《标准 教程 HSK 6》第 37课 课文 - 警察 的 故事
||||||the police||
Standardlehrgang HSK 6, Lektion 37 - Polizeigeschichte
"Standard Course HSK 6" Lesson 37 - Police Story
Standard Tutorial HSK 6, Leçon 37 - Histoire de police
スタンダードチュートリアル HSK6級 第37課 警察の話
Tutorial Standard HSK 6, Lição 37 - História de Polícia
《标准 教程 HSK 6》第 37课 课文 - 警察 的 故事
# 警察 的 故事
policial||
# Police Story
# Câu chuyện cảnh sát
( 一 ) 优秀 女警官
|excellent|female police officer
|excelente|
(i) Herausragende weibliche Polizeibeamte
(1) Excellent Female Police Officer
(1) Nữ cảnh sát xuất sắc
女警官 李 真是 公认 的 “ 指纹 破译 专家 ”。
|||||fingerprint||
|||||especialista em impressões digitais|decodificação de impressões digitais|
Die Polizeibeamtin Li Chen ist eine anerkannte "Expertin für die Entschlüsselung von Fingerabdrücken".
Female police officer Li Zhen is recognized as a "fingerprint deciphering expert".
Nữ cảnh sát Li Zhen được công nhận là "chuyên gia giải mã dấu vân tay".
一次 , 某 酒店 一位 正在 化妆 的 女士 被 残忍 地 杀害 在 室内 , 现场 没有 烟头 , 没有 纸屑 , 也 没有 抢劫 等 犯罪 痕迹 , 侦破 工作 一时 陷入 停顿 , 一位 曾 在 楼道 内 徘徊 的 男子 有 嫌疑 , 却 苦于 找 不到 证据 。
|||||makeup||||brutally|||||||cigarette butt||paper scraps|||robbery||||the investigation|||stagnation|stagnation||||the hallway||||||suspect||suffer from|||
||||||||||||||||cigarro||papel picado|||roubo|||crime|investigação|||um impasse|parada||||corredor||perambulando||||suspeita||dificuldade em|||evidência
Einmal wurde eine Frau, die sich gerade schminkte, in einem Hotel brutal ermordet. Es gab keine Zigarettenstummel, keine Papierfetzen, keine Spuren von Raubüberfällen oder anderen Verbrechen am Tatort, so dass die Ermittlungen eine Zeit lang ins Stocken gerieten, und ein Mann, der sich in den Gängen des Gebäudes herumgetrieben hatte, wurde des Verbrechens verdächtigt, aber es fiel ihm schwer, Beweise zu finden.
Once, a woman who was wearing makeup in a hotel was brutally killed indoors. There were no cigarette butts, no scraps of paper, and no traces of robbery and other crimes at the scene. The detection work came to a halt for a while, and a man who had wandered in the corridor was suspected. But struggling to find evidence.
Có lần, một phụ nữ đang trang điểm trong khách sạn bị giết dã man ngay trong nhà, không có tàn thuốc, không có mẩu giấy vụn và không có dấu vết của vụ cướp và các tội ác khác tại hiện trường. Công việc phát hiện tạm dừng một thời gian, và một người đàn ông đã đi lang thang trong hành lang bị nghi ngờ.
经过 反复 多次 的 现场 勘查 , 窗台上 一枚 残缺 的 指纹 成 了 唯一 的 线索 , 李真 经过 几个 昼夜 反复 细致 的 比对 , 最终 得出结论 , 抓住 了 歹徒 。
|||||investigation|the windowsill|a|incomplete fingerprint||||||||Li Zhen|||days and nights|||||||||criminal
|||||investigação||uma|incompleta|||||||pista||||dias e noites|||||||||o criminoso
Nach wiederholten Untersuchungen am Tatort wurde ein abgebrochener Fingerabdruck auf der Fensterbank zum einzigen Anhaltspunkt. Nach mehreren Tagen und Nächten wiederholter und akribischer Vergleiche kam Li Zhen schließlich zu dem Schluss, dass die Täter gefasst waren.
After repeated on-site investigations, a broken fingerprint on the window sill became the only clue. After several days and nights of repeated and meticulous comparison, Li Zhen finally came to the conclusion that the gangster was caught.
