对 赌 , 在 资本 市场 是 怎么 玩 的 ? (2)
Betting, in the capital market is how to play? (2)
Apuestas, ¿cómo jugar en los mercados de capitales? (2)
对赌,在资本市场是怎么玩的? (2)
Chơi cá cược trong thị trường vốn thì như thế nào? (2)
而且 你 想鼎晖 又 有 资金 又 有 经验
而且你想鼎晖又有资金又有经验
Hơn nữa, bạn muốn Đỉnh Huy vừa có vốn vừa có kinh nghiệm.
上市 对于 俏江南 来说 就是
niêm yết|đối với|Qiào Jiāng Nán|mà nói|chính là
上市对于俏江南来说就是
Việc niêm yết đối với Kiều Giang Nam thì chính là.
瓮中捉鳖
bẫy rùa trong bình
easy catch
瓮中捉鳖
Bắt cá trong chậu.
探囊取物
lấy đồ trong túi
easy task
探囊取物
Lấy đồ trong túi.
退 一万步 讲 对 赌
退一万步讲对赌
Lùi lại một bước để nói về cá cược
赌 的 无非 就是 些 钱
đánh bạc|trợ từ sở hữu|chỉ|chính là|một ít|tiền
赌的无非就是些钱
Cá cược chỉ đơn giản là một số tiền
到时候 就算 我 没 达标
đến lúc đó|ngay cả khi|tôi|không|đạt tiêu chuẩn
||||meet the standard
到时候就算我没达标
Đến lúc đó, cho dù tôi không đạt tiêu chuẩn
我 就 花点 钱 把 这 股份 再 给 买回来
tôi|chỉ|tiêu một ít|tiền|từ chỉ hành động|cái này|cổ phần|lại|cho|mua lại
||spend a little|||||||
我就花点钱把这股份再给买回来
Tôi chỉ cần chi một ít tiền để mua lại cổ phần này
公司 还 在 我 自己 手里
công ty|vẫn|ở|tôi|chính mình|tay
公司还在我自己手里
Công ty vẫn nằm trong tay tôi
于是 张兰 就 愉快 的 同意 了
vậy là|Trương Lan|thì|vui vẻ|như vậy|đồng ý|thì
|||happily|||
于是张兰就愉快的同意了
Vì vậy, Zhang Lan đã vui vẻ đồng ý.
拿到 投资 的 张兰 也 是 风光一时
nhận được|đầu tư|trợ từ sở hữu|Trương Lan|cũng|là|nổi bật một thời
||||||glorious moment
拿到投资的张兰也是风光一时
Khi nhận được đầu tư, Zhang Lan cũng rất nổi bật.
到处 演讲
khắp nơi|diễn thuyết
|speaking
到处演讲
Diễn thuyết khắp nơi.
当时 的 俏江南 CEO
khi đó|của|Qiào Jiāng Nán|Giám đốc điều hành
||Qiao Jiangnan CEO|
当时的俏江南CEO
CEO của Qiao Jiang Nan lúc bấy giờ.
张兰 的 儿子 汪小菲
Trương Lan|của|con trai|Wang Tiểu Phi
|||Wang Xiaofei
张兰的儿子汪小菲
Con trai của Zhang Lan, Wang Xiaofei.
也 是 高高调 迎娶 了 女星 大S
cũng|là|phô trương|cưới|đã|nữ diễn viên|Đại S
|||high-profile|marriage ceremony||female star
也是高高调迎娶了女星大S
Cũng đã công khai kết hôn với nữ diễn viên Đại S.
俏江南 也 在 2011年
qiào jiāng nán|cũng|tại|năm 2011
Qiao Jiang Nan|||
俏江南也在2011年
Tiểu Giang Nam cũng đã nộp đơn xin niêm yết trên sàn A cổ phiếu vào năm 2011.
向 A股 提交 了 上市 申请
hướng tới|cổ phiếu A|nộp|trợ từ quá khứ|niêm yết|đơn xin
||submitted||IPO|application
向A股提交了上市申请
Nhưng mà cảnh đẹp không kéo dài lâu.
