灌汤 包子 Soup Dumplings 详细 图解 教 你 包 包子
soup||||chi tiết|hình minh họa||||
Soup Dumplings|Dumplings|Soup|Soup Dumplings|Detailed guide|Illustration 1|teach||Dumplings|Dumplings
Suppenknödel, eine detaillierte Illustration, die Ihnen zeigt, wie man Knödel zubereitet.
Soup Dumplings Soup Dumplings Detailed illustrations teach you how to make buns
Albóndigas de sopa Instrucciones detalladas para envolver las albóndigas
Les boulettes de soupe, une illustration détaillée pour vous apprendre à faire des boulettes.
Canederli di zuppa Istruzioni dettagliate su come avvolgere i canederli
スープ餃子、詳しい図解で餃子の作り方を教えてくれる。
수프 만두, 만두 만드는 방법을 알려주는 자세한 일러스트레이션입니다.
Pierogi w zupie, szczegółowa ilustracja, która nauczy Cię, jak zrobić pierogi.
Bolinhos de sopa, uma ilustração pormenorizada para ensinar a fazer bolinhos.
Пельмени для супа - подробная иллюстрация, которая научит вас готовить пельмени.
大家 好 我 是 小高姐 ,今天 我们 来 做 灌 汤 包子。
|||am|Sister Xiao Gao|today||||stuffed|soup|soup dumplings
Hello everyone, I am Xiao Gaojie, today we are going to make soup dumplings.
Chào các bạn mình là Tiểu Cao tỷ Hôm nay chúng ta sẽ làm Tiểu long bao/bánh bao súp
大家好我是小高姐,今天我们来做灌汤包子。
前一天 先 来 准备 汤
the day before|first|to come|prepare soup|soup
Prepare the soup the day before.
Mình cần chuẩn bị nước súp trước 1 ngày
前一天先来准备汤
牛筋 洗净 ,切块 ,焯 水
gân bò||Cắt khối|trụng|
beef tendon|cleaned|cut into pieces|blanch|water
Beef tendon washed, cut into pieces, quick boil in the water
Lavare, tagliare e sbollentare il tendine di manzo.
Gân bò (500g) rửa sạch, cắt thành từng cục, trụng sơ với nước sôi, vớt ra
牛筋洗净,切块,焯水
放入 开水 中
put in|boiling water|in
Put into boiling water again
Rồi thả gân vào nồi nước mới lúc đang sôi
放入开水中
加入 葱 ,生姜 ,和 其他 调料
Thêm vào|||||gia vị
add|green onion|ginger|with|other|seasoning
Add onions, ginger, and other spices
Thêm vào lá nguyệt quế khô, hạt tiểu hồi, hồ tiêu Tứ Xuyên, hoa hồi (để trong cục lưới), và đầu hành lá hoặc hành boro, gừng.
加入葱,生姜,和其他调料
上汽 后 中 小火 压 一个半 小时
Thượng Hải||||||
SAIC|after||small fire|pressure|one and a half|an hour and a half
with the medium low heat pressure-cook for one and a half hours.
Dopo l'auto, calore medio-basso e pressione per un'ora e mezza.
Nấu trong nồi áp suất 1 tiếng rưỡi, để lửa nhỏ vừa
上汽后压中小火压一个半小时
压好 后 ,放入 盐 ,你 可以 尝 一下 味道
||||||nếm||
press well|after|put in|salt||can|taste|a bit|taste
After cooked, put in the salt, you can taste it.
Quando è pressato, metteteci del sale, per sentirne il sapore.
Ninh trong nồi đủ thời gian thì thêm 6g muối Bạn có thể nếm thử vị lúc này như thế nào
压好后,放入盐,你可以尝一下味道
取出 牛筋 汤一 大碗 ,放凉后 放到 冰箱
||soup|Một bát|để nguội||
Take out|beef tendon|soup one|a big bowl|after cooling|put in|the refrigerator
Take out a large bowl of beef tendon soup, let it cool and put it in the refrigerator
Estrarre una grande ciotola di zuppa di tendine di manzo, lasciarla raffreddare e metterla in frigorifero.
