人 应该 相信 全体 一致同意 的 决定 吗? - Derek Abbott
||tin tưởng|toàn thể|đồng ý||||Derek|Abbott
||believe|the whole group|unanimous agreement|||||Abbott
사람|should|믿어야||일치된 의견|||||
Sollte man einer einstimmigen Entscheidung vertrauen? - Derek Abbott
Should one trust unanimous decisions? - Derek Abbott
¿Hay que fiarse de una decisión unánime? - Derek Abbott
Doit-on se fier à une décision unanime ?
全会一致の判定を人は信じるべきなのか? - デレク・アボット
만장일치 결정을 믿어도 되나요?
Стоит ли доверять единогласному решению? - Дерек Эбботт.
Чи повинні люди довіряти одностайним рішенням? - Дерек Ебботт
Con người có nên tin vào quyết định được tất cả đồng thuận không? - Derek Abbott
人 应该 相信 全体 一致同意 的 决定 吗? - Derek Abbott
翻译人员 : William Lee 校对 人员: Jenny Yang
|William|||||Yang
|||||Jenny|
Translator: William Lee Proofreader: Jenny Yang
Nhà dịch thuật: William Lee Người hiệu đính: Jenny Yang
翻译人员: William Lee校对人员: Jenny Yang
想象 一个 “列队 指认 ” 十位 目击者
hình dung|một|xếp hàng|nhận diện|mười|nhân chứng
imagine||line up|lineup identification|tens|witnesses
Imagine a "lineup" of ten eyewitnesses.
Hãy tưởng tượng một “điểm chỉ định” với mười nhân chứng
想象一个“列队指认” 十位目击者
被 要求 指认 他们 瞥见 的 逃离 犯罪现场 的 银行 抢劫犯
||nhận diện||||逃离 (1)|hiện trường vụ án||ngân hàng|kẻ cướp ngân hàng
||identify||glimpsed||fleeing the scene|the crime scene|||robber
The bank robber they caught a glimpse of fleeing the scene of the crime was asked to identify him.
Bị yêu cầu chỉ định họ đã thoáng thấy kẻ cướp ngân hàng trốn chạy khỏi hiện trường vụ án
被要求指认他们瞥见的逃离犯罪现场的银行抢劫犯
如果 其中 6个 指向 了 同一个 人
|trong số đó||chỉ về|||
|of which||point to|||
If six of them pick out the same person,
Nếu 6 người trong số đó đều chỉ về cùng một người
如果其中6个指向了同一个人
那 这 就是 很 有 可能 是 真正 的 罪犯
|||||||||criminal
there's a good chance that's the real culprit,
Thì đó rất có khả năng là tên tội phạm thực sự
那这就是很有可能是真正的罪犯
如果 十个 人 都 做出 相同 的 选择
|||||||choice
and if all ten make the same choice,
Nếu mười người đều đưa ra sự lựa chọn giống nhau
如果十个人都做出相同的选择
你 可能 会 认为 这是 毋庸置疑 的 了
|||||không cần nghi ngờ||
|||||beyond doubt||
you might think the case is rock solid,
Bạn có thể nghĩ rằng điều này là không cần phải bàn cãi
你可能会认为这是毋庸置疑的了
但是 你 也许 错 了
||có lẽ||
but you'd be wrong.
Nhưng có thể bạn đã sai
但是你也许错了
对于 我们 大多数 人 来说
for||||for most of us
For most of us, this sounds pretty strange.
对于我们大多数人来说
这 可能 听 起来 难以置信
|||nghe|khó tin
||||unbelievable
这可能听起来难以置信
毕竟
after all
After all,
毕竟
我们 社会 中 大多 都 依赖于 多数 表决 或 一致 的 结论
|||||phụ thuộc vào||biểu quyết||đồng nhất||kết luận
|||||rely on||voting||||conclusion
in our society, most of us rely on majority voting or unanimous conclusions,
我们社会中大多都依赖于多数表决或一致的结论
无论是 政治
Whether it is|politics
whether it is politics
Dù là chính trị
无论是政治
商业
thương mại
business
or entertainment.
thương mại
商业
还是 休闲 娱乐
|giải trí|giải trí
|leisure|entertainment
hay là giải trí thư giãn
还是休闲娱乐
所以 人们 通常 认为 更 多 的 共识 是 好事
|||||||sự đồng thuận||
|||||||consensus||
So people generally think that more consensus is a good thing.
Vì vậy, mọi người thường cho rằng sự đồng thuận nhiều hơn là điều tốt.
所以人们通常认为更多的共识是好事
从 某种程度 来说 ,通常 是 这样 的
|một mức độ nhất định|||||
|a certain extent|||||
To some extent, this is usually the case.
