×

Nós usamos os cookies para ajudar a melhorar o LingQ. Ao visitar o site, você concorda com a nossa política de cookies.

image

Relationships, 兄弟姐妹

兄弟姐妹

洋洋 :心涛 ,你 看 那 对 小 姐妹 ,长得 多 可爱 !

心涛 :嗯 ,很 可爱 。 我 记得 你 好像 没有 兄弟姐妹 ?

洋洋 :我 没有 亲生 的 兄弟姐妹 ,但是 有 一个 表姐 。

心涛 :你 和 你 的 表姐 关系 好 吗 ?

洋洋 :我们 关系 特别 好 。 她 去年 结婚 时 ,我 还 去 做 伴娘 了 。

心涛 :你 有 当时 的 照片 吗 ?

洋洋 : 有 。 你 看 ,这 就是 我 的 表姐 。

心涛 :虽然 你们 不是 亲生 姐妹 ,但是 长得 真像 !

洋洋 :心涛 ,你 看 那 对 小 姐妹 ,长得 多 可爱 !

心涛 :嗯 ,很 可爱 。 我 记得 你 好像 没有 兄弟姐妹 ?

洋洋 :我 没有 亲生 的 兄弟姐妹 ,但是 有 一个 表姐 。

心涛 :你 和 你 的 表姐 关系 好 吗 ?

洋洋 :我们 关系 特别 好 。 她 去年 结婚 时 ,我 还 去 做 伴娘 了 。

心涛 :你 有 当时 的 照片 吗 ?

洋洋 : 有 。 你 看 ,这 就是 我 的 表姐 。

心涛 :虽然 你们 不是 亲生 姐妹 ,但是 长得 真像 !

洋洋 :心涛 ,你 看 那 对 小 姐妹 ,长得 多 可爱 !

心涛 :嗯 ,很 可爱 。 我 记得 你 好像 没有 兄弟姐妹 ?

洋洋 :我 没有 亲生 的 兄弟姐妹 ,但是 有 一个 表姐 。

心涛 :你 和 你 的 表姐 关系 好 吗 ?

洋洋 :我们 关系 特别 好 。 她 去年 结婚 时 ,我 还 去 做 伴娘 了 。

心涛 :你 有 当时 的 照片 吗 ?

洋洋 : 有 。 你 看 ,这 就是 我 的 表姐 。

心涛 :虽然 你们 不是 亲生 姐妹 ,但是 长得 真像 !

单词 :

“对 ”

“姐妹 ”

“可爱 ”

“兄弟姐妹 ”

“亲生 ”

“表姐 ”

“特别 ”

“结婚 ”

“伴娘 ”

“当时 ”

“像 ”

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

兄弟姐妹 anh chị em siblings Geschwister brothers and sisters hermanos frères et sœurs fratelli e sorelle 兄弟 irmãos Братья и сестры Anh chị em

洋洋 :心涛 ,你 看 那 对 小 姐妹 ,长得 多 可爱 ! tên người|tên người|bạn|nhìn|cái đó|cặp|nhỏ|chị em|trông|rất|dễ thương Yangyang|Xintao|||||||looks|| Yangyang: Xintao, look at how cute those little sisters are! Yang Yang: Xintao, mira a esas dos hermanitas, ¡qué monas son! ヤンヤン:Xintao、それらの妹がどれほどかわいいか見てください! Dương Dương: Tâm Thao, cậu nhìn hai cô em gái kia, dễ thương quá!

心涛 :嗯 ,很 可爱 。 tên người|ừ|rất|dễ thương Xintao: Well, very cute. SHIN TAO: Bueno, eso es lindo. Tâm Thao: Ừ, rất dễ thương. 我 记得 你 好像 没有 兄弟姐妹 ? tôi|nhớ|bạn|hình như|không có|anh chị em |remember||seems|| I remember you don’t seem to have brothers or sisters? Si no recuerdo mal, no parece tener hermanos. Mình nhớ hình như cậu không có anh chị em?

洋洋 :我 没有 亲生 的 兄弟姐妹 ,但是 有 一个 表姐 。 tên người|tôi|không có|ruột thịt|trợ từ sở hữu|anh chị em|nhưng|có|một|chị họ |||biological||||||cousin Yangyang: I don't have any biological siblings, but I have a cousin. Yang Yang: No tengo hermanos de verdad, pero tengo un primo. Yangyang: 私には実の兄弟はいませんが、いとこがいます。 Dương Dương: Tôi không có anh chị em ruột, nhưng có một người chị họ.

