×

Nós usamos os cookies para ajudar a melhorar o LingQ. Ao visitar o site, você concorda com a nossa política de cookies.

image

Clavis Sinica, The Trouble with Dogs

The Trouble with Dogs

都市 养狗 热

一次 和 父母 晚饭 后 散步 回来 ,刚 进 家门 就 发现 鞋底 下 竟然 踩 了 狗 屎 ,弄得 满屋 臭气 。 想一想 这 倒是 我 回国 以后 第一次 和 宠物 狗 的 "亲密 接触 "。 家里 饲养 宠物 狗 是 近 几年 的 一种 新 时尚 。 从 好 的 方面 说 ,人们 经济 水平 提高 了 ,有 能力 购买 、饲养 宠物 狗 ,体现 了 人们 对 动物 的 爱心 。 但是 接踵而来 的 却 是 因 养狗 引起 的 诸多 城市 问题 :

1.影响 都市 环境 卫生

自从 那次 散步 遭遇 之后 ,我 在 街上 走路 时 都 会 "多加 小心 ",潜意识 里 总 有 又 踩 "地雷 "的 危机感 。 刚 开始 看到 "地雷 "我 都 会 不由自主 打 寒颤 ,慢慢 见得 多了 竟然 也 没有 感觉 了 ,只要 避开 了 事 。 这种 不顾 公共 环境 的 做法 反映 出 某些 宠物 狗 饲养者 极差 的 公共 意识 和 法律 规范 的 不 完善 。 记得 一部 美国 幽默 片 里 一只 百万富翁 的 狗 在 大街 上 方便 ,警察 正要 开 罚单 ,那个 富翁 竟 用 一张 百元 钞票 卷起 狗屎 丢 进 垃圾筒 。

2.增加 各种 疾病 的 传播

为了 降低 成本 ,很多 交易 市场 里 的 狗 都 没有 经过 疫苗 注射 。 卖 狗 的 人 通常 以 狗 太 小 不 能 打 疫苗 等 托词 欺骗 消费者 。 人 如果 被 这种 狗 咬 了 就 有 感染 狂犬病 的 可能 。 宠物 医院 高价 乱收费 也 是 导致 病 狗 得不到 及时 救治 , 遭 抛弃 而 增加 传播 疾病 可能 的 重要 原因 。 现在 各 大城市 还没有 处理 动物 尸体 的 具体 方法 。 我 看到 很多 人 都 是 把 死亡 的 宠物 包 进 一个 大 的 塑料袋 便 丢 进 垃圾箱 或 仍 进 河里 。 夏天 将至 ,想想 这些 随意 丢弃 的 宠物 尸体 将会 给 人们 的 身体 健康 和 周围 环境 造成 多大 危害 和 污染 。

3.因 养狗 引起 的 人 与 人 之间 的 矛盾

与 国外 不同 ,中国 自古 总是 把 狗 和 不好 的 东西 联系 在 一起 ,比如 "狗仗人势 ","狗眼看人低 "等 。 随着 城市 宠物 狗 数量 不断 上升 ,各种 "狗" 官司 也 不绝于耳 。 今天 这家 半夜 狗 叫 吵 了 街坊 四邻 ,明天 那家 遛狗 不 拴绳 吓 了 路人 。 还 常 听见 哪家 狗 伤 了 人 ,狗 主人 不仅 不 赔偿 反而 和 受伤者 大打出手 的 荒唐 事 。

综合 各 方面 因素 来看 , 我 认为 中国 的 " 宠物 狗 热 " 真 的 需要 降 降温 了 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Trouble with Dogs Das Problem mit den Hunden The Trouble with Dogs El problema de los perros Vấn đề với chó

