日本 神话 中 的 浣熊 骗子 - Iseult Gillespie
Nhật Bản|huyền thoại|||gấu trúc||Iseult|Gillespie
|myth|||raccoon dog|trickster|Iseult|Iseult Gillespie
Der Waschbär-Lügner in der japanischen Mythologie - Iseult Gillespie
Japanese mythical raccoon trickster - Iseult Gillespie
El mapache mentiroso en la mitología japonesa - Iseult Gillespie
日本神話に登場する狸の嘘つき - Iseult Gillespie
O guaxinim mentiroso na mitologia japonesa - Iseult Gillespie
Енот-обманщик в японской мифологии - Исеулт Гиллеспи
Những kẻ lừa đảo như gấu trúc trong thần thoại Nhật Bản - Iseult Gillespie
日本神话中的浣熊骗子- Iseult Gillespie
翻译人员 : Zizhuo Liang校对 人员: Helen Chang
người dịch|Zizhuo|Liang|||
Translator|Zizhuo Liang|Zizhuo Liang|staff|Helen Chang|Helen Chang
Người dịch: Zizhuo Liang, Biên tập: Helen Chang
翻译人员: Zizhuo Liang校对人员: Helen Chang
在 一条 尘土飞扬 的 乡间 小道 上,
||bụi bay lên||nông thôn||
|a|dust flying||countryside|country lane|
On the dusty roads of a small village,
Trên một con đường quê bụi bặm,
在一条尘土飞扬的乡间小道上,
一个 沿路 叫卖 的 小 贩卖 不 出 杂货。
|dọc đường|kêu bán|||bán|||
|along the road|hawking|||selling|||groceries
a travelling salesman was having difficulty selling his wares.
Một người bán hàng rong không bán được hàng tạp hóa.
一个沿路叫卖的小贩卖不出杂货。
几周 前 他 才 走过 这 一带,
vài tuần||||||
||||||this area
He’d recently traversed the region just a few weeks ago,
Vài tuần trước anh ta mới đi qua khu vực này,
几周前他才走过这一带,
大多数 村民 已经 看过 他 的 货品。
|người dân trong làng|||||hàng hóa
most villagers|villagers|||||goods
and most of the villagers had already seen his supply.
Hầu hết các cư dân trong làng đã xem qua hàng hóa của anh ta.
大多数村民已经看过他的货品。
于是 他 在 城郊 游荡,
|||ngoại ô|đi lang thang
So|||suburban area|wandering
So he wandered the outskirts of the town
Vì vậy, anh ta lang thang ở ngoại ô thành phố,
于是他在城郊游荡,
希望 能 找到 一些 新 顾客。
|||||khách hàng
in the hopes of finding some new customers.
Hy vọng có thể tìm được một số khách hàng mới.
希望能找到一些新顾客。
不幸 的 是 ,这条 路 几乎 空无一人,
không may|||||hầu như|không có ai
unfortunately|||this road|road|almost|empty
Unfortunately, the road was largely deserted,
Thật không may, con đường này hầu như không có ai.
不幸的是,这条路几乎空无一人,
当 小贩 正要 回头 时,
|người bán hàng|||
|vendor|was about to|turn around|
and the salesman was about to turn back,
Khi người bán hàng vừa định quay đầu lại,
当小贩正要回头时,
听到 森林 边缘 传来 尖锐 的 叫声。
nghe thấy||biên giới||||tiếng kêu
||edge|came from|sharp||screams
when he heard a high-pitched yelp coming from the edge of the forest.
nghe thấy tiếng kêu sắc bén phát ra từ rìa rừng.
听到森林边缘传来尖锐的叫声。
循声 而 去 ,他 发现 了 一只 掉 进 陷阱 的 狸猫。
|||||||||bẫy||mèo rừng
Following the sound|||||||||trap||raccoon cat
Following the screams to their source, he discovered a trapped tanuki.
Theo tiếng kêu mà đến, anh phát hiện ra một con mèo ri đã rơi vào cái bẫy.
循声而去,他发现了一只掉进陷阱的狸猫。
虽然 这些 像 浣熊 一样 的 生物 以 诡计多端 著称,
||||||||xảo quyệt|nổi tiếng
Although|||raccoons|||creatures|with|full of tricks|famous for
While these racoon-like creatures were known for their wily ways,
Mặc dù những sinh vật giống như gấu trúc này nổi tiếng với những trò lừa đảo,
虽然这些像浣熊一样的生物以诡计多端著称,
这 一只 却 看起来 害怕 又 孤立无助。
||||||cô đơn và không có ai giúp
||||||isolated and helpless
this one appeared terrified and powerless.
nhưng con này trông có vẻ sợ hãi và cô đơn không có sự giúp đỡ.
