为什么 无能 的 人 觉得 自己 了不起 - David Dunning
||||cảm thấy||vĩ đại||Dunning
|unfähig|||||||Dunning
|incompetent|||||amazing||
Warum halten sich inkompetente Menschen für großartig - David Dunning
Why Incompetent People Think They Are Great - David Dunning
¿Por qué los incompetentes se creen tan grandes?
Pourquoi les incompétents se croient-ils si bons ?
無能な人間はなぜ自分が偉いと思うのか?
무능한 사람들은 왜 자신이 대단하다고 생각할까요?
Dlaczego niekompetentni ludzie myślą, że są tacy wspaniali?
Porque é que as pessoas incompetentes se acham tão boas?
Почему некомпетентные люди считают себя такими великими?
Чому некомпетентні люди вважають себе такими великими?
Tại sao những người bất tài lại cảm thấy mình xuất sắc - David Dunning
为什么 无能 的 人 觉得 自己 了不起 - David Dunning
翻译人员 : Cindy Zheng-Huang 校对 人员: Riley WANG
||||||Riley|
Übersetzer|Cindy|Zheng|Huang|Korrekturlesen|||WANG
translator||||proofreader|||
||||校正|||
Translator : Cindy Zheng-Huang Proofreader : Riley WANG
Nhà dịch thuật: Cindy Zheng-Huang, Người biên tập: Riley WANG
翻译人员: Cindy Zheng-Huang校对人员: Riley WANG
你 的 能力 是否 与 想象 中 的 一样 好?
||khả năng|liệu|với|tưởng tượng||||
||ability|if|with|imagination||||
Are you as good at things as you think you are?
¿Eres tan bueno como crees?
스스로 생각하는 것만큼 실력이 있으신가요?
Khả năng của bạn có tốt như bạn tưởng tượng không?
你的能力是否与想象中的一样好?
你 的 理财 能力 有 多 强?
||quản lý tài chính|khả năng|||
||financial management||||strong
How good are you at managing money?
¿Cómo gestionas tu dinero?
你的理财能力有多强?
你 的 解读 情感 能力 有 多 好?
||giải thích|cảm xúc||||
||interpretation|emotional||||
What about reading people's emotions?
¿Sabes leer las emociones?
감정을 읽는 데 얼마나 능숙하신가요?
你的解读情感能力有多好?
与 熟人 相比 ,你 有 多 健康?
so với|người quen|||||
with|acquaintance|compared to||||healthy
How healthy are you compared to other people you know?
与熟人相比,你有多健康?
你 的 文法 高于 平均 水平 吗?
||ngữ pháp|cao hơn|||
||Grammatik|über|||
||grammar|higher than|average level||
Are you better than average at grammar?
¿Su gramática está por encima de la media?
문법 실력이 평균 이상인가요?
Ngữ pháp của bạn có vượt trội hơn mức trung bình không?
你的文法高于平均水平吗?
了解 自己 的 能力
Knowing how competent we are
Comprender sus capacidades
자신의 역량 이해
Hiểu rõ khả năng của bản thân
了解自己的能力
以及 对比 自己 与 别人 能力
và|||với||
and|comparison|||others|
and how are skill stack up against other people's
Así como compararse con las capacidades de los demás.
Cũng như so sánh khả năng của bản thân với người khác
以及对比自己与别人能力
不仅仅 能够 提升 自尊。
||nâng cao|sự tự trọng
not only|can|boost|self-esteem
is more than a self-esteem boost.
No sólo es capaz de aumentar la autoestima.
자존감을 높일 수 있을 뿐만 아니라.
Không chỉ có thể nâng cao lòng tự trọng.
不仅仅能够提升自尊。
它 帮助 我们 确定 何时 可以 凭 着 感觉 走,
||||khi nào||||cảm giác|
|||determine|when||rely|with|feeling|walk
It helps us determine when we can rely on our instincts to walk,
Nos ayuda a determinar cuándo podemos dejarnos llevar por nuestros sentidos.
감각에 따라 언제 갈 수 있는지 판단하는 데 도움이 됩니다.
Nó giúp chúng ta xác định khi nào có thể dựa vào cảm giác của mình,
它帮助我们确定何时可以凭着感觉走,
何时 需要 寻求 建议。
khi nào|||lời khuyên
when|need|seek|advice
and when we need to seek advice.