Bạn múc 500g nước lèo ra một cái tô lớn, để nguội, rồi cất vào tủ lạnh
取出牛筋汤一大碗,放凉后放到冰箱
剩下 的 汤 我 做 了 牛筋 冻
|||||||đông
the remaining||soup||||beef tendon|gelatin
The rest of the soup I made beef tendon jelly
Con il resto della zuppa ho preparato una gelatina di tendini di manzo.
Phần nước lèo còn lại trong nồi, mình dùng làm thịt đông (chắc na ná món thịt đông ăn mùa Tết Việt)
剩下的汤我做了牛筋冻
第二天 ,先来 和 面
|first come|with|noodles
The next day, we will make the dough first
Il giorno successivo, iniziamo con l'impasto.
Ngày hôm sau, đầu tiên là làm bột bánh
第二天,先来和面
海外 的 小伙伴 尽量 用 国产 的 面粉 ,效果 会 好 一点。
nước ngoài||bạn bè|||||||||
overseas||friends|as much as possible||domestic||flour|effect|||
try to use Chinese baozi flour, the result will be better.
Per coloro che si trovano all'estero, cercate di utilizzare la farina nazionale per ottenere risultati migliori.
Các bạn ở nước ngoài, nếu có thể sử dụng được bột nhãn hiệu trong nước thì hiệu quả sẽ tốt hơn. (Ai người nước nào thì xài hàng nước đó ha :>)
海外的小伙伴尽量用国产的面粉,效果会好一点。
普通 面粉 也 可以 做 ,就 皮 稍微 会 硬 一点。
||||||vỏ||||
plain|plain flour||||||a bit||harder|
Ordinary flour can also be used too, but it might be chewy after steamed
Si può fare anche la farina normale, ma la buccia è un po' più dura.
Sử dụng các loại bột khác cũng được, nhưng lớp vỏ bánh sẽ hơi bị cứng
普通面粉也可以做,就皮稍微会硬一点。
70摄氏度 的 水 烫面
|||nấu bột
Celsius|||hot dough
70 degrees Celsius water
Dùng nước nóng 70 độ C
70摄氏度的水烫面
室温 水和面 的话 ,包子 皮 韧性 会 好 一点 ,不 容易 破
|||||||||||bị rách
room temperature|Room temperature dough|if||dough|toughness|||||easy|break
Using room temperature water for the dough makes the baozi wrap strong and not easy to break
Dùng nước ấm trộn bột, vỏ bánh sẽ đạt độ dẻo tốt, không dễ nứt
室温水和面的话,包子皮韧性会好一点,不容易破
用 烫面 ,包子 皮会 软 ,但是 也 相对 容易 破开
|||vỏ bánh||||||
|hot dough||dough|soft|||relatively||break apart
With hot water, the bun is soft, but it is also relatively easy to break open.
Con i noodle caldi, la pelle del panino sarà morbida, ma anche relativamente facile da rompere.
Còn sử dụng nước nóng thì vỏ bánh sẽ mềm, nhưng rất dễ bị nứt
用烫面,包子皮会软,但是也相对容易破开
这个 地方 你 可以 自己 掌握 水 的 温度
|||||control|||temperature
You can decide the temperature of the water yourself.
Biết được điều này thì bạn có thể tự điều chỉnh nhiệt độ nước
这个地方你可以自己掌握水的温度
调整 你 水 的 用量 ,这个 面团 一定 不要 和 的 太软 了。
điều chỉnh|||||||||||quá mềm|
adjust||||amount||dough|must||too||too soft|
Adjust the amount of water you use, this dough must not be soft.