这一只却看起来害怕又孤立无助。
小贩 释放 了 这 只 挣扎 的 生物,
người bán hàng rong|||||||
vendor|||||struggling||creature
The salesman freed the struggling creature,
Người bán hàng đã thả con sinh vật đang vùng vẫy này.
小贩释放了这只挣扎的生物,
但 小贩 还 没 来得及 处理 它 的 伤口 ,它 就 钻进 了 灌木丛。
||||kịp|xử lý|||vết thương|||nhảy vào||bụi cây
|vendor|||had time|treat|||wound|||burrowed into||bushes
but before he could tend to its wounds, it bolted into the undergrowth.
Nhưng người bán hàng vẫn chưa kịp xử lý vết thương của nó, nó đã chui vào bụi cây.
但小贩还没来得及处理它的伤口,它就钻进了灌木丛。
第二天 他 继续 按着 老路 走。
||tiếp tục|theo|con đường cũ|
||continued|following|old path|
The next day, he set off on his usual route.
Ngày hôm sau, anh tiếp tục đi theo con đường cũ.
第二天他继续按着老路走。
缓缓 前行 时 ,他 发现 一个 被 丢弃 的 茶壶。
từ từ|tiến lên||||||bị bỏ lại||ấm trà
slowly|moving forward||||||discarded||teapot
As he trudged along, he spotted a discarded tea kettle.
Khi tiến lên từ từ, anh phát hiện một ấm trà bị vứt bỏ.
缓缓前行时,他发现一个被丢弃的茶壶。
这 只 老旧 的 茶壶 锈迹斑斑 ,但 也许 他 可以 把 它 卖 给 当地 的 和尚。
||cũ|||rỉ sét||có lẽ|||||||địa phương||thầy tu
||old||teapot|rusty spots||maybe|||||||local||
It was rusty and old— but perhaps he could sell it to the local monks.
这只老旧的茶壶锈迹斑斑,但也许他可以把它卖给当地的和尚。
小贩 把 它 擦 得 闪闪发光。
người bán hàng|||làm cho sạch||sáng bóng
vendor|||wiped||shiny
The salesman polished it until it sparkled and shone.
小贩把它擦得闪闪发光。
他 把 水壶 带到 茂林 寺 ,交给 庄严 的 僧侣 们。
||bình nước||Mao Lâm|chùa|giao cho||||
||water kettle||Mao Lin Temple|temple||solemn||monks|
He carried the kettle to Morin-ji Temple and presented it to the solemn monks.
他把水壶带到茂林寺,交给庄严的僧侣们。
他 的 时机 恰到好处,
||thời cơ|vừa đúng lúc
||timing|just right
His timing was perfect—
Thời điểm của anh ấy thật hoàn hảo,
他的时机恰到好处,
僧 人们 正好 需要 一个 大 水壶 来 做 一项 重要 的 宗教仪式,
|||||||||một nhiệm vụ|||nghi lễ tôn giáo
monk||just right||||water kettle|||a task|||religious ceremony
they were in need of a large kettle for an important service,
Các thầy tu đang cần một cái bình nước lớn để thực hiện một nghi thức tôn giáo quan trọng,
僧人们正好需要一个大水壶来做一项重要的宗教仪式,
于是 他们 以 可观 的 价格 买下 了 小贩 的 水壶。
||với|hợp lý||giá|mua||người bán hàng||bình nước
So||at|considerable|||bought||vendor||water kettle
and purchased his pot for a handsome price.
Vì vậy, họ đã mua cái bình nước của người bán hàng với một cái giá hợp lý.
于是他们以可观的价格买下了小贩的水壶。
仪式 开始 时 ,僧 人们 开始 为 每个 和尚 倒 茶——
lễ nghi||thời gian|sư|||||thầy tu|rót|
ceremony|||monk||||||pour|
To open the ceremony, they began to pour cups of tea for each monk—
仪式开始时,僧人们开始为每个和尚倒茶——
但是 水壶 里 的 水凉 的 太快 了。
||||nước lạnh||quá nhanh|
|water bottle|||water is cold|||
but the kettle cooled too quickly.
