欺骗 玛雅 死神 的 双胞胎 - Ilan Stavans
lừa dối|Maya|Thần Chết||sinh đôi|Ilan|Stavans
deception|Maya|Death God|possessive particle|twins|Ilan|Ilan Stavans
Die Zwillinge, die die Maya-Götter um den Tod betrogen - Ilan Stavans
Tricking the Mayan Death Twins - Ilan Stavans
Los gemelos que engañaron a los dioses mayas de la muerte - Ilan Stavans
Les jumeaux qui ont trompé la mort des Mayas - Ilan Stavans
マヤの死神を騙した双子 - Ilan Stavans
Os gémeos que enganaram o deus maia da morte - Ilan Stavans
Близнецы, которые обманули богов смерти майя - Илан Ставанс
Lừa dối Maya Thần cái chết của cặp song sinh - Ilan Stavans
欺骗玛雅死神的双胞胎 - Ilan Stavans
翻译人员 校对 人员: Helen Chang
|kiểm tra|||
translator|proofreader|staff|Helen Chang|Helen Chang
Translator Proofreader: Helen Chang
Người biên dịch và hiệu đính: Helen Chang
翻译人员: psjmz mz校对人员: Helen Chang
一天 又 一天 ,双胞胎 兄弟 ,Jun(昏 )和 Wuqub(乌 库夫),
|||sinh đôi|anh|Jun|Hôn||Wuqub|Wuqub|
One day|again|||brothers|Jun|twilight||Wuqub|Wuqub|Wuqub
Day after day, the twin brothers, Jun (昏) and Wuqub (乌库夫),
Ngày qua ngày, cặp anh em sinh đôi, Jun (hôn) và Wuqub (U Khuv),
一天又一天,双胞胎兄弟,Jun(昏)和Wuqub(乌库夫),
跑来跑去 玩球。
chạy tới chạy lui|chơi bóng
running around|playing ball
ran around playing ball.
Chạy qua chạy lại chơi bóng.
跑来跑去玩球。
有 一天 ,他们 激烈 的 游戏 惊扰 了 地府 的 主人,
|||kịch liệt||trò chơi|||Địa phủ||
|||intense||game|disturbance||Underworld||Lord of Hell
One day, their vigorous game disturbed the lords of the underworld,
Có một ngày, họ đã gây rối cho chủ nhân của địa phủ với trò chơi gay gắt.
有一天,他们激烈的游戏惊扰了地府的主人,
他 向 双胞胎 发起 了 比赛 的 挑战。
||sinh đôi|phát起||||thách thức
|to||initiated a challenge||competition||challenge
who challenged the twins to a match.
Ông ấy đã thách thức hai anh em sinh đôi tham gia một cuộc thi.
他向双胞胎发起了比赛的挑战。
但 当 双胞胎 到达 时 ,冥王 设陷 杀害 了 他们,
||||||bẫy|||
|||arrived|when they arrived|Hades|set a trap|killed them||
But when the brothers arrived, the lords trapped and killed them,
Nhưng khi cặp song sinh đến, Hades đã đặt bẫy để giết họ,
但当双胞胎到达时,冥王设陷杀害了他们,
把 昏 的 头 挂 在 树上 作为 战利品。
|hồ đồ|||treo||cây||chiến lợi phẩm
把|the head of the dusk||head|hang||on the tree|as|trophy
hanging Jun’s head from a tree as a trophy.
treo đầu của họ lên cây như một chiến lợi phẩm.
把昏的头挂在树上作为战利品。
这棵树 很快 结出 了 大量 的 果实,
cái cây này||ra||||trái cây
this tree|quickly|bear fruit||a lot||fruit
The tree soon sprouted massive fruit,
Cây này nhanh chóng ra rất nhiều trái.
这棵树很快结出了大量的果实,
这 吸引 了 冥王 一个 女儿 的 注意。
|attracted attention||Pluto|a|||attention
which caught the attention of one of the lords’ daughters.
Điều này thu hút sự chú ý của một cô con gái của Hades.
这吸引了冥王一个女儿的注意。
当 她 去 摘 果实 时 ,昏 的 头骨 向 她 手上 吐 了 口水
||||trái cây||||đầu lâu||||||
|||pick|||||skull|||on her hand|spit||spit
When she reached for it, the skull of Jun spat on her hand
Khi cô ấy đi hái trái cây, đầu của kẻ hôn mê đã phun nước bọt lên tay cô.