都市 养狗 热 đô thị|nuôi chó|nóng city||popular Urban dog fever Nuôi chó ở thành phố

一次 和 父母 晚饭 后 散步 回来 ,刚 进 家门 就 发现 鞋底 下 竟然 踩 了 狗 屎 ,弄得 满屋 臭气 。 một lần|và|cha mẹ|bữa tối|sau|đi dạo|trở về|vừa mới|vào|cửa nhà|thì|phát hiện|đế giày|dưới|lại|dẫm phải|đã|chó|phân|làm cho|cả nhà|mùi hôi ||parents|dinner||walk|came back|just||front door|just||shoe sole|down|actually|stepped on|past tense marker||dog poop|made||full Once I had a walk with my parents and took a walk after dinner, I had just entered the house and found out that I had stepped on the shit under the soles of my shoes and made a stench of full house. Một lần sau khi ăn tối với bố mẹ, khi trở về nhà, vừa bước vào cửa thì phát hiện dưới đế giày lại dẫm phải phân chó, làm cả nhà bốc mùi hôi. 想一想 这 倒是 我 回国 以后 第一次 和 宠物 狗 的 "亲密 接触 "。 nghĩ một chút|cái này|thực ra|tôi|về nước|sau khi|lần đầu tiên|và|thú cưng|chó|của|thân mật|tiếp xúc ||||actually||I|returning home|after returning home|first time||| I think this is the first time I have been in close contact with a pet dog after I returned to China. Nghĩ lại thì đây là lần đầu tiên tôi có "tiếp xúc gần gũi" với chó cưng kể từ khi về nước. 家里 饲养 宠物 狗 是 近 几年 的 一种 新 时尚 。 nhà|nuôi|thú cưng|chó|là|gần|vài năm|trợ từ sở hữu|một loại|mới|thời trang at home|raising|pets|dog||recent|recent years||||trend Keeping pet dogs at home is a new fashion in recent years. Nuôi chó trong gia đình là một xu hướng mới trong những năm gần đây. 从 好 的 方面 说 ,人们 经济 水平 提高 了 ,有 能力 购买 、饲养 宠物 狗 ,体现 了 人们 对 动物 的 爱心 。 từ|tốt|trợ từ sở hữu|phương diện|nói|mọi người|kinh tế|trình độ|nâng cao|trợ từ quá khứ|có|khả năng|mua|nuôi|thú cưng|chó|thể hiện|trợ từ quá khứ|mọi người|đối với|động vật|trợ từ sở hữu|tình yêu thương |||aspect||people|economic level|economic level|improved|||ability|buying|raising pets|||reflects||people's love||||love for animals On the positive side, people's economic level has improved, and the ability to buy and raise pet dogs reflects people's love for animals. Nói từ khía cạnh tích cực, mức sống của mọi người đã được cải thiện, có khả năng mua sắm và nuôi chó, thể hiện tình yêu của con người đối với động vật. 但是 接踵而来 的 却 是 因 养狗 引起 的 诸多 城市 问题 : nhưng|tiếp theo đến|từ chỉ sở hữu|lại|là|do|nuôi chó|gây ra|từ chỉ sở hữu|nhiều|thành phố|vấn đề |followed one after another||but|||dog ownership|||many|city| But what followed was the many urban problems caused by raising dogs: Tuy nhiên, đi kèm theo đó là nhiều vấn đề đô thị phát sinh do việc nuôi chó:

1.影响 都市 环境 卫生 ảnh hưởng|đô thị|môi trường|vệ sinh |city|urban sanitation| 1 . Affecting urban environmental sanitation 1. Ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường đô thị

