柏林墙 的 建立 与 拆除 - Konrad H. Jarausch
Bức tường Berlin||thành lập|và|dỡ bỏ|Konrad||Jarausch
Berliner Mauer||Aufbau|||Konrad||Jarausch
Berlin Wall||establishment||demolition|||
Der Bau und der Abbau der Berliner Mauer - Konrad H. Jarausch
The Building and Dismantling of the Berlin Wall - Konrad H. Jarausch
Construcción y desmantelamiento del Muro de Berlín - Konrad H. Jarausch
ベルリンの壁の建設と解体 - コンラート・H・ジャラウシュ
베를린 장벽의 건설과 해체 - 콘라드 H. 야라우쉬
Строительство и демонтаж Берлинской стены - Конрад Х. Ярауш
Byggandet och demonteringen av Berlinmuren - Konrad H. Jarausch
Будівництво та демонтаж Берлінського муру - Конрад Х. Ярауш
Sự hình thành và phá bỏ Bức tường Berlin - Konrad H. Jarausch
翻译人员 : Amy Chen 校对 人员 : Lipeng Chen
người dịch|Amy|Chen|kiểm tra||Lipeng|Chen
|Amy|||||
Translator|Amy|Chen|proofreader|staff|Lipeng Chen|
Translator: Amy Chen Proofreader: Lipeng Chen
Traductora: Amy Chen Correctora: Lipeng Chen
Переводчик: Эми Чен Корректор: Липенг Чен
Người dịch: Amy Chen, Người hiệu đính: Lipeng Chen
翻译人员: Amy Chen校对人员: Lipeng Chen
1961年 8月 13日 凌晨,
|||rạng sáng
||day|in the early morning
In the early hours of August 13, 1961,
El 13 de agosto de 1961, al amanecer.
Vào rạng sáng ngày 13 tháng 8 năm 1961,
1961年8月13日凌晨,
东德 建筑工人 们 在 士兵 和 警察 的 护卫 下,
Đông Đức|công nhân xây dựng|||binh sĩ||cảnh sát||hộ vệ|
Ostdeutschland|||||||||
East Germany|construction workers|||soldiers|with|police||guard|
East German construction workers flanked by soldiers and police
Trabajadores de la construcción de Alemania Oriental, escoltados por soldados y policías.
Công nhân xây dựng Đông Đức, được hộ tống bởi binh lính và cảnh sát,
被士兵和政策阻拦在一侧的东德建筑工人们
开始 在 柏林市 及其 周边地区 拆毁 街道 并 出 起 。。
|||và các khu vực xung quanh|khu vực lân cận|phá hủy|đường phố|và||
||Stadt Berlin|||abreißen||||
||Berlin|and its|surrounding areas|demolition|streets|and|start|started
began tearing up streets and erecting barriers throughout the city of Berlin
Bắt đầu phá bỏ các đường phố và nổi lên trong và xung quanh thành phố Berlin. .
开始在柏林市和周边地区
挖地 建墙。
đào đất|xây tường
Graben|Mauer bauen
digging ground|build a wall
and its surroundings.
Excavar y construir muros.
Đào đất xây tường.
挖地建墙。
这个 夜晚 标志 着 历史 上 最 声名狼藉 的 分界线 的 诞生,
|đêm|标志(1)|||||tai tiếng||||sự ra đời
|||||||berüchtigt||Grenze||
||sign|||||infamous line||dividing line||birth
This night marked the beginning of one of history's most infamous dividing lines,
Đêm nay đánh dấu sự ra đời của một ranh giới nổi tiếng nhất trong lịch sử.
这个夜晚标志着历史上最声名狼藉的分界线的诞生,
柏林墙。
Bức tường Berlin
Berlin Wall
the Berlin Wall.
Bức tường Berlin.
柏林墙。
柏林墙 的 建造 持续 了 十几年,
Bức tường Berlin||xây dựng|tiếp tục||
Berlin Wall|||lasted for years||
Construction on the wall continued for the next decade
Việc xây dựng Bức tường Berlin kéo dài hàng chục năm,
柏林墙的建造持续了十几年,
它 穿过 社区,
|đi qua|cộng đồng
|through the community|community
as it cut through neighborhoods,
Nó xuyên qua các cộng đồng,
它穿过社区,
拆散 家庭,
tan vỡ|
zerstören|
break up|
separated families,
Romper familias.
Chia rẽ các gia đình,
拆散家庭,
它 不仅 分隔 了 德国 ,更 分裂 了 世界。
||phân chia||||phân liệt||
||trennte||||spaltete||
||divided||Germany|even more|split||
and divided not just Germany, but the world.
No sólo dividió a Alemania, sino al mundo.
它不仅分隔了德国,更分裂了世界。
为了 理解 这点,
To understand how we got to this point,
为了理解这点,
我们 需要 回顾 一下 第二次世界大战。
||xem lại||
||review||World War II
we have to go back to World War II.
我们需要回顾一下第二次世界大战。
美国 ,英国 ,法国
America, Britain, and France
Estados Unidos, Reino Unido, Francia
美国,英国,法国
联合 苏维埃政府 反抗 轴心国 (日本 ,意大利 ,德国)。
Liên hợp|chính phủ Xô Viết|kháng chiến|Trục|||Đức
|Sowjetregierung||Achsenmächte|||
unite|Soviet government|resistance|Axis Powers||Italy|
joined forces with the Soviet Union against the Axis Powers.
Gobiernos soviéticos unidos contra las potencias del Eje (Japón, Italia, Alemania).