当她去摘果实时,昏的头骨向她手上吐了口水
让 她 怀了孕。
||mang thai
||got pregnant
and impregnated her.
Khiến cô ấy mang thai.
让她怀了孕。
为了 躲避 父亲 的 愤怒,
||||cơn giận
In order to|avoid|father||anger
Fleeing of her father’s wrath,
Để tránh cơn giận của cha,
为了躲避父亲的愤怒,
她 逃到 婆婆 家 ,生下 了 双胞胎 儿子:
|đến|bà ngoại|||||
|escaped to|grandmother||gave birth to|||
she sought refuge with her mother-in-law and gave birth to twin sons:
cô đã trốn đến nhà bà và sinh ra hai đứa con trai sinh đôi:
她逃到婆婆家,生下了双胞胎儿子:
Junajpu和 Ixb'alanke。(胡那普 和 艾克斯 巴兰 克)
Junajpu và|艾克斯 巴兰 克||||巴兰|
Junajpu and (1)|Ixb'alanke|Hunahpu||Xbalanque|Balan|K
Junajpu and Ixb’alanke.
Junajpu và Ixb'alanke. (Hunapu và Ixbalanke)
Junajpu和Ixb’alanke。(胡那普和艾克斯巴兰克)
第二代 双胞胎 发现 了 被 他们 的 奶奶 藏 着 的
thế hệ thứ hai|sinh đôi||||||bà|||
the second generation||discovered||that|them||grandma|hidden||
The second generation of twins discovered their father’s ballgame equipment,
Thế hệ thứ hai của những cặp song sinh đã phát hiện ra những dụng cụ bóng đá của bố chúng được bà chúng giấu kín.
第二代双胞胎发现了被他们的奶奶藏着的
父亲 的 球具 ,开始 玩 了 起来。
||dụng cụ thể thao||||
||sports equipment||||up
which their grandmother had hidden, and began to play.
Chúng đã bắt đầu chơi đùa với chúng.
父亲的球具,开始玩了起来。
很快 ,来自 地府 的 信使
||Địa phủ||sứ giả
||the Underworld||messenger
Soon enough, the messengers from the underworld
Rất nhanh chóng, một sứ giả từ địa phủ đã xuất hiện.
很快,来自地府的信使
发起 了 另 一场 挑战。
||||thách thức
|||a challenge|
arrived to issue another challenge.
Khởi xướng một thử thách khác.
发起了另一场挑战。
尽管 知道 他们 父亲 的 遭遇,
mặc dù|||||
Although|||||fate
Knowing what had happened to their fathers,
Mặc dù biết về những gì cha họ đã trải qua,
尽管知道他们父亲的遭遇,
这 对 双胞胎 还是 接受 了 挑战,
||||||thách thức
||||accepted||challenge
the twins nevertheless answered the call,
Cặp sinh đôi này vẫn chấp nhận thử thách,
这对双胞胎还是接受了挑战,
他们 长途跋涉 穿过 深深 的 洞穴,
|hành trình dài|qua|||
|long journey|through|deep||cave
trekking through deep caverns
他们长途跋涉穿过深深的洞穴,
穿越 满是 蝎子 、血 和 脓 的 河流,
qua|đầy là|bò cạp|||mủ||
crossing|full of|scorpions|||pus||river
and across rivers filled with scorpions, blood, and pus,
穿越满是蝎子、血和脓的河流,
到达 了 这座 伟大 的 城市,
arrived at||this|great||city
until they reached the great city
Đến thành phố vĩ đại này,
到达了这座伟大的城市,
在 那里 ,地府 的 领主 们 控制 着 大自然 的 方方面面,
||||lãnh chúa||||||
||||Lords||control||nature||every aspect
from which the lords of the underworld controlled every aspect of nature
tại đó, các lãnh chúa của địa phủ kiểm soát mọi khía cạnh của thiên nhiên,
在那里,地府的领主们控制着大自然的方方面面,
给 人类 带来 了 痛苦。
|humans|brought||suffering
and caused suffering for humans.
mang đến nỗi đau cho nhân loại.
给人类带来了痛苦。
双胞胎 继续 赶路 ,寻找 向 他们 发起 挑战 的 地府 领主。
|tiếp tục|đi đường|tìm kiếm||||thách thức|||
|continued|on the road|search for|||||||
The twins pressed on, searching for the lords who had challenged them.