Đến một mức độ nào đó, thường là như vậy.
从某种程度来说,通常是这样的
但 有时候
|sometimes
But sometimes,
Nhưng đôi khi
但有时候
越 接近 于 全票 赞同
|gần||toàn票|tán thành
|closer||full support|full endorsement
Càng gần đến sự đồng thuận toàn phần
越接近于全票赞同
结论 就 变得 越 不 可靠
kết luận|||||đáng tin cậy
conclusion|||||reliable
Kết luận trở nên càng không đáng tin cậy
结论就变得越不可靠
这 就是 所谓 的 一致性 悖论
||gọi là|||nghịch lý
this|is|so-called||consistency|paradox
This is called the paradox of unanimity.
Đây chính là cái gọi là nghịch lý tính nhất quán
这就是所谓的 一致性悖论
理解 这个 显而易见 的 悖论 的 方法
hiểu||rõ ràng||||
||obvious||paradox||method
The key to understanding this apparent paradox
Hiểu cách rõ ràng về nghịch lý này
理解这个显而易见的悖论的方法
就 在于 考虑 整体 水平 的 不确定性
|nằm ở|xem xét|toàn thể|||sự không chắc chắn
|lies in|consider|the whole|level||uncertainty
is in considering the overall level of uncertainty
Nằm ở chỗ xem xét sự không chắc chắn ở mức độ tổng thể
就在于 考虑整体水平的不确定性
它 涉及 你 正在 处理 的 情况 类型 中
||||xử lý||tình huống|loại|
|involves|||dealing with|||type 1|
involved in the type of situation you're dealing with.
Nó liên quan đến loại tình huống mà bạn đang xử lý
它涉及你正在处理的情况类型中
试想 如果 我们 让 目击者 们 在 这个 队列 中 辨认出 这个 苹果
hãy tưởng tượng||||nhân chứng||||hàng đợi||nhận ra||
imagine||||witnesses||||queue||identify||the apple
If we asked witnesses to identify the apple in this lineup, for example,
Hãy tưởng tượng nếu chúng ta để các nhân chứng nhận diện quả táo này trong hàng ngũ này
试想 如果我们让目击者们在这个队列中辨认出这个苹果
我们 应该 不会 因 一个 完全一致 的 结论 而 感到 惊讶
|||vì||hoàn toàn nhất trí||kết luận|vì||
|||because||||conclusion||feel|surprised
we shouldn't be surprised by a unanimous verdict.
Chúng ta nên không cảm thấy ngạc nhiên vì một kết luận hoàn toàn nhất quán
我们应该不会因一个完全一致的结论而感到惊讶
但是 当 我们 有 理由 期待 一些 正常 差异 的 时候
|||||mong đợi||bình thường|||
||||reason|expect|||differences||
But in cases where we have reason to expect some natural variance,
Nhưng khi chúng ta có lý do để kỳ vọng một số sự khác biệt bình thường
但是当我们有理由期待一些正常差异的时候
我们 也 应该 预期 会 有 一些 不同 的 意见 分布
|||dự kiến|||||||phân bố
|||||||||opinions|distribution
we should also expect varied distribution.
Chúng ta cũng nên mong đợi sẽ có một số ý kiến khác nhau.
我们也应该预期会有一些不同的意见分布
如果 你 掷 一枚 硬币 100次
||ném|một|xu|
||toss|||
If you toss a coin one hundred times,
Nếu bạn tung một đồng xu 100 lần,
如果你掷一枚硬币100次
你 会 期望 它 大概 有 50%的 可能 人头 朝上
||mong đợi||||||mặt người|lên
||expect|||have|||heads|heads up
you would expect to get heads somewhere around 50% of the time.
Bạn sẽ mong đợi nó có khoảng 50% khả năng mặt sấp lên.
你会期望它大概有50%的可能人头朝上
但是 如果 你 的 结果 是 百分百 人头 朝上
nhưng||||||100%||
But if your results started to approach 100% heads,
但是如果你的结果是百分百人头朝上
你 会 怀疑 出现 了 错误
||doubt|appeared||error
you'd suspect that something was wrong,
你会怀疑出现了错误
不是 因为 你 的 投掷
||||ném
||||throw
not with your individual flips,
不是因为你的投掷
而 在于 硬币 本身
||xu|
|is in|the coin|itself
but with the coin itself.
而在于硬币本身
当然 犯罪 嫌疑人 身份 的 辨认 不像 掷 硬币 一样 随机
|tội phạm|nghi phạm|danh tính||nhận diện|||||
|crime||identity||identification|||||
Of course, suspect identifications aren't as random as coin tosses,
Tất nhiên, việc xác định danh tính của nghi phạm phạm tội không ngẫu nhiên như việc tung đồng xu.