Liên hiệp chính phủ Xô Viết chống lại các quốc gia Trục (Nhật Bản, Ý, Đức).
联合苏维埃政府反抗轴心国(日本,意大利,德国)。
在 他们 打败 了 德国 纳粹 后,
||đánh bại||||
|||||Nazi Germany|
After they defeated Nazi Germany,
Después de derrotar a los nazis alemanes.
Sau khi họ đánh bại Đức Quốc xã,
在他们打败了德国纳粹后,
每个 战胜国 都 夺取 了 德国 的 部分 地区。
|quốc gia chiến thắng||chiếm lấy||||một phần|khu vực
|Siegerstaat||hatte erobert|||||
|victorious country||seized|||||
each of the victorious nations occupied part of the country.
Cada una de las potencias vencedoras se apoderó de partes de Alemania.
mỗi quốc gia chiến thắng đều chiếm một phần lãnh thổ của Đức.
每个战胜国都夺取了德国的部分地区。
地区 瓜分 一 开始 只是 短暂 的,
|phân chia||||ngắn ngủi|
|teilen|||||
|partition||||temporary|
The division was meant to be temporary,
Khu vực bị phân chia chỉ là tạm thời,
地区瓜分一开始只是短暂的,
但是 (美英 法 )前 联盟 发现 它们
|Mỹ Anh|||liên minh||
|Amerika und England|||||
|AmE|France||alliance||
but the former allies found themselves at odds
Pero la antigua coalición descubrió que eran
nhưng các đồng minh (Mỹ, Anh, Pháp) phát hiện ra rằng
但是(美英法)前联盟发现它们
对 二战 后 的 欧洲 有着 不同 的 前景 展望。
||||||||triển vọng|triển vọng
||||||||Aussichten|Aussichten
||||Europe||||outlook|prospects
over their visions for post-war Europe.
Había diferentes perspectivas sobre la Europa posterior a la Segunda Guerra Mundial.
họ có những triển vọng khác nhau về châu Âu sau Thế chiến II.
对二战后的欧洲有着不同的前景展望。
西方 势力 主张 市场 自由 经济,
|thế lực|chủ trương|thị trường||kinh tế
|Einfluss||||
Western powers|Western influence|advocate|||market economy
While Western powers promoted liberal market economies,
Các thế lực phương Tây chủ trương kinh tế thị trường tự do,
西方势力主张市场自由经济,
但是 苏联政府 希望 各 邦国 忠实 地 走 社会主义 道路,
|chính phủ Liên Xô|||quốc gia|trung thành||||con đường
|Sowjetregierung|hofft||Staaten|treu||||
|Soviet government|||Soviet republics|faithfully||||
the Soviet Union sought to surround itself with obedient Communist nations,
nhưng chính phủ Liên Xô mong muốn các bang quốc trung thành đi theo con đường xã hội chủ nghĩa,
但是苏联政府希望各邦国忠实地走社会主义道路,
包括 被 削弱 势力 的 德国。
bao gồm||yếu đi|||
including||weakened power|influence||
including a weakened Germany.
bao gồm cả nước Đức đã bị yếu đi.
包括被削弱势力的德国。
随着 原 联盟 国 关系 的 恶化,
theo sự||liên minh||||
As the|原始|||||deterioration
As their relations deteriorated,
Với sự xấu đi của mối quan hệ giữa các nước đồng minh cũ,
随着原联盟国关系的恶化,
德意志联邦共和国 在 德国 西边 建立,
Cộng hòa Liên bang Đức||||
||||liegt
Federal Republic of Germany|||west side|
the Federal Republic of Germany was formed in the West
Cộng hòa Liên bang Đức được thành lập ở phía Tây nước Đức,
德意志联邦共和国在德国西边建立,
苏联 则 在 德国 东侧 建立 了 德意志民主共和国。
Liên Xô||||phía Đông|||Cộng hòa Dân chủ Đức
||||östlich|gründete||Deutsche Demokratische Republik
Soviet Union|then|||east side|||German Democratic Republic
while the Soviets established the German Democratic Republic in the East.
Liên Xô thì thiết lập Cộng hòa Dân chủ Đức ở phía Đông nước Đức.
苏联则在德国东侧建立了德意志民主共和国。
苏维埃政府 限制 西方 贸易 和 人口 迁徙,
Chính phủ Xô Viết|hạn chế|||||di cư
Sowjetregierung||||||
Soviet government|||trade|||migration
The Soviet satellite countries restricted Western trade and movement,
Chính phủ Xô Viết hạn chế thương mại và di cư của phương Tây,
苏维埃政府限制西方贸易和人口迁徙,
一道 无形 的 不可逾越 的 墙 因此 形成。
một|vô hình||không thể vượt qua||tường||hình thành
|||unüberwindbar||Wand||
|invisible||insurmountable barrier||||
so a virtually impassable border formed.
Se forma así un muro invisible e impenetrable.
Một bức tường vô hình không thể vượt qua do đó hình thành.
一道无形的不可逾越的墙因此形成。
铁幕 也 由此 而生。
|||mà ra đời
Eiserner Vorhang||von daher|entstand
Iron Curtain||from this|came into being
It became known as the Iron Curtain.
Bức màn sắt cũng ra đời từ đó.
铁幕也由此而生。
前 德国 首都 柏林 的 情况 尤为 复杂。
|Đức|thủ đô|Berlin||tình hình|đặc biệt|phức tạp
||Hauptstadt|||||
|Germany|capital|Berlin|||especially particularly|
In the former German capital of Berlin, things were particularly complicated.