但是 好景 不长
nhưng|cảnh đẹp|không lâu
|good times don't last|
但是好景不长
Vào tháng 1 năm 2012.
2012年 1月 的 时候
năm 2012|tháng 1|trợ từ sở hữu|thời điểm
2012年1月的时候
证监会 公布 了 终止 IPO 的 名单
Ủy ban chứng khoán|công bố|trợ từ quá khứ|ngừng|phát hành cổ phiếu lần đầu|từ chỉ sở hữu|danh sách
Securities Regulatory Commission|announced||termination|||list
证监会公布了终止IPO的名单
Ủy ban Chứng khoán đã công bố danh sách ngừng IPO
这里 边 就 包含 了 很多 的 餐饮行业 (公司 )
đây|bên|thì|bao gồm|đã|rất nhiều|của|ngành ẩm thực|công ty
|||includes||||the catering industry|
这里边就包含了很多的餐饮行业(公司)
Ở đây bao gồm nhiều công ty trong ngành ẩm thực
俏江南 就 赫然 在 列
qiào jiāng nán|thì|đột nhiên|tại|danh sách
Qiao Jiang Nan||suddenly||
俏江南就赫然在列
Qiáo Jiāngnán thì rõ ràng nằm trong danh sách
当时 给出 的 原因 就是 因为 餐饮行业
lúc đó|đưa ra|trợ từ sở hữu|lý do|chính là|vì|ngành ẩm thực
当时给出的原因就是因为餐饮行业
Lý do được đưa ra lúc đó là vì ngành ẩm thực
它 的 采购 和 销售 端
nó|trợ từ sở hữu|mua sắm|và|bán hàng|đầu
||procurement|||
它的采购和销售端
Mặt hàng mua vào và bán ra của nó
都 是 很多 现金 交易
đều|là|rất nhiều|tiền mặt|giao dịch
|||cash transactions|
都是很多现金交易
Đều là rất nhiều giao dịch tiền mặt
所以 没有 办法 保证 财报 的 真实性
vì vậy|không có|cách|đảm bảo|báo cáo tài chính|trợ từ sở hữu|tính xác thực
||||financial report||authenticity
所以没有办法保证财报的真实性
Vì vậy không có cách nào đảm bảo tính xác thực của báo cáo tài chính
张兰 当时 都 蒙 了
Trương Lan|lúc đó|đều|ngạc nhiên|trạng từ nhấn mạnh
Zhang Lan|||confused|
张兰当时都蒙了
Trương Lan lúc đó cũng bị choáng
你 想 这时候 离 对 赌 协议
bạn|muốn|lúc này|rời khỏi|đúng|cá cược|thỏa thuận
你想这时候离对赌协议
Bạn nghĩ lúc này rời khỏi thỏa thuận cá cược
最后 的 有效 截止 时间
cuối cùng|từ chỉ sở hữu|hiệu lực|hạn chót|thời gian
最后的有效截止时间
Thời gian hết hạn cuối cùng
已经 只 剩 8个 月 了
đã|chỉ|còn lại|8 cái|tháng|trợ từ nhấn mạnh
已经只剩8个月了
Chỉ còn 8 tháng nữa
只能 火急火燎 的 又 跑去 到 香港 上市
chỉ có thể|rất gấp gáp|trợ từ sở hữu|lại|chạy đến|đến|Hồng Kông|niêm yết
|urgent||||||
只能火急火燎的又跑去到香港上市
Chỉ có thể vội vàng chạy đến Hồng Kông để niêm yết
当然 外界 有 传闻 说
đương nhiên|bên ngoài|có|tin đồn|nói
当然外界有传闻说
Tất nhiên có tin đồn bên ngoài nói rằng
其实 是 俏江南 的 财务 问题
thực ra|là|Kiều Giang Nam|của|tài chính|vấn đề
其实是俏江南的财务问题
Thực ra là vấn đề tài chính của Qiáo Jiāngnán
反正 最后 就是 香港 上市
dù sao đi nữa|cuối cùng|chính là|Hồng Kông|niêm yết
反正最后就是香港上市