Sau nhiều lần điều tra tại chỗ, một dấu vân tay bị hỏng trên bệ cửa sổ trở thành manh mối duy nhất.
另 一次 , 某地 发生 多起 入室 抢劫 案 , 附近 居民 恐惧 感 大增 。
||a certain place||multiple cases|home invasion||case|||fear||greatly increased
||||vários casos|invasão|assaltos||||||
Bei einer anderen Gelegenheit kam es in einem bestimmten Gebiet zu einer Reihe von Einbrüchen, und die Angst der Anwohner nahm dramatisch zu.
Another time, there were multiple burglaries in a certain place, and the fear of nearby residents increased greatly.
Một lần khác, có nhiều vụ trộm ở một nơi nhất định, và nỗi sợ hãi của những người dân gần đó đã tăng lên rất nhiều.
其中 两起 案件 提取 到 了 犯罪 嫌疑 人 的 指纹 , 一枚 是 在 玻璃 上 , 而且 指纹 严重 变形 ; 另 一枚 是 在 铜 制 的 框架 上 , 指纹 只 残留 有 指尖 部位 。
|two cases||extraction||||||||||||||||deformed||||||made of copper||frame||||remains||fingertip|
|||extração||||suspeito||||||||||||deformada|||||cobre|||estrutura de cobre|||||||
In zwei dieser Fälle wurden die Fingerabdrücke der Verdächtigen abgenommen, in einem Fall auf Glas, wobei die Fingerabdrücke stark verformt waren, und im anderen Fall auf einem Messingrahmen, von dem nur die Spitze des Fingerabdrucks übrig blieb.
In two of the cases, the suspect's fingerprints were extracted, one was on the glass, and the fingerprints were severely deformed; the other was on the copper frame, and the fingerprints only remained on the fingertips.
Hai trong số vụ án đã trích xuất được dấu vân tay của nghi phạm, một chiếc trên kính, dấu vân tay bị biến dạng nghiêm trọng, chiếc còn lại trên khung đồng, dấu vân tay chỉ lưu lại trên đầu ngón tay.
李真 天天 盯 着 指纹 看 , 开始 怎么 也 理不出 头绪 , 两枚 指纹 都 是 残缺 变形 的 , 可以 把 两枚 指纹 结合 起来 分析 吗 ?
|||||||||can't figure out|clue|two fingerprints||||||||||||||
|||||||como|||pistas|||||incompletas||||||||||
Li Zhen starrte jeden Tag auf die Fingerabdrücke, aber zunächst konnte er sich keinen Reim darauf machen. Beide Fingerabdrücke waren verstümmelt und verformt, konnte man sie also kombinieren und analysieren?
Li Zhen stared at the fingerprints every day. At first, he couldn't figure out any clues. The two fingerprints were both mutilated and deformed. Can the two fingerprints be combined for analysis?
Li Zhen nhìn chằm chằm vào dấu vân tay mỗi ngày, lúc đầu không tìm ra manh mối gì, hai dấu vân tay đều bị cắt xén và biến dạng. Liệu hai dấu vân tay có thể kết hợp để phân tích được không?
经过努力 , 李真 发现 因 刑事 犯罪 被 关押 , 一年 前 刑满 放出 监狱 的 王 某 的 指纹 与 现场 指纹 具有 共同 特点 , 王某 作案 嫌疑 很大 。
After effort||||criminal|||detained|||served sentence|released from prison|prison||Wang||||||||||Wang某|committed the crime||
||||criminal|||detido|||cumprimento da pena||prisão|||||||||||||suspeito do crime|suspeito|
Nach einigen Bemühungen stellte Li Zhen fest, dass die Fingerabdrücke von Wang, der wegen einer Straftat inhaftiert und vor einem Jahr aus dem Gefängnis entlassen worden war, gemeinsame Merkmale mit den Fingerabdrücken am Tatort aufwiesen, so dass Wang dringend verdächtigt wurde, die Tat begangen zu haben.
After hard work, Li Zhen found out that the fingerprints of Wang, who was detained for a criminal offense and released from prison a year ago, had the same characteristics as the fingerprints at the scene, and Wang was very suspected of committing the crime.
Sau khi làm việc chăm chỉ, Li Zhen đã tìm ra dấu vân tay của Wang, người bị tạm giữ hình sự và mới ra tù một năm trước, có đặc điểm giống với dấu vân tay tại hiện trường.
