày như thế, em-người không nở nụ cười.
そういう 毎日 の せい で
|||原因|
Chính vì những ngày qua,
笑え なく なって しまった 君 に 、 です ね
笑吧|||||||
em là người không nở nụ cười,
對於那些不能再笑的人。
毎日 やる こと が たくさん あって
to you.. who feels like "Everyday there are many thing to do, it's so bad and hard, there is nothing to get enjoy, I cannot laugh anymore"
"Hergün yapacak şey çok fazla, çokfenaa, çok fena ve zor, eğlenecek birşey de yok, hiç gülemiyorum" diye olan sana..
Có nhiều việc phải làm mỗi ngày
あー もう 大変で しんどい
|||累人
Oh, my God, it's so hard. It's so hard.
đã mệt nhọc, vất vả
もう 楽しい ことない 〜
||不再
No more fun.
không có việc gì vui, hoàn toàn không thể nở nụ cười
全然 笑え へん ( 関西 弁 に なっちゃった xD )
||||||變成了|笑死我了
って なって いる 君 に
いい です ね
Đoạn này hay nhỉ.
思いつく 限り 、 この 〜 限り と いう の は
|||限度||||
|||as far as||||
As far as I can think of, this "as far as" means
~kagiri có nghĩ là có thể làm tất cả trong khả năng của mình.
〜 する だけ 全部 と いう 意味 です
〜 It means "just do it all.
範囲 を あらわす 文法 です ね
範圍(1)|||||
Grammar that describes a range.
思いつく 、 と いう の は 考え が 頭 の 中 に 出て くる
An idea is a thought that comes into your head.
と いう 意味 です 。
The gorgeous tomorrows that I thought like "A!! This is good, hmm its okayy, this is perfect!!"
"A!! Bu iyi yaa, bu iyi yaa, bu iyi yaaa" diye aklıma gelen tüm göz kamaştırıcı yarınlar(ı)
あ ! これ が いい ん じゃない か な !
あ ! これ が いい ん じゃない か な !
これ が いい ん じゃない か な !
思いつく だけ 全部 の まぶしい 明日 を ・・・
||||耀眼的||
I can think of all the dazzling tomorrows...
「 を 」 で おわって いる ん です が
||結束||||
||ending||||
"Let's I'm done with that.
・・・ を あげる 、 と かね
...for you.
プレゼント する と いう 言葉 が ここ に 隠れて います
禮物|||||||||
The word "present" is hidden here.
こういう 言い 方 よく 使われます ね
がんばって いる あなた に 、 花束 を ・・・
||||花束|
For those of you who are working hard, a bouquet of flowers...
って 言ったら
・・・ を あげる と か 、・・・ を プレゼント する
... to give or to give as a gift.
と いう 意味 に なります 。
忙しくて 笑え ない
I'm too busy to laugh.
楽しく なく なって しまって いる あなた に
For those of you who are no longer having fun
對於那些不再享受樂趣的人
自分 が 考えられる だけ 全部 の
All that I can think of
我能想到的一切
まぶしい 明日 を あげる と 言って います
bright||||||
He says he will give you a dazzling tomorrow.
我說我會給你一個光明的明天。
まぶしい と いう の は 、 光 が 明る すぎて
|||||||明亮|
目 が 開けられない と いう 状態 の こと です ね
||睜不開|||||||
It is a condition in which you cannot open your eyes.
まぶしい 明日 、 つまり
明るい 明日 、 楽しい 明日
明亮|||
と いう 意味 に なります 。
つぎ です
明けない 夜 、 明けない と いう の は
||不會明亮||||
will not dawn||||||
"akenai yoru", akenai means "unenlightened" right?. There is nothing like "unenlightened night" right?.
"akenai yoru", akenai dediği, "aydınlanmayan" değil mi. "aydınlanmayan gece" dediği aslında yok değil mi.
một đêm không kết thúc, "akenai" có nghĩa là không thấy ánh sáng
明るく なら ないで すね
明けない 夜って いう の は 本当 は ないで す よ ね
|夜|||||||||
It is true that there is no such thing as a dawnless night.
Màn đêm ko thế thức thật sự là không tồn tại nhỉ!
夜 の 次 は 必ず 朝 が 来る ん です が
||||一定||||||
The morning always comes after the night.