当然 犯罪嫌疑人身份的辨认不像掷硬币一样随机
但 他们 也 不 像 从 香蕉 中 找出 苹果 那样 清晰 明显
||||||chuối||tìm ra|||rõ ràng|
||||||banana||||||obvious
but they're not as clear cut as telling apples from bananas, either.
Nhưng họ cũng không rõ ràng và hiển nhiên như việc tìm thấy táo trong chuối.
但他们也不像从香蕉中找出苹果那样清晰明显
实际上
actually
In fact, a 1994 study found that up to 48% of witnesses
Thực tế là
实际上
1994年 的 一个 研究 发现
|||study|
1994年的一个研究发现
高达 48%的 目击者
||witnesses
高达48%的目击者
往往 会 做出 错误 的 选择
thường|||sai lầm||
Often, people make wrong choices.
Thường thì sẽ đưa ra những lựa chọn sai lầm
往往会做出错误的选择
即使 很多 人 对 他们 的 选择 十分 自信
ngay cả||||||||tự tin
||||||||confident
Even though many people are very confident about their choices.
Dù nhiều người rất tự tin về sự lựa chọn của họ
即使很多人对他们的选择十分自信
基于 短短 一瞥 的 记忆 经常 会 不 可靠
||cái nhìn||ký ức||||đáng tin cậy
||a glance||||||
Decisions based on a brief glimpse of memory can often be unreliable.
Dựa trên những ký ức thoáng qua thường không đáng tin cậy
基于短短一瞥的记忆经常会不可靠
而 我们 经常 会 高估 我们 选择 的 精确性
||||đánh giá quá cao||||độ chính xác
||||||||accuracy
and we often overestimate our own accuracy.
而我们经常会高估我们选择的精确性
了解 了 这些
Knowing all this,
了解了这些
一次 一致 通过 的 嫌疑人 指认 开始 看起来 不 一定 有罪
|||||nhận diện|||||
|consistent|||||||||guilty
a unanimous identification starts to seem less like certain guilt,
Một lần chỉ định của nghi phạm được thông qua nhất trí, bắt đầu trông có vẻ không nhất định có tội
一次一致通过的嫌疑人指认 开始看起来不一定有罪
而 更 像 一次 体制 上 的 错误
||||hệ thống|||
||||system|||mistake
and more like a systemic error,
Mà giống như một sai lầm trong hệ thống
而更像一次体制上的错误
或是 对 队列 里 的 人 有 偏见
hoặc|||||||
||queue|||||prejudice
or bias in the lineup.
Hoặc là có thành kiến đối với những người trong hàng
或是对队列里的人有偏见
体制 上 的 错误 不仅 会 出现 在 人 的 判断 上
system||||||||||judgment|
And systemic errors don't just appear in matters of human judgement.
Lỗi trong hệ thống không chỉ xuất hiện trong phán đoán của con người
体制上的错误不仅会出现在人的判断上
从 1993年 到 2008年
From 1993-2008,
Từ năm 1993 đến năm 2008
从1993年到2008年
在 欧洲 的 多个 犯罪现场 都 发现 了 同样 的 女性DNA
||||hiện trường vụ án||||||DNA nữ
||||||||||female DNA
the same female DNA was found in multiple crime scenes around Europe,
Tại nhiều hiện trường phạm tội ở Châu Âu đã phát hiện cùng một loại ADN nữ
在欧洲的多个犯罪现场都发现了同样的女性DNA
这位 涉罪 却 行踪 难以捉摸 的 杀手 被 称为 “海尔 布隆 幽灵”
|phạm tội|nhưng|hành tung|khó nắm bắt||||gọi là|||ma
|criminal|||elusive||||is known as|Haier|Haier Blong|the Haier Blong Ghost
incriminating an elusive killer dubbed the Phantom of Heilbronn.
Người sát thủ này, mặc dù có liên quan đến tội ác nhưng hành tung lại khó nắm bắt, được gọi là "Hồn ma Haier Blong".
这位涉罪却行踪难以捉摸的杀手被称为“海尔布隆幽灵”
而 这 DNA是 如此 的 一致 正 因为 这个 猜想 是 错误 的
||DNA||||||||||
||DNA is|||||||hypothesis|||
But the DNA evidence was so consistent precisely because it was wrong.
Và DNA này lại nhất quán như vậy chính vì giả thuyết này là sai.
