Dumbphone: The English We Speak - YouTube
功能手机|||||
Dumbphone|||||
Dumbphone|||||
telefone simples|||||
Dumbphone|||||
Dumbphone: Das Englisch, das wir sprechen - YouTube
Dumbphone: The English We Speak - YouTube
Dumbphone: El inglés que hablamos - YouTube
Dumbphone : L'anglais que nous parlons - YouTube
Dumbphone: L'inglese che parliamo - YouTube
ダムフォンThe English We Speak - YouTube
덤폰: 우리가 말하는 영어 - YouTube
Dumbphone: The English We Speak - YouTube
Dumbphone: O inglês que falamos - YouTube
Dumbphone: Английский язык, на котором мы говорим - YouTube
Dumbphone: Den engelska vi talar - YouTube
Dumbphone: Konuştuğumuz İngilizce - YouTube
Dumbphone: Англійська, якою ми говоримо - YouTube
Dumbphone:我们说的英语 - YouTube
Dumbphone:我们说的英语 - YouTube
Feifei: Hello and welcome to The English
|||welcome||The|
We Speak. I'm Feifei.
Neil: And I'm Neil. So how was your
|||||in what way|was|
holiday, Feifei? Got any photos?
vacanze, Feifei? Hai qualche foto?
Feifei: Yeah! Aren't they cool?
||are not||
Feifei: Sì! Non sono fantastici?
フェイフェイ: うん!彼らはかっこいいよね?
Neil: Well, I haven't seen them.
Neil: Beh, non li ho visti.
ニール: うーん、私は彼らを見たことがない。
Feifei: Haven't seen them? Well check out
Feifei: Se non li avete mai visti, date un'occhiata a
フェイフェイ: 見たことがない?じゃあ見てみて
Фейфей: Не бачили їх? Тоді подивись.
my social media feeds.
|||dòng tin
mein|||
|||social media streams
|||kanały społecznościowe
|||动态
мої стрічки в соціальних мережах.
我的社群媒體動態。
Neil: Erm… well, I'll have to wait till I get
|||||||hasta||
Neil: Ehm... beh, dovrò aspettare finché non arrivo
to my computer. I can't see anything on
al mio computer. Non riesco a vedere nulla su
до мого комп'ютера. Я нічого не бачу на
this dumbphone.
|điện thoại cơ
|傻瓜手机
questo smartphone stupido.
цей телефон.
chiếc điện thoại ngu ngốc này.
Feifei: Dumbphone?!
|Dummes Telefon
|akıllı telefon olmayan telefon
Feifei: Dumbphone?!
Feifei: Điện thoại ngu ngốc?!
Neil: Yeah, I was getting addicted to my
|||||上瘾||
|||||bağımlı||
Ніл: Так, я підсів на свій
Neil: Ừ, tôi đã bắt đầu nghiện chiếc
smartphone – I couldn't stop checking it
смартфон - я не міг перестати його перевіряти
every five seconds - so I got rid of it and
||||||去掉了|||
||||||bỏ nó đi|||
ogni cinque secondi - così me ne sono liberato e
кожні п'ять секунд - так що я позбувся його і
now I have this dumbphone! It's brilliant –
||||||tuyệt vời
||||||brillante
今、私はこのダムフォンを持っています!素晴らしいです –
Тепер у мене є цей телефон! Він чудовий.
bây giờ tôi có chiếc điện thoại này! Nó thật tuyệt -
it does absolutely nothing apart from
||||ngoài ra|
||kesinlikle|hiçbir şey|hariç|hariç
それは電話とテキスト以外には何もしません!
Він не робить абсолютно нічого, окрім
nó hoàn toàn không làm gì ngoài việc
phone and text!
telefon||mesaj
телефонуйте та пишіть!
gọi điện và nhắn tin!
Feifei: Oh I see. The opposite of 'smart' is
|||||||ngu ngốc|
|oh||||||akıllı|
Feifei: À, tôi hiểu. Đối lập với 'thông minh' là
'dumb', so the opposite of a smartphone
điện thoại ngu||||||
aptal||||||
'ngu dốt', vì vậy đối lập với một chiếc smartphone
is a 'dumbphone'.
||điện thoại cơ bản
||basic mobile phone
||telefone simples
là một 'dumbphone'.
Neil: You've got it! It's very fashionable,
|Bạn có|||||thời trang
||||||stylish
||||||modne
||||||na moda
Neil: Bạn đã hiểu rồi! Nó rất thời trang,
you know. Eddie Redmayne uses one!
|||Redmayne||
||Eddie|Redmayne||
bạn biết đấy. Eddie Redmayne cũng sử dụng một cái!
Feifei: Hmm, not sure about that… But
|Hmm||emin||o|ama
Feifei: Hmm, không chắc về điều đó… Nhưng
let's hear some examples.