Sau màn đêm sẽ là buổi sáng
ここ で 言って いる 夜 と いう の は
The night I'm talking about here is the night of the week.
Ở trong bài hát màn đêm được nhắc đến có nghĩa là thất vọng, buốn chán,tẻ nhạt.
落ち込んで 、 悲しくて
|悲傷
I was depressed and sad.
苦しく なって いる 状態 の こと です ね
痛苦|||||||
それ を 夜 と 言って いて
He called it "night.
朝 が 逆に 、 明るくて
||反而|明亮
The morning is, on the contrary, brighter.
前向きに なって いる 状態 を あらわして います
積極地||||||
|||||expressing|
つまり 、 明けない 夜 に 落ちて いく と いう の は
In other words, to fall into the night that will never dawn.
笑えない … 仕事たいへん … もう 頑張れない …
|工作很辛苦||
I can't laugh ... work so hard ... I can't work hard anymore ...
こう ね 、 気持ち が 落ちて しまって
Something like that right?. My mood is down, and cannot get rise. Before to become a person who cannot think happy things...
Böyle değil mi. Modum düştü ve artık yükselemiyor. Eğlenceli şeyler düşünemiyor olmamın öncesinde...
你知道,我感到沮喪。
もう 上 に 上がって くる こと が でき ない
|||上|||||
I can't get up there anymore.
楽しい こと を 考える こと が でき なく なって
I can't think of anything fun anymore.
しまう 前 に 、 何 を してって 言ってます か
|||||做什麼||
What's she saying??
Ne yaptığını söylüyormuş???
Thì tác giả đã nói làm gì nhỉ?
僕 の 手 を つかんで 、 ほら !
|||||看
"Boku no te wo tsukande, Hora!!" ( Hold my hand, C'mon!!) she says.
"Boku no te wo tsukande, Hora!!"( Elimi tut, Hadi!!!) diye söylüyor.
Hãy nắm chặt bàn tay tôi.
と 言って います 。
"tsukande" means, grapping by hands. So, this the girl right?.
"tsukande" dediği, el ile kuvvetlice kavramaktır. Yani, kız çocuğu değil mi..
つかむ と いう の は 、 手 で 強く 握る
抓住||||||||
||||||||grasp
こと です ね 。
つまり 、 女の子 が ね
"aaa.. Job is so hard..." and she feels down. "aaa. I cannot do it anymore...",, Right before these things happen
"aaaa.. Artık iş çok fena.. " diyip düşüyor. "aa.artık yapamam...",, Bu olmadan önce
あぁ ー もう 仕事 大変だ ー と 言って
||||很辛苦|||
落ちて いく ん です ね 。
あぁ ー もう ダメだ ー
|||不行了|
その 前 に 「 待って 待って 待って !」
"Wait wait wait!! Hold my hand! I will help you!" its a situation like this right?.
"Bekle bekle bekle!! Elimi tut! yardım edeceğim" böyle dediği bir durum değil mi.
僕 の 手 を つかんで ! 助けて あげる !
|||||救我|
Grab my hand! I'll save you!
こう 言って いる 状態 です ね
"Hold my hands Before falling down to the unenlightened night"
"Aydınlanmayan gecelere düşmeden, benim elimi tut."
明けない 夜 に 落ちて いく 、 その 前 に
Before the night that will never dawn.
在陷入無盡的黑夜之前
僕 の 手 を つかんで !
「 ほら !」 と いう の は
相手 に 注目 して ほしい とき に 使います ね
||注意||||||
When you want someone to pay attention to you.
ほら 食べて ! ほら 見て !
Here, eat! Here, look!
Này, nhìn kìa!
ほら つかんで ! と 言って います 。
Này, nắm lấy !
最後 です ね 。
Đoạn cuối của lời bài hát nhé!
忘れて し まし たくて
忘記|||
I just wanted to forget about it.
Tôi muốn quên điều này, tôi muốn quên
これ は 、 忘れ たくて です ね
|||want to||
閉じ込めた 日々 と いう の は
封閉的|||||
locked up|||||
The days of confinement are
心 の 中 に しまって いた
||||stored|
I kept it in my mind.