为了 慎重 起见 , 她 又 将 其他 现场 遗留 的 指尖 部位 指纹 与 王 某 的 指纹 反复 比较 , 最终 认定 该 系列 抢劫 案 为 王 某 所为 。
||for caution||||||left behind|||||||||||||||||||||the work of
|por precaução|por precaução||||||deixadas|||||||||||||||série(1)||||||de autoria de
Vorsichtshalber verglich sie auch die Fingerabdrücke anderer am Tatort hinterlassener Fingerspitzen wiederholt mit denen von Wang und kam schließlich zu dem Schluss, dass Wang der Täter der Raubserie war.
For the sake of prudence, she repeatedly compared the fingerprints of the fingertips left at the scene with Wang's fingerprints, and finally determined that the series of robbery cases were committed by Wang.
Để thận trọng, bà nhiều lần so sánh dấu vân tay đầu ngón tay để lại tại hiện trường với dấu vân tay của Vương, cuối cùng xác định hàng loạt vụ án cướp tài sản đều do Vương thực hiện.
李真 说 , 指纹 认定 工作 繁重 、 枯燥 , 不能 有 半点 麻痹 和 失误 , 是 一项 考验 耐心 的 工作 。
|||||heavy||||a bit|carelessness||||||||
||||trabalho||||||descuidos||erro||||||
Li Zhen sagte, dass die Arbeit der Identifizierung von Fingerabdrücken schwer und langweilig sei und keinen Platz für Lähmungen und Fehler biete und eine Geduldsprobe sei.
Li Zhen said that the work of fingerprint identification is heavy and boring, and there can be no paralysis and mistakes. It is a test of patience.
Li Zhen cho rằng công việc nhận dạng dấu vân tay rất nặng nhọc và nhàm chán, không thể không có điểm liệt và sai sót, đó là một thử thách của lòng kiên nhẫn.
十余年 间 , 李真 全身心 投入 到 痕迹 检验 和 指纹 管理工作 中 , 查获 了 不少 犯罪 分子 , 使 罪犯 得到 了 应得 的 制裁 。
over ten years||||||||||fingerprint management||captured||||criminals|||||the punishment they deserved||
||||||trabalho de vestígios|exame de vestígios|||||capturou criminosos||||criminosos|||||||sanção
Seit mehr als einem Jahrzehnt widmet sich Li Chen der Untersuchung von Spuren und der Verwaltung von Fingerabdrücken und hat viele Verbrecher verhaftet und ihnen die verdiente Strafe zukommen lassen.
For more than ten years, Li Zhen devoted himself to trace inspection and fingerprint management, and found a lot of criminals, so that the criminals got the punishment they deserved.
Trong hơn mười năm, Li Zhen dành hết tâm sức cho việc kiểm tra dấu vết và quản lý dấu vân tay, và tìm ra rất nhiều tội phạm, để những kẻ tội phạm phải nhận hình phạt xứng đáng.
( 二 ) 缉毒 警察 的 故事
|Drug enforcement|police||
(ii) Die Geschichte der Antidrogenpolizei
(2) The story of the anti-drug police
(2) Câu chuyện về cảnh sát phòng chống ma tuý
公安局 接到 情报 , 有人 要 在 某地 进行 毒品 交易 , 志强 立刻 带领 手下 实地 走访 调查 , 很快 了解 到 : 几天 前 , 的确 有 一伙人 运来 大批 毒品 。
Public Security Bureau||intelligence|||||||drug deal|Zhiqiang||||on-site|field investigation|||||||||a group of people|transported|a large quantity|
departamento de polícia||informação||||||droga|negócio|Zhiqiang||liderou||no local|visita in loco|||||||||um grupo|||
Das Büro für öffentliche Sicherheit erhielt die Information, dass jemand an einem bestimmten Ort ein Drogengeschäft abwickeln würde. Zhiqiang führte seine Männer sofort an, um den Ort aufzusuchen und zu untersuchen, und erfuhr bald, dass vor ein paar Tagen tatsächlich eine Gruppe von Leuten eine große Menge Drogen eingeführt hatte.
The Public Security Bureau received information that someone was going to trade drugs in a certain place. Zhiqiang immediately led his subordinates to visit the site and quickly learned that a few days ago, a group of people did bring a large amount of drugs.