但是水壶里的水凉的太快了。
在 冗长 仪式 过程 中 需要 经常 加热,
|dài dòng||quá trình||||
|lengthy|ceremony|process||||heating
It had to be reheated often throughout the long service,
在冗长仪式过程中需要经常加热,
茶水 很 烫 的 时候 ,茶壶 似乎 在 倒 茶者 手中 蠕动。
trà||nóng|||ấm trà|dường như|||người pha trà||rung động
||hot|||teapot|seems to||pouring|teapot||wiggling
and when it was hot, it seemed to squirm in the pourer’s hand.
茶水很烫的时候,茶壶似乎在倒茶者手中蠕动。
仪式 结束 时 ,僧侣 们 觉得 被骗 了,
lễ nghi|||sư thầy|||bị lừa|
ceremony|ceremony ends|||||cheated|
By the end of the ceremony, the monks felt cheated by their purchase,
仪式结束时,僧侣们觉得被骗了,
于是 他们 召回 小贩 ,讨个 说法。
||gọi lại||đòi một|
So||recalled||ask for an explanation|explanation
and called for the salesman to return and explain himself.
Vì vậy, họ đã gọi lại người bán hàng để yêu cầu giải thích.
于是他们召回小贩,讨个说法。
次日 早上 ,小贩 检查 茶壶,
ngày hôm sau||người bán hàng rong|kiểm tra|ấm trà
the next day||vendor|check|teapot
The following morning, the salesman examined the pot,
Sáng hôm sau, người bán hàng kiểm tra ấm trà,
次日早上,小贩检查茶壶,
但是 并未 发现 任何 不 寻常 的 地方。
|||nơi nào||bất thường||
|did not||any||unusual||
but he couldn’t find anything unusual about it.
Nhưng không phát hiện bất kỳ điều gì không bình thường.
但是并未发现任何不寻常的地方。
希望 喝杯 茶能 带来 灵感,
|uống một cốc|trà||cảm hứng
|a cup|tea can||inspiration
Hoping a cup of tea would help them think,
希望喝杯茶能带来灵感,
他们 将 茶壶 放在 火上 烧。
|sẽ||||
|will|teapot|||boil
they set the kettle on the fire.
Họ đặt ấm trà lên lửa đun.
他们将茶壶放在火上烧。
不一会儿 ,茶壶 开始 冒汗。
|||ra mồ hôi
|teapot||sweating
Within moments, the metal began to sweat.
Chẳng bao lâu, ấm trà bắt đầu nhỏ giọt.
不一会儿,茶壶开始冒汗。
忽然 长出 一条 粗糙 的 尾巴 、毛茸茸 的 爪子 和 尖 尖 的 鼻子。
bỗng nhiên|mọc ra||thô ráp||đuôi|lông xù||chân|||||mũi
suddenly|grew out||rough||tail|fluffy||claws||sharp|sharp||sharp nose
Suddenly, it sprouted a scrubby tail, furry paws and pointed nose.
Bỗng nhiên mọc ra một cái đuôi thô ráp, móng vuốt lông lá và một cái mũi nhọn.
忽然长出一条粗糙的尾巴、毛茸茸的爪子和尖尖的鼻子。
小贩 大叫 一声 ,认出 了 这 是 他 释放 的 狸猫。
|kêu lớn|một tiếng|nhận ra|||||thả||mèo rừng
|||recognized|||||released||raccoon cat
With a yelp, the salesman recognized the tanuki he’d freed.
小贩大叫一声,认出了这是他释放的狸猫。
小贩 十分 震惊。
||sốc
vendor|very|shocked
The salesman was shocked.
Người bán hàng rất kinh ngạc.
小贩十分震惊。
他 听说 过 狸猫 变形 的 故事,
|||raccoon cat|||
He’d heard tales of shape-shifting tanuki
Ông ấy đã nghe nói về câu chuyện mèo cóc biến hình,
他听说过狸猫变形的故事,
它们 拉动 自己 的 睾丸 变身。
||||testosterone|biến hình
|pull|||testicles|transform
who transformed by pulling on their testicles.
Chúng kéo tinh hoàn của mình để biến hình.
它们拉动自己的睾丸变身。
但 它们 通常 是 麻烦 的 骗子,
||||phiền phức||
||usually||troublesome||troublesome scammers
But they were usually troublesome tricksters,
Nhưng chúng thường là những kẻ lừa đảo rắc rối,
但它们通常是麻烦的骗子,
对 旅行者 恶作剧,
|du khách|trò đùa ác
|traveler|prank on travelers
who played embarrassing pranks on travellers,
gây rắc rối cho những người du lịch,
对旅行者恶作剧,
或是 让 天上 下钱 ,之后 钱会 变成 树叶。
|||||tiền||lá cây
|||rain money||money will||tree leaves
or made it rain money that later dissolved into leaves.
hoặc khiến trời rơi tiền xuống, sau đó tiền sẽ biến thành lá cây.