Dù sao thì cuối cùng cũng là niêm yết ở Hồng Kông
也 没有 成功
cũng|không có|thành công
也没有成功
Cũng không thành công
两次 IPO 均 告 失败
hai lần|phát hành cổ phiếu lần đầu|đều|thông báo|thất bại
||both failed||
两次IPO 均告失败
Cả hai lần IPO đều thất bại
于是 就 触发 了
vậy là|thì|kích hoạt|thì
||triggered|
于是就触发了
Vì vậy đã kích hoạt
对 赌 协议 当中 的 回购 协议
đối|cược|thỏa thuận|trong|từ chỉ sở hữu|mua lại|thỏa thuận
|||||repurchase agreement|
对赌协议当中的回购协议
thỏa thuận mua lại trong hợp đồng cược
但 俏江南 这 2年
nhưng|Qiào Jiāng Nán (tên riêng)|cái này|2 năm
但俏江南这2年
Nhưng Qiáo Jiāngnán trong 2 năm qua
又 撞上 了 金融危机 的 冲击
lại|va phải|đã|khủng hoảng tài chính|trợ từ sở hữu|cú sốc
又撞上了金融危机的冲击
Lại va chạm với cú sốc của cuộc khủng hoảng tài chính
已经 拿不出 4个 亿
đã|không thể lấy ra|4 cái|triệu
|can't take out||
已经拿不出4个亿
Đã không thể đưa ra 400 triệu
去 买回 鼎辉 手里 的 股份 了
đi|mua lại|tên công ty|trong tay|từ chỉ sở hữu|cổ phần|trợ từ hoàn thành
|bought back|Dinghui|||shares|
去买回鼎辉手里的股份了
để mua lại cổ phần từ tay Đỉnh Huy
又 进一步 触发 了 我们 刚才 说 的
lại|tiến thêm một bước|kích hoạt|đã|chúng tôi|vừa rồi|nói|trợ từ sở hữu
||triggered|||||
又进一步触发了我们刚才说的
Lại tiếp tục kích hoạt điều mà chúng ta vừa nói
对 赌 协议 里 的 第二层
đối|cược|thỏa thuận|trong|từ chỉ sở hữu|tầng thứ hai
||agreement|||the second layer
对赌协议里的第二层
về lớp thứ hai trong thỏa thuận cá cược
叫 领售权 和 清算 优先权
gọi|quyền bán|và|thanh lý|quyền ưu tiên
|Sales rights||liquidation|priority rights
叫领售权和清算优先权
Gọi là quyền bán và quyền thanh lý ưu tiên
于是 鼎晖 就 找到 了
vậy là|Đỉnh Huy|thì|tìm thấy|đã
于是鼎晖就找到了
Vì vậy, Đỉnh Huy đã tìm thấy
欧洲 的 一个 私募 大哥 CVC
Châu Âu|của|một|quỹ đầu tư tư nhân|anh lớn|CVC
|||private equity|big brother|CVC Capital Partners
欧洲的一个私募大哥CVC
Một ông lớn quỹ đầu tư tư nhân ở châu Âu CVC
以 3亿美金 的 价格
với|300 triệu đô la Mỹ|trợ từ sở hữu|giá
以3亿美金的价格
Với giá 300 triệu đô la Mỹ
收购 了 鼎晖 和 张兰 手里 82.7% 的 股权
mua lại|dấu hiệu hành động đã hoàn thành|Đỉnh Huy|và|Trương Lan|trong tay|từ chỉ sở hữu|cổ phần
acquisition|||||||
收购了鼎晖和张兰手里82.7%的股权
Đã mua lại 82,7% cổ phần của Đỉnh Huy và Trương Lan
鼎辉 拿着 钱 美滋滋 的 离场
Đỉnh Huy|cầm|tiền|vui vẻ|từ sở hữu|rời khỏi
鼎辉拿着钱美滋滋的离场
Đỉnh Huỳnh cầm tiền rời đi trong sự vui vẻ.
但是 CVC后来 也 是 东搞西搞
nhưng||cũng|là|làm việc lung tung
但是CVC后来也是东搞西搞
Nhưng CVC sau đó cũng chỉ loay hoay.
