《标准 教程 HSK6》第 18课 课文 - 神奇 的 丝瓜
|giáo trình|||||thần kỳ||mướp
|tutorial|||||magical||loofah gourd
|||||texto de la lección|mágico||calabaza de seda
"Standardkurs HSK6" Lektion 18 Text - Der magische Luffa
Lesson 18 Text - The Amazing Loofah from the 'Standard Course HSK6'
Tutoriel standard HSK6, Leçon 18, Texte - Le luffa magique
Tutorial standard HSK6, Lezione 18, Testo - La luffa magica
スタンダードチュートリアル HSK6級 第18課 テキスト「魔法のヘチマ
Samouczek standardowy HSK6, Lekcja 18, Tekst - Magiczna luffa
HSK6 Lição 18 - A magia das buchas
"Стандартный курс HSK6" Текст урока 18 - Волшебная люфа
《标准教程HSK6》第18课课文- 神奇的丝瓜
春天 , 孩子 们 在 楼 旁 空地 上 开出 一个 小小的 花园 , 随即 种上 了 一棵树 、 几 株 花 和 几粒 丝瓜 种子 。
mùa xuân||||tòa nhà|||||||||trồng|||||||vài hạt||
spring||||building|beside the building|vacant lot||set up||tiny|garden|immediately|planted||a tree||plants|||a few seeds|loofah|
||||||||||||em seguida|||||plants|||algumas sementes|abóbora de seda|
primavera|niños||||||en|||pequeño|jardín|inmediatamente|plantaron||un árbol||plantas|||varias|calabaza de seda|semilla
Im Frühjahr legten die Kinder auf der Freifläche neben dem Gebäude einen kleinen Garten an und pflanzten gleich einen Baum, ein paar Blumen und ein paar Luffa-Samen.
In spring, the children opened up a small garden beside the building, immediately planting a tree, several flowers, and a few loofah seeds.
Vào mùa xuân, lũ trẻ mở một khu vườn nhỏ ở bãi đất trống bên cạnh tòa nhà, và trồng ngay một cây, một vài bông hoa và một vài hạt mướp.
土壤 不是 很 肥沃 , 但 有 水 的 滋润 , 阳光 的 照耀 , 没 几天 , 丝瓜 就 从 土里 冒 了 出来 , 接着 我 惊讶 地 发现 , 它 好像 每时每刻 都 在 长大 。
|||||||||||chiếu sáng||||||đất|mọc||||||||||mỗi phút mỗi giây|||
soil|||fertile|||||moisture|sunshine||sunshine|||loofah|||the soil|sprout|||then||surprised||||seems like|every moment|||growing up
|no||fértil|||||humedad|sol||iluminación||pocos días||||tierra|||salió|entonces||sorprendido||descubrí||parece|cada momento|||crecer
solo|||fértil|||||moisture|||brilho do sol||||||||||||||||||||
Der Boden ist nicht sehr fruchtbar, aber er wird von Wasser befeuchtet und die Sonne scheint.Nach ein paar Tagen taucht der Luffa aus dem Boden auf, und dann stellte ich überrascht fest, dass er jeden Moment zu wachsen scheint.
The soil was not very fertile, but with the nourishment of water and the shine of sunlight, just a few days later, the loofah sprouted from the ground, and then I was amazed to discover that it seemed to be growing every moment.
Đất không màu mỡ lắm nhưng được tưới ẩm và có ánh nắng mặt trời, vài ngày sau mướp trồi lên khỏi đất, tôi ngạc nhiên thấy nó cứ lớn dần lên.