双胞胎继续赶路,寻找向他们发起挑战的地府领主。
领主 们 藏匿于 自身 的 雕像 之中 ,以 迷惑 他们 的 客人,
lãnh chúa||ẩn náu trong|||tượng|||làm bối rối|||khách
||hidden in|themselves||statue|among|to|confuse|||guests
The lords had hidden among statues of themselves to confuse their guests,
Các lãnh chúa ẩn náu trong những bức tượng của chính mình, nhằm đánh lừa khách khứa của họ,
领主们藏匿于自身的雕像之中,以迷惑他们的客人,
但 兄弟俩 在 他们 面前 放飞 了 一只 蚊子。
|hai anh em||||thả|||
|the two brothers|||them|released||a|mosquito
but the brothers sent a mosquito ahead of them.
nhưng hai anh em đã thả một con muỗi trước mặt họ.
但兄弟俩在他们面前放飞了一只蚊子。
当 它 扎入 时 ,地府 领主 叫 出 了 声 ,露出 了 真面目。
||đâm vào||||||||||bộ mặt thật
||pierced into||Underworld|Lord of the Underworld||called out||voice|revealed||true form
When it stung the figures, the lords cried out, revealing themselves.
Khi nó đâm vào, lãnh chúa địa ngục kêu lên, lộ ra bộ mặt thật.
当它扎入时,地府领主叫出了声,露出了真面目。
他们 迫使 双胞胎 整晚 呆 在 黑暗 之屋。
|||suốt đêm||||căn nhà
|forced||the whole night|||darkness|the dark house
They forced the twins to spend the night in the House of Darkness.
他们迫使双胞胎整晚呆在黑暗之屋。
他们 给 兄弟 一把 火把 ,但 警告 说 回来 时 不能 燃尽 它 否则 将 面临 死亡。
||||đuốc|||||||đốt hết|||||
|||a torch|torch||warning||return|||burn out||otherwise|will|face death|death
They gave them a torch, but warned they must return it unburnt or face death.
Họ đã đưa cho anh em một cây đuốc, nhưng cảnh báo rằng khi trở về không được đốt cháy hết nó, nếu không sẽ phải đối mặt với cái chết.
他们给兄弟一把火把,但警告说回来时不能燃尽它否则将面临死亡。
夜幕降临,
night falls
As the darkness closed in,
Đêm xuống,
夜幕降临,
这 对 思维 敏捷 的 兄弟
|||nhanh nhạy||
this||thinking|quick-witted||
the quick-thinking brothers adorned the torch
Cặp anh em nhanh nhạy này
这对思维敏捷的兄弟
用 红色 金刚 鹦鹉 羽毛 和 萤火虫 装饰 了 火炬。
|màu đỏ|kim cương||lông vũ||đom đóm|||
||crimson macaw|parrot|feathers||fireflies|decorated||torch
with red macaw feathers and fireflies.
用红色金刚鹦鹉羽毛和萤火虫装饰了火炬。
到 了 早上 ,地府 领主 震惊 地 看到 火把 被 点燃 ,但 没 被 燃尽。
|||||震惊 (1) - kinh ngạc|||||được thắp sáng||||
||||Lord|was shocked|||torch||lit||||burned out
Come morning, the lords were shocked to see the torch lit, but unburnt.
Đến sáng, lãnh chúa địa phủ kinh ngạc thấy cây đuốc được thắp sáng, nhưng vẫn chưa bị cháy hết.
到了早上,地府领主震惊地看到火把被点燃,但没被燃尽。
他们 坚持 用 自己 的 球 比赛。
|insist||their own||ball|
They insisted on playing the game with their own ball.
Họ kiên quyết sử dụng quả bóng của mình để thi đấu.
他们坚持用自己的球比赛。
双胞胎 兄弟 同意 了 ,却 发现 地府 领主 在 球 中
song sinh|||||||vị lãnh chúa|||
The twins agreed, only to find that the lords had hidden a weapon
Hai anh em sinh đôi đồng ý, nhưng lại phát hiện lãnh chúa địa phủ ở trong quả bóng.
双胞胎兄弟同意了,却发现地府领主在球中
藏 了 一件 武器,
|||vũ khí
inside the ball,
Giấu một vũ khí,
藏了一件武器,
武器 在 球场 追着 他们 ,试图 杀死 他们。
||sân bóng|đuổi theo||cố gắng||
which chased them around the court, trying to kill them.
Vũ khí đang đuổi theo họ trên sân, cố gắng giết họ.