Tình hình ở Berlin, thủ đô của Đức, đặc biệt phức tạp.
前德国首都柏林的情况尤为复杂。
虽然 柏林 完全 位于 德国 东边 的 德意志民主共和国,
mặc dù|||nằm||phía đông||Cộng hòa Dân chủ Đức
|||||Osten||Deutsche Demokratische Republik
|Berlin||located in||||German Democratic Republic
Although the city lay fully within the East German territory of the GDR,
Aunque Berlín está situada en su totalidad en la República Democrática Alemana, al este de Alemania.
Mặc dù Berlin hoàn toàn nằm ở phía đông nước Đức, trong Cộng hòa Dân chủ Đức,
虽然柏林完全位于德国东边的德意志民主共和国,
但是 战后 条约 规定 柏林 由 所有 联盟 国 行政。
|sau chiến tranh|hợp đồng|quy định|Berlin||tất cả|liên minh||hành chính
|nach dem Krieg|Vertrag|||||||Verwaltung
||treaty|||||||administration
the post-war agreement gave the allies joint administration.
nhưng hiệp ước sau chiến tranh quy định rằng Berlin sẽ được quản lý bởi tất cả các nước đồng minh.
但是战后条约规定柏林由所有联盟国行政。
因此 ,美 英 法 在 柏林 西边 地区
vì vậy|||||||
deshalb|||||||
So America, Britain, and France created a Democratic enclave
Como resultado, Estados Unidos, Gran Bretaña y Francia han podido contribuir significativamente al desarrollo de la parte occidental de Berlín.
Do đó, Mỹ, Anh, Pháp ở khu vực phía Tây Berlin.
因此,美英法在柏林西边地区
建造 了 民主 飞地。
xây dựng||dân chủ|khu vực tự trị
|||Enklave
||democratic enclave|enclave
in Berlin's western districts.
Se han construido enclaves democráticos.
Xây dựng một vùng đất dân chủ.
建造了民主飞地。
虽然 东德 人民 被 正式 禁止 离开 东德 地区,
mặc dù||||chính thức|cấm||Đông Đức|khu vực
obwohl||||||||
|||||prohibited|||
While East Germans were officially banned from leaving the country,
Mặc dù người dân Đông Đức bị cấm chính thức rời khỏi khu vực Đông Đức,
虽然东德人民被正式禁止离开东德地区,
但是 在 柏林 的 人民 ,只 需要 走路,
||Berlin|||||
||||the people|||
in Berlin, it was simply a matter of walking,
Pero la gente de Berlín, sólo camina.
nhưng người dân ở Berlin chỉ cần đi bộ.
但是在柏林的人民,只需要走路,
坐地铁 ,电车 或者 巴士
ngồi tàu điện ngầm|xe điện||xe buýt
|Straßenbahn|oder|
take the subway|tram||bus
or riding a subway, streetcar or bus,
En metro, tranvía o autobús.
坐地铁,电车或者巴士
就 能 到达 西德 一侧,
|||Tây Đức|một bên
|||Westdeutschland|eine Seite
||||West Germany
to the Western half,
Có thể đến phía Tây Đức,
就能到达西德一侧,
然后 进入 西德 甚至 其他 地区 旅游。
|||thậm chí||khu vực|
||West Germany||other regions||
then traveling on to West Germany or beyond.
Y luego viajar a Alemania Occidental o incluso a otras regiones.
sau đó vào Tây Đức và thậm chí du lịch đến các khu vực khác.
然后进入西德甚至其他地区旅游。
这个 开放 的 边界 给 东德 领导者 带来 了 一个 问题。
|||biên giới||Đông Đức|lãnh đạo|mang đến|||
|||Grenze||Ostdeutschland|||||
|open||border|||leaders of East Germany||||
This open border posed a problem for the East German leadership.
Esta frontera abierta planteó un problema a los dirigentes de Alemania Oriental.
Biên giới mở này đã mang lại cho các nhà lãnh đạo Đông Đức một vấn đề.
这个开放的边界给东德领导者带来了一个问题。
他们 进一步 强化 了 共产主义 主张 ,强烈 抵制 希特勒,
|tiến thêm|củng cố||chủ nghĩa cộng sản|chủ trương|mạnh mẽ|chống lại|Hitler
||||Kommunismus|Lehre|||Hitler
|further|strengthened||Communism|advocacy|strongly|resist|Hitler
They had staked a claim to represent the Communist resistance against Hitler
Reforzaron aún más la causa comunista y opusieron una fuerte resistencia a Hitler.
Họ đã tăng cường mạnh mẽ những luận điểm về chủ nghĩa cộng sản, kiên quyết phản đối Hitler,
他们进一步强化了共产主义主张,强烈抵制希特勒,
把 西德 描述 成 纳粹主义 的 延续。
||mô tả||chủ nghĩa phát xít||tiếp nối
partikel für die Handlung||||Nazismus||Fortsetzung
||||Nazism||continuation
and portrayed Western Germany as a continuation of the Nazi regime.
Describa Alemania Occidental como una continuación del nazismo.
mô tả Tây Đức như là sự kế thừa của chủ nghĩa phát xít.
把西德描述成纳粹主义的延续。
在 美国 和 其 联盟 国 大量 投资 西德 重建 的 时候,
|Mỹ|||liên minh|||đầu tư||rebuilding||thời gian
|||||||||reconstruction||
While the U.S. and its allies poured money into West Germany's reconstruction,
En un momento en que Estados Unidos y sus aliados invertían grandes sumas en la reconstrucción de Alemania Occidental.
Trong khi Mỹ và các đồng minh đầu tư mạnh mẽ vào việc tái thiết Tây Đức,
在美国和其联盟国大量投资西德重建的时候,
苏联政府 则 不断 从 东德 获取 资源 作为 战后 补偿,
chính phủ Liên Xô||liên tục||Đông Đức|lấy|tài nguyên|||bồi thường
|then||||acquire|resources|||reparations
the Soviet Union extracted resources from the East as war reparations,
El gobierno soviético, por su parte, siguió obteniendo recursos de Alemania Oriental como compensación de posguerra.
Chính phủ Liên Xô liên tục nhận được tài nguyên từ Đông Đức để bồi thường hậu chiến.
苏联政府则不断从东德获取资源作为战后补偿,
这 使得 (苏联 的 )计划经济 更 缺乏 竞争性。
|làm cho|Liên Xô||kinh tế kế hoạch||thiếu|tính cạnh tranh
|||||||Wettbewerbsfähigkeit
|caused|||planned economy||lacks competitiveness|competitiveness
making its planned economy even less competitive.
Esto hizo que la economía planificada (de la URSS) fuera aún menos competitiva.
Điều này làm cho nền kinh tế kế hoạch (của Liên Xô) càng thiếu tính cạnh tranh.
这使得(苏联的)计划经济更缺乏竞争性。
东德 人民 无不 生活 在 斯塔西 的 法 眼下,
Đông Đức|||||Stasi|||hiện tại
Ostdeutschland||alle|leben||Stasi||法|
||all without exception|||Stasi|||at present
Life in East Germany passed under the watchful eye of the Stasi,
Sin falta, la población de Alemania Oriental vivía bajo la ley de la Stasi.
Người dân Đông Đức đều sống dưới sự giám sát của Stasi.
东德人民无不生活在斯塔西的法眼下,
这个 秘密警察 组织 利用 窃听器 和 线 人 监视 人民,
||tổ chức||máy nghe lén||线(1)||giám sát|
|Geheime Polizei|Organisation||Abhörgerät||线(1)|||
|secret police|||listening device||||surveillance|
the secret police whose wiretaps and informants monitored citizens
Esta organización policial secreta utiliza escuchas telefónicas e informadores para espiar a la gente.
Tổ chức cảnh sát bí mật này sử dụng máy nghe lén và người đào bới để giám sát người dân,
这个秘密警察组织利用窃听器和线人监视人民,
以防 任何 一点 的 背叛。
để phòng ngừa|bất kỳ|||
in case of||||betrayal
for any hint of disloyalty.
Por si acaso hay algún indicio de traición.
để phòng ngừa bất kỳ sự phản bội nào.
以防任何一点的背叛。
虽然 东德 有 免费 的 医疗保健 和 教育,
mặc dù|||miễn phí||chăm sóc sức khỏe||giáo dục
|||free||healthcare||
While there was free health care and education in the East,
Aunque en Alemania Oriental la sanidad y la educación eran gratuitas.
Mặc dù Đông Đức có dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giáo dục miễn phí,
虽然东德有免费的医疗保健和教育,
西德 却 有 更 高 的 工资,
||||||lương
the West boasted higher salaries,
Alemania Occidental tenía salarios más altos.
Tây Đức lại có mức lương cao hơn,
西德却有更高的工资,
更 多 消费品,
||hàng tiêu dùng
||Konsumgüter
||consumer goods
more consumer goods,
Más productos de consumo.
nhiều hàng tiêu dùng hơn,
更多消费品,
和 更 大 的 人身自由。
||||tự do cá nhân
||||körperliche Freiheit
||||personal freedom
and greater personal freedom.
và tự do cá nhân lớn hơn.
和更大的人身自由。
到 1961年 ,大约 有 350万人 ,将近 20%的 东德 人口
||||người|gần||Đông Đức|
||ungefähr||Millionen|nahezu|||
||||3.5 million people||||
By 1961, about 3.5 million people, nearly 20% of the East German population,
En 1961 había unos 3,5 millones de personas, casi el 20% de la población de Alemania Oriental.
Đến năm 1961, có khoảng 3,5 triệu người, gần 20% dân số Đông Đức
到1961年,大约有350万人,将近20%的东德人口
逃离 东德 ,包括 年轻 的 专业人士。
trốn thoát||bao gồm|||chuyên gia
|||||Fachleute
Escape from East Germany|||||young professionals
had left, including many young professionals.
Huyendo de Alemania del Este, incluidos jóvenes profesionales.
trốn khỏi Đông Đức, bao gồm cả những người trẻ tuổi và các chuyên gia.
逃离东德,包括年轻的专业人士。
为了 防止 进一步 的 流失,
||tiếp tục||thất thoát
um||||Verlust
|to prevent|||loss
To prevent further losses,
Para evitar más despilfarros.
Để ngăn chặn việc rò rỉ thêm,
为了防止进一步的流失,
东德 政府 决定 封闭 边境线 ,这 就是 柏林墙 开始 的 地方。
|||đóng cửa|biên giới||||||nơi
Ostdeutschland||||Grenze||ist||||
|||closed|border line||||||
East Germany decided to close the border, and that's where the Berlin Wall came in.
El gobierno de Alemania Oriental decidió cerrar la línea fronteriza, y ahí empezó el Muro de Berlín.
东德政府决定封闭边境线,这就是柏林墙开始的地方。
柏林 市内 长达 43公里,
Berlin|trong thành phố||
|||Kilometer
||up to|
Extending for 43 kilometers through Berlin,
La ciudad de Berlín mide 43 kilómetros.
Tại Berlin, chiều dài lên tới 43 km,
柏林市内长达43公里,
加上 贯穿 其他 东德 地区 长达 112公里 的 柏林墙,
|xuyên suốt|khác|Đông Đức|khu vực|kéo dài|||Bức tường Berlin
|||||von langer Dauer|Kilometer||
|running through|||||||
and a further 112 through East Germany,
Junto con el Muro de Berlín, de 112 kilómetros de longitud, que atraviesa el resto de Alemania Oriental.
Cùng với bức tường Berlin dài 112 km xuyên suốt các khu vực Đông Đức khác,
加上贯穿其他东德地区长达112公里的柏林墙,
一 开始 是 由 带刺 铁丝网 和 带有 网孔 的 栅栏 组成。
||||có gai|lưới thép|||||hàng rào|thành phần
||||stachelig|Drahtzaun||mit|Maschen||Zaun|
||||barbed|barbed wire|||mesh holes||fence|composed of
the initial barrier consisted of barbed wire and mesh fencing.
Al principio, consistía en alambre de espino y vallas perforadas.
Ban đầu được tạo thành từ hàng rào dây thép gai và hàng rào có lỗ.
一开始是由带刺铁丝网和带有网孔的栅栏组成。
仍 有 一些 柏林 人 要么 跳过 铁丝网
vẫn|||Berlin||hoặc|nhảy qua|hàng rào dây thép
Some Berliners escaped by jumping over the wire
Todavía quedan algunos berlineses saltando por encima de la alambrada.
Vẫn có một số người Berlin hoặc nhảy qua hàng rào dây thép
仍有一些柏林人要么跳过铁丝网
要么 跳 窗 逃离 东德。
||cửa sổ||
||Fenster|fliehen|
||window||
or leaving from windows,
O saltar por la ventana y huir de Alemania del Este.
hoặc nhảy từ cửa sổ để trốn thoát khỏi Đông Đức.
要么跳窗逃离东德。
但是 随着 城墙 的 建立 ,这种 逃离 方式 变 的 更加 困难。
|theo sự|thành tường||||thoát khỏi|cách||||
but as the wall expanded, this became more difficult.
Pero con la construcción del muro, esta forma de escape se hizo más difícil.
Nhưng với sự xây dựng của bức tường, cách trốn thoát này trở nên khó khăn hơn.
但是随着城墙的建立,这种逃离方式变的更加困难。
到 1965年 ,106公里 长 ,3.6米 高 的 混凝土 城墙 建成,
||kilômét|||||bê tông||hoàn thành
||Kilometer|||||||
||kilometers|||||concrete wall||completed
By 1965, 106 kilometers of 3.6-meter-high concrete barricades had been added
En 1965 se había construido el muro de hormigón de 106 kilómetros de longitud y 3,6 metros de altura.
Đến năm 1965, bức tường thành dài 106 kilomet và cao 3,6 mét được xây dựng hoàn thành,
到1965年,106公里长,3.6米高的混凝土城墙建成,
城墙 上方 覆有 顺滑 的 管道 来 防止 攀爬。
tường thành|trên cao||trơn||ống|||
||ist bedeckt mit|glatt||Röhre||verhindern|Klettern
||covered with|smooth||smooth pipe|||climbing
topped with a smooth pipe to prevent climbing.
Las paredes están recubiertas de tubos lisos para evitar la escalada.
Phía trên bức tường có các ống trơn để ngăn chặn việc leo trèo.
城墙上方覆有顺滑的管道来防止攀爬。
在 接下来 的 几年 里 ,钉 刺 带 ,警卫 犬,
|||||đinh|cái đinh||cảnh vệ|
|nächsten||||||||
|||||nail|spike||guard dog|guard dog
Over the coming years, the barrier was strengthened with spike strips,
En los próximos años, cinturones de púas, perros guardianes.
Trong vài năm tiếp theo, dây đinh, chó cản trở,
在接下来的几年里,钉刺带,警卫犬,
甚至 地雷 都 被 用来
|mìn|||
|Landmine|||verwendet
|landmines|||
guard dogs,
Incluso se han utilizado minas.
Ngay cả mìn cũng được sử dụng
甚至地雷都被用来
加强 城墙 的 防御力,
|thành tường||sức phòng thủ
|||Verteidigungskraft
strengthen|||defensive power
and even landmines,
Reforzar las defensas de la muralla.
để tăng cường sức mạnh phòng thủ của tường thành,
加强城墙的防御力,
此外 还有 302个 瞭望台 和 20个 地堡 昼夜 巡视。
ngoài ra||||||bunker|suốt ngày đêm|tuần tra
außerdem|||Aussichtsturm|||Bunker|rund um die Uhr|
In addition|||watchtower|||bunkers|day and night|patrol
along with 302 watchtowers and 20 bunkers.
Además, hay 302 torres de vigilancia y 20 búnkeres que se patrullan las 24 horas del día.
Ngoài ra còn có 302 đài quan sát và 20 boongke tuần tra suốt ngày đêm.
此外还有302个瞭望台和20个地堡昼夜巡视。
在 城墙 后面 还有 一个 由 平行 的 栅栏 围成 的 宽 100米 的 死亡 带。
|tường thành|||||song song||hàng rào|bao quanh||||||
||||||parallel|||enclosed by||wide||||
A parallel fence in the rear set off a 100-meter area called the death strip.
Detrás del muro también hay una franja de la muerte de 100 metros de ancho rodeada de vallas paralelas.
Phía sau tường thành còn có một khu vực cấm rộng 100 mét được bao quanh bởi hàng rào song song.
在城墙后面还有一个由平行的栅栏围成的宽100米的死亡带。
在 那里 ,所有 的 建筑 都 被 拆除 ,地标 被 沙子 覆盖,
||||công trình|||demolished|điểm đánh dấu|||
||||||||das Wahrzeichen||Sand|
||||buildings||||landmark|||
There, all buildings were demolished and the ground covered with sand
Allí, todos los edificios estaban derruidos y los monumentos, cubiertos de arena.
Tại đó, tất cả các công trình đều bị phá hủy, các mốc nhận diện bị che phủ bởi cát,
在那里,所有的建筑都被拆除,地标被沙子覆盖,
为 成百上千 的 警卫 提供 清晰 的 视线,
|hàng trăm hàng ngàn||||||tầm nhìn
|hundreds of thousands||||clear vision||line of sight
to provide a clear line of sight for the hundreds of guards
Proporcionando una línea de visión clara para cientos de guardias.
cung cấp tầm nhìn rõ ràng cho hàng trăm nghìn vệ sĩ,
为成百上千的警卫提供清晰的视线,
这些 警卫 被 命令 枪杀 任何 一个 想 逃跑 的 人。
|vệ sĩ||lệnh|bắn chết||||逃跑 (1) - chạy trốn||
||||erschießen|jede|||||
||||shoot to kill||||||
ordered to shoot anyone attempting to cross.
Los guardias recibieron la orden de disparar a cualquiera que intentara escapar.
Những người lính gác này đã được lệnh bắn chết bất kỳ ai có ý định trốn chạy.
这些警卫被命令枪杀任何一个想逃跑的人。
尽管如此 ,1961到 1989年间 ,还有 大约 5000人
mặc dù vậy||trong khoảng thời gian|||
||in|||
Nevertheless|||||
Nevertheless, nearly 5,000 people in total managed to flee East Germany
No obstante, entre 1961 y 1989 murieron unas 5.000 personas.
Tuy nhiên, từ năm 1961 đến năm 1989, vẫn có khoảng 5000 người
尽管如此,1961到1989年间,还有大约5000人
成功 逃离 了 东德。
erfolgreich|||
between 1961 and 1989.
Escapa con éxito de Alemania Oriental.
đã thành công trong việc trốn thoát khỏi Đông Đức.
成功逃离了东德。
其中 一些 人 是 外交官 或者 运动员 ,他们 在 出国 的 时候 叛逃,
||||nhà ngoại giao|||||ra nước ngoài|||phản bội
||||Diplomaten|oder|||||||defektieren
||||diplomats||athletes||||||defection
Some were diplomats or athletes who defected while abroad,
Algunos de ellos eran diplomáticos o deportistas que desertaron en el extranjero.
Trong số đó, một số người là nhà ngoại giao hoặc vận động viên, họ đã đào tẩu khi ra nước ngoài,
其中一些人是外交官或者运动员,他们在出国的时候叛逃,
但是 剩下 的 都 是 普通百姓 ,他们 挖地道,
|còn lại||||||đào hầm
|übrig||||gewöhnliche Leute||graben einen Tunnel
|||||||digging tunnels
but others were ordinary citizens who dug tunnels,
Pero el resto son personas corrientes que cavan túneles.
Nhưng phần còn lại đều là người dân thường, họ đào hầm,
但是剩下的都是普通百姓,他们挖地道,
游泳 横穿 运河,
bơi|băng qua|kênh đào
Schwimmen|queren|Kanäle
swimming|swimming across|canal
swam across canals,
Nadando por el canal.
Bơi qua kênh,
游泳横穿运河,
乘坐 热气球,
ngồi|khinh khí cầu
Fahren|
|hot air balloon
flew hot air balloons,
Paseo en globo aerostático.
乘坐热气球,
甚至 开着 偷来 的 坦克 冲破 界限。
|mở|trộm||xe tăng|vượt qua|ranh giới
||||Tank|durchbrechen|Grenze
||stolen||tank|break through|boundaries
or even crashed a stolen tank through the wall.
Incluso conduje un tanque robado sobre la línea.
Thậm chí lái xe tăng ăn cắp xâm phạm ranh giới.
甚至开着偷来的坦克冲破界限。
但是 风险 依然 很 高。
|rủi ro|||
||still||
Yet the risk was great.
Pero los riesgos siguen siendo elevados.
Nhưng rủi ro vẫn rất cao.
但是风险依然很高。
超过 138人 在 试图 逃离 时 丧命。
hơn|||thử|||mất mạng
|||attempting|||lost their lives
Over 138 people died while attempting escape.
Más de 138 personas perdieron la vida mientras intentaban escapar.
Hơn 138 người đã thiệt mạng trong nỗ lực trốn thoát.
超过138人在试图逃离时丧命。
西德 人民 眼睁睁 地望 着 那么 被 枪杀 的 逃跑 者 ,却 爱莫能助。
||mắt mở trừng trừng|||||sát hại bằng súng||kẻ chạy trốn|||không thể giúp đỡ
|||schauen||so|||||||konnte nicht helfen
||helplessly watching|look on|||||||||helpless to help
Some shot in full view of West Germans powerless to help them.
Los habitantes del Oeste vieron cómo disparaban y mataban a los fugitivos, pero no pudieron hacer nada para ayudarles.
Nhân dân Tây Đức thở dài nhìn những người bỏ trốn bị bắn chết, nhưng lại không thể giúp gì.
西德人民眼睁睁地望着那么被枪杀的逃跑者,却爱莫能助。
柏林墙 防止 了 劳动力 流失 ,以此 巩固 了 东德 的 经济,
|ngăn chặn||lao động|chảy máu|vì vậy|củng cố||||
Berliner Mauer||||||||||
The wall stabilized East Germany's economy by preventing its work force from leaving,
El Muro de Berlín consolidó la economía de Alemania Oriental al impedir la pérdida de mano de obra.
Bức tường Berlin đã ngăn chặn tình trạng mất lao động, từ đó củng cố nền kinh tế Đông Đức,
柏林墙防止了劳动力流失,以此巩固了东德的经济,
但是 损毁 了 它 的 名誉,
|hủy hoại||||
|beschädigen||||Ruf
but tarnished its reputation,
Pero en detrimento de su reputación.
nhưng đã làm tổn hại đến danh tiếng của nó.
但是损毁了它的名誉,
因此 成为 了 共产主义 剥削 的 全球性 象征。
vì vậy|||chủ nghĩa cộng sản|khai thác||toàn cầu|biểu tượng
deshalb||||Ausbeutung||globales|Symbol
becoming a global symbol of Communist repression.
Se convirtió así en un símbolo mundial de la explotación comunista.
Do đó, trở thành biểu tượng toàn cầu của sự bóc lột chủ nghĩa cộng sản.
因此成为了共产主义剥削的全球性象征。
作为 和 东德 和解 的 一部分,
với tư cách||Đông Đức|hòa giải||
|||Versöhnung||ein Teil
As part of reconciliation with the East,
Como parte del acuerdo con Alemania del Este.
Như một phần của sự hòa giải với Đông Đức,
作为和东德和解的一部分,
1972年 的 《基础 条约 》在 实际上 承认 了 东德 的 存在,
|||||trên thực tế|công nhận||||
||Basis||||||||
the Basic Treaty of 1972 recognized East Germany pragmatically
El Tratado Fundacional de 1972, que reconoció de hecho la existencia de Alemania Oriental.
Hiệp ước cơ bản năm 1972 thực tế công nhận sự tồn tại của Đông Đức,
1972年的《基础条约》在实际上承认了东德的存在,
但是 西德 仍 抱 有 最终 统一 的 希望。
|||||cuối cùng|||hy vọng
while West Germany retained its hope for eventual reunification.
Pero Alemania Occidental aún mantenía la esperanza de una eventual reunificación.
Tuy nhiên, Tây Đức vẫn giữ hy vọng về sự thống nhất cuối cùng.
但是西德仍抱有最终统一的希望。
虽然 东边 的 政权 逐渐 允许 亲属 探望,
|phía đông||chính quyền|dần dần|cho phép||
|Osten||Regierung||||
Although the Eastern regime gradually allowed family visits,
Mientras que los regímenes orientales permitieron gradualmente las visitas familiares.
Mặc dù chính quyền phía Đông dần dần cho phép thân nhân thăm viếng,
虽然东边的政权逐渐允许亲属探望,
但 它 用 复杂 的 申请 过程 和 高昂 的 费用
|||phức tạp||申请|quá trình||cao昂||chi phí
it tried to discourage people from exercising these rights
Pero conlleva un complicado proceso de solicitud y elevadas tasas.
nhưng họ lại sử dụng quy trình申请phức tạp và phí tổn cao.
但它用复杂的申请过程和高昂的费用
试图 阻拦 人们 行使 这个 权利。
|cản trở||thực hiện||
with an arduous bureaucratic process and high fees.
Intentar impedir que la gente ejerza este derecho.
Cố gắng ngăn cản mọi người thực hiện quyền này.
试图阻拦人们行使这个权利。
尽管如此 ,还是 吸引 了 大批 申请者。
mặc dù vậy||thu hút|||người nộp đơn
|||||Bewerber
Nonetheless, it was still overwhelmed by applications.
No obstante, se atrajo a un gran número de solicitantes.
Dù vậy, vẫn thu hút một số lượng lớn người nộp đơn.
尽管如此,还是吸引了大批申请者。
在 80年代 末,
|thập niên|
|Jahrzehnt|
By the end of the 1980's,
A finales de los ochenta.
Vào cuối những năm 80,
在80年代末,
其他 的 东边 区域 政权 的 自由化
|||khu vực|chính quyền||tự do hóa
||||||Liberalisierung
the liberalization of other Eastern Bloc regimes
Liberalización de otros regímenes regionales de Asia Oriental
Tự do hóa khu vực chính quyền phía đông khác
其他的东边区域政权的自由化
导致 了 大规模 的 游行示威 ,旨在 寻求 自由 探视 和 民主。
dẫn đến||quy mô lớn|||nhằm|||thăm viếng||dân chủ
führte zu||||Proteste|zielt darauf ab|||Besuch||Demokratie
caused mass demonstrations for free travel and demands for democracy.
Esto dio lugar a manifestaciones masivas en busca del libre acceso y la democracia.
Đã dẫn đến các cuộc biểu tình quy mô lớn, nhằm tìm kiếm tự do tiếp xúc và dân chủ.
导致了大规模的游行示威,旨在寻求自由探视和民主。
1989年 11月 9日 晚上,
On the evening of November 9, 1989,
En la tarde del 9 de noviembre de 1989.
Vào tối ngày 9 tháng 11 năm 1989,
1989年11月9日晚上,
东德 试图 通过 简化 旅游 通证 来 缓和 紧张 关系。
|||việc đơn giản hóa|du lịch|chứng nhận du lịch|||tình trạng căng thẳng|
Ostdeutschland|||||Token||entspannen|spannende|
East Germany tried to defuse tension by making travel permits easier to obtain.
Alemania Oriental intentó aliviar las tensiones simplificando los abonos de viaje.
Đông Đức cố gắng làm dịu những căng thẳng bằng cách đơn giản hóa giấy thông hành du lịch.
东德试图通过简化旅游通证来缓和紧张关系。
但是 通告 却 使 成千上万 的 东柏林 人民
|||khiến|người dân Đông Berlin hàng nghìn hàng vạn||Đông Berlin|
|Ankündigung||使|||Ostberlin|Menschen
But the announcement brought thousands of East Berliners
Pero los avisos han atraído a cientos de miles de berlineses orientales a sus puertas.
Nhưng thông báo lại khiến hàng ngàn người dân Đông Berlin,
但是通告却使成千上万的东柏林人民
穿过 重重障碍 来到 柏林墙,
vượt qua|nhiều trở ngại||
|viele Hindernisse|ankommen|
to the border crossing points in the wall,
A través de las barreras del Muro de Berlín.
vượt qua nhiều trở ngại để đến Bức tường Berlin,
穿过重重障碍来到柏林墙,
强迫 被 惊吓 到 的 警卫 立即 打开 大门。
ép||sợ hãi||||||
forcing the surprised guards to open the gates immediately.
Obliga a los asustados guardias a abrir la puerta inmediatamente.
Bị ép buộc do hoảng sợ, người lính gác ngay lập tức mở cửa lớn.
强迫被惊吓到的警卫立即打开大门。
伴随 着 两边 人民 在 城墙 上 欢呼,
||hai bên|||||
Rejoicing crowds poured into West Berlin
Con la gente a ambos lados del muro vitoreando.
Kèm theo đó là tiếng hoan hô của người dân hai bên trên tường thành,
伴随着两边人民在城墙上欢呼,
激动 万分 的 人群 纷纷 涌入 西柏林。
||||||Tây Berlin
||||||West-Berlin
as people from both sides danced atop the wall.
Multitudes enfervorizadas acudieron en masa a Berlín Occidental.
Đám đông phấn khích chen chúc vào Tây Berlin.
激动万分的人群纷纷涌入西柏林。
还有 一些 人 开始 使用 他们 能 找到 的 任何 工具 来 拆除 城墙。
|||||||tìm thấy||bất kỳ|||tháo dỡ|
es gibt noch|||||||||||||
And others began to demolish it with whatever tools they could find.
Otros empezaron a utilizar cualquier herramienta que encontraran para desmantelar los muros.
Còn một số người bắt đầu sử dụng bất kỳ công cụ nào họ có thể tìm thấy để tháo dỡ các bức tường thành.
还有一些人开始使用他们能找到的任何工具来拆除城墙。
虽然 一 开始 警卫 还 试图 维持秩序,
|||bảo vệ|||duy trì trật tự
||||||aufrechterhalten
Although the border guards initially tried to maintain order,
Aunque al principio los guardias intentaron mantener el orden.
Mặc dù lúc đầu các lính canh vẫn cố gắng duy trì trật tự,
虽然一开始警卫还试图维持秩序,
但是 很快 他们 明白 多年 的 东西 隔离 已经 结束。
|||||||cách ly||
|||||||Isolation||
it was soon clear that the years of division were at an end.
Pero pronto se dieron cuenta de que los años de segregación habían llegado a su fin.
nhưng rất nhanh họ nhận ra rằng sự cách ly kéo dài nhiều năm đã kết thúc.
但是很快他们明白多年的东西隔离已经结束。
四十 年 后 ,在 1990年 的 10月 ,德国 正式 统一。
||||||||chính thức|thống nhất
vierzig|||||||Deutschland||
After four decades, Germany was officially reunified in October 1990.
Cuarenta años después, en octubre de 1990, Alemania se reunificó oficialmente.
Bốn mươi năm sau, vào tháng 10 năm 1990, nước Đức chính thức thống nhất.
四十年后,在1990年的10月,德国正式统一。
苏维埃 政权 随后 很快 没落。
Liên Xô|chính quyền|||suy tàn
Sowjetunion|Regierung|||
And the Soviet Union fell soon after.
El poder soviético cayó entonces rápidamente.
Chế độ Xô Viết sau đó rất nhanh chóng suy tàn.
苏维埃政权随后很快没落。
今天 ,部分 城墙 依旧 挺立 在 那儿 ,成为 了 一种 警示,
|phần||vẫn|vẫn đứng vững||||||
||||steht|||ist geworden|||
Today, parts of the wall still stand as a reminder
Hoy en día, parte del muro sigue en pie como una especie de advertencia.
Hôm nay, một phần của bức tường thành vẫn đứng vững ở đó, trở thành một loại cảnh báo,
今天,部分城墙依旧挺立在那儿,成为了一种警示,
任何人 为 对 自由 设置 的 障碍,
bất kỳ ai||||||
that any barriers we put up to impede freedom,
Bất kỳ ai tạo ra rào cản đối với tự do,
任何人为对自由设置的障碍,
我们 都 能 将 其 拆除。
|||||tháo dỡ
we can also break down.
Todos podemos desmantelarlo.
Chúng ta đều có thể tháo gỡ nó.
我们都能将其拆除。