想要 救 这个 俏江南
muốn|cứu|cái này|Kiều Giang Nam
想要救这个俏江南
Muốn cứu cái tiệm Kiều Giang Nam này.
最后 也 没 把 它 捞起来
cuối cùng|cũng|không|từ chỉ hành động|nó|vớt lên
|||||fished it out
最后也没把它捞起来
Cuối cùng cũng không cứu được nó.
而 创始人 张兰 则 是 黯然 离场
và|người sáng lập|Trương Lan|thì|thì|buồn bã|rời khỏi sân khấu
||Zhang Lan||dejected|left the stage|
而创始人张兰则是黯然离场
Còn người sáng lập Trương Lan thì buồn bã rời đi.
所以 你 看 像 俏江南 这种 例子
vì vậy|bạn|nhìn|giống như|Qiào Jiāng Nán|loại này|ví dụ
所以你看像俏江南这种例子
Vì vậy, bạn thấy những ví dụ như Qiāo Jiāngnán.
其实 是 资本 市场 里 更 常见 的
thực ra|là|vốn|thị trường|trong|hơn|phổ biến|từ sở hữu
其实是资本市场里更常见的
Thực ra, đây là điều thường thấy hơn trong thị trường vốn.
我 也 不 跟 你 赌 什么 业绩 发展
tôi|cũng|không|với|bạn|đánh cược|cái gì|thành tích|phát triển
我也不跟你赌什么业绩发展
Tôi cũng không cược với bạn về sự phát triển hiệu suất.
我 就 跟 你 赌 最 实打实 的
我就跟你赌最实打实的
Tôi chỉ cược với bạn về điều thực tế nhất.
你 能 不能 上市
bạn|có thể|không thể|niêm yết
你能不能上市
Bạn có thể niêm yết không?
上市 呢 我 就 在 二级 市场 里 拿着 钱 退出 了
niêm yết|thì|tôi|thì|ở|cấp hai|thị trường|trong|cầm|tiền|rút lui|đã
上市呢我就在二级市场里拿着钱退出了
Khi niêm yết, tôi đã rút tiền ra khỏi thị trường thứ cấp.
上不了 市 也 没关系
không thể lên|thị trường|cũng|không sao
上不了市也没关系
Không lên sàn cũng không sao.
你 把 钱 连本带利 的 还给 我
bạn|từ chỉ hành động|tiền|cả gốc lẫn lãi|từ chỉ sở hữu|trả lại|tôi
|||principal and interest|||
你把钱连本带利的还给我
Bạn hãy trả lại cho tôi cả vốn lẫn lãi.
说到底 呢 对 赌 协议 其实 就是
nói cho cùng|thì|đúng|cá cược|thỏa thuận|thực ra|chính là
|||bet|agreement||
说到底呢对赌协议其实就是
Nói cho cùng, thỏa thuận cá cược thực chất là.
把 投资方 和 融资方 的 利益
chỉ thị|nhà đầu tư|và|bên cấp vốn|của|lợi ích
把投资方和融资方的利益
Lợi ích của bên đầu tư và bên huy động vốn.
进行 了 一个 再 分配 的 协议
tiến hành|đã|một|lại|phân phối|trợ từ sở hữu|thỏa thuận
进行了一个再分配的协议
Đã thực hiện một thỏa thuận phân phối lại
自然 在 市场 里 就 会 找到 一个 均衡
tự nhiên|tại|thị trường|trong|thì|sẽ|tìm thấy|một|cân bằng
||||||||equilibrium
自然在市场里就会找到一个均衡
Tự nhiên sẽ tìm thấy một sự cân bằng trong thị trường
所以 你 看 越是 风险 大 的 地方
vì vậy|bạn|nhìn|càng|rủi ro|lớn|trợ từ sở hữu|nơi
所以你看越是风险大的地方
Vì vậy, bạn thấy những nơi có rủi ro lớn hơn
就 越 容易 产生 对 赌
thì|càng|dễ dàng|phát sinh|đối với|cờ bạc
就越容易产生对赌
thì càng dễ phát sinh sự đánh cược
你 是不是 想到 了 另一个
bạn|có phải|nghĩ đến|trợ từ quá khứ|một cái khác
你是不是想到了另一个
Bạn có nghĩ đến một điều khác không?