Cuándo hay que pedir consejo.
khi nào cần tìm kiếm lời khuyên.
何时需要寻求建议。
但是 心理学 研究 表明
|tâm lý học|nghiên cứu|
|psychology|research|indicates
But psychological research shows
Pero los estudios psicológicos han demostrado que
Nhưng nghiên cứu tâm lý học cho thấy
但是心理学研究表明
我们 并 不 善于 准确 评价 自己。
|||giỏi về|chính xác||
|indeed not|not|good at|accurately|evaluate|
at evaluating ourselves accurately.
No somos buenos evaluándonos a nosotros mismos con precisión.
Chúng ta không giỏi trong việc đánh giá chính mình một cách chính xác.
我们并不善于准确评价自己。
事实上 ,我们 经常 高估 自己 的 能力。
|||đánh giá quá cao|||
|||überschätzen|||
In fact|||overestimate|||
In fact, we frequently overestimate our own abilities.
De hecho, a menudo sobrestimamos nuestras capacidades.
Thực tế, chúng ta thường đánh giá quá cao năng lực của mình.
事实上,我们经常高估自己的能力。
研究 人员 将 这种 现象 命名,
nghiên cứu||sẽ|||đặt tên
research|researcher|will||phenomenon|name
Researchers have a name for this phenomena,
Los investigadores han dado nombre a este fenómeno.
Nhà nghiên cứu đã đặt tên cho hiện tượng này,
研究人员将这种现象命名,
称为 邓宁 -克鲁格 效应。
||Kruger|hiệu ứng
|Dunning|Kruger|
called|Dunning|Kruger|Dunning-Kruger effect
the Dunning-Kruger effect.
Se llama efecto Dunning-Kruger.
gọi nó là hiệu ứng Dunning-Kruger.
称为邓宁-克鲁格效应。
此 效应 解析 了
||phân tích|
||analysiert|
this|effect|analysis|
This effect explains why more than 100 studies
Hiệu ứng này giải thích
此效应解析了
为什么 有 100多 项 研究 表明 人们 有 虚幻 的 优越性。
|||hạng mục|nghiên cứu||||ảo tưởng||sự ưu việt
|||Artikel|||||||Überlegenheit
|||studies|research|indicate|||illusory||superiority
have shown that people display illusory superiority.
为什么有100多项研究表明人们有虚幻的优越性。
我们 认为 自己 比 别人 好,
|think||||
We judge ourselves as better than others
Chúng tôi nghĩ rằng mình tốt hơn người khác,
我们认为自己比别人好,
这 在 某种 程度 上 甚至 违反 了 数学 定律。
||một loại|mức độ||thậm chí|vi phạm||toán học|định luật
|||||||||Gesetz
||certain degree|degree||even|violates||mathematics laws|law
to a degree that violates the laws of math.
Điều này ở một mức độ nào đó thậm chí còn vi phạm luật toán học.
这在某种程度上甚至违反了数学定律。
两个 公司 的 软件 工程师 被 要求 进行 自我 评定,
||||kỹ sư|||thực hiện||đánh giá
|||||||||Bewertung
|companies||software|engineer||requirement|conduct self-assessment|self-assessment|evaluation
When software engineers at two companies were asked to rate their performance,
Hai kỹ sư phần mềm của công ty được yêu cầu tự đánh giá,
两个公司的软件工程师被要求进行自我评定,
两 家 公司 分别 有 32%和 42%的 工程师
|||||||kỹ sư
|||respectively||||engineers
32% of the engineers at one company and 42% at the other
Hai công ty lần lượt có 32% và 42% kỹ sư.
两家公司分别有32%和42%的工程师
把 自己 排在 前5%。
||xếp vào|
||platzieren|
||ranked in|top
put themselves in the top 5%.
Đặt mình vào top 5%.
把自己排在前5%。
在 另 一项 研究 中,
||một项||
||study|study|
In another study, 88% of American drivers
Trong một nghiên cứu khác,
在另一项研究中,
88%的 美国 司机 自 认为 具有 高于 平均水平 的 驾驶 技能。
||tài xế|tự|cho rằng|có|cao hơn|trình độ trung bình||lái xe|kỹ năng
||drivers|of||possess|above|average level||driving|driving skills
described themselves as having above average driving skills.
88% tài xế Mỹ tự cho rằng họ có kỹ năng lái xe vượt trội hơn mức trung bình.