Chú ý điều chỉnh lượng nước để cục bột không bị quá nhão
调整你水的用量,这个面团一定不要和的太软了。
揉 好 之后 ,饧 一会 ,再 回来 揉面
|||nghỉ ngơi||||
knead|||rest dough|a while|||knead dough
After the dough is made, let it rest and come back to work on it.
Nhào xong thì để bột nghỉ 20 phút (nhớ đậy kín), sau đó lấy bột ra nhào tiếp
揉好之后,饧一会,再回来揉面
稍微 饧 过 的 面 ,很快 就 揉 光 了
|dough||||||||
After resting, it is easy to knead the dough to smooth
Sau khi ủ bột thì nhồi rất nhanh bột sẽ láng mịn và sáng bóng như này
稍微饧过的面,很快就揉光了
但是 揉 光 还 不够 ,再 继续 揉 三分钟
|||still|is not enough||||three minutes
But the smooth is not enough, continue to knead the dough for another three minutes.
Cơ mà láng mịn và sán g bóng thì vẫn chưa đủ đâu, ráng nhồi thêm 3 phút nữa nha
但是揉光还不够,再继续揉三分钟
最后 包子 皮 表面 是不是 均匀 漂亮
|||surface|is|evenly|beautiful
Whether the final bun surface is smooth or not
Vỏ bánh cuối cùng có được láng đẹp hay không đều phụ thuộc vào bước nhồi bột sau khi ủ này
最后包子皮表面是不是均匀漂亮
其实 主要 取决于 这 一步 揉面 是否 到位
||phụ thuộc vào|||||
|mainly|depends on||this step|kneading dough|whether|properly done
Depend on how well you knead the dough
其实主要取决于这一步揉面是否到位
揉 好 之后 饧 面 1小时
rest for 1 hour
Nhồi xong rồi thì tiếp tục ủ bột thêm 1 tiếng nữa
揉好之后饧面1小时
现在 来 准备 馅料 ,先来 煮 调料 水
|||||nấu||
||prepare|filling||boil|seasoning|
Now prepare the filling, first make the spice water
Bây giờ tới bước làm phần nhân Trước tiên là phần nước gia vị
现在来准备馅料,先来煮调料水
一杯 水
a cup of|
A cup of water
1 chén nước khoảng 250g
一杯水
加入 花椒 ,小茴香 ,和 八角
|tiêu|thì lài||thì là hồi
|Sichuan pepper|fennel seeds||star anise
Add Sichuan peppercorns, fennel seeds and star anise
Aggiungere i grani di pepe, il cumino e l'anice stellato.
Thêm 1g hạt tiêu đen, 1g hạt hồi nhỏ, và 1 cái hoa hồi
加入花椒,小茴香,和八角
水开 后 小火 煮 5分钟
boiling water||low heat|simmer|minutes
simmer for 5 minutes on low heat
Đun đến khi nước sôi thì vặn nhỏ lửa, đun thêm 5 phút
水开后小火煮5分钟
煮 好 之后 ,大概 就 剩下 半杯 水 了
|||about||left|half a cup||
After cooking, about half a cup of water is left.
Sau khi đun xong thì lượng nước sắc xuống còn khoảng nữa chén
煮好之后,大概就剩下半杯水了
放凉
cool down
Let cool
Để nguội
放凉
三个 大葱 ,取 葱白 的 部分
|||||phần
three|green onions|take|white part||
Three green onions, take the white part
Lấy 3 cây hành boro Chỉ cần dùng phần gốc hành
三个大葱,取葱白的部分
先 切丝
|cắt sợi
|shredded strips
Shredded
Cắt lát trước
先切丝
再 切末
|cắt nhỏ
|minced
Chopped
Tagliare di nuovo.
Rồi lại băm nhỏ ra
再切末
最后 拿刀 过 两遍
|take knife||twice
Finally, run the knife few times.
Infine, prendete il coltello e passatelo due volte.
