为什么 有人 是 左撇子? - Daniel M. Abrams
|||người thuận tay trái|Daniel||Abrams
Why|||left-handed person|Daniel M Abrams||Daniel M Abrams
|||左利き|||
Warum ist jemand Linkshänder? - Daniel M. Abrams
Why is someone left-handed? - Daniel M. Abrams
¿Por qué algunas personas son zurdas? - Daniel M. Abrams
Pourquoi un gaucher est-il gaucher ? - Daniel M. Abrams
Perché alcune persone sono mancine? - Daniel M. Abrams
なぜ左利きの人がいるのか? - ダニエル・M・エイブラムス
Porque é que algumas pessoas são canhotas? - Daniel M. Abrams
Почему некоторые люди являются левшами? - Дэниел М. Абрамс
Чому деякі люди є лівшами? - Деніел М. Абрамс
Tại sao có người thuận tay trái? - Daniel M. Abrams
为什么有人是左撇子? - Daniel M. Abrams
如果 