看着 丝瓜 , 我 心中 难免 不解 : 古人 是 怎么 想 的 , 愣 是 编出 个 拔 苗 助长 的 故事 来 ?
||||khó tránh|không hiểu||||||||编出||||kích thích sự phát triển|||
looking at||||inevitable|puzzled|ancient people|||||stunned||made up||pulling seedlings|seedling|promote growth|possessive particle|story|
|||in my heart|||ancient people|||||||inventar|||||||
mirando|||en mi corazón|inevitablemente|no entender|antiguos (人)||cómo|pensar||||inventar|||maleza|fomentar||historia|venir
Wenn ich mir die Luzerne ansehe, muss ich mich fragen: Was haben sich die Alten dabei gedacht, eine Geschichte über das Ausreißen von Setzlingen zu erfinden, um ihnen beim Wachsen zu helfen?
Looking at the sponge gourd, I can't help but wonder: how did the ancients think, to come up with a story about pulling seedlings to promote growth?
Nhìn cây mướp, tôi không khỏi thắc mắc: người xưa nghĩ gì mà cứ bịa ra chuyện nhổ cây con ra vậy?
要是 我 , 宁愿 用 别的 比喻 。
If I||would rather|||metaphor
si||preferir||otro|metáfora
Ich hätte eine andere Metapher vorgezogen.
If it were me, I would prefer to use a different metaphor.
Nếu là tôi, tôi muốn sử dụng một phép ẩn dụ khác.
不解 归 不解 , 我 每天 工作 疲倦 了 , 都 要 去 看看 那 几棵 丝瓜 。
|||||||||||||mấy cây|
puzzled|return|understand||||tired|||||||a few|
||no entender||todos los días||cansado||||||||calabaza de esponja
|voltar|||||cansado||||||||
Ohne es zu wissen, ging ich jeden Tag zu diesen Luffas, wenn ich müde von der Arbeit war.
No matter how puzzling it is, I am tired from working every day, and I always want to go see those few bottle gourds.
Tôi hoang mang lắm, hôm nào đi làm về cũng mệt, phải đi xem mấy cái mướp ấy.
丝瓜 长得 很快 , 转眼间 , 瓜 茎 已经 爬 上 了 我们 这 幢 楼 陡峭 的 楼墙 。
||||quả||||||||||||tường nhà
loofah|grows||In no time|gourd|stem||climbed|||||building||steep||building wall
|||||caule|||||||||íngreme||
|crece|rápido|en un abrir y cerrar de ojos||tallo|ya|subió|||||edificio|edificio|||pared del edificio
Die Luffa wuchs so schnell, dass die Stängel im Handumdrehen die steilen Wände unseres Hauses hochgeklettert waren.
The sponge gourd grows very quickly; in the blink of an eye, the gourd stem has already climbed up the steep wall of our building.
Cây mướp phát triển nhanh, chỉ trong nháy mắt, thân cây đã leo lên bức tường dốc của tòa nhà chúng tôi.
接着 , 它 从 一楼 爬 上 了 二楼 , 又 从 二楼 爬 上 了 三楼 。
|||||||tầng hai|||||||tầng ba
Then|||first floor|climbed|||second floor||||climbed|||third floor
entonces|||||||||desde|segundo piso||||tercer piso
Dann kletterte sie vom Erdgeschoss in den ersten Stock und vom ersten Stock in den dritten Stock.
Then, it climbed from the first floor to the second floor, and from the second floor to the third floor.
Sau đó, nó leo từ tầng một lên tầng hai, rồi từ tầng hai lên tầng ba.
瓜茎 只有 细绳 一般 粗 , 却 能 输送 足够 的 水分 和 养料 , 使得 瓜茎 挺拔 , 叶子 茂盛 。
thân cây dưa||sợi dây mảnh||||||||||dinh dưỡng|||vươn thẳng||tươi tốt
melon stem||thin string||thick|||transport|||moisture||nutrients|that|stem|upright|leaves|lush
|||Geral||||transport|||umidade||nutrientes|||ereto||folhagem abundante
|solo|||grueso|sin embargo||transportar|suficiente||humedad||nutrientes|hace que|tallo de la calabaza|erguido|hojas|frondosas
Die Stängel sind nur etwa so dick wie ein dünner Strick, liefern aber genug Wasser und Nährstoffe, um die Stängel robust und die Blätter üppig zu machen.