悲しくて 苦しい 、 忘れたい ような
|痛苦|想忘記|
Sad and bitter, like you want to forget.
毎日 の 思い出 の こと です ね
||回憶||||
I'm talking about the memories you have every day.
そういう もの も 、 抱きしめた 温もり で
||||温暖|
I held them with the warmth of my arms.
Tác giả đã nói tôi sẽ làm tan chảy chúng bằng hơn ấm của tôi
溶かす から と 言って います ね
溶解|||||
He says he's going to melt it.
これ も 全部 あいまいな 表現 な ん です が
|||模糊的|||||
This is all a bit ambiguous.
ここ で 言いたい の は
彼女 が 辛い です よ ね 、 苦しい
もう 笑え なく なって しまって います ね
đau đớn, không thể nở nụ cười được nữa.
でも 、 それ も 僕 が 抱きしめて
|||||抱住
But I'll hold you to that, too.
Nhưng bằng cái ôm, hơi ấm của tôi
その 悲しい 苦しい こと も 消して あげる
I will make that sad and bitter thing go away.
tất cả điều đau khổ, nối buồn sẽ tan chảy, sẽ biến mất,
溶かして あげる と 言って います
溶解||||
I'll melt it for you.
最後 です ね
こわくない よって 言ってます
不害怕||
She says "kowakunaiyo"(it's not scary), It feels like "I'm here so everything is okay"right?.
"kowakunaiyo"(korkutucu değil) diye söylüyor, "Ben buradayım sorun yok o yüzden" gibi bir his değil mi.
Tác giả đã nói là không sợ đâu nhé.
僕 が いれば 大丈夫だから ! と いう 気持ち です ね
|||没问题|||||
Có tôi bên cạnh rồi nên em không cần sợ đâu.
怖くない よ 、 いつか 日 が 昇る まで です ね
|||||升起|||
||||subject marker|will rise|||
Don't be afraid, until the sun comes up someday.
Em sẽ không cần sợ cho đến khi mặt trời mọc, đúng chứ?
さっき 「 日 が 沈む 」 と いう 表現 が ありました よ ね
Just now. "The sun is setting." I remember the expression, "I'm not sure what you mean by that.
Ở đầu bài có nói đến mặt trời lặn, hoàng hôn khi xuống dưới chân trời.
日 が 沈む と いう の は
||sinks||||
夕方 に なって 夜 に なる こと
Opposite of that (hi ga noboru) Noboru means climbing, "Hi ga noboru" means becoming the morning.
Tersine, (hi ga noboru) Noburu, yukarı çıkmak olduğundan, "Hi ga noboru" dediği, sabah olması.
逆に 日 が 昇る 、 昇る と いう の は
上 に 上がる こと です から
||上|||
日 が 昇る と いう の は 、 朝 に なる こと です
The rising of the sun means that it is morning.
朝 に なる まで 二人 で いよう と 言って いる ん です が
||||||待在||||||
I've told her we'll stay together until morning.
この 曲 の 中 で の 夜 と いう の は
The night in this song is
悲しい 、 苦しい 状況 の こと
A sad or painful situation.
朝 と いう の は 前向きで 明るい 明日
|||||積極的||
Morning is a positive and bright tomorrow.
未来 の こと でした よ ね
だから 今 は 悲しくて 苦しい かも しれない けど
||||||可能|
So you may be sad and bitter right now.
Chính vì vậy bây giờ cho dù có buồn tẻ, đau đớn
日 が 昇る まで
Until the sun rises
Cho tới khi ngày mới bắt đầu, cho tới khi có thể vui vẻ thì chúng ta sẽ ở bên nhau nhé.
楽しく 前向きに なれる まで
Until you are happy and positive.
一緒に いよう と いう 歌詞 です
It's a lyric about staying together.
はい 、 皆さん ここ まで 聞いて
Mọi người sau khi nghe xong lời bài hát này có cảm giác như thế nào?
どう 思いました か ?
The man who supports the fallen girl, I believe you thought that "Wow what a beautiful song".
Düşmüş kızı destekleyen erkek, "Aaa ne kadar güzel bir şarkı" diye düşündünüz muhtemelen.