武器在球场追着他们,试图杀死他们。
双胞胎 在 第一 回合 中 幸存 了 下来,
|||vòng||sống sót||
The twins survived that first round,
Cặp song sinh đã sống sót sau hiệp đầu tiên,
双胞胎在第一回合中幸存了下来,
但 此时 他们 知道 这 不是 寻常 的 比赛。
|lúc này|||||bình thường||
but by now they were sure this would be no ordinary match.
但此时他们知道这不是寻常的比赛。
他们 比 了 更 多 的 回合,
They played many more rounds,
他们比了更多的回合,
每 一次 双胞胎 的 得分 都 不 超过 平局,
||||điểm số||||hòa
and each time the twins scored no better than a tie,
Mỗi lần điểm số của cặp song sinh đều không vượt quá tỷ số hòa,
每一次双胞胎的得分都不超过平局,
让 他们 在 重新 开始 游戏 前,
leaving them to face whatever supernatural trial
để họ phải đối mặt với cuộc xét xử siêu nhiên mà lãnh chúa của địa ngục đã đặt ra cho họ trước khi bắt đầu lại trò chơi.
让他们在重新开始游戏前,
不得不 面对 地府 领主 为 他们 设置 的 超自然 审判。
||||||thiết lập||siêu nhiên|
||||||set|||
the lords set for them before picking up the game again.
không thể không đối mặt với cuộc xét xử siêu nhiên mà lãnh chúa địa ngục đã đặt ra cho họ.
不得不面对地府领主为他们设置的超自然审判。
他们 在 寒冷 之屋 生火,
||lạnh||
They survived the House of Cold by lighting a fire,
他们在寒冷之屋生火,
在 猛兽 之屋 喂给 它们 骨头 而 脱难。
tại|mãnh thú||cho ăn||||thoát nạn
and the House of Jaguars by feeding bones to the beasts.
在猛兽之屋喂给它们骨头而脱难。
但 在 蝙蝠 之屋 ,一只 蝙蝠 咬下 了 胡那普 的 头。
||||||cắn||||
But in the House of Bats, a bat bit off Junajpu’s head.
Nhưng trong nhà dơi, một con dơi đã cắn đầu của Hu Nap.
但在蝙蝠之屋,一只蝙蝠咬下了胡那普的头。
确定 现在 有 了 优势,
Certain they now had the advantage,
Xác định hiện tại đã có lợi thế,
确定现在有了优势,
地府 领主 要求 另一回 合 的 球赛,
Địa Phủ|||lần khác|ván||
the lords called for another round of the ballgame,
Lãnh chúa địa phủ yêu cầu một trận đấu bóng khác,
地府领主要求另一回合的球赛,
他们 在 球场 上 挂 着 胡那普 的 头。
||||treo||||
hanging Junajpu’s head over the court.
他们在球场上挂着胡那普的头。
思维 敏捷 的 艾克斯 巴兰 克 召唤 来 动物。
suy nghĩ|nhanh nhạy|||||||
The quick-thinking Ixb’alanke called the animals to him.
思维敏捷的艾克斯巴兰克召唤来动物。
一只 乌龟 给 他 带来 chilacayote 南瓜,
|rùa||||chilacayote|
A turtle brought him a chilacayote squash,
一只乌龟给他带来chilacayote南瓜,
他 把 它 刻成 头 的 样子。
|||khắc thành|||
and he carved it into the likeness of a head.
他把它刻成头的样子。
当 领主 们 追 着 球 时 ,他用 它 替换 了 头。
|||||||||thay thế||
While the lords chased the ball, he swapped it with the head.
当领主们追着球时,他用它替换了头。
胡那普 的 头 回到 了 他 的 身体 上 ,兄弟 两 比 任何 时候 都 要 更 努力。
Huna Pu|||||||||anh em||||lúc||||
With Junajpu’s head back on his body, the twins played harder than ever.
Hồ Na Phúc trở lại với cơ thể của mình, hai anh em chăm chỉ hơn bao giờ hết.
胡那普的头回到了他的身体上,兄弟两比任何时候都要更努力。
最终 ,他们 赢得 了 比赛,
cuối cùng||||
Finally, they won the game,
Cuối cùng, họ đã giành chiến thắng trong trận đấu,
最终,他们赢得了比赛,
击打 到 挂 着 的 南瓜 ,把 它 摔碎 在 地上。
|||||bí ngô|||đánh vỡ||
hitting the hanging squash so it shattered on the ground.
Đánh vào cái bí treo, làm nó rơi vỡ xuống đất.