风险 很 高 的 行业
rủi ro|rất|cao|từ sở hữu|ngành nghề
风险很高的行业
Ngành có rủi ro rất cao
没错 那 就是
đúng rồi|thì|chính là
没错 那就是
Đúng vậy, đó chính là
影视 行业
phim ảnh|ngành
film and television|
影视行业
Ngành điện ảnh
影视 行业 的 不确定性 是 非常 大 的
điện ảnh|ngành|trợ từ sở hữu|sự không chắc chắn|là|rất|lớn|trợ từ nhấn mạnh
影视行业的不确定性是非常大的
Sự không chắc chắn của ngành điện ảnh là rất lớn
一个 人 要是 爆火
một|người|nếu|nổi tiếng
|||become popular
一个人要是爆火
Nếu một người nổi tiếng
可能 就 会 让 一个 上百人 的 公司
có thể|thì|sẽ|làm|một|trên trăm người|trợ từ sở hữu|công ty
|||||hundreds of people||
可能就会让一个上百人的公司
Có thể sẽ khiến một công ty hàng trăm người
起死回生
khôi phục từ cõi chết
revival
起死回生
hồi sinh
但是 一个 明星 要是 暴雷
nhưng|một|ngôi sao|nếu|bão tố
||||sudden collapse
但是一个明星要是暴雷
Nhưng nếu một ngôi sao gặp sự cố lớn
那 就 可能 让 一家 公司 彻底 废掉
thì|ngay|có thể|khiến|một|công ty|hoàn toàn|phá sản
|||||||go bankrupt
那就可能让一家公司彻底废掉
thì có thể khiến một công ty hoàn toàn sụp đổ
而且 娱乐圈 又 存在 着
và|giới giải trí|lại|tồn tại|trạng thái
|entertainment industry|||
而且娱乐圈又存在着
Hơn nữa, trong giới giải trí còn tồn tại
非常 大 的 信息 不 对称
rất|lớn|trợ từ sở hữu|thông tin|không|đối xứng
|||||asymmetry
非常大的信息不对称
Thông tin không đối xứng rất lớn
你 说 一个 公司 运营 企业
bạn|nói|một|công ty|vận hành|doanh nghiệp
||||operates|
你说一个公司运营企业
Bạn nói một công ty vận hành doanh nghiệp
你 可以 查 查账
你可以查查账
Bạn có thể kiểm tra sổ sách
看看 财报
xem|báo cáo tài chính
看看财报
Xem báo cáo tài chính
你 说 娱乐圈 那些 明星 八卦 什么 的
bạn|nói|giới giải trí|những|ngôi sao|tin đồn|gì|trợ từ sở hữu
你说娱乐圈那些明星八卦什么的
Bạn nói về những tin đồn của các ngôi sao trong giới giải trí
对于 资本 来讲
đối với|vốn|mà nói
对于资本来讲
Đối với vốn mà nói
就 真的 是 没法 监管 了
thì|thật sự|là|không thể|giám sát|trạng từ nhấn mạnh
就真的是没法监管了
thì thật sự không thể quản lý được
我 干脆 你 就 签个 对赌 对 吧
tôi|thẳng thắn|bạn|thì|ký một|hợp đồng cá cược|đúng|nhé
||||sign a|||
我干脆你就签个对赌对吧
Tôi thà rằng bạn chỉ cần ký một hợp đồng cược đi
把 你 自己 来 监管 你 自己
chỉ thị|bạn|chính mình|đến|giám sát|bạn|chính mình
把你自己来监管你自己
Quản lý chính mình đi
就 比如说
thì|chẳng hạn
就比如说
Chẳng hạn như
现在 大量 的 电影 融资 的 时候
bây giờ|số lượng lớn|từ sở hữu|phim|tài trợ|từ sở hữu|thời gian
||||financing||
现在大量的电影融资的时候
Hiện nay, khi tài trợ cho một lượng lớn phim