落ち込んで いる 彼女 を 応援 する 彼氏
||||||かれ し
Boyfriend cheering her up when she's down
あぁ なんて ステキな 曲 な ん だ と
||美妙的|||||
思った かも しれません 。
でも 実は この 曲
もっと 違う 意味 が ある ん です
この 「 夜 に 駆ける 」 と いう 曲
実は 、 小説 を もと に して
|||基础||
|novel||||
作られた 歌 です 。
創作的||
This is a song that was created.
【 タナトス の 誘惑 】 と いう 小説 が あって
||誘惑|||||
Thanatos||temptation|||||
There's a novel called The Seduction of Thanatos.
それ を 歌 に する ため に 作られた グループ が
The group that was formed to sing about it was
この YOASOBI と いう グループ です 。
だから 【 タナ トス の 誘惑 】 と いう 小説 と
||塔納||||||
That's why the novel "The Seduction of Thanatos" and
この 「 夜 に 駆ける 」 と いう 曲
内容 が 同じな ん です ね 。
||相同的|||
そして その 小説 、 なんと
「 死 」 を テーマ に した 内容 な ん です よ
死|||||||||
自殺 願望 が ある
|願望||
suicide|desire||
いつも 死にたい と 思って いる 登場人物 が います
|||||角色||
|||||character||
有一個角色,總是想死。
そういうふうに この 歌詞 を 見る と
那樣|||||
||lyrics|||
Nếu như nhìn vào bài hát có hướng như vậy
ちょっと 違う 印象 に なる と 思います
||impression||||
mình nghĩ rằng là sẽ tạo ấn tượng khác một chút.
例えば 、「 さよなら 」 だけ だった
Ví dụ như là từ "tạm biệt"
この 「 さよなら 」 と いう 言葉 も
Từ tạm biệt này để dùng chỉ khi người yêu nhau, là lời nói chia tay đơn thuần
恋人 同士 だったら ね 、 単純に
|彼此|||簡單來說
lover|companions|if||simply
If we were lovers, it would be simple.
男 と 女 が 別れる 、 なん です が
||女生|||是||
||||separate|||
死 を イメージ し ながら この 文章 を 読む と
||||||sentence|||
Reading this text while imagining death
Nhưng nếu đọc câu văn với hình ảnh về cái chết
もう 二度と 会えない と いう ような 意味 に 聞こえます し
|再也|不能見面|||||||
It sounds like it means you'll never see him again.
Có thể nghe ra được ý nghĩa là không thể gặp nhau thêm lần nữa rồi
ここ の 部分 です ね
Còn ở đoạn này mình đã giải thích về chồng lên hàng rào đó
フェンス 越し に 重なって いた
fence||||
They were overlapping over the fence.
私 は こういう 状況 だ と いう ふうに 説明 した ん です が
I explained to them that this was the situation.
例えば これ が 、 高い ビル の 屋上 だった と したら
||||||屋頂|||
||||||roof|||
For example, if this were on the roof of a tall building
高い ビル の 屋上 と いう の は
|大樓||||||
落ちたら 危ない ので フェンス が だいたい ある ん です よ ね
掉下來||||||||||
nếu mà rơi từ đây sẽ rất là nguy hiểm nên hầu như cần có hàng chắn
ここ から 入る と 危ない です よ と いう フェンス が
Ở đây rất nguy hiểm không được vào chính vì vậy cần có các rào chắn
用意 して ある ん です が
準備|||||
preparation|||||
これ は 、 男性 が こちら 側 に いて
|||||這邊||
|||||side||
女性 は フェンス 越し に 見えて います から
Women can see over the fence.
フェンス の 向こう側 に いる ん です よ ね
||the other side||||||
だから 、 この 女性 が もう 飛び降りる 直前 だ
|||||要跳下去|即將|
|||||about to jump|just before|
と いう の が わかります 。
Another one..
Başka bir tane daha..
ほか に も
其他||
"Like about to disappear and gone"(hakanai) right?. Hakanai, means something which like about to disappear but
"Kaybolup gidecek gibi"(hakanai) dediği durum değilmi. Hakanai, yokulup gidecek gibi anlamında ama
Ngoài ra có cách diễn đạt khác là "phù du".