击打到挂着的南瓜,把它摔碎在地上。
双胞胎 知道 他们 背信弃义 的 主人 不会 接受 失败。
sinh đôi|||phản bội|||||
The twins knew their treacherous hosts would not take the loss well.
双胞胎知道他们背信弃义的主人不会接受失败。
为了 保护 自己 ,他们 谋求 先知 的 帮忙。
To protect themselves, they enlisted a pair of seers.
为了保护自己,他们谋求先知的帮忙。
很快 ,地府 领主 把 兄弟 两 烧死,
|Địa phủ|||||đốt chết
Sure enough, the lords burned the brothers in an oven,
很快,地府领主把兄弟两烧死,
但 先知 确保 他们 的 骨灰 被 倒入 河流,
|người tiên tri|đảm bảo|||tro cốt||đổ vào|sông
but the seers made sure their remains were thrown in the river,
但先知确保他们的骨灰被倒入河流,
这 让 他们 恢复 了 生命。
|||khôi phục||
which restored them to life.
这让他们恢复了生命。
然后 兄弟 两 化装 成 衣冠不整 的 两个 孩子 ,来到 地府 领主 面前,
|||hóa trang||không chỉnh tề|||||||
The brothers then came before the lords disguised as two disheveled children
然后兄弟两化装成衣冠不整的两个孩子,来到地府领主面前,
开始 跳舞 和 表演 奇迹。
and began to dance and perform miracles.
Bắt đầu nhảy múa và biểu diễn phép màu.
开始跳舞和表演奇迹。
他们 最后 的 戏法 是 ,艾克斯 巴兰 克 假装 杀死 胡那普,
|||mánh khóe||Aix|||||
For their final trick, Ixb’alanke pretended to kill Junajpu,
Màn ảo thuật cuối cùng của họ là, Éckx Balan K giả vờ giết Huna P.
他们最后的戏法是,艾克斯巴兰克假装杀死胡那普,
然后 复活 他。
then resurrect him.
Sau đó hồi sinh anh ta.
然后复活他。
地府 领主 很 高兴 地 要求
The lords were so delighted that they demanded the same trick
Địa phủ lãnh chúa rất vui mừng yêu cầu
地府领主很高兴地要求
在 他们 身上 施用 同样 的 把戏。
|||áp dụng|||
be performed on them.
Áp dụng cùng một trò lừa bịp lên họ.
在他们身上施用同样的把戏。
仍 在 伪装 的 兄弟 非常高兴 地 服从 了,
Still in disguise, the brothers were only too happy to oblige,
Người anh em vẫn đang nguỵ trang rất vui vẻ chấp nhận.
仍在伪装的兄弟非常高兴地服从了,
开始 一个 接 一个 地 杀死 地府 领主。
and began killing the lords one by one.
开始一个接一个地杀死地府领主。
当 幸存 的 领主 意识 到 站 在 他们 面前 的 是 谁,
|sống sót|||||||||||
As the surviving lords realized who stood before them
Khi những lãnh chúa còn sống nhận ra ai đang đứng trước mặt họ,
当幸存的领主意识到站在他们面前的是谁,
并且 复活 不会 到来 时,
and that no resurrection was forthcoming,
và khi sự sống lại không đến,
并且复活不会到来时,
他们 祈求 宽恕 ,双胞胎 说出 了 他们 的 诅咒。
||||||||lời nguyền
they begged for mercy, and the twins spoke their curse.
họ cầu nguyện xin tha thứ, và cặp song sinh đã nói ra lời nguyền của họ.
他们祈求宽恕,双胞胎说出了他们的诅咒。
从今以后 ,地府 领主 将 不再 有 任何 献祭,
từ bây giờ trở đi|||||||
Henceforth, the lords would have no sacrifices
Từ nay về sau, lãnh chúa địa ngục sẽ không còn bất kỳ lễ hiến dâng nào nữa,
从今以后,地府领主将不再有任何献祭,
也 不再 拥有 地面 世界 的 权力。
and no power over the surface world.
cũng sẽ không còn quyền lực nào đối với thế giới trên mặt đất.
也不再拥有地面世界的权力。
他们 恐怖 统治 人类 的 日子 终结 了。
|sợ hãi|thống trị||||kết thúc|
Their days of terrorizing humans were over.
Những ngày thống trị kinh hoàng của họ đối với nhân loại đã kết thúc.
他们恐怖统治人类的日子终结了。