都 会 签 一个 对 赌
đều|sẽ|ký|một|đúng|cược
|signing||||
都会签一个对赌
thường sẽ ký một hợp đồng cược
就要 保证 一个 票房 的 底线
chỉ cần|đảm bảo|một|doanh thu|của|mức tối thiểu
就要保证一个票房的底线
phải đảm bảo một mức doanh thu tối thiểu
我 能 查到 的 比如说 战狼2
tôi|có thể|tra cứu|từ chỉ sở hữu|chẳng hạn như|Chiến Lang 2
|can check||||Wolf Warrior
我能查到的比如说战狼2
Những gì tôi có thể tra cứu, chẳng hạn như Chiến Lang 2
叶问 3
叶问3
Diệp Vấn 3
美人鱼 都 是 有 这种 机制
nàng tiên cá|đều|là|có|loại này|cơ chế
美人鱼都是有这种机制
Nàng tiên cá đều có cơ chế như vậy
当然 这 对 赌
đương nhiên|cái này|đúng|đánh cược
当然这对赌
Tất nhiên điều này có liên quan đến cá cược
有时候 也 逼着 这些 制片方
thỉnh thoảng|cũng|ép buộc|những|nhà sản xuất
有时候也逼着这些制片方
Đôi khi cũng buộc những nhà sản xuất này
就明 知道 是 烂 片儿
rõ ràng|biết|là|tồi tệ|phim
is a bad movie|||bad|bad movie
就明知道是烂片儿
Biết rõ là phim dở tệ
也 得 加大 噱头 去 大力 宣传
cũng|phải|tăng cường|sự chú ý|để|mạnh mẽ|quảng bá
||increase|gimmick|||
也得加大噱头去大力宣传
Cũng phải tăng cường chiêu trò để quảng bá mạnh mẽ
再有 一些 明星 融资 的 时候
thêm|một số|ngôi sao|tài trợ|từ chỉ sở hữu|thời gian
|||financing||
再有一些明星融资的时候
Khi có một số ngôi sao huy động vốn
也 会 拿 自身 的 产出 效益 去 对 赌
cũng|sẽ|lấy|bản thân|của|sản xuất|hiệu quả|để|đối|cược
也会拿自身的产出效益去对赌
họ cũng sẽ sử dụng hiệu quả sản xuất của bản thân để đặt cược
我 几年 内 一定 要 赚 多少
tôi|bao nhiêu năm|trong|nhất định|sẽ|kiếm|bao nhiêu
我几年内一定要赚多少
Trong vài năm tới, tôi nhất định phải kiếm được bao nhiêu
达到 什么样 业绩 目标
đạt được|loại nào|thành tích|mục tiêu
||performance|
达到什么样业绩目标
Đạt được mục tiêu thành tích như thế nào
对于 娱乐圈 这种
đối với|giới giải trí|loại này
|entertainment industry|
对于娱乐圈这种
Đối với giới giải trí như vậy
有点 鱼龙混杂 的 行业
một chút|cá và rồng lẫn lộn|từ chỉ sở hữu|ngành nghề
|mixed quality||
有点鱼龙混杂的行业
Có chút ngành nghề lẫn lộn.
对 赌 协议 确实 能 帮助 资本
đúng|đánh bạc|thỏa thuận|thực sự|có thể|giúp đỡ|vốn
对赌协议确实能帮助资本
Thực sự có thể giúp vốn với thỏa thuận cược.
去 制约 那些 信息 不 对称
đi|ràng buộc|những|thông tin|không|đối xứng
去制约那些信息不对称
Để kiềm chế những thông tin không đối xứng.
带来 的 负面 效应
mang lại|từ|tiêu cực|hiệu ứng
||negative effects|
带来的负面效应
Mang lại những tác động tiêu cực.
说到底 对 赌 协议
nói cho cùng|đối với|cá cược|thỏa thuận
说到底对赌协议
Nói cho cùng là về thỏa thuận cược.