而这DNA是如此的一致 正因为这个猜想是错误的
结果 是
It turned out that the cotton swabs used to collect the DNA samples
Kết quả là
结果是
用于 DNA采样 的 棉签
|lấy mẫu DNA||
|DNA sampling||cotton swab
Bông gòn dùng để lấy mẫu DNA
用于DNA采样的棉签
全部 被 棉签 厂 的 一个 女 员工 意外 地 污染 了
||bông tai|nhà máy||||||||
||||||||||polluted|
Tất cả đã bị một nhân viên nữ của nhà máy bông gòn vô tình làm ô nhiễm
全部被棉签厂的一个女员工意外地污染了
在 其它 案例 中
In other cases, systematic errors arise through deliberate fraud,
Trong các trường hợp khác
在其它案例中
系统性 的 错误 源于 蓄意 诈骗
||||cố ý|
||||intentional|
Lỗi hệ thống xuất phát từ gian lận có chủ ý
系统性的错误源于蓄意诈骗
像 萨达姆 侯赛因 在 2002年 举行 的 总统 全民 公投 就 宣称
||Hussein|||||chức vụ tổng thống|toàn dân|trưng cầu dân ý||tuyên bố
||Hussein|||held||presidential|referendum|||
Like Saddam Hussein's presidential referendum held in 2002, it claimed
Giống như cuộc trưng cầu dân ý toàn dân của Tổng thống Saddam Hussein vào năm 2002 đã tuyên bố
像萨达姆侯赛因在2002年举行的总统全民公投就宣称
100%的 选民 都 投票 赞同 他
|cử tri||bỏ phiếu|tán thành|
|voters||voted||
100% of voters approved of him
100% cử tri đều bỏ phiếu đồng tình với ông
100%的选民都投票赞同他
下 一个 7年 任期 的 继任
|||nhiệm kỳ||
|||term||successor
for the next 7-year term succession
Kế nhiệm một nhiệm kỳ 7 năm tiếp theo
下一个7年任期的继任
当 你 以 这样 的 方式 去 看待 它
When you look at it this way,
Khi bạn nhìn nhận nó theo cách này
当你以这样的方式去看待它
一致性 悖论 实际上 并 不全是 矛盾 的
tính nhất quán|nghịch lý|||không hoàn toàn là||
|paradox||||contradiction|
the paradox of unanimity isn't actually all that paradoxical.
Nghịch lý tính nhất quán thực ra không hoàn toàn là mâu thuẫn
一致性悖论实际上并不全是矛盾的
一致 的 赞同 依然 在 理论 上 是 理想 的
nhất trí||sự đồng ý|||||||
|||still||theory|||ideal|
Unanimous agreement is still theoretically ideal,
Sự đồng thuận nhất quán vẫn trên lý thuyết là lý tưởng.
一致的赞同依然在理论上是理想的
特别 是 当 人们 期望 尽可能 小 的 变数 和 不确定性 的 时候
||||mong đợi|càng có thể|||biến số||||
|||||as small as possible|||variables||uncertainty||
especially in cases when you'd expect very low odds of variability and uncertainty,
Đặc biệt là khi mọi người mong đợi sự biến đổi và không chắc chắn càng nhỏ càng tốt.
特别是当人们期望尽可能小的变数和不确定性的时候
但是 在实践中
|trong thực tiễn
|in practice
but in practice,
Nhưng trong thực tiễn thì khác.
但是在实践中
在 极 不 可能 出现 完全一致 的 情况 下 达成 一致 时
|rất||||||||đạt được||
|extreme||||||||||
achieving it in situations where perfect agreement is highly unlikely
Trong tình huống hết sức khó có thể xảy ra sự nhất trí hoàn toàn.
在极不可能出现完全一致的情况下达成一致时
这 告诉 我们 ,可能 有些 隐藏 的 因素 在 影响 了 体制
|||||||||||system
should tell us that there's probably some hidden factor affecting the system.
Điều này cho chúng ta biết rằng có thể có những yếu tố ẩn giấu đang ảnh hưởng đến thể chế.
这告诉我们,可能有些隐藏的因素在影响了体制
虽然 我们 可能 会 力争 和谐 与 共识
|||||||sự đồng thuận
||||strive for|||
Although we may strive for harmony and consensus,
Mặc dù chúng ta có thể sẽ nỗ lực để đạt được sự hài hòa và đồng thuận.
虽然我们可能会力争和谐与共识
在 很多 情况 下 ,错误 和 分歧 也 应该 是 意料之中 的
||||||||||trong dự đoán|
||||||discrepancies||||expected|
in many situations, error and disagreement should be naturally expected.
在很多情况下,错误和分歧也应该是意料之中的
如果 一个 完美 的 结果 看上去 难以 令人 置信
||||||khó khăn||
||||||hard to||believable
And if a perfect result seems too good to be true,
如果一个完美的结果看上去难以令人置信
那 其中 可能 就 有 错误 了
|||||sai sót|
it probably is.
那其中可能就有错误了