The gourd stem is only as thick as a thin string, yet it can transport enough moisture and nutrients, making the gourd stem sturdy and the leaves lush.
Thân dưa tuy chỉ dày như dây đàn nhưng có thể vận chuyển đủ nước và dinh dưỡng giúp cho thân dưa cao thẳng, cành lá tươi tốt.
那 覆盖 在 水泥 墙 面上 的 一片 浓绿 显得 朝气蓬勃 , 充满 了 生机 与 活力 。
||||||||màu xanh đậm|||||sinh khí||
that|covered||concrete|wall|on the wall|||lush green||vibrant and energetic|||vitality||
|||cemento|pared|sobre la superficie||un trozo|verde intenso|se ve|vigorosa|está llena||vitalidad|y|vitalidad
|||cement|||||||vigoroso|||vitalidade||vitalidade
Die grünliche Farbe der Betonwände war lebendig, voller Leben und Vitalität.
The dark green covering the cement wall is full of vigor and vitality.
Màu xanh đậm bao phủ trên bức tường xi măng tràn đầy sức sống và sức sống.
又 过 了 几天 , 丝瓜 开花 了 , 黄色 的 花瓣 点缀 在 绿叶 之间 , 颜色 协调 , 柔和 精致 。
||||||||||điểm xuyết|||||||
again||||loofah|bloomed||||petals|adorned||green leaves|among|yellow|harmonious colors|soft|delicate
|||||||||pétalas||||||coordenado||
|||varios días||||amarillo||pétalos|adornan||hojas verdes|entre|el color|armonioso|suave|delicado
Nach ein paar weiteren Tagen blühten die Luffa-Blüten, ihre gelben Blütenblätter waren zwischen den grünen Blättern verteilt, ihre Farben harmonisch, weich und zart.
A few days later, the loofah bloomed, with yellow petals interspersed among the green leaves, harmonious in color, soft and delicate.
Vài ngày sau, mướp nở hoa, với những cánh hoa vàng xen giữa những tán lá xanh, màu sắc hài hòa, mềm mại và thanh tú.
再 过 几天 , 黄花 变成 了 小小的 丝瓜 。
|||hoa vàng||||
||a few days|yellow flower|||tiny|
||unos días||se convirtió||pequeño|calabaza de esponja
In wenigen Tagen verwandeln sich die gelben Blüten in winzige Luffaschwämme.
In a few days, the yellow flowers turned into small loofahs.
Vài ngày nữa, bông hoa vàng úa thành bông mướp nhỏ.
瓜 越长越 长 , 分量 也 越来越重 。
|càng ngày càng||trọng lượng||ngày càng nặng
|grows longer and longer||weight||heavier and heavier
|||peso||
|más y más|largo|peso||cada vez más pesado
Je länger die Melone wächst, desto schwerer wird sie.
The longer the melon, the heavier the weight.
Dưa càng lâu năm, trọng lượng càng nặng.
它 悬挂 在 空中 , 细细的 瓜茎 好像 负担 不起 瓜 的 重量 , 时刻 都 要 坠落 下来 , 我 的 心 也 变得 沉重 起来 。
||||mảnh mai||||không nổi|||||||||||||||
|hanging|||thin|||burden|can bear||||moment|||falling down|||||||heavy|
|||aire|delgado||parece|负担 (1)||||peso|siempre|||caer|caer|mi||corazón||se vuelve|pesado|se vuelve
|pendurado||||||burden||||||||cair||||||||
Sie hängt in der Luft, und der dünne Stiel der Melone scheint nicht in der Lage zu sein, das Gewicht der Melone zu tragen, und sie ist ständig kurz davor, herunterzufallen, und mein Herz wird schwer.
It hangs in the air, and the thin melon stem seems to be unable to bear the weight of the melon. It will fall down every moment, and my heart will become heavy.