Cơ quan Công an nhận được thông tin có người đi buôn bán ma túy ở một địa điểm nào đó, Zhiqiang lập tức dẫn cấp dưới đi thăm địa điểm này và nhanh chóng biết được vài ngày trước, quả thật có một nhóm người đã vận chuyển một lượng lớn ma túy.
因 各处 防守 严密 , 毒贩 把 东西 藏 在 了 桃花 乡 附近 的 大 山里 , 准备 参与 交易 的 人 也 住 在 附近 。
||||drug dealer|||hidden|||Peach Blossom||||||||||||||
||defesa|rigorosa|traficante de drogas||||||||||||||||||||
Because of the tight defenses, the drug dealers hid their things in the mountains near Taohua Township, and those who were going to participate in the trade also lived nearby.
Do sự phòng thủ chặt chẽ ở khắp mọi nơi, những kẻ buôn bán ma túy đã giấu đồ của họ trong những ngọn núi gần thị trấn Taohua, và những người sẽ tham gia buôn bán cũng sống gần đó.
志强 感到 毒贩 十分 狡猾 , 为了 做到 万无一失 , 他 确定 了 “ 化装 行动 、 引蛇出洞 、 主动出击 ” 的 破案 思路 。
|||||||foolproof||||disguise operation||lure the snake out|take the initiative||solving the case|investigation approach
||||astuto|||sem falhas|||||||ataque proativo||resolução do caso|estratégia de investigação
Zhiqiang felt that the drug dealers were very cunning. In order to be foolproof, he decided to solve the case by "dressing up, leading snakes out of their holes, and taking the initiative".
Zhiqiang cảm thấy kẻ buôn bán ma túy rất xảo quyệt, để chống lừa, anh ta quyết định phá án với tư tưởng "ngụy trang hoạt động, dẫn rắn ra khỏi lỗ và chủ động tấn công".
志强 假扮 成 购买 毒品 的 毒贩 , 与 对方 接上 了 头 。
|disguised as||||||||made contact||
|disfarçou-se||||||||||
Zhiqiang pretends to be a drug dealer who buys drugs and connects with the other party.
Zhiqiang giả làm người buôn bán ma túy để mua ma túy và móc nối với đối tượng.
对方 提出 在 山里 进行 交易 , 志强 认为 山里 地形 复杂 , 提出 在 山下 交易 。
|||||||||terrain|||||
|||||||||terreno|||||
The other party proposed to trade in the mountains. Zhiqiang believed that the terrain in the mountains was complicated and proposed to trade under the mountains.
Bên kia đề nghị buôn bán trên núi, Zhiqiang cho rằng địa hình trên núi rất phức tạp và đề nghị buôn bán dưới núi.
信息 传过去 , 对方 却 保持 了 沉默 。
|passed on|||||
The information passed, but the other party remained silent.
Thông tin được truyền đi, nhưng bên kia vẫn im lặng.
时间 一天天 过去 , 志强 心中 十分 焦急 , 但 他 清楚 , 必须 沉着 冷静 , 他 决定 暂且 拖 一 拖 这 帮 毒贩 。
||||||||||||||||delay|||||
|||||||||||||||por enquanto|||lutar contra||os|
As time went by, Zhiqiang was very anxious, but he knew that he had to stay calm, so he decided to delay the drug dealers for a while.
Thời gian trôi qua, Zhiqiang rất lo lắng, nhưng anh biết rằng mình phải giữ bình tĩnh, vì vậy anh quyết định trì hoãn những kẻ buôn bán ma túy một thời gian.
他 放出 风说 , 自己 在 外地 还有 事 , 没货 就算 了 。
||wind said||||||no stock||
|deixou escapar|vento disse||||||||
He let out the wind and said that he still has something to do in other places, so it's fine if there is no stock.
Anh ta buông lời bóng gió và nói rằng anh ta còn có việc phải làm ở những nơi khác, nên nếu không có hàng cũng không sao.
听到 这话 , 对方 急 了 , 提出 要 不 就 在 镇子 附近 交易 。
Hearing this, the other party became anxious and offered to trade near the town.
Nghe vậy, bên kia tỏ ra lo lắng và ngỏ ý muốn buôn bán gần thị trấn.