88%的美国司机自认为具有高于平均水平的驾驶技能。
这些 并 不是 特例。
|cũng||ngoại lệ
|||Sonderfall
|are not||exceptions
These aren't isolated findings.
Những điều này không phải là trường hợp ngoại lệ.
这些并不是特例。
平均 来说 ,人们 倾向 于 认为 自己 比 大多数 人 更 优秀,
|||có xu hướng||||||||xuất sắc
|||tend to|to|||||||excellent
On average, people tend to rate themselves better than most
Trung bình, mọi người có xu hướng cho rằng họ giỏi hơn hầu hết mọi người.
平均来说,人们倾向于认为自己比大多数人更优秀,
这 表现 在 健康 情况 、领导 才能 、道德 水平 和 其他 领域。
|biểu hiện||sức khỏe||||đạo đức|||các lĩnh vực khác|lĩnh vực
|performance||health condition|situation|leadership|ability|morality||||areas
in disciplines ranging from health, leadership skills, ethics, and beyond.
Điều này thể hiện trong tình trạng sức khỏe, khả năng lãnh đạo, trình độ đạo đức và các lĩnh vực khác.
这表现在健康情况、领导才能 、道德水平和其他领域。
特别 有趣 的 在于
especially|||is
What's particularly interesting is that those with the least ability
Điều thú vị đặc biệt là
特别有趣的在于
能力 越低 的 人 越 容易 最大 程度 地 高估 自己 的 技能。
|||||||||đánh giá quá cao|||kỹ năng
|je niedriger|||||||||||
|the lower|||the more|easier||degree||overestimate|||skills
are often the most likely to overrate their skills to the greatest extent.
Những người có khả năng càng thấp thì càng dễ dàng đánh giá quá cao kỹ năng của bản thân.
能力越低的人越容易最大程度地高估自己的技能。
在 逻辑推理、
|lập luận logic
|logisches Schließen
|logical reasoning
People measurably poor at logical reasoning,
Trong suy luận Logic,
在逻辑推理、
文法、
ngữ pháp
gramática
grammar,
Ngữ pháp,
文法、
金融 知识、
tài chính|kiến thức
|wissen
finance|
financial knowledge,
Kiến thức Tài chính,
金融知识、
数学、
math
math,
数学、
情商、
EQ
emotional intelligence
emotional intelligence,
情商、
做 医学 实验、
|y học|thí nghiệm
|medical|experiment
running medical lab tests,
làm thí nghiệm y học,
做医学实验、
国际象棋 等 方面,
cờ vua||
Schach||
international chess||aspects
and chess
cờ vua và các lĩnh vực khác,
国际象棋等方面,
分数 低 的 人 都 倾向 于 认为 自己 与 真正 的 专家 能力 相当。
phân số|||||xu hướng|||||thật sự||||bằng
low scores|low||||tend to|||||||experts||equivalent
all tend to rate their expertise almost as favorably as actual experts do.
những người có điểm số thấp thường có xu hướng cho rằng họ có khả năng tương đương với các chuyên gia thực thụ.
分数低的人都倾向于认为自己与真正的专家能力相当。
那么 ,究竟 谁 最 容易 受 这种 错觉 的 影响 呢?
|rốt cuộc||||bị||ảo giác|||
|actually|||easiest|be affected by||illusion||influence|
So who's most vulnerable to this delusion?
Vậy thì, ai là người dễ bị ảnh hưởng bởi loại ảo giác này nhất?
那么,究竟谁最容易受这种错觉的影响呢?
可悲 的 是 ,答案 是 所有人,
đáng buồn|||||
sad|||||
Sadly, all of us because we all have pockets of incompetence
Thật đáng buồn, câu trả lời là tất cả mọi người,
可悲的是,答案是所有人,
因为 我们 都 有 自己 意识 不到 的 不 擅长 领域。
|||||ý thức||||thành thạo|lĩnh vực
|||||awareness||||not good at|field
||||própria||||||
Because we all have areas of expertise that we are unaware of.
bởi vì chúng ta đều có những lĩnh vực mà bản thân không nhận ra là mình kém.
因为我们都有自己意识不到的不擅长领域。
但 为什么 呢?
But why?
但为什么呢?