或是让天上下钱,之后钱会变成树叶。
有些 人 还 在 住家 和 行号 外头 放置 狸猫 雕像,
||still||home|with|line number|outside|placing|raccoon cat|statue
Some people even placed tanuki statues outside their homes and businesses
有些人还在住家和行号外头放置狸猫雕像,
哄 那些 打算 行骗 的 人 把 鬼把戏 带到 别处。
|||lừa đảo||||mánh khóe||
deceive|||scamming||||ghost tricks||elsewhere
to trick potential pranksters into taking their antics elsewhere.
哄那些打算行骗的人把鬼把戏带到别处。
但是 这 只 狸猫 只是 甜甜地 笑 了。
|||raccoon cat||sweetly||
However, this tanuki only smiled sweetly.
但是这只狸猫只是甜甜地笑了。
狸猫 为什么 会 选择 变成 茶壶 这种 不起眼 的 物件?
|||||||không nổi bật||vật thể
raccoon cat|||||teapot||unremarkable||object
Why had he chosen this unsuspecting form?
Con mèo cầy tại sao lại chọn biến thành ấm trà, một món đồ không có gì đặc biệt?
狸猫为什么会选择变成茶壶这种不起眼的物件?
狸猫 解释 说 它 想 回报 小贩 的 善举。
|giải thích||||trả ơn|||hành động tốt
|explain||||repay|vendor||kindness
The tanuki explained that he wanted to repay the salesman’s kindness.
Con mèo cầy giải thích rằng nó muốn đền đáp hành động tốt đẹp của người bán hàng.
狸猫解释说它想回报小贩的善举。
但是 做 茶壶 实在 是 太 热 了,
||teapot|really||||
However, he’d grown too hot as a tea kettle,
Nhưng làm ấm trà thực sự quá nóng.
但是做茶壶实在是太热了,
也 不 喜欢 被 火烧 、被 擦洗 、被 打磨。
||||||lau chùi||
||||burning fire||scrubbing||polished
and didn’t like being burned, scrubbed, or polished.
Cũng không thích bị lửa thiêu, bị cọ rửa, bị mài dũa.
也不喜欢被火烧、被擦洗、被打磨。
和尚 和 小贩 都 笑 了 ,被 这个 可敬 的 骗子 打动 了。
thầy tu||||||||đáng kính||kẻ lừa đảo|động lòng|
||vendor||||||respectable||respectable conman|touched by|
The monk and salesman laughed, both impressed by this honourable trickster.
Sư thầy và người bán hàng đều cười, bị tên lừa đảo đáng kính này làm cảm động.
和尚和小贩都笑了,被这个可敬的骗子打动了。
从 那天 起 ,狸猫 成为 了 寺院 尊贵 的 客人。
||||||chùa|quý giá||
|||raccoon cat|||temple|noble||
From that day on, the tanuki became an esteemed guest of the temple.
Từ ngày đó, con mèo lon trở thành vị khách tôn quý của chùa.
从那天起,狸猫成为了寺院尊贵的客人。
人们 经常 看到 它 讲故事 ,耍花招,
||||kể chuyện|chơi trò lừa đảo
|||||playing tricks
He could frequently be found telling tales and performing tricks
人们经常看到它讲故事,耍花招,
即使 是 最 严肃 的 僧侣 都 觉得 好笑。
even if|||serious||monks|||funny
that amused even the most serious monks.
Ngay cả những vị tăng nghiêm túc nhất cũng cảm thấy buồn cười.
即使是最严肃的僧侣都觉得好笑。
村民 们 自 远处 来 参观 狸猫 神庙,
|||||||đền thờ
||from|from afar||visit|raccoon cat|Temple
Villagers came from far away to see the temple tanuki,
Người dân trong làng đã đến từ xa để tham quan ngôi đền thần chồn.
村民们自远处来参观狸猫神庙,
小贩 也 经常 来 这里 ,共 饮用 普通 茶壶 泡 的 茶。
người bán hàng rong|||||cùng|uống|||||
vendor||||||drinking|ordinary||brew||
and the salesman visited often to share tea made from an entirely normal kettle.
Các tiểu thương cũng thường xuyên đến đây để cùng uống trà hãm từ ấm trà thông thường.
小贩也经常来这里,共饮用普通茶壶泡的茶。