大清早 , 志强 和 全队 民警 出发 了 。
early morning|||the whole team|police officers||
Early in the morning, Zhiqiang and the whole team of police set off.
Sáng sớm, Zhiqiang và toàn bộ đội cảnh sát lên đường.
到 了 交货 地点 , 志强 开始 部署 兵力 。
||delivery location||||deploy troops|troops
At the delivery point, Zhiqiang began to deploy troops.
Đến điểm giao hàng, Zhiqiang bắt đầu dàn quân.
他 让 一个 同事 在 车里 隐蔽 好 , 一个 随 他 下车 , 其他 同事 埋伏 在 附近 。
He asked a colleague to hide in the car, one to get out of the car with him, and the other colleagues lay in ambush nearby.
Anh ta yêu cầu một đồng nghiệp núp trong xe, một người xuống xe cùng anh ta, còn những đồng nghiệp khác nằm mai phục gần đó.
刚刚 布置 妥当 , 一辆 农用车 和 一辆 摩托车 朝 自己 缓缓 驶 来 。
||properly||farm vehicle||||||slowly|drive towards|
|estava arrumado|pronto||caminhonete agrícola|||||||dirige|
Just after the arrangement was completed, an agricultural vehicle and a motorcycle slowly drove towards him.
Vừa mới thu xếp xong, một chiếc xe công nông từ từ chạy về phía anh.
面对 毒贩 , 志强 提出 先 验 货 后 交钱 , 并 告诉 毒贩 钱 去取 钱 , 车 内 民警 扑 上去 , 就 放在 车里 。
|||||test|||pay the money||||||||||||||
||Zhiqiang|||||||||||||||policial|pulou||||
Facing the drug dealers, Zhiqiang proposed to pay the money after inspecting the goods, and told the drug dealers to withdraw the money. The police in the car rushed over and put them in the car.
Đối mặt với bọn buôn bán ma túy, Zhiqiang đề nghị được kiểm tra hàng trước khi thanh toán tiền, đồng thời bảo bọn buôn ma túy rút tiền, cảnh sát xe hơi vội vàng chạy tới, đưa bọn họ lên xe.
毒贩 拿出 毒品 , 奔 向 车门 毒贩 来不及 反抗 就 被 逮捕 了 。
||||||||resist||||
|||||||||||prisão|
The drug dealer took out the drugs and rushed to the door. The drug dealer was arrested before he could resist.
Tên buôn ma tuý rút ma tuý lao ra cửa, tên buôn ma tuý bị bắt chưa kịp chống cự.
这次 , 缉毒 大队 成功 破获 了 当地 有史以来 最大 的 一起 非法 运输 贩卖 毒品 案 。
|Drug Enforcement|Drug Enforcement Team||busted||||||together|illegal|transportation|trafficking|drugs|
|antidrogas|||desmantelar||||||||transporte|||
This time, the anti-drug team successfully cracked the largest case of illegal transportation and trafficking of drugs in the local history.
Lần này, Đội chống ma túy đã phá thành công vụ án vận chuyển, mua bán trái phép chất ma túy lớn nhất trong lịch sử địa phương.
( 三 ) 特殊 的 “ 缉毒 警察 ”
|special||Anti-drug police|drug police
|||antidrogas|
(3) Special "anti-drug police"
(3) "Cảnh sát chống ma túy" đặc biệt
小罗 是 个 兵 , 辉杰 是 只 犬 , 这 原本 是 一个 平面 上 两条 平行 而 非 并列 的 线 , 却 在 缉毒 战场 上 交叉 , 创造 出 感人 的 故事 。
Xiao Luo||||Huijie||only|||||||||parallel|||concurrent||||||battlefield|||||||
||||Hui Jie|||cachorro|||||plano|||paralelas|||paralelas||||||||cruzam|||||
Ronaldinho is a soldier, and Huijie is a dog. These were originally two parallel lines on a plane, not juxtaposed, but they intersect on the battlefield of drug control, creating a touching story.
Ronaldinho là một người lính, còn Huijie là một chú chó, ban đầu là hai đường thẳng song song trên một mặt phẳng thay vì đặt cạnh nhau nhưng lại giao nhau trên chiến trường kiểm soát ma túy, tạo nên một câu chuyện cảm động.