1999年 心理学家 邓宁 和 克鲁格 首次 描述 了 这种 效应,
||Đằng Ninh||Kruger|lần đầu tiên|mô tả|||hiệu ứng
|Psychologe|Dunning||Kruger|zum ersten Mal||||
|psychologists|Deng Ning||Krug|first time|effect|||effect
When psychologists Dunning and Kruger first described the effect in 1999,
Năm 1999, nhà tâm lý học Dunning và Kruger lần đầu tiên mô tả hiệu ứng này,
1999年心理学家邓宁和克鲁格首次描述了这种效应,
他们 认为 缺乏 特定 领域 知识 和 技能 的 人
||thiếu|cụ thể|lĩnh vực|||kỹ năng||
||lack of|specific|field|||skills||
they argued that people lacking knowledge and skill in particular areas
họ cho rằng những người thiếu kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực cụ thể
他们认为缺乏特定领域知识和技能的人
遭受 双重 困境。
chịu đựng|kép|khó khăn
|doppelt|Dilemma
suffered|double|double dilemma
suffer a double curse.
phải chịu đựng tình cảnh kép.
遭受双重困境。
第一 ,他们 会 犯错误 并 做出 糟糕 的 决定。
|||sai lầm|||||
|||Fehler machen|||schlechte||
|||make mistakes|||bad decisions||decisions
First, they make mistakes and reach poor decisions.
Thứ nhất, họ sẽ mắc sai lầm và đưa ra những quyết định tồi tệ.
第一,他们会犯错误 并做出糟糕的决定。
第二 ,这种 知识 欠缺 也 会 阻碍 他们 发现 错误。
||kiến thức|thiếu|||cản trở|||
|||fehlt|||||entdecken|
||knowledge|lack of knowledge|||hinder|||mistakes
But second, those same knowledge gaps also prevent them from catching their errors.
Thứ hai, sự thiếu hụt kiến thức này cũng sẽ cản trở họ phát hiện ra những sai lầm.
第二,这种知识欠缺也会阻碍他们发现错误。
换句话说 ,表现 不佳 的 人 缺乏 所 需 的 专业 知识,
nói cách khác|biểu hiện|kém|||thiếu|sự|cần||chuyên môn|kiến thức
In other words|performance|poor|||lack|||||
In other words, poor performers lack the very expertise needed
Nói cách khác, những người có thành tích kém thiếu những kiến thức chuyên môn cần thiết,
换句话说,表现不佳的人缺乏所需的专业知识,
因此 无法 认识 到 自己 做 得 多么 糟糕。
||nhận ra||||||tệ
to recognize how badly they're doing.
Do đó không thể nhận ra mình đã làm tồi tệ đến mức nào.
因此无法认识到自己做得多么糟糕。
举例来说,
ví dụ như
For example
For example, when the researchers studied
Ví dụ,
举例来说,
对 大学 辩论赛 的 参赛者 进行 的 研究 发现,
||||người tham gia cuộc thi|tiến hành|||
||Debattierwettbewerb||Teilnehmer||||
||debate competition||||||
participants in a college debate tournament,
Nghiên cứu về những người tham gia cuộc thi tranh biện đại học cho thấy,
对大学辩论赛的参赛者进行的研究发现,
在 预赛 中排 在 倒数 25%的 队员
||xếp hạng||cuối cùng||vận động viên
|Vorrunde|Platzierung||letzte||
|the preliminary round|midfield||last 25%||
the bottom 25% of teams in preliminary rounds
Trong vòng loại, xếp ở 25% cuối cùng của các đội viên.
在预赛中排在倒数25%的队员
在 每 五 场 比赛 中 失败 了 近 四 场。
||||||||||trận
|||Spiel|Spiel||||||
||||||||almost||
lost nearly four out of every five matches.
Trong mỗi năm trận đấu, họ đã thua gần bốn trận.
在每五场比赛中失败了近四场。
但 他们 却 认为 自己 赢 了 近 60%的 比赛。
|||||thắng||||
But they thought they were winning almost 60%.
Nhưng họ lại tin rằng mình đã thắng gần 60% các trận đấu.