Cuối cùng lướt thêm 2 đường đao cho hành nhuyễn
最后拿刀过两遍
把 生姜 直接 加 在 肉馅 里 也 没有 问题
|ginger|directly|||ground meat||||
There is no problem adding ginger directly to the meat.
Gừng có thể ướp trực tiếp vô thịt, còn ở đây thì mình có 10g gừng băm để sẵn vô tô này luôn
把生姜直接加在肉馅里也没有问题
放入 盐 ,馅料 里面 所有 的 盐 都 在 这里 ,后面 我 不 放盐 了
put in|salt|filling|||||||||||add salt|
Put in the salt, all the salt in the filling is here, I will not put salt later
Mettete il sale. Tutto il sale del ripieno è qui. Non metterò il sale sul retro.
Lượng muối cần cho phần nhân đều để trong tô này rồi, các bạn không cần thêm muối vào lúc sau
放入盐,馅料里面所有的盐都在这里,后面我不放盐了
放置 一会儿
đặt|
put down|
Put it for a while
Xong để đó
放置一会儿
带 一点 肥肉 的 牛肉 碎 ,加入 花椒粉 白 胡椒粉
||mỡ|||thịt băm||||
with||fatty meat||beef|minced beef||Sichuan pepper powder|white|white pepper
Minced beef with fat, add Sichuan pepper powder and white pepper
Carne di manzo macinata con un po' di grasso, aggiungere pepe, pepe bianco.
Lấy 500g thịt bò bằm vừa nạc vừa mỡ để vào cái tô lớn Thêm 1g tiêu đen và 1g tiêu trắng xay
带一点肥肉的牛肉碎,加入花椒粉白胡椒粉
打入 一个 蛋白
into||protein
crack in an egg white
In una proteina.
Thêm 1 cái lòng trắng trứng
打入一个蛋白
放入 晾凉 的 调料 水
|làm nguội|||
|cool down||seasoning|
Put in the spice water
Rồi thêm vô phần nước gia vị đã để nguội
放入晾凉的调料水
拌匀 后 ,朝 一个 方向 搅拌
trộn đều|||||
mix evenly||towards||direction|stir
After mixing well, stir in one direction
Trộn đều ,rồi sau đó chỉ quết thịt theo 1 hướng thôi
拌匀后,朝一个方向搅拌
目的 是 把 牛肉 的 纤维 给 它 捋 顺 了
|||||sợi|||xếp|làm thẳng|
purpose|||||fiber|||smooth|straightened|
The purpose is stir the beef fiber into the same direction
Mục đích là để tán mịn thịt, cho thịt quyện vào nhau
目的是把牛肉的纤维给它捋顺了
牛肉 可以 很 好 地 结合 起来
|||||combine|
So beef can be well combined
Thịt bò rất dễ quện dính
牛肉可以很好地结合起来
蒸熟 后 不会 散开
hấp chín|||tan ra
steamed cooked|||fall apart
the beef fillings will not break into pieces during steaming
Hấp xong thịt sẽ không bị rời rạc
蒸熟后不会散开
现在 你 看到 它 已经 拉丝 了 ,而且 已经 都 粘 在 一起 了
|||||pulled silk|||||sticking together|||
Now you see that it has thin threads, and it is already stuck together.
Giờ thịt đã quện đều và dính chặt thành 1 khối rồi nè
现在你看到它已经拉丝了,而且已经都粘在一起了
盐 把 葱 处理 之后 ,已经 变软 了
||||||trở nên mềm|
|||dealt with|||softened|
After putting the salt, onions have been softened.
Tô hành hồi nãy có nêm muối bây giờ mềm rồi nè
盐把葱处理之后,已经变软了
放入 到 牛肉 中
Put in beef
Đem bỏ vào tô thịt bò
放入到牛肉中
继续 搅拌 ,把 葱 完全 搅到 牛肉 中
|stir||||mixed in||
Continue to stir and stir the onions completely into the beef.