接手 缉毒 犬 辉杰 , 小罗 心里 包袱 很 重 。
||||Xiao Luo||burden||
assumir|||Hui Jie|||包袱 (1) significa "fardo" ou "peso" em português.||
Taking over the anti-drug dog Hui Jie, Ronaldinho has a heavy burden in his heart.
Tiếp quản chú chó chống ma túy Hui Jie, Ronaldinho mang nặng trong lòng.
小罗 怕 狗 , 小时候 被 狗 狂 追 的 经历 让 他 提起 狗 就 胆怯 。
||||||mad|||||||||timid
|||||||||||||||medo
Ronaldinho was afraid of dogs, and the experience of being chased by dogs as a child made him timid when he mentioned dogs.
Ronaldinho rất sợ chó, và trải nghiệm bị chó rượt đuổi khi còn nhỏ khiến anh trở nên rụt rè khi nhắc đến chó.
和 辉杰 初次见面 , 小罗 努力 和 它 搞好 关系 , 可任 你 怎么 哄 , 辉杰 就是 不理 , 弄 得 小罗 很着急 。
||First meeting|||||||can do|||coax|||||||
|||||||||任ar|||enganar|||não se importa||||
When I met Huijie for the first time, Ronaldinho tried his best to have a good relationship with him, but no matter how you coax him, Huijie just ignored him, which made Ronaldinho very anxious.
Khi gặp Huijie lần đầu tiên, Ronaldinho đã cố gắng để có một mối quan hệ tốt với anh ấy, nhưng dù bạn có dỗ dành thế nào đi chăng nữa, Huijie vẫn phớt lờ anh ấy, điều này khiến Ronaldinho rất lo lắng.
没 几天 , 辉杰 生病 了 , 小罗 悉心 照顾 它 。
||||||carefully||
||||||com dedicação||
A few days later, Huijie fell ill, and Ronaldinho took good care of him.
Vài ngày sau, Huijie đổ bệnh và Ronaldinho đã chăm sóc anh rất chu đáo.
辉杰 很快 就 好 了 , 自此 它 对 小罗 非常 的 信赖 和 忠诚 , 每次 见到 小罗 就 会 亲热 地 伸出 舌头 舔 一 舔 。
|||||||||||trust||loyalty||||||||||||
|||||||||||||lealdade||||||||||lamer||
Huijie got better soon. Since then, he has been very trusting and loyal to Ronaldinho. Every time he sees Ronaldinho, he will stick out his tongue and lick it affectionately.
Huijie sớm khỏi bệnh, từ đó đến nay rất tin tưởng và trung thành với Ronaldinho, mỗi lần nhìn thấy Ronaldinho đều thè lưỡi liếm rất trìu mến.
训练 中 , 辉杰 表现 突出 , 无论 毒品 藏得 多 隐秘 , 辉杰 一 出手 , 不 出 一分钟 , 肯定 能 查出来 。
training||||outstanding|||hidden drugs||hidden|||take action||||||find out
treinamento||||||||||||||||||
During the training, Huijie performed outstandingly. No matter how secretly the drug was hidden, Huijie would definitely be able to detect it within a minute.
Trong quá trình huấn luyện, Huijie đã thể hiện rất xuất sắc, dù có cất giấu ma túy bí mật đến đâu, Huijie chắc chắn sẽ có thể phát hiện ra nó trong vòng một phút.
小罗 和 辉杰 可以 正式 执行 任务 了 。
|||||executar||
Ronaldinho and Huijie can officially carry out their missions.
Ronaldinho và Huijie có thể chính thức thực hiện nhiệm vụ của mình.
这天 辉杰 按小罗 的 指令 对 一辆车 实施 搜 嗅 , 很快 就 从 车厢 尾部 空隙 内 查出 了 毒品 。
||according to Xiao Luo||||||search|sniffed||||||gap||found out||
|||||||implementar|busca|sinalização||||||espaço||||
On this day, Huijie searched and sniffed a car according to Ronaldinho's instructions, and quickly found drugs from the gap at the rear of the car.
Ngày hôm nay, Huijie đã tìm kiếm và đánh hơi một chiếc xe theo chỉ dẫn của Ronaldinho, và nhanh chóng tìm thấy ma túy từ kẽ hở ở phía sau xe.