但他们却认为自己赢了近60%的比赛。
这些 学生 们 没有 扎实 掌握 辩论 规则,
||||vững chắc|nắm vững|luật tranh luận|quy tắc
||||solide|beherrschen||
||||solid|grasp|debate|rules
WIthout a strong grasp of the rules of debate,
Những sinh viên này không nắm vững quy tắc tranh luận,
这些学生们没有扎实掌握辩论规则,
因此 他们 根本 分不清
|||can't distinguish
the students simply couldn't recognize when or how often
do đó họ hoàn toàn không phân biệt được
因此他们根本分不清
自己 的 论点 在 何时 被 推翻 或是 多少次 被 推翻。
||||khi nào||bị bác bỏ||bao nhiêu lần||lật đổ
||||||||wie oft|被|überwunden
||argument||when||overturned||||overturned
their arguments broke down.
quan điểm của mình khi nào bị phủ định hoặc bị phủ định bao nhiêu lần.
自己的论点在何时被推翻或是多少次被推翻。
邓宁 -克鲁格 效应 并 不是 说 自我意识 让 我们 看不到 自身 弱点。
Đặng Ninh|Kruger|hiệu ứng||||tự nhận thức|||||
|Kruger|Effekt|||||||||
||||||self-awareness|||||weakness
The Dunning-Kruger effect isn't a question of ego blinding us to our weaknesses.
Đặng Ninh - Hiệu ứng Kruger không phải nói rằng nhận thức bản thân khiến chúng ta không nhìn thấy điểm yếu của chính mình.
邓宁-克鲁格效应并不是说自我意识让我们看不到自身弱点。
人们 一旦 发现 自己 的 弱点 通常 都 会 承认 这些 问题。
||||||thường|||thừa nhận||
|once||||weakness||||||
People usually do admit their deficits once they can spot them.
Khi mọi người phát hiện ra điểm yếu của mình, họ thường sẽ thừa nhận những vấn đề này.
人们一旦发现自己的弱点通常都会承认这些问题。
在 一项 研究 中 ,一些 学生 起初 在 逻辑 测验 中 表现 不好,
|một项|||||ban đầu|||kiểm tra|||
|a study|study||||at first||logic test||||
In one study, students who had initially done badly on a logic quiz
Trong một nghiên cứu, một số sinh viên ban đầu thể hiện kém trong bài kiểm tra logic,
在一项研究中,一些学生起初在逻辑测验中表现不好,
在 参加 了 一些 小型 逻辑 课程 后,
||||nhỏ||khóa học|
and then took a mini course on logic
Sau khi tham gia một số khóa học logic nhỏ,
在参加了一些小型逻辑课程后,
他们 欣然 承认 原来 的 表现 糟透了。
|vui vẻ|||||tệ quá
|gerne|承认 bedeutet "zugeben" oder "anerkennen".||||
|gladly|admit|||performance|terrible
were quite willing to label their original performances as awful.
họ vui vẻ thừa nhận rằng màn trình diễn trước đây thật tệ hại.
他们欣然承认原来的表现糟透了。
这 也许 就是 为何 拥有 些许 经验 或 专业 知识 的 人
|có lẽ||tại sao|có|một chút|kinh nghiệm||chuyên môn|kiến thức||
That may be why people with a moderate amount of experience or expertise
Có lẽ đây chính là lý do tại sao những người có một chút kinh nghiệm hoặc chuyên môn
这也许就是为何拥有些许经验或专业知识的人
往往 对 自己 的 能力 信心 不足。
thường||||||
often have less confidence in their abilities.
Thường thì không tự tin vào khả năng của bản thân.
往往对自己的能力信心不足。
他们 清楚 地 知道 自己 还有 很多 不 了解 的 事情。
|rõ ràng||biết|||||||việc
They know enough to know that there's a lot they don't know.
Họ biết rõ rằng mình còn nhiều điều chưa hiểu.
他们清楚地知道自己还有很多不了解的事情。
与此同时 ,专家 们 往往 能 意识 到 自己 知识 多么 渊博。
trong khi đó|chuyên gia||thường||nhận thức||bản thân|kiến thức||uyên bác
||||||||||umfassend
At the same time|||||realize|||||profound
Meanwhile, experts tend to be aware of just how knowledgeable they are.
Trong khi đó, các chuyên gia thường nhận thức được kiến thức của họ phong phú như thế nào.
与此同时,专家们往往能意识到自己知识多么渊博。
但 他们 经常 犯 另 一个 错误:
|||phạm|khác||
||häufig||||
But they often make a different mistake:
Nhưng họ thường mắc phải một sai lầm khác:
但他们经常犯另一个错误:
那 就是 ,他们 假定 其他人 同样 知识 渊博。
|||giả định|người khác|cũng|kiến thức|sâu rộng
|||||auch||umfangreich
|||assume||||knowledgeable
they assume that everyone else is knowledgeable, too.