Nó treo lơ lửng trên không, những thân mướp gầy guộc dường như không chịu nổi sức nặng của quả dưa, cứ chốc chốc lại đổ xuống, lòng tôi trĩu nặng.
不久 就 证明 , 我 的 担心 是 多余 的 。
soon|||||||unnecessary|
pronto||prueba|yo|posesivo|||innecesario|
Es stellte sich bald heraus, dass meine Befürchtungen unbegründet waren.
It soon proved that my worries were unnecessary.
Nó sớm chứng minh rằng những lo lắng của tôi là không cần thiết.
最初 长 出来 的 瓜 好像 很 有 节制 , 长到 一定 程度 就 不长 了 , 而三楼 那家 的 窗外 , 又 长 出来 两个 瓜 。
|||||||||||||không dài||và tầng ba||||||||
initially||||||||moderation|grew to||||not growing||the third floor|that family||outside the window|||||
||||||||moderação|||||||||||again||||
inicial|||partícula posesiva||parece|||moderación|crecer||nivel||||y en el tercer piso|esa||fuera de la ventana|de nuevo|salieron||dos|fruto
Es scheint, dass die Melonen zunächst kontrolliert wuchsen, und als sie ein gewisses Maß erreicht hatten, hörten sie auf zu wachsen, und zwei weitere Melonen wuchsen vor dem Fenster des Hauses im dritten Stock.
The melons that grew out at first seemed to be very restrained, and they stopped growing to a certain extent, and two more melons grew out of the window of the house on the third floor.
Những quả dưa lúc đầu mọc ra có vẻ rất hạn chế, đến một mức độ nào đó cũng ngừng phát triển, lại có thêm hai quả dưa nữa mọc ra ngoài cửa sổ của ngôi nhà trên tầng ba.
这 两个 瓜 开始 只有 小姑娘 的 辫子 一般 粗细 , 不久 就 长得 如 小孩 臂膀 一般 粗 了 。
||||||||thường|độ dày|||||||||
|||||little girl||braid||thickness|||||child|child's arm|||
|||||niña||trenza|generalmente|grosor|pronto||crecer||niño|brazo|||partícula de acción completada
|||||menina||trança||||||||braço|||
Diese beiden Melonen wurden so dick wie der Zopf eines kleinen Mädchens und wuchsen bald so dick wie der Arm eines Kindes.
At first, these two melons were only as thick as a little girl's son, but soon they grew as thick as a child's arm.
Lúc đầu, hai quả dưa này chỉ dày bằng cánh tay con gái, nhưng chẳng mấy chốc chúng đã mọc dày như cánh tay trẻ con.
呵 , 这 两个 瓜加 起来 恐怕 有 五六斤 了 , 那 一根 细细的 茎 怎么 承担 得 住 呢 ?
|||quả||||năm sáu cân|||||||chịu|||
Ah|||melons||probably||five or six jin|||a stem||||bear|||
|||||temo||cinco o seis kilos|||||||soportar|||
Ich fürchte, diese beiden Melonen summieren sich zu fünf oder sechs Kätzchen, wie soll der schlanke Stiel das aushalten?
Oh, these two melons add up to five or six pounds, how can a thin stem bear it?
Ôi, hai trái dưa này cộng lại đến năm sáu cân, thân gầy làm sao chịu nổi?
我 的 担心 与日俱增 。
|||ngày càng tăng
|possessive particle|worry|growing day by day
|||aumenta día a día
|||cresce a cada dia
Meine Sorgen werden von Tag zu Tag größer.
My worries are growing day by day.
Những lo lắng của tôi đang lớn lên từng ngày.