Tiếp tục trộn đều hành và thịt
继续搅拌,把葱完全搅到牛肉中
昨天 的 牛筋 汤 拿 出来
Yesterday's beef tendon soup
Rồi giờ lấy tô nước gân bò hầm hôm qua ra
昨天的牛筋汤拿出来
已经 成 固体 了
||solid|
Already solid
Đã đông cứng rồi
已经成固体了
从 碗 里 取出 来
|bát|||
Take it out of the bowl
Lấy ra khỏi tô
从碗里取出来
切碎
Xay nhỏ
Chop finely
Chopped
Băm nhuyễn
切碎
拌入 到 牛肉 馅中
|||nhân bò
mixed in|||filling
Stir in the beef stuffing
Rồi đem trộn chung với tô thịt bò
拌入到牛肉馅中
放到 冰箱 冷藏 ,包 的 时候 再 拿 出来
||refrigerate||||||
Put it in the refrigerator and take it out when you need it later
Xong cất vô tủ lạnh, khi nào gấp bánh thì lấy ra xài
放到冰箱冷藏,包的时候再拿出来
面 饧 好 之后 ,来 下 剂子
||||||thành phần
||||||dough piece
Dough is ready, let's cut it into small pieces
面饧好之后,来下剂子
大概 一个 是 18克
About one is 18 grams
1 cục bột khoảng 18g
大概一个是18克
按平
flat press
Press down
alla pari
Ấn dẹp
按平
先转 着 圈 擀
quay trước|||
First roll|着|circle|roll out
Turn around to roll first
Cán bánh ra hình tròn như thế này
先转着圈擀
包子 底 就 出来 了
|bottom|||
The bottom of the buns came out.
Đế bánh sẽ nhìn giống như vầy
包子底就出来了
再 像 擀 饺子皮 一样 擀
|||vỏ bánh||
|like|roll out|dumpling wrappers|like|roll
Then roll like this
Poi stendetelo come un fagottino.
Giống như là mình cán bánh làm sủi cảo vậy đó
再像擀饺子皮一样擀
外围 尽量 擀 薄 一点
outer edge|as thin as possible|roll out|thin|
roll out the edges as thin as possible
Vành bánh thì mình cán mỏng thêm 1 chút
外围尽量擀薄一点
这 样子 擀皮 ,整体 比较 薄
||rolling dough|the whole thing||thin
in this way, the wrap is thin
Cán xong thì miếng bột rất mỏng
这样子擀皮,整体比较薄
而且 中间 会 稍微 厚 一点
||||thicker|
And the middle part is a little thicker than the edge
Có điều phần vỏ bột ở giữa vần dày hơn phần rìa
而且中间会稍微厚一点
开始 包 包子
let's wrap the dumplings
Bắt đầu gói bánh nè
开始包包子
打馅
làm nhân
filling preparation
Stuffing
Dít 1 cục nhân
打馅
大拇指 和 食指 这 样子 捏 褶子
ngón tay cái||ngón trỏ|||nhấn|
thumb||index finger||shape|pinch|pleats
Use your thumb and index finger like this
Dùng ngón cái với ngón trỏ cứ gấp lại thành nếp như vầy
大拇指和食指这样子捏褶子
你 先 不 着急 收口 ,就 这样 往 一个 方向 打 褶子
||||kết thúc|||||||
|||worried|finish up|||||||pleats
You don’t rush to close the dumpling, just fold in the edges like this in one direction.
Bạn đừng vội khép miệng bánh, cứ gấp theo hướng 1 chiều như vầy là được
你先不着急收口,就这样往一个方向打褶子
等 一圈 褶子 都 打 完 了 ,口 自然 就 收 起来 了
etc.|a round|pleats|||finished||mouth|naturally||gathered up||
When the folding are finished, the dumpling closes itself
Tới khi gấp được hết 1 vòng bánh thì miệng bánh cũng tự khép lại
等一圈褶子都打完了,口自然就收起来了
刚刚 好 是 24个 褶子
||||pleats
Just exactly 24 pleats
Vừa đúng 24 nếp gấp
刚刚好是24个褶子
最后 捏 出鱼 嘴
||đưa ra cá|
|pinch|catch fish|fish mouth
Finally pinch out the fish mouth
Infine, pizzicare la bocca.