自从 那次 散步 遭遇 之后 ,我 在 街上 走路 时 都 会 "多加 小心 ",潜意识 里 总 有 又 踩 "地雷 "的 危机感 。 kể từ khi|lần đó|đi bộ|gặp phải|sau khi|tôi|tại|trên đường|đi bộ|khi|đều|sẽ|thêm|cẩn thận|tiềm thức|trong|luôn|có|lại|dẫm phải|mìn|trợ từ sở hữu|cảm giác khủng hoảng |||encounter||||||||||||subconscious|||have|again|step on|landmine| Since the walk, I have been "being more careful" when walking on the street, and there is always a sense of crisis in the subconscious. Kể từ lần đi dạo đó, mỗi khi tôi đi bộ trên đường đều "cẩn thận hơn", trong tiềm thức luôn có cảm giác khủng hoảng như thể lại đạp phải "mìn". 刚 开始 看到 "地雷 "我 都 会 不由自主 打 寒颤 ,慢慢 见得 多了 竟然 也 没有 感觉 了 ,只要 避开 了 事 。 vừa mới|bắt đầu|nhìn thấy|mìn|tôi|đều|sẽ|không thể kiểm soát|bị|run rẩy|từ từ|thấy|nhiều hơn|thậm chí|cũng|không|cảm giác|rồi|chỉ cần|tránh|rồi|chuyện |||landmine||||uncontrollably|shiver|shiver||got used to|||actually||no feeling|feeling|||avoid it|past tense marker When I first saw the "mines", I couldn't help myself to chill. I saw it more slowly and I didn't feel it. I just avoided it. Mới đầu khi thấy "mìn", tôi không thể không run rẩy, nhưng dần dần thấy nhiều hơn thì lại không còn cảm giác gì, chỉ cần tránh xa là được. 这种 不顾 公共 环境 的 做法 反映 出 某些 宠物 狗 饲养者 极差 的 公共 意识 和 法律 规范 的 不 完善 。 này|không quan tâm|công cộng|môi trường|trợ từ sở hữu|cách làm|phản ánh|ra|một số|thú cưng|chó|người nuôi|cực kém|trợ từ sở hữu|công cộng|ý thức|và|pháp luật|quy định|trợ từ sở hữu|không|hoàn thiện |disregarding|public awareness|||approach|reflects|||||pet ownership|dog owners||poor|||public awareness||law|legal norms| This disregard of the public environment reflects the poor public awareness and legal imperfections of some dog breeders. Cách làm không quan tâm đến môi trường công cộng này phản ánh ý thức công cộng cực kỳ kém của một số người nuôi chó và sự không hoàn thiện của các quy định pháp luật. 记得 一部 美国 幽默 片 里 一只 百万富翁 的 狗 在 大街 上 方便 ,警察 正要 开 罚单 ,那个 富翁 竟 用 一张 百元 钞票 卷起 狗屎 丢 进 垃圾筒 。 nhớ|một|Mỹ|hài hước|phim|trong|một|triệu phú|của|chó|ở|đường phố|trên|đi vệ sinh|cảnh sát|đang|viết|biên lai phạt|cái đó|triệu phú|lại|dùng|một tờ|trăm nhân dân tệ|tiền giấy|cuộn lại|phân chó|ném|vào|thùng rác remember|a movie||comedy||||millionaire||||||relieve itself||was about to||ticket||||||hundred dollar bill|hundred dollar bill|rolled up||dog poop|threw| I remember that a millionaire dog in a US humor film was convenient on the street. The police were about to issue a ticket. The rich man actually rolled a dog with a hundred dollar bill and threw it into the trash can. Tôi nhớ trong một bộ phim hài của Mỹ, có một con chó của triệu phú đi vệ sinh trên phố, cảnh sát đang chuẩn bị lập biên bản phạt, thì ông triệu phú lại dùng một tờ tiền trăm cuộn lại để bỏ phân chó vào thùng rác.

2.增加 各种 疾病 的 传播 tăng cường|các loại|bệnh tật|từ chỉ sở hữu|lây lan ||||transmission 2 . Increase the spread of various diseases 2. Tăng cường sự lây lan của các loại bệnh.