Đó là, họ cho rằng những người khác cũng có kiến thức sâu rộng.
那就是,他们假定其他人同样知识渊博。
结果 就是 ,无论是 笨拙 还是 技艺 精湛,
|||vụng về||kỹ nghệ|xuất sắc
|||clumsy||skill|skillful
The result is that people, whether they're inept or highly skilled,
Kết quả là, dù là vụng về hay tinh xảo,
结果就是,无论是笨拙还是技艺精湛,
人们 经常 不能 准确 认知 自我。
|||chính xác||
||||self-perception|
are often caught in a bubble of inaccurate self-perception.
人们经常不能准确认知自我。
当 他们 不 擅长 某事 的 时候 ,他们 看不到 自己 的 缺点。
|||thành thạo||||||||
||||irgendetwas|||||||
|||are good at|a certain thing|||||||
When they're unskilled, they can't see their own faults.
当他们不擅长某事的时候,他们看不到自己的缺点。
当 他们 异常 能干 的 时候,
||exceptional|capable||
When they're exceptionally competent,
当他们异常能干的时候,
他们 不 知道 自己 的 能力 有 多 不 寻常。
|||||||||bình thường
|||||||||ordinary
they don't perceive how unusual their abilities are.
Họ không biết khả năng của chính mình có bao nhiêu điều không bình thường.
他们不知道自己的能力有多不寻常。
对于 正在 经历 邓宁 -克鲁格 效应 却 不 自知 的 人 来说,
||||||||biết mình|||
|||Deng Ning|Kruger|Effekt|||selbstbewusst|||gesagt
|||||||not||||
So if the Dunning-Kruger effect is invisible to those experiencing it,
Đối với những người đang trải qua hiệu ứng Dunning-Kruger mà không hay biết,
对于正在经历邓宁-克鲁格效应却不自知的人来说,
如何 能 了解 自己 在 各 领域 的 真实 水平 呢?
wie||||||||||
what can you do to find out how good you actually are at various things?
Làm sao có thể hiểu được trình độ thực sự của mình trong từng lĩnh vực?
如何能了解自己在各领域的真实水平呢?
首先 ,要 寻求 别人 的 反馈,
||tìm kiếm|||
||seek|||feedback
First, ask for feedback from other people,
Đầu tiên, hãy tìm kiếm phản hồi từ người khác,
首先,要寻求别人的反馈,
即使 它 并 不 动听 ,也 要 仔细 考虑。
even if|||not|pleasing to the ear|||carefully|
and consider it, even if it's hard to hear.
Ngay cả khi nó không hay, cũng cần suy nghĩ kỹ.
即使它并不动听,也要仔细考虑。
其次 ,更 重要 的 是 不断 学习。
thứ hai||||||
|||||continuously|
Second, and more important, keep learning.
Thứ hai, điều quan trọng hơn là không ngừng học hỏi.
其次,更重要的是不断学习。
我们 了解 的 知识 越 多,
The more knowledgeable we become,
Chúng ta hiểu biết càng nhiều,
我们了解的知识越多,
那些 隐藏 的 能力 缺陷 就会 越少。
|ẩn|||khuyết điểm||càng ít
||||||weniger
|hidden|||flaws||the fewer
the less likely we are to have invisible holes in our competence.
Thì những khuyết điểm năng lực ẩn giấu càng ít.
那些隐藏的能力缺陷就会越少。
也许 一切 都 归结为 那句 古老 的 谚语:
có lẽ|mọi thứ||quy về|câu|||câu tục ngữ
vielleicht|||reduziert sich auf||||Sprichwort
maybe|||comes down to||ancient||saying
Perhaps it all boils down to that old proverb:
Có lẽ mọi thứ đều quy về câu tục ngữ cổ xưa đó:
也许一切都归结为那句古老的谚语:
当 和 傻瓜 辩论 时,
wenn||||
when||||
When arguing with a fool,
Khi tranh luận với kẻ ngu ngốc,
当和傻瓜辩论时,
首先 要 确定 对方 是否 也 在 做 同样 的 事。
||||có hay không||||||
first make sure the other person isn't doing the same thing.
Trước tiên cần xác định bên đối diện có đang làm điều tương tự hay không.
首先要确定对方是否也在做同样的事。