心涛 :你 和 你 的 表姐 关系 好 吗 ? tên người|bạn|và|bạn|trợ từ sở hữu|chị họ|mối quan hệ|tốt|từ nghi vấn ||||||relationship|| Xintao: Are you on good terms with your cousin? Xintao: ¿Tienes buena relación con tu primo? Tâm Tâm: Bạn và chị họ của bạn có mối quan hệ tốt không?

洋洋 :我们 关系 特别 好 。 tên người|chúng tôi|mối quan hệ|đặc biệt|tốt Yangyang: We have a very good relationship. Tenemos muy buena relación. Dương Dương: Chúng tôi có mối quan hệ rất tốt. 她 去年 结婚 时 ,我 还 去 做 伴娘 了 。 cô ấy|năm ngoái|kết hôn|khi|tôi|còn|đi|làm|phù dâu|trợ từ quá khứ |||when|||||bridesmaid| I was a bridesmaid when she got married last year. Fui dama de honor cuando se casó el año pasado. Cô ấy kết hôn năm ngoái, tôi còn đi làm phù dâu.

心涛 :你 有 当时 的 照片 吗 ? tên người|bạn|có|lúc đó|trợ từ sở hữu|ảnh|từ nghi vấn Xintao: Do you have any photos from that time? Xintao: ¿Tiene fotos de aquella época? Tâm Đảo: Bạn có bức ảnh lúc đó không?

洋洋 : 有 。 Yang Yang: Yes. Sí. Dương Dương: Có. 你 看 ,这 就是 我 的 表姐 。 bạn|nhìn|cái này|chính là|tôi|trợ từ sở hữu|chị họ ||||||cousin (older female) Look, this is my cousin. Mira, este es mi primo. Bạn xem, đây chính là chị họ của tôi.

心涛 :虽然 你们 不是 亲生 姐妹 ,但是 长得 真像 ! tên người|mặc dù|các bạn|không phải|ruột thịt|chị em|nhưng|trông|thật giống ||||biological|||| Xintao: Although you're not real sisters, you look so much alike! Xintao: ¡Aunque no sois hermanas de verdad, os parecéis mucho! Xintao:あなたはあなたの生物学的姉妹ではありませんが、あなたは本当に似ています! Tâm Đảo: Mặc dù các bạn không phải là chị em ruột, nhưng trông thật giống nhau!

洋洋 :心涛 ,你 看 那 对 小 姐妹 ,长得 多 可爱 ! tên người|tên người|bạn|nhìn|cái đó|cặp|nhỏ|chị em|lớn lên|bao nhiêu|dễ thương |Xintao|you||that|that||sisters|looks||adorable Yang Yang: Xintao, look at those two little sisters, they are so cute! Yang Yang: Xintao, mira a esas dos hermanitas, ¡qué monas son! Dương Dương: Tâm Ba, cậu nhìn hai cô bé kia kìa, dễ thương quá!

心涛 :嗯 ,很 可爱 。 tên người|ừ|rất|dễ thương Xintao|uh|| Xintao: Uh, very cute. Tâm Ba: Ừ, rất dễ thương. 我 记得 你 好像 没有 兄弟姐妹 ? tôi|nhớ|bạn|hình như|không có|anh chị em |remember||seem||siblings As I recall, you don't seem to have any brothers or sisters? Mình nhớ là cậu hình như không có anh chị em?

洋洋 :我 没有 亲生 的 兄弟姐妹 ,但是 有 一个 表姐 。 tên người|tôi|không có|ruột thịt|trợ từ sở hữu|anh chị em|nhưng|có|một|chị họ Yangyang|||biological||||||cousin Yang Yang: I don't have any biological siblings, but I do have a cousin. Dương Dương: Mình không có anh chị em ruột, nhưng có một người chị họ.

心涛 :你 和 你 的 表姐 关系 好 吗 ? tên người|bạn|và|bạn|trợ từ sở hữu|chị họ|mối quan hệ|tốt|từ nghi vấn Xintao|||||cousin|relationship|| Xintao: Do you have a good relationship with your cousin? Tâm Đào: Bạn và chị họ của bạn có mối quan hệ tốt không?

洋洋 :我们 关系 特别 好 。 tên người|chúng tôi|mối quan hệ|đặc biệt|tốt |||very| Yang Yang: We have a very good relationship. Dương Dương: Chúng tôi có mối quan hệ rất tốt. 她 去年 结婚 时 ,我 还 去 做 伴娘 了 。 cô ấy|năm ngoái|kết hôn|khi|tôi|còn|đi|làm|phù dâu|trợ từ quá khứ |last year|got married|when||still|went|was|bridesmaid| She got married last year, and I went to be a bridesmaid. Cô ấy kết hôn năm ngoái, tôi còn đi làm phù dâu.