为了 降低 成本 ,很多 交易 市场 里 的 狗 都 没有 经过 疫苗 注射 。 để|giảm|chi phí|nhiều|giao dịch|thị trường|trong|từ chỉ sở hữu|chó|đều|không có|trải qua|vaccine|tiêm |reduce|cost||trading|trading market||that||all|||vaccination|vaccination In order to reduce costs, many dogs in the trading market have not been vaccinated. Để giảm chi phí, nhiều con chó trong các chợ giao dịch không được tiêm vắc-xin. 卖 狗 的 人 通常 以 狗 太 小 不 能 打 疫苗 等 托词 欺骗 消费者 。 bán|chó|trợ từ sở hữu|người|thường|bằng|chó|quá|nhỏ|không|có thể|tiêm|vắc xin|và|lý do|lừa đảo|người tiêu dùng ||||usually||||||||||excuses|deceives|consumers Dogs who sell dogs usually use a predicate such as a dog that is too small to vaccinate consumers. Những người bán chó thường lừa dối người tiêu dùng bằng cách viện lý do chó quá nhỏ không thể tiêm vắc-xin. 人 如果 被 这种 狗 咬 了 就 有 感染 狂犬病 的 可能 。 người|nếu|bị|loại này|chó|cắn|đã|thì|có|nhiễm|bệnh dại|trợ từ sở hữu|khả năng ||||||||||rabies|| If a person is bitten by this dog, there is a possibility of contracting rabies. Nếu người bị chó này cắn, có khả năng bị nhiễm bệnh dại. 宠物 医院 高价 乱收费 也 是 导致 病 狗 得不到 及时 救治 , 遭 抛弃 而 增加 传播 疾病 可能 的 重要 原因 。 The high price of pet hospitals is also an important reason why sick dogs can not be treated in time and abandoned to increase the possibility of spreading diseases. Bệnh viện thú y thu phí cao và không hợp lý cũng là một trong những nguyên nhân quan trọng dẫn đến việc chó bệnh không được cứu chữa kịp thời, bị bỏ rơi và làm tăng khả năng lây lan bệnh tật. 现在 各 大城市 还没有 处理 动物 尸体 的 具体 方法 。 bây giờ|mỗi|thành phố lớn|vẫn chưa|xử lý|động vật|xác|từ chỉ sở hữu|cụ thể|phương pháp |||||||corpses||specific There are no specific methods for dealing with animal carcasses in major cities. Hiện nay, các thành phố lớn vẫn chưa có phương pháp cụ thể để xử lý xác động vật. 我 看到 很多 人 都 是 把 死亡 的 宠物 包 进 一个 大 的 塑料袋 便 丢 进 垃圾箱 或 仍 进 河里 。 tôi|thấy|rất nhiều|người|đều|là|từ chỉ hành động|chết|từ sở hữu|thú cưng|gói|vào|một|lớn|từ sở hữu|túi nhựa|rồi|ném|vào|thùng rác|hoặc|vẫn|vào|sông |||||||death||||||||||||||throw|| I saw a lot of people throwing dead pets into a large plastic bag and throwing them into the trash can or still into the river. Tôi thấy nhiều người chỉ gói xác thú cưng đã chết vào một túi nhựa lớn rồi vứt vào thùng rác hoặc thả xuống sông. 夏天 将至 ,想想 这些 随意 丢弃 的 宠物 尸体 将会 给 人们 的 身体 健康 和 周围 环境 造成 多大 危害 和 污染 。 mùa hè|sắp đến|nghĩ về|những|tùy tiện|vứt bỏ|từ chỉ sở hữu|thú cưng|xác|sẽ|cho|mọi người|từ chỉ sở hữu|sức khỏe|sức khỏe|và|xung quanh|môi trường|gây ra|bao nhiêu|nguy hại|và|ô nhiễm ||arrive||||discarded|||||||||||||||| As summer approaches, think about the carcasses of these pets that are randomly discarded, which will cause harm and pollution to people's health and the surrounding environment. Mùa hè sắp đến, hãy nghĩ xem những xác thú cưng bị vứt bỏ một cách tùy tiện sẽ gây ra bao nhiêu tác hại và ô nhiễm cho sức khỏe con người và môi trường xung quanh.