没过几天 , 我 发现 我 又 错 了 , 两服 地 躺 在 了 那家 的 窗台上 。
không qua mấy ngày|||||||hai con mèo|||||||trên bậu cửa sổ
a few days later|||||||two outfits||lying|||||the windowsill
no pasaron unos días||descubrí|||||dos服|||en||esa casa||en el alféizar de la ventana
Ein paar Tage später wurde mir klar, dass ich wieder einen Fehler gemacht hatte, als ich in zwei Anzügen auf dem Fensterbrett des Hauses lag.
A few days later, I found out that I was wrong again, and lay on the window sill of the house in two clothes.
Vài ngày sau, tôi lại phát hiện ra mình đã sai, mặc hai bộ quần áo nằm trên bệ cửa sổ của ngôi nhà.
没 几天 , 那 两个 大瓜 下面 的 瓜茎 末梢 上 , 又 长 出来 一个 瓜 , 垂直 地 吊 在 那里 , 在 风 我 断定 : 这个 瓜 上面 够面 的 两个 大瓜 一起 坠落 到 地上 。
||||quả lớn|||cuống quả|mút của thân|||||||||||||||đoán||||够面|||||||
||||big melons|||stem|tip||||||melon|vertically||hanging||there||||concluded||||enough face|||||fell||
||||||||extremidade|||||||verticalmente||pendurado||||||||||够面 suficiente||||together|fall||
|unos días||||debajo|||extremo|||||||vertical||||||||determiné|||encima|够面(1)||dos|||caer||suelo
Innerhalb weniger Tage wuchs eine weitere Melone aus dem Ende des Stiels unterhalb der beiden großen, die dort senkrecht hing, und aus dem Wind schloss ich, dass die beiden großen Melonen oben auf dieser Melone zusammen zu Boden gefallen waren.
A few days later, another melon grew out of the ends of the melon stems under the two large melons, and hung there vertically. In the wind, I concluded that the two large melons above this melon fell to the ground together.
Vài ngày sau, một quả dưa khác mọc ra từ hai đầu của quả dưa dưới hai quả dưa lớn, và treo thẳng đứng ở đó, trong gió, tôi kết luận rằng hai quả dưa lớn ở trên quả dưa này cùng rơi xuống đất.
这天 中 晃来晃去 。
||lắc lư
that day||swaying around
||balançando
Der Tag wird mitten am Tag erschüttert.
Dangling throughout the day.
Nguy hiểm suốt cả ngày.
不到 窗台 , 下面 也 是 空 的 , 总有 一 天, 瓜茎 会 禁不住 瓜 的 分量 , 连同 上 一早 , 我 却 看到 了 奇迹 , 那个 我 断定 会 坠落 下来 的 瓜 , 已经 躺 在 了 一个 凹凸不平 的 台子上 , 那个 台子 是 加固 墙体 时 修建 的 。
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||gồ ghề||trên cái bàn|||||tường|||
less than||||||||||||couldn't help but||||together with||||||||||concluded||falling|||||||||uneven surface|possessive particle|platform||platform||reinforced wall|wall structure||built|
||||||||||||||||junto com|||||||||||||||||||||superfície irregular||plataforma||||reforçado|parede|||
||abajo|||||siempre hay|||tallo de la calabaza||no puede resistir|||peso|incluso||una mañana|yo|sin embargo||||||estoy seguro||caer|caer|||ya|está tumbado|en|||irregular||sobre la mesa||mesa||al reforzar|muro|cuando|construido|
Eines Tages wird der Stiel der Melone das Gewicht der Melone nicht mehr tragen können, und gestern Morgen erlebte ich ein Wunder: Die Melone, von der ich sicher war, dass sie umfallen würde, lag bereits auf einer robusten Plattform, die bei der Verstärkung der Mauer errichtet worden war.
Even before the window sill, the bottom is also empty, there is always - yao, the stem of the melon will not be able to hold back the weight of the melon, together with the previous morning, I saw a miracle, the melon that I determined would fall, has already been lying on a bumpy platform Above, the platform was built when the walls were reinforced.