此后 , 辉杰 累 立 战功 。
||||military achievements
|||立|conquistas de guerra
Since then, Huijie has made military exploits.
Kể từ đó, Huijie đã thực hiện các chiến tích quân sự.
那 是 9 月 的 一天 , 辉杰 在 一辆 车上 发现 了 毒品 , 它 扒开 车厢 底板 上 铺 着 的 塑料 垫 , 直接 从 下面 叼 出 一个 装有 粉末状 毒品 的 塑料 袋 , 薄 薄 的 塑料 袋 一 咬 即 破 , 毒品 直接 渗入 了 辉杰 的 口腔 。
|||||||||||||pried open||floorboard||||||mat||||||||powdery substance||||||||||||immediately|||directly|seeped into||||mouth
|||||||||||||||||||||manta||||pegou||||em pó|||||fino|||||||imediatamente||||se infiltrou|了|||boca
It was one day in September. Huijie found drugs in a car. He took off the plastic pad on the floor of the car and took out a plastic bag containing powdered drugs. A thin plastic bag A bite was broken, and the drug penetrated directly into Huijie's mouth.
Đó là một ngày của tháng 9. Huijie tìm thấy ma túy trong xe ô tô, anh ta cởi tấm lót nhựa trên sàn xe và lấy ra một túi ni lông đựng ma túy dạng bột. vào miệng của Huijie.
辉杰 中毒 了 , 它 呼吸 急促 , 无法 站立 , 得 赶快 上 医院 。
|poisoned||||rapid breathing||||||
|||||apressada||||||
Huijie was poisoned. He was short of breath and could not stand. He had to go to the hospital immediately.
Huijie bị ngộ độc, thở gấp và không thể đứng vững, phải đến bệnh viện ngay lập tức.
路上 , 辉杰 眼看 就 不行 了 , 小罗 来不及 多想 便 给 辉杰 做起 了 人工呼吸 。
||||||||think more||||||artificial respiration
On the way, Huijie seemed to be dying, so Xiao Luo gave Huijie artificial respiration before he had time to think about it.
Trên đường đi, không thấy Huijie đâu nữa, Ronaldinho đã hô hấp nhân tạo cho Huijie rồi mới kịp nghĩ đến chuyện đó.
14 公里 路程 , 小罗 一次次 把 辉杰 从 死亡线 。
|||||||death line
14 kilometers away, Ronaldinho took Huijie from the line of death again and again.
Cách đó 14 km, Ronaldinho đưa Huijie từ ranh giới của tử thần hết lần này đến lần khác.
上 拉回来 。
|pull back
|puxar de volta
Pull up and back.
Kéo nó lên.
经过 抢救 , 辉杰 脱离 了 生命危险 , 半个 月 后 它 又 出现 在 缉毒 岗位 上 。
|||||life-threatening situation|||||||||anti-drug position|
|salvar||||||||||||||
After rescue, Huijie was out of danger, and half a month later he appeared in the anti-drug post again.
Sau khi giải cứu, Huijie đã qua cơn nguy kịch, nửa tháng sau anh lại xuất hiện trong đội chống ma túy.
中毒事件 让 辉杰 的 身体 每况愈下 , 几年 后 , 辉杰 离世 。
poisoning incident|||||deteriorating condition||||
|||||cada vez pior||||
The poisoning incident made Huijie's health deteriorate, and a few years later, Huijie passed away.
Vụ ngộ độc khiến sức khỏe của Huijie ngày càng giảm sút, vài năm sau, Huijie qua đời.
参加 过 无数次 大大小小 “ 战役 ” 的 辉杰 走 完 了 它 光辉 的 一生 , 也 给 小罗 的 心中 留下 了 无尽 的 思念 。
||||battles|||||||brilliant life||||||||||||
||||batalhas|||||||brilhante||||||||||||
Huijie, who has participated in countless "battles" big and small, has finished his glorious life, and has left endless thoughts on Ronaldinho's heart.
Huijie, người đã tham gia vô số “trận chiến” lớn nhỏ, kết thúc cuộc đời huy hoàng, để lại trong lòng Ronaldinho những suy nghĩ miên man.
---
---
---
改编自 《 华西都市报 》 报道
|West China City Daily|
Adapted from a report in West China Metropolis Daily
Phỏng theo báo cáo trên tờ West China Metropolis Daily