3.因 养狗 引起 的 人 与 人 之间 的 矛盾 do|nuôi chó|gây ra|từ chỉ sở hữu|người|và|người|giữa|từ chỉ sở hữu|mâu thuẫn ||caused by|||||||conflict 3 . The contradiction between people caused by raising a dog 3. Những mâu thuẫn giữa người với người do nuôi chó gây ra

与 国外 不同 ,中国 自古 总是 把 狗 和 不好 的 东西 联系 在 一起 ,比如 "狗仗人势 ","狗眼看人低 "等 。 với|nước ngoài|khác nhau|Trung Quốc|từ xưa|luôn luôn|đưa|chó|và|không tốt|trợ từ sở hữu|đồ vật|liên kết|ở|cùng nhau|chẳng hạn như|chó dựa thế người|chó mắt nhìn người thấp|vv ||||since ancient times||||||bad|||||||dogs rely on people|dog's perspective Unlike foreign countries, China has always linked dogs to bad things since ancient times, such as "dogs and dogs" and "dogs and people". Khác với nước ngoài, Trung Quốc từ xưa đã luôn liên kết chó với những điều không tốt, chẳng hạn như "chó dựa vào thế người", "mắt chó nhìn người thấp". 随着 城市 宠物 狗 数量 不断 上升 ,各种 "狗" 官司 也 不绝于耳 。 khi|thành phố|thú cưng|chó|số lượng|không ngừng|tăng lên|đủ loại|chó|vụ kiện|cũng|không ngừng vang lên ||||||increasing|||lawsuits||one after another As the number of pet dogs in the city continues to rise, various "dog" lawsuits are not lost. Khi số lượng chó cảnh trong thành phố không ngừng tăng lên, các vụ kiện liên quan đến "chó" cũng không ngừng xảy ra. 今天 这家 半夜 狗 叫 吵 了 街坊 四邻 ,明天 那家 遛狗 不 拴绳 吓 了 路人 。 hôm nay|nhà này|nửa đêm|chó|sủa|ồn ào|đã|hàng xóm|láng giềng|ngày mai|nhà kia|dắt chó|không|buộc dây|dọa|đã|người đi đường |||||noisy||neighbors|neighbors||||walk|||leash|leash Today, this midnight dog called a neighbor in the neighborhood. Tomorrow, the hyena did not smash the passers-by. Hôm nay nhà này chó sủa ầm ĩ làm phiền hàng xóm, ngày mai nhà kia dắt chó không rọ mõm làm sợ người đi đường. 还 常 听见 哪家 狗 伤 了 人 ,狗 主人 不仅 不 赔偿 反而 和 受伤者 大打出手 的 荒唐 事 。 còn|thường|nghe thấy|nhà nào|chó|làm bị thương|đã|người|chó|chủ chó|không chỉ|không|bồi thường|mà còn|và|người bị thương|đánh nhau|từ chỉ sở hữu|vô lý|chuyện ||||||||||||compensation|||the injured person|fighting||absurd| I often hear which dog hurts the person. The dog owner not only does not compensate for the ridiculous thing of fighting the injured. Vẫn thường nghe thấy chuyện ở đâu đó chó cắn người, chủ chó không những không bồi thường mà còn đánh nhau với người bị thương.

综合 各 方面 因素 来看 , 我 认为 中国 的 " 宠物 狗 热 " 真 的 需要 降 降温 了 。 Based on various factors, I think China's "dog dog fever" really needs to cool down. Xét về các yếu tố tổng hợp, tôi cho rằng "cơn sốt chó cảnh" ở Trung Quốc thật sự cần phải hạ nhiệt.

SENT_CWT:9r5R65gX=4.27 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.27 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=33 err=0.00%) translation(all=26 err=0.00%) cwt(all=413 err=10.65%)