就是 投资方
chính là|bên đầu tư
就是投资方
Đó chính là nhà đầu tư
为了 保护 自己 的 这种
để|bảo vệ|bản thân|trợ từ sở hữu|loại này
为了保护自己的这种
Để bảo vệ loại này của chính mình
下行 风险 的 一个 保护伞
giảm xuống|rủi ro|của|một|ô bảo vệ
downside||||umbrella
下行风险的一个保护伞
Một chiếc ô bảo vệ cho rủi ro giảm giá
但 你 想 哪个 国家 的 资本
nhưng|bạn|muốn|cái nào|quốc gia|trợ từ sở hữu|thủ đô
但你想哪个国家的资本
Nhưng bạn muốn biết quốc gia nào có vốn
肯定 都 想 保护 自己 的 下行 风险
chắc chắn|đều|muốn|bảo vệ|bản thân|từ sở hữu|giảm|rủi ro
肯定都想保护自己的下行风险
Chắc chắn ai cũng muốn bảo vệ rủi ro giảm giá của mình
只不过 在 欧美
chỉ là|tại|Âu Mỹ
只不过在欧美
Chỉ là ở Âu Mỹ
它 的 机制 能 更 成熟 一些
nó|trợ từ sở hữu|cơ chế|có thể|hơn|trưởng thành|một chút
它的机制能更成熟一些
Cơ chế của nó có thể trưởng thành hơn một chút
所以 这些 资本 能用 的 招儿
vì vậy|những|vốn|có thể sử dụng|của|mẹo
|||||methods
所以这些资本能用的招儿
Vì vậy, những cách mà vốn này có thể sử dụng
其实 也 更 多
thực ra|cũng|hơn|nhiều
其实也更多
Thực ra cũng nhiều hơn
比如说 像 什么 优先股
chẳng hạn như|giống như|cái gì|cổ phiếu ưu đãi
|||preferred stock
比如说像什么优先股
Chẳng hạn như cổ phiếu ưu đãi
可转债
trái phiếu chuyển đổi
convertible bonds
可转债
trái phiếu chuyển đổi
或者 一些 结构性 的 债券 等等
hoặc|một số|cấu trúc|của|trái phiếu|vân vân
||structural|||
或者一些结构性的债券等等
hoặc một số trái phiếu cấu trúc khác
都 是 这些 投资方
đều|là|những|nhà đầu tư
都是这些投资方
đều là những nhà đầu tư này
去 保护 自己 下行 风险 的 一些 武器
đi|bảo vệ|bản thân|xu hướng xuống|rủi ro|từ sở hữu|một số|vũ khí
去保护自己下行风险的一些武器
để bảo vệ mình khỏi một số rủi ro giảm giá
只不过 有 一点
chỉ|có|một chút
just||
只不过有一点
chỉ là có một chút
确实 对 赌 协议
thực sự|đúng|đánh bạc|thỏa thuận
确实对赌协议
Thật vậy, về thỏa thuận cá cược.
有 一个 比较 明显 的 不同 就
có|một|khá|rõ ràng|từ sở hữu|khác biệt|thì
有一个比较明显的不同就
Có một sự khác biệt khá rõ ràng.
我们 平时 看 一些 融资 的 公司
chúng tôi|thường xuyên|xem|một số|tài trợ|từ chỉ sở hữu|công ty
我们平时看一些融资的公司
Chúng ta thường thấy một số công ty tài trợ.
和 投资人 之间 签 的 协议
và|nhà đầu tư|giữa|ký|trợ từ sở hữu|hợp đồng
和投资人之间签的协议
Và thỏa thuận giữa các nhà đầu tư.
都 是 公司 层面 上 的
đều|là|công ty|cấp độ|trên|trợ từ sở hữu
都是公司层面上的
Đều là ở cấp độ công ty.