Man 1: Argh my arm is killing me from
|Argh||||||
adam|ah||kolum|||bana|
uomo|||||||
Uomo 1: Il mio braccio mi sta uccidendo.
男1:腕が痛くて死にそうだ。
Kolum beni öldürüyor.
playing around with my phone so much.
oynamak|oynamak|ile||||
giocare tanto con il mio telefono.
携帯をいじりすぎて。
telefonumla çok fazla oynuyorum.
Woman 1: Get yourself a dumbphone, like
phụ nữ||bản thân bạn|||
||||basic mobile phone|
Donna 1: Procurati un dumbphone, tipo
me. There's nothing to check!
My sleep has improved so much since I
||đã|||||
Il mio sonno è migliorato così tanto da quando ho
got rid of my smartphone. There's no
liberato del mio smartphone. Non c'è
temptation to stare at this dumbphone in bed!
cám dỗ||nhìn chằm chằm|||||
Versuchung|||||||
tutku||bakmak|bakmak||akıllı telefon|içinde|yatakta
诱惑|||||||
temptation||stare|||||
tentazione di fissare questo dumbphone a letto!
Yatakta bu aptal telefona bakmanın cazibesi!
cám dỗ để nhìn chằm chằm vào chiếc điện thoại ngu ngốc này trên giường!
I'm sick of being bullied by my smartphone.
|mệt mỏi|||bị bắt nạt|||
||||harassed|||
|||olmak||tarafından||akıllı telefonumdan
||||被手机欺负|||
Sono stufo di essere maltrattato dal mio smartphone.
Akıllı telefonum tarafından zorbalığa uğramaktan bıktım.
Мені набридло, що мій смартфон знущається з мене.
Tôi chán ngấy việc bị điện thoại thông minh của mình bắt nạt.
I'm going to join the dumbphone revolution!
|||加入|||我要加入功能手机革命!
||||||devrimi
私はダムフォン革命に参加します!
Tôi sẽ tham gia cuộc cách mạng điện thoại ngu ngốc!
Feifei: This is The English We Speak
フェイフェイ:これは私たちが話す英語です
from BBC Learning English.
BBCラーニングイングリッシュから。
We're learning the word 'dumbphone'.
私たちは「ダムフォン」という言葉を学んでいます。
A dumbphone is a simple, old-fashioned
||||||antigua
ダムフォンはシンプルで古風な
style mobile phone
スタイルの携帯電話です
which can only make calls and send text
che può solo effettuare chiamate e inviare testi
通話とテキストメッセージのみを送信できる。
messages. 'Dumb' is the opposite
メッセージ。 'ダム'は 'スマート'の反対です。
of 'smart'.
of|
の 'スマート'。
Some people are choosing to use
einige|||||
|人々||||
スマートフォンを使っていると気が散りすぎると思っているので、
them because they think smartphones
||||スマートフォン
いくつかの人々はそれを使うことを選んでいます。
distract them too much.
distract|||
làm phân tâm|||
zu sehr ablenken|||
dikkatini dağıtmak|||
分散他们注意力|||
気を散らす|||
彼らを使用することを選んでいます。
làm họ phân tâm quá nhiều.
Neil: It's a word that's only appeared over
|||尼尔:这个词只出现过。||||
||||||apparso|
||||||aparecido|
||||||xuất hiện|
Neil: È una parola che è apparsa solo in
ニール: それはここ数年でしか登場していない言葉です
Neil: Đây là một từ chỉ xuất hiện trong
the last couple of years, so you probably
|||||||muhtemelen
vài năm qua, vì vậy bạn có thể
won't find it in a dictionary – but it's been
used a lot in the media. So Feifei, how am
часто використовується в медіа. Тож, Фейфей, як справи
I going to see these holiday snaps of yours?
||||||photos||
||||||fotos||
||||||ảnh chụp||
||||||fotoğraflar||senin
||||queste||foto||
||||||照片||
Je vais voir tes clichés de vacances?
Vado a vedere i tuoi scatti delle vacanze?
Bu tatil fotoğraflarını görecek miyim?
Я побачу твої святкові знімки?
Feifei: Neil, just get a new smartphone.
Neil: No way. The past is the future!
Ні в якому разі. Минуле - це майбутнє!
Feifei: What next? Are you going to start
coming to work on a horse?
|||||骑马上班
|||||ngựa
Neil: Now that is a great idea! Maybe
Neil|||||||
Neil|||||||
I could swap my computer for a
||exchange||||
||đổi||||
||tauschen||||
||değiştirmek||||
||||computer portatile|per|
||交换||||
typewriter. And who really needs
打字机||||
daktilo||||
macchina da scrivere||||
máquina de escrever||||
máy đánh chữ||||
electricity when you can have a nice gas lamp…
điện|||||||đèn gas|đèn gas
electricity||||||||lamp
|||||||ガス|ランプ
|||||||煤气灯|
Feifei: Good bye!
Neil: Bye.