Ngay cả trước bệ cửa sổ, phía dưới cũng trống rỗng, luôn luôn có - yao, cuống dưa sẽ không chịu nổi sức nặng của quả dưa, cùng với sáng hôm trước nhìn thấy kỳ tích, quả dưa kia. Tôi xác định sẽ rơi, đã nằm trên một nền tảng gập ghềnh Ở trên, nền tảng được xây dựng khi các bức tường được gia cố.
真是 不可 思议 !
||tưởng tượng
|really not|incredible
realmente|inconcebible|increíble
Unglaublich!
Incredible!
Đáng kinh ngạc!
我 徘徊 在 丝瓜 下面 , 我 觉得 丝瓜 有 思想 , 能 考虑 问题 , 而且 还有 行动 。
|||||||mướp||||||||
|wandering||loofah||||||||think||||action
|vaga|bajo|calabaza de esponja||||||pensamiento||considerar|problema|y|también|acción
|perambulo||||||||||||||ação
Ich wanderte unter der Luffa und spürte, dass die Luffa einen Verstand hatte, denken und handeln konnte.
I wandered under the loofah, and I felt that the loofah had thoughts, thought about problems, and had actions.
Tôi lang thang dưới gốc mướp, tôi cảm thấy mướp có suy nghĩ, có thể suy xét vấn đề và có hành động.
它 能 让 大瓜 停止 生长 ; 它 能 给 瓜 找到 承担 重量 的 地方 。
|||||growing||||melon|||weight||place
|||||crecimiento||puede|dar|sandía|encontrar|soportar|peso||lugar
|||||crescer||||||suportar|||
Sie stoppt das Wachstum der Melone; sie findet einen Platz, an dem die Melone ihr Gewicht tragen kann.
It can stop the growth of the melon; it can find a place for the melon to carry its weight.
Nó có thể ngăn chặn sự phát triển của quả dưa; nó có thể tìm một nơi để quả dưa gánh trọng lượng của nó.
如果 真是 这样 , 丝瓜 用 什么 来 思考 呢 ?
|||mướp|||||
If|really|this|||||think|
|realmente|así|calabaza de trapo|usar|qué|usar|pensar|partícula interrogativa
Wenn das der Fall ist, woran denkt dann ein Luffa?
If so, what does the loofah think about?
Nếu vậy, mướp nghĩ về điều gì?
丝瓜 靠 什么 来 指导 自己 的 行动 呢 ?
||||guidance||||
|depender|qué||guiar|uno mismo||acción|
Wovon lässt sich die Luffa in ihrem Handeln leiten?
What does the loofah rely on to guide its actions?
Cây mướp dựa vào điều gì để định hướng cho hành động của mình?
我 想了又想 , 越想 越 糊涂 , 而 丝瓜 却 一如既往 地 含笑 面对 秋阳 。
||càng nghĩ||hồ đồ||||||mỉm cười||ánh nắng mùa thu
|thought about it again|the more I think||confused||||as always||smiling||autumn sun
|||||||mas|As always||sorrindo||
|pensé y pensé|más|más|confuso|pero|calabaza de esponja|sin embargo|como siempre||sonriendo|frente a|sol de otoño
Ich dachte darüber nach und dachte darüber nach, und je mehr ich darüber nachdachte, desto verwirrter wurde ich, während der Luffa wie immer in die Herbstsonne lächelte.
I thought and thought, the more I thought about it, the more confused I became, but the loofah faced Qiuyang with a smile as always.
Tôi nghĩ đi nghĩ lại, càng nghĩ càng thấy bối rối, nhưng mướp đối mặt với Qiuyang với nụ cười như mọi khi.
---
---
---
改编自 季羡林 同名 文章
|Từ mùa Hạ||
adapted from|Ji Xianlin|same name|
adaptado de||mismo nombre|artículo
In Anlehnung an den gleichnamigen Artikel von Ji Xianlin
Phỏng theo bài báo cùng tên của Ji Xianlin