但 对 赌 很多 情况 下
nhưng|đối với|đánh bạc|rất nhiều|tình huống|dưới
但对赌很多情况下
Nhưng trong nhiều trường hợp liên quan đến cá cược
是 要 签到 个人 层面 上 的
là|cần|điểm danh|cá nhân|khía cạnh|trên|trợ từ sở hữu
||sign in||||
是要签到个人层面上的
thì cần phải ký ở cấp độ cá nhân
这 就 会 导致 创始人 个人
này|thì|sẽ|dẫn đến|người sáng lập|cá nhân
这就会导致创始人个人
Điều này sẽ dẫn đến việc người sáng lập cá nhân
会 被 无限 的 连带
sẽ|bị|vô hạn|của|liên đới
||||consequences
会被无限的连带
sẽ bị liên đới vô hạn
甚至 倾家荡产
thậm chí|phá sản toàn bộ tài sản
|lose everything
甚至倾家荡产
thậm chí là phá sản
你 就 比如说 罗永浩 当时
bạn|thì|chẳng hạn|Lạc Vĩnh Hạo|lúc đó
|||Luo Yonghao|
你就比如说罗永浩当时
Bạn hãy nói về Lô Vĩnh Hạo lúc đó.
不 就是 因为 签 了 对 赌 协议
không|chính là|vì|ký|trợ từ quá khứ|đúng|cá cược|thỏa thuận
不就是因为签了对赌协议
Không phải là vì đã ký hợp đồng cá cược sao?
被 无限 连带 就 进 了 老赖 名单
bị|vô hạn|liên đới|thì|vào|đã|người nợ|danh sách
被无限连带就进了老赖名单
Bị liên đới vô hạn nên đã vào danh sách người nợ.
其实 在 市场 上 存在 即 合理
thực ra|tại|thị trường|trên|tồn tại|tức là|hợp lý
|||||that is|reasonable
其实在市场上存在即合理
Thực ra, sự tồn tại trên thị trường là hợp lý.
就 对 赌 协议
thì|đúng|đánh bạc|thỏa thuận
就对赌协议
Chỉ là hợp đồng cá cược.
也 是 当时 的 市场 环境
cũng|là|lúc đó|của|thị trường|môi trường
也是当时的市场环境
Cũng là môi trường thị trường lúc đó
和 投资方 融资
và|nhà đầu tư|huy động vốn
|investor|
和投资方融资
và các nhà đầu tư tài trợ
双方 的 处境
hai bên|từ sở hữu|hoàn cảnh
双方的处境
tình huống của cả hai bên
催生 出来 的 产物
thúc đẩy|ra|trợ từ sở hữu|sản phẩm
product|||product
催生出来的产物
sản phẩm được hình thành
随着 市场 环境 法律 监管 越来越 成熟
theo|thị trường|môi trường|pháp luật|giám sát|ngày càng|trưởng thành
|||legal regulations|||mature
随着市场环境法律监管越来越成熟
Khi môi trường thị trường và quy định pháp luật ngày càng trưởng thành
它 的 演变 的 形式 可能 会 多种多样
它的演变的形式可能会多种多样
Hình thức tiến hóa của nó có thể rất đa dạng
但是 从 底层 上来讲
nhưng|từ|tầng đáy|mà nói
||the bottom|
但是从底层上来讲
Nhưng về cơ bản
资本 对于 降低 风险 的 诉求
vốn|đối với|giảm|rủi ro|từ chỉ sở hữu|yêu cầu
资本对于降低风险的诉求
Nhu cầu của vốn đối với việc giảm thiểu rủi ro
它 是 永远 存在 的
nó|thì|mãi mãi|tồn tại|trợ từ sở hữu
它是永远存在的
Là điều luôn tồn tại
所以 就是
vì vậy|chính là
所以就是
Vì vậy là
小赌 疫情 大赌 伤身
cờ bạc nhỏ|dịch bệnh|cờ bạc lớn|tổn hại sức khỏe
small gamble|pandemic|big gamble|harmful to health
小赌疫情大赌伤身
Cá cược nhỏ, dịch bệnh, cá cược lớn, tổn hại sức khỏe.
所以 后来 甚至 有人 都 把 牛 ...
vì vậy|sau đó|thậm chí|có người|đều|đã|bò
||even||||cattle
所以后来甚至有人都把牛...
Vì vậy, sau đó thậm chí có người đã đưa bò...
SENT_CWT:9r5R65gX=6.35 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.69
vi:9r5R65gX
openai.2025-01-22
ai_request(all=183 err=0.00%) translation(all=152 err=0.66%) cwt(all=844 err=5.33%)