Lúc gấp cái cuối có cái lỗ nhìn giống miệng con cá
最后捏出鱼嘴
如果 是 新手 的话 ,包子 上面 不要 捏死
|||||||bóp chết
||beginner|||||squash it
If it is a new making this, don’t completely close on the top
Se siete alle prime armi, non pizzicate il panino in cima.
Nếu bạn mới "vô nghề" nắn bánh, mà sợ làm hư
如果是新手的话,包子上面不要捏死
就 像 这 样子 捏 成鱼 嘴形
|||||cá đã trưởng thành|hình miệng cá
|||||fish|fish mouth shape
Just like this, it is shaped like a fish mouth.
Fai la bocca di un pesce.
thì cứ theo cách gấp miệng cá này mà triển
就像这样子捏成鱼嘴形
因为 包子 蒸 的 时候 ,会 膨胀
||steamed||||expand
Because buns will increases its' size during steaming
Lúc hấp thì bánh sẽ nở phù lên
因为包子蒸的时候,会膨胀
留 一个 出气口 ,蒸 的 过程 中 就 不会 把 包子 涨破 了
|||||||||||nổ tung|
leave||vent|||process||||||burst|
Leave an air outlet, and the steamed buns will not break.
Chừa 1 cái lỗ thoát khí "miệng cá" thì bánh sẽ không bị xì lỗ chỗ khác
留一个出气口,蒸的过程中就不会把包子涨破了
开水 下锅 蒸
|boil in water|
start from boiling water
Bắt nồi nước sôi lên
开水下锅蒸
中 小火 蒸 十分钟
|low heat||
Steam in medium low heat for ten minutes
Hấp 10 phút, lửa nhỏ vừa
中小火蒸十分钟
蒸好 之后 是 这个 样子 的
steamed well|||||
After steaming, it’s like this.
Hấp chín rồi thì bánh nhìn như này
蒸好之后是这个样子的
拿 起来 一个 ,包子 皮是 很 软 的
||||The skin||soft|
Pick up one, the bun is very soft.
Lấy thử 1 cái ra nè, vỏ bánh mềm lắm à nghen
拿起来一个,包子皮是很软的
这个 是 大家 都 在 等待 的 镜头 吧
|||||waiting scene||shot|
This is the moment that everyone is waiting for.
Đây chắc là cảnh mà mọi người mong chờ nhất đây
这个是大家都在等待的镜头吧
汤汁 还是 比较 多 的
nước dùng||||
soup broth||||
there is quite a lot soup inside
Nước súp còn quá trời nè
汤汁还是比较多的
蘸 一点 酱油 醋水
nhúng||nước tương|nước giấm
dip||soy sauce|vinegar water
having some dipping sauce
Un po' di salsa di soia, un po' di aceto.
Chấm với miếng nước tương pha giấm (chắc là loại giấm đỏ đi ăn mì tàu với điểm sấm hay thấy)
蘸一点酱油醋水
你们 自己 回味 吧 ,我开 吃 了
||savor it||I eat||
You can imagine the taste but I am going to eat now \\(^o^)/~
Mấy bạn tự cảm vị đi nghen, mình ăn đây
你们自己回味吧,我开吃了
我 是 小高姐 ,谢谢 大家 收看 ,我们 下次 再见。
|||||watching|||
I am Xiao Gaojie, thank you for watching, we will see you next time.
Mình là Tiểu Cao tỷ, cám ơn mọi người đã xem. Lần sau gặp lại
我是小高姐,谢谢大家收看,我们下次再见。