×

Nós usamos os cookies para ajudar a melhorar o LingQ. Ao visitar o site, você concorda com a nossa política de cookies.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Ass in the Lion’s Skin

The Ass in the Lion's Skin

An Ass once found a Lion's skin which the hunters had left out in the sun to dry. He put it on and went towards his native village. All fled at his approach, both men and animals, and he was a proud Ass that day. In his delight he lifted up his voice and brayed, but then every one knew him, and his owner came up and gave him a sound cudgelling for the fright he had caused. And shortly afterwards a Fox came up to him and said: ‘Ah, I knew you by your voice.'

Fine clothes may disguise, but silly words will disclose a fool.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Ass in the Lion's Skin |L'âne|||lion| |ロバ|||| |asno||||piel Der Esel in der Löwenhaut The Ass in the Lion's Skin El asno en la piel del león L'âne dans la peau du lion ライオンの皮を被った驢馬 사자 가죽을 쓴 엉덩이 Osioł w skórze lwa O asno na pele do leão Осел в львиной шкуре Aslan Postundaki Eşek Con Lừa trong Da Sư Tử 披着狮皮的屁股 披著獅皮的屁股

An Ass once found a Lion's skin which the hunters had left out in the sun to dry. |âne||||du lion|||||||||||| |당나귀||발견했다||사자의||||사냥꾼||||||||말리다 |ロバ|||||||||||||||| |||encontró||||||cazadores||dejaron||||sol||secar Osioł znalazł kiedyś skórę lwa, którą myśliwi zostawili na słońcu do wyschnięcia. Однажды Осел нашел шкуру льва, которую охотники оставили сушиться на солнце. Một con Lừa từng phát hiện ra một bộ da Sư Tử mà những thợ săn đã để ngoài nắng phơi khô. He put it on and went towards his native village. ||||||향해||고향| |se puso||||fue||su||pueblo Założył ją i ruszył w kierunku swojej rodzinnej wioski. Он надел его и отправился в сторону родной деревни. Nó mặc nó vào và đi về hướng làng quê của mình. All fled at his approach, both men and animals, and he was a proud Ass that day. |fuirent||||||||||||||| |逃げた|||接近|||||||||||| |huyeron|||acercamiento|||||||||||| Wszyscy uciekli na jego widok, zarówno ludzie, jak i zwierzęta, a on sam był tego dnia dumnym Assem. Все бежали при его приближении, и люди, и животные, и в тот день он был гордым асом. Tất cả đều chạy trốn khi anh ta đến gần, cả người lẫn vật, và hôm đó anh ta là một con Lừa tự hào. In his delight he lifted up his voice and brayed, but then every one knew him, and his owner came up and gave him a sound cudgelling for the fright he had caused. |||||||||kêu||||||||||||||||||||||| |||||||||a braié|||||||||||||||||une bonne correction|||frayeur||| ||喜び|||||||鳴いた|||||||||飼い主||||||||殴打|||驚かせた|||与えた ||deleite||levantó|||||rebuznó||||||||||||||||||||||| Dans sa joie, il leva la voix et brailla, mais alors tout le monde le reconnut, et son maître s'avança et lui donna une bonne correction pour la peur qu'il avait causée. W swojej radości podniósł głos i zaryczał, ale wtedy wszyscy go poznali, a jego właściciel podszedł i dał mu solidną pałkę za strach, jaki wywołał. От восторга он возвысил голос и залаял, но тут все его узнали, а хозяин подошел и отвесил ему хорошую затрещину за причиненный испуг. Trong niềm vui sướng, anh ta nâng cao giọng và kêu lên, nhưng sau đó mọi người đều biết anh ta, và chủ của anh ta tới và cho anh ta một trận đòn nhừ tử vì sự sợ hãi mà anh ta đã gây ra. And shortly afterwards a Fox came up to him and said: ‘Ah, I knew you by your voice.' ||後で||||||||||||||| Et peu après, un renard s'approcha de lui et dit : ‘Ah, je t'ai reconnu à ta voix.' その直後、一匹のキツネが近づいてきて言った。 Niedługo potem podszedł do niego Lis i powiedział: "Ach, poznałem cię po głosie". Вскоре после этого к нему подошел Лис и сказал: "А, я узнал тебя по голосу". Và không lâu sau, một con cáo đến gặp anh ta và nói: ‘Ah, tôi nhận ra bạn qua giọng nói của bạn.’

Fine clothes may disguise, but silly words will disclose a fool. ||||||||tiết lộ|| |||dissimuler||||||| |||隠す|||||明らかにする|| De beaux vêtements peuvent dissimuler, mais des mots idiots dévoileront un imbécile. Szlachetne ubrania mogą maskować, ale głupie słowa zdemaskują głupca. Изящная одежда может замаскировать, но глупые слова раскроют глупца. Trang phục đẹp có thể che đậy, nhưng những lời ngốc nghếch sẽ tiết lộ một kẻ ngu ngốc.