心涛 :你 有 当时 的 照片 吗 ? tên người|bạn|có|lúc đó|trợ từ sở hữu|ảnh|từ nghi vấn Xintao|||at that time||photo| Xintao: Do you have any photos from that time? Tâm Đào: Bạn có bức ảnh nào từ lúc đó không?

洋洋 : 有 。 Yangyang: Yes. Dương Dương: Có. 你 看 ,这 就是 我 的 表姐 。 bạn|nhìn|cái này|chính là|tôi|trợ từ sở hữu|chị họ |||is|||cousin Bạn xem, đây chính là chị họ của tôi.

心涛 :虽然 你们 不是 亲生 姐妹 ,但是 长得 真像 ! tên người|mặc dù|các bạn|không phải|ruột thịt|chị em|nhưng|trông|thật giống |Although||are not|biological|||look like|look alike Xintao: Although you are not biological sisters, you really look alike! Tâm Thao: Mặc dù các bạn không phải là chị em ruột, nhưng trông thật giống nhau!

洋洋 :心涛 ,你 看 那 对 小 姐妹 ,长得 多 可爱 ! tên người|tên người|bạn|nhìn|cái đó|cặp|nhỏ|chị em|trông|rất|dễ thương ||||||little||||adorable Yangyang: Xintao, look at that pair of sisters, they are so adorable! Dương Dương: Tâm Thao, bạn xem cặp chị em nhỏ kia, trông thật dễ thương!

心涛 :嗯 ,很 可爱 。 tên người|ừ|rất|dễ thương Xintao: Mm, very adorable. Tâm Đảo: Ừm, rất dễ thương. 我 记得 你 好像 没有 兄弟姐妹 ? tôi|nhớ|bạn|hình như|không có|anh chị em Tôi nhớ bạn hình như không có anh chị em?

洋洋 :我 没有 亲生 的 兄弟姐妹 ,但是 有 一个 表姐 。 tên người|tôi|không có|ruột thịt|trợ từ sở hữu|anh chị em|nhưng|có|một|chị họ |||||cousins|||| Dương Dương: Tôi không có anh chị em ruột, nhưng có một người chị họ.

心涛 :你 和 你 的 表姐 关系 好 吗 ? tên người|bạn|và|bạn|trợ từ sở hữu|chị họ|mối quan hệ|tốt|từ nghi vấn Tâm Đảo: Bạn và chị họ của bạn có mối quan hệ tốt không?

洋洋 :我们 关系 特别 好 。 tên người|chúng tôi|mối quan hệ|đặc biệt|tốt Dương Dương: Chúng tôi có mối quan hệ rất tốt. 她 去年 结婚 时 ,我 还 去 做 伴娘 了 。 cô ấy|năm ngoái|kết hôn|khi|tôi|còn|đi|làm|phù dâu|trợ từ quá khứ Cô ấy đã kết hôn vào năm ngoái, tôi còn đi làm phù dâu.

心涛 :你 有 当时 的 照片 吗 ? tên người|bạn|có|lúc đó|trợ từ sở hữu|ảnh|từ nghi vấn Tâm Thao: Bạn có bức ảnh nào từ lúc đó không?

洋洋 : 有 。 Dương Dương: Có. 你 看 ,这 就是 我 的 表姐 。 bạn|nhìn|cái này|chính là|tôi|trợ từ sở hữu|chị họ Bạn xem, đây chính là chị họ của tôi.

心涛 :虽然 你们 不是 亲生 姐妹 ,但是 长得 真像 ! tên người|mặc dù|các bạn|không phải|ruột thịt|chị em|nhưng|trông|thật giống Tâm Thao: Mặc dù các bạn không phải là chị em ruột, nhưng trông thật giống nhau!

单词 : Từ vựng:

“对 ” đúng "Đúng"

“姐妹 ” chị em “ Chị em ”

“可爱 ” dễ thương “ Dễ thương ”

“兄弟姐妹 ” anh chị em “ Anh chị em ”

“亲生 ” ruột thịt “ Ruột thịt ”

“表姐 ” chị họ cousin sister “ chị họ ”

“特别 ” đặc biệt “ đặc biệt ”

“结婚 ” kết hôn “ kết hôn ”

“伴娘 ” phù dâu “ phù dâu ”

“当时 ” khi đó “ Khi đó ”

“像 ” giống như “ Giống như ”

SENT_CWT:9r5R65gX=2.85 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.87 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=58 err=0.00%) translation(all=46 err=0.00%) cwt(all=253 err=2.77%)