「 儚い 」 と いう 表現 です ね 。
transient|||||
儚い と いう の は 、 消えて しまい そうだ
Phù du có nghĩa là dường như biến mất,
と いう 意味 な ん です が
「 儚い 命 」 と いう ふうに
|生命|||
"Life is fragile." in the manner of ...
thường được sử dụng với cuộc đời ngắn ngủi.
「 命 」 と いう 名詞 と 一緒に 使う こと も 多い です
|||名詞|||||||
儚い 空気 と いったら
|air||
Màn sương mờ ảo có nghĩ là sắp và sẽ biến mất được hiểu giống như những nỗi buồn bao phủ.
もう い なく なって しまい そうな
我感覺它已經消失了
消えて しまい そうな
そういう 悲しい 雰囲気 だ と いう の が わかります ね
ここ の 部分 でも 、 彼女 が 毎日 の 生活 で
Ở trong phần này, cuộc sống của cô gái được biết đến là rất đau khổ
とても 苦しんで いる と いう の が わかります し
|痛苦|||||||
ここ に も 「 夜 に 落ちて ゆく 」 と いう 表現 が
||||||逐漸||||
|||||falling|falls|||expression|
Here it is again, "Falling Into Night." The expression
Ở đây cũng có nhắc tới bị rơi vào màn đêm
あります よ ね 。
「 落ちる 」 と いう 表現 が 使って あります
falls||||||
建物 から 実際 に 落ちて しまう
||實際|||
"Falling down from the building for real" There are many words that associate these kind things.
"Binadan gerçekten düşmek" Böyle şeyleri ilişkilendiren kelimeler bu şarkıda çokça var değil mi.
Thực sự rơi từ các tòa nhà
そういう もの を 連想 させる 言葉 が
||||使||
điều đó liên tưởng về tất cả mọi thứ trong lời bài hát
この 歌詞 の 中 に たくさん ある ん です よ ね
|lyrics|||||||||
みなさん 、 どう です か ?
この 曲 実際 に 聴いて みる と
||||listened||
本当に 明るい 曲 で
聴く と 元気 が 出る ような 曲 な ん です が
聽||||||||||
実は こういう 隠された 意味 が ある
と いう の を 今日 は 紹介 しました
歌詞 だけ 見る と 、 本当に ステキな 恋愛 の 歌
Nếu như mọi người nhìn vào lời bài hát thì có thể thấy tình yêu tuyệt vời trong đó
そういう 楽しみ 方 も できます し
|乐趣||||
It can be fun in that way.
Bạn có thể thưởng thức nó theo cách đó,
裏 で は そういう 意味 も こもって いる
That's what it means behind the scenes.
và đằng sau đó nó có loại ý nghĩa khác
というのも わかって 2 つ 楽しめる
và bạn có thể thưởng thức cả hai ý nghĩa qua bài hát thú vị này nhé.
すごい 、 面白い 曲 に なって います 。
That makes it a wonderful and an interesting song. Well.. everyone today I introduced the song named "Yoru ni kakeru" by YOASOBI.
Harika ve çok ilginç bir şarkı oluyor. Evet arkadaşlar bugün YOASOBI'nin "Yoru ni kakeru" şarkısını tanıttım.
はい 、 皆さん 今日 は
Vâng mọi người ơi,
YOASOBI の 夜 に 駆ける と いう 曲 を 紹介 しました
hôm nay mình đã giới thiệu bài hát Yoru ni Kakeru của Yoasobi xong rồi.
みなさん 、 他 に リクエスト したい 曲 が あれば
Nếu mọi người có bài hát nào muốn yêu cầu thì
ぜひ コメント して ください
để lại dưới bình luận nhé!
私 、 コメント 全部 みて いる ので
I will introduce the song which has the most number of request. See you again with another video! Byeeee
En çok yorum alanı bir dahaki sefere tanıtmayı düşünüyorum. Tekrar bir sonraki videoda görüşelim! Byeeee
Vì mình lúc nào cũng đi xem bình luận của mọi người
一 番 コメント の 多い もの を 次 は 紹介 したい と 思います
Bài hát mà có nhiều lượt bình luận nhất, mình sẽ giới thiệu ở video tiếp theo.
はい で は みなさん 、 また 次の 動画 で
Vâng, hẹn gặp lại mọi người ở video tiếp theo nhé!
お 会い しましょう ! じゃあ ね 〜