猴言 猴语 :绒顶 柽柳 猴 的 语言 - Anne Savage
ngôn ngữ của khỉ|ngôn ngữ của khỉ|Rong đỉnh|cây bạch đàn||||Anne|Savage
Monkey Talk: Die Sprache der Tamariskenäffchen - Anne Savage
Monkey Talk: The language of the downy-topped tamarisk monkey - Anne Savage
モンキー・トーク:オナガザルの言葉 - アン・サヴェージ
Обезьяний разговор: язык пушистой тамарисковой обезьяны - Энн Сэвидж
Ngôn ngữ của khỉ: Ngôn ngữ của khỉ lông mềm - Anne Savage
在 哥伦比亚 北部 的 热带丛林 中
|Colombia|||rừng nhiệt đới|
Im tropischen Dschungel von Nordkolumbien
Living with her family high above the ground
Trong rừng nhiệt đới ở phía bắc Colombia
在哥伦比亚北部的热带丛林中
她 和 家人 住 在 高高的 树上
||||||trên cây
Sie und ihre Familie leben hoch oben in den Bäumen
in the northern tropical forests of Colombia,
Cô ấy và gia đình sống trên những cái cây cao
她和家人住在高高的树上
她 叫 夏奇拉
||Shakira
||Shakira
Ihr Name ist Shakira.
you will find Shakira,
她叫夏奇拉
一只 喜欢 喋喋 的 棉顶 狨 猴
||||mũi|marmoset|
||||cotton cap|marmoset|
a cotton-top tamarin with a penchant for conversation.
Một con khỉ đột có mào thích nói chuyện
一只喜欢喋喋不休的棉顶狨猴
说 “哈 喽!"
Say, "Hola!"
Nói rằng "Xin chào!"
说“哈喽!"
可能 你 都 没 注意 到
Though you may not realize it,
Có thể bạn đều không chú ý đến
可能你都没注意到
这种 一磅 左右 的 小猴子
|một pound|||
|one pound|||
this one pound monkey communicates
Loại khỉ nhỏ này nặng khoảng một pound
这种一磅左右的小猴子
用 一种 非常 高级 复杂 的 语言 交流
|||cao cấp||||
in a highly sophisticated language
Chúng giao tiếp bằng một ngôn ngữ rất cao cấp và phức tạp
用一种非常高级复杂的语言交流
由 多达 38种 不同 的 叫声 组成
|lên đến||||tiếng kêu|
|as many as|||||
of 38 distinct calls
Gồm tới 38 loại âm thanh khác nhau
由多达38种不同的叫声组成
包含 各种 啁啾
bao gồm||hót líu lo
||chirping
based on variations of chirps and whistles.
bao gồm đủ loại tiếng hót
包含各种啁啾
和 哨 叫
|tiếng còi|
và tiếng huýt sáo
和哨叫
刚才 她 给出 的 回应
||||phản hồi
||gave||
The response she just gave is
vừa nãy cô ấy đã đưa ra câu trả lời
刚才她给出的回应
被 称为 “B 啁啾”
|||hót
known as a "B chirp",
被称为“B啁啾”
一种 常用 来 跟 人类 打招呼 的 呼叫
|thường dùng||||chào hỏi||gọi
|common||||||
a call often directed at humans.
Một kiểu gọi thường dùng để chào hỏi con người
一种常用来跟人类打招呼的呼叫
为了 一感 夏奇拉 语言 的 复杂性
|một cảm giác|Shakira|||
|a sense|Shakira|||complexity
To appreciate the complexities of Shakira's language,
Để cảm nhận sự phức tạp của ngôn ngữ Shakira
为了一感夏奇拉语言的复杂性
让 我们 先 来 了解 几个 啁啾 声 和 哨 叫声
||||||hót||||
let's learn a few chirps and whistles,
Hãy để chúng ta tìm hiểu vài âm thanh chirp và tiếng huýt sáo
让我们先来了解几个啁啾声和哨叫声
之后 再 看 它们 的 组合
|lại||||
then examine how their combinations
Sau đó, hãy xem sự kết hợp của chúng
之后再看它们的组合
是 怎么 形成 语法结构 序列 的
||||chuỗi|
|||grammatical structure|sequence|
form grammatically structured sequences.
Nó hình thành như thế nào trong cấu trúc ngữ pháp
是怎么形成语法结构序列的
夏奇拉 用来 和 我们 打招呼 的 啁啾
||||||tiếng hót
The chirp Shakira used to greet us
Âm thanh mà Shakira dùng để chào chúng ta
夏奇拉用来和我们打招呼的啁啾
是 由 一组 音节 组成
|||âm tiết|
comes from a class of calls known as
是由一组音节组成
被 称为 单频 调制 音
|gọi là|tần số đơn|chế độ|
||single frequency|modulation|
single frequency modulated syllables.
被称为单频调制音
这组 音节 由 短音 音调 ,比如 啁啾
|||âm ngắn|âm điệu||
this group|||short tone|||
This class is made up of short duration calls, or chirps,
这组音节由短音音调,比如啁啾
和 长音 音调 ,比如 尖叫声 ,一起 组成
||||tiếng hét||
|long sound|||||
and long duration calls, like screams and squeals.
和长音音调,比如尖叫声,一起组成
研究 人员 发现
nghiên cứu||
Researchers have determined that there are eight
研究人员发现
有 8中 不同 的 啁啾
different types of chirps categorized by
有8中不同的啁啾
是 根据 升调 、音长 、峰值 频率 和 频率 变化 划分 出来 的
|theo||độ dài âm thanh||tần số||tần số||phân chia||
||rising tone|pitch duration|peak value|||||||
stem upsweep, duration, peak frequency, and frequency change.
Được phân loại dựa trên độ cao, độ dài âm, tần số cực đại và sự biến đổi tần số
是根据升调、音长、峰值频率和频率变化划分出来的
另外 ,每 一种 啁啾 有 它 自己 独特 的 含义
|||||||||meaning
In addition, each chirp has its own unique meaning.
Ngoài ra, mỗi loại tiếng rít đều có ý nghĩa độc đáo riêng
另外,每一种啁啾有它自己独特的含义
比如说 ,当 夏奇拉 的 “C 啁啾”
For example, Shakira's "C chirp" is used
Chẳng hạn, khi Shakira có tiếng rít 'C'
比如说,当夏奇拉的“C啁啾”
会用 在 她 获取 食物 的 时候
sẽ sử dụng|||lấy|||
can use|||obtaining|||
when she is approaching food,
会用在她获取食物的时候
而 “D 啁啾”
where as her "D chirp" is only used
而“D啁啾”
只有 在 她 手中 有 食物 时 才 会 使用
when she has the food in hand.
Chỉ khi cô ấy có thức ăn trong tay thì mới sử dụng.
只有在她手中有食物时才会使用
单 信号 哨 叫 也 在 每次 呼叫 中 表达 独特 的 意思
Single whistles also exhibit a unique intention with each call
Tiếng còi đơn cũng thể hiện một ý nghĩa độc đáo trong mỗi lần gọi.
单信号哨叫也在每次呼叫中表达独特的意思
就 如 存在 着 8种 不同 的 啁啾
and just as there are eight different chirps,
Cũng như tồn tại 8 loại tiếng chim kêu khác nhau.
就如存在着8种不同的啁啾
哨 叫 也 有 5种之分
||||phân loại
||||five types
there are five different whistles.
哨叫也有5种之分
根据 频率 调制
Based on frequency modulation,
Theo điều chế tần số
根据频率调制
哨 叫 也 被 细 分成 4个子 类:
tiếng còi|||||||
single whistles are subdivided into four categories:
Âm thanh kêu cũng được chia thành 4 loại con:
哨叫也被细分成4个子类:
吱吱声
tiếng kêu của chuột
chirping sound
squeaks, initially modulated whistles,
Tiếng kêu chirp
吱吱声
初始 调制 哨 叫
ban đầu|điều chỉnh||
initial|||
初始调制哨叫
终极 调制 哨 叫
cuối cùng|||
ultimate|||
terminally modulated whistles, and flat whistles.
终极调制哨叫
以及 平哨
|bình báo
|flat sentry
以及平哨
这种 语言表达 含义 时 的 清晰性
||ý nghĩa|||sự rõ ràng
|language expression||||clarity
The language's quality of unique intention
这种语言表达含义时的清晰性
完全 可以 用 初始 调制 哨 叫 的 种类 来 说明
is wonderfully exemplified by the category of initially modulated whistles.
完全可以用初始调制哨叫的种类来说明
这些 哨 叫 会 根据 夏奇拉
|||||Shakira
These whistles change based on the proximity
这些哨叫会根据夏奇拉
与 她 家人 之间 的 距离 远近 而 改变
với||||||gần xa||
||||||distance||
of Shakira to other members of her family.
与她家人之间的距离远近而改变
如果 夏奇拉 与 她 家人 之间 的 距离远 于 0.6 米
|Shakira||||||khoảng cách xa||
|||||||distance far||
If Shakira is greater than .6 meters from her family,
如果夏奇拉与她家人之间的距离远于 0.6 米
她 就 会 发出 高度 初始 调制 哨 叫
she'll sound a large initally modulated whistle.
Cô ấy sẽ phát ra tiếng kêu với mức điều chế ban đầu cao
她就会发出高度初始调制哨叫
但 如果 她 与 家人 的 距离 小于 0.6 米
But if she's less than .6 meters from her family,
Nhưng nếu khoảng cách giữa cô ấy và gia đình nhỏ hơn 0.6 mét
但如果她与家人的距离小于 0.6 米
她 就 会 发出 轻度 初始 调制 哨 叫
||||mild||||
she'll sound a small initially modulated whistle.
Cô ấy sẽ phát ra tiếng kêu với mức điều chế ban đầu nhẹ
她就会发出轻度初始调制哨叫
现在 我们 既然 已经 了解 了 几种 啁啾 和 哨 叫
||vậy thì||||||||
Now that we've learned a few chirps and whistles,
现在我们既然已经了解了几种啁啾和哨叫
夏奇拉 灰常想 跟 你 炫耀 一下 她 的 语言 功底
|rất muốn||||||||kỹ năng
|very much want|||show off|||||language skills
Shakira wants to show off by taking you
Shakira rất muốn khoe cho bạn chút ít về khả năng ngôn ngữ của cô ấy
夏奇拉灰常想跟你炫耀一下她的语言功底
她 要 带 你 体验 一下 她 从早到晚 所 发出 的 声音
|||||||from morning to night||||
through a quick day in her life with these calls.
Cô ấy muốn đưa bạn trải nghiệm những âm thanh mà cô ấy phát ra từ sáng tới tối
她要带你体验一下她从早到晚所发出的声音
当 她 跳 到 一棵 书上 开始 她 的 早餐 时
||nhảy|||||||bữa sáng|khi
While heading towards a feeding tree for her first meal of the day,
Khi cô ấy nhảy lên một quyển sách để bắt đầu bữa sáng của mình
当她跳到一棵书上开始她的早餐时
她 说 ,(猴子 的 叫声)
she says, (monkey noise),
她说,(猴子的叫声)
这是 一种 多 用于 放松 的 探查 的 叫声
||||thư giãn||thăm dò||
a call most often used in relaxed investigations.
这是一种多用于放松的探查的叫声
然而 ,她 突然 发觉 一直 大鹰 的 影子
|||||đại bàng||
However, suddenly she spots the shadow of a hawk.
然而,她突然发觉一直大鹰的影子
她 发出报警 声 “E啁啾"
|phát ra báo động||
"E chirp" for alarm.
她发出报警声“E啁啾"
这 声音 警示 她 家人 :捕食者 靠近 了!
This call alerts her family to the presence of this predator,
这声音警示她家人:捕食者靠近了!
夏奇拉 自己 也 赶紧 跳入 密枝 深处 的 安全 地带
|||||nhánh cây|sâu trong|||
and Shakira jumps to the safety of an inner branch.
Shakira tự mình nhanh chóng nhảy vào khu vực an toàn sâu trong cành cây.
夏奇拉自己也赶紧跳入密枝深处的安全地带
现在 该 没事 了
The coast seems clear,
Bây giờ chắc không có gì nữa.
现在该没事了
所以 夏奇拉 向 她 的 爸爸 靠近
so Shakira makes her way towards her dad.
Vì vậy, Shakira đã tiến lại gần cha của cô.
所以夏奇拉向她的爸爸靠近
等等 ,等等 ,那个 小家伙 是 谁?
|||nhóc con||
Wait, wait. Who is that?
等等,等等,那个小家伙是谁?
啊哈 ,是 她 的 弟弟 卡洛斯
|||||Carlos
Ah, it's her younger brother, Carlos.
啊哈,是她的弟弟卡洛斯
棉顶 狨 猴 玩 摔跤 的 时候 通常 会 发出 尖叫
|khỉ|||||||||
||||wrestling||||||
Cotton-top tamarins often squeal during play wrestling.
Khi khỉ nâu chơi vật lộn, thường sẽ phát ra tiếng kêu.
棉顶狨猴玩摔跤的时候通常会发出尖叫
啊 哦 ,卡洛斯 有点 粗暴 了 夏奇拉 开始 尖叫
Uh-oh. He's playing a little too roughly, and Shakira screams,
À ôi, Carlos hơi thô bạo, Shakira bắt đầu kêu lên.
啊哦,卡洛斯有点粗暴了夏奇拉开始尖叫
想 让 她 父母 来 帮 她
alerting her parents to help her.
Muốn để cha mẹ cô ấy đến giúp cô ấy.
想让她父母来帮她
她 爸爸 朝着 扭打 成 一团 毛球 走 去
||về phía|cuộn lại|||bông cầu||
||||||furry ball||
Her dad makes his way towards the ball of rolling fur
她爸爸朝着扭打成一团毛球走去
她 弟弟 识相 地停 了 下来
||biết điều|thì||
and her brother stops.
她弟弟识相地停了下来
夏奇拉 抖 了 抖 身子
Shakira shakes herself
夏奇拉抖了抖身子
伸手 捋 了 捋 她 头上 的 毛
|||xoa||||
and scratches herself to get the hair on her head
伸手捋了捋她头上的毛
恢复 她 的 发型
back in place.
Khôi phục kiểu tóc của cô ấy
恢复她的发型
之后 ,夏奇拉 发现 了 另 一群 不太熟悉 的 棉顶 狨 猴
||||||không quá quen thuộc||||
Then Shakira spots another group of unfamiliar tamarins
Sau đó, Shakira đã phát hiện ra một nhóm khỉ cotton-top khác mà cô không quen thuộc lắm
之后,夏奇拉发现了另一群不太熟悉的棉顶狨猴
听 了 听 它们 的 长 叫
and hears their normal long call.
Nghe tiếng kêu dài của chúng
听了听它们的长叫
她 转向 她 的 家人 (猴子 叫声)
|quay sang|||||
Sie wendet sich an ihre Familie (Affe grunzt)
She turns to her family. (Monkey noise)
她转向她的家人(猴子叫声)
你 听 出来 了 吗 ?首先 是 个 啁啾 然后 是 个 哨 叫
Did you catch that? First there was a chirp, then a whistle.
你听出来了吗?首先是个啁啾然后是个哨叫
这 被 称为 组合 发声
||||phát âm
This is what's known as a combination vocalization,
这被称为组合发声
一个 由 一声 啁啾 和 一声 哨 叫 组成 的 “短语”
|bởi|||||||||câu ngắn
a phrase that contains both a chirp and a whistle.
一个由一声啁啾和一声哨叫组成的“短语”
这 两声 串 起来 表达 一条 信息
||chuỗi||||
These are two calls strung together to convey a message.
这两声串起来表达一条信息
她 把 这 两个 声音 元素 合在一起
||||||kết hợp lại
Sie bringt diese beiden Klangelemente zusammen
The combination of these two elements
她把这两个声音元素合在一起
通知 她 的 家人 另 一个 群体 存在 她 用 “F啁啾”
thông báo||||||nhóm||||F chirp
Um ihre Familie über die Anwesenheit einer anderen Gruppe zu informieren, benutzte sie das "F-Zwitschern".
alerts her family to the presence of another group,
通知她的家人另一个群体存在她用“F啁啾”
并 同时 说明 这个 群体 与 他们 的 距离
||||nhóm||||khoảng cách
und verdeutlicht gleichzeitig die Distanz zwischen dieser Gruppe und ihnen
the "F chirp", and the distance they are away,
并同时说明这个群体与他们的距离
她 用 惯用 的 长 口哨
||thói quen|||
the normal long call whistle.
她用惯用的长口哨
换句话说 ,夏奇拉 刚刚 说 了 句 话
nói cách khác|Shakira|||||
In other words, Shakira just said a sentence.
换句话说,夏奇拉刚刚说了句话
她 这句 简单 的话 只是 它们 语言 的 冰山一角
|câu này|đơn giản||||||đỉnh núi băng
Her simple demonstration is just the tip of the iceberg.
她这句简单的话只是它们语言的冰山一角
她 还有 有 颤音 ,饶舌 ,多样 的 哨 叫
||||rap|đa dạng|||
She's got trills, chatters, multiple whistle calls,
她还有有颤音,饶舌,多样的哨叫
更 有 多种 组合 发音 ,甚至 有 吱吱喳喳
|||||||kêu chíu chíu
more combination vocalizations, even twitters.
Có nhiều sự kết hợp phát âm khác nhau, thậm chí có cả âm thanh chít chít.
更有多种组合发音,甚至有吱吱喳喳
然而 ,让 人 难过 的 是 ,我们 可能 永远 也 听 不尽
Yet sadly enough, we may not get to hear
Tuy nhiên, điều đáng buồn là chúng ta có thể sẽ không bao giờ nghe đủ.
然而,让人难过的是,我们可能永远也听不尽
她 说 得 每一件 事
everything she has to say.
Cô ấy nói về mọi chuyện.
她说得每一件事
伴随 树木 高处 啁啾 的
|cây|||
Mixed in with chirping sonatas from high above
Cùng với tiếng chim hót trên cao của cây cối
伴随树木高处啁啾的
还有 持续 不断 的 砍伐 树木 的 轰隆声
||||chặt phá|||tiếng ầm ầm
is the constant thud of a machete chopping trees.
Còn có tiếng ồn ầm ầm liên tục của việc chặt cây
还有持续不断的砍伐树木的轰隆声
夏奇拉 在 哥伦比亚 的 家 正在 被 砍伐
Shakira||Colombia|||||
Shakira's habitat in Colombia is being cut down,
Ngôi nhà của Shakira ở Colombia đang bị chặt phá
夏奇拉在哥伦比亚的家正在被砍伐
一棵 又 一棵 的 树 倒下
một cây|||||
piece by piece,
一棵又一棵的树倒下
如果 我们 不 采取行动
and if we don't work to protect
Nếu chúng ta không hành động
如果我们不采取行动
保护 濒临灭绝 的 棉顶 狨 猴
|có nguy cơ tuyệt chủng||||
|endangered||||
the critically endangered cotton-top tamarin,
Bảo vệ loài khỉ Cotton-top sắp tuyệt chủng
保护濒临灭绝的棉顶狨猴
它们 会 在 我们 有生之年 绝迹 的
||||trong những năm còn sống|tuyệt chủng|
it will become extinct in our lifetime.
Chúng sẽ biến mất trong cuộc đời của chúng ta
它们会在我们有生之年绝迹的
如果 棉顶 狨 猴 之间 的 啁啾
If the chirp from one tamarin to the next
如果棉顶狨猴之间的啁啾
被 证明 不仅仅 是 闲聊 那么 简单
has proven to be more than just idle chit chat,
被证明不仅仅是闲聊那么简单
想象 一下 还有 多少 是 我们 有待 发现 的
hình dung||còn||||còn phải||
imagine what else we have left to discover.
Hãy tưởng tượng xem còn bao nhiêu điều mà chúng ta vẫn chưa khám phá.
想象一下还有多少是我们有待发现的
想象 一下 夏奇拉 还 告诉 了 我们 什么
Imagine what else Shakira can tell us.
Hãy tưởng tượng xem Shakira đã cho chúng ta biết những gì.
想象一下夏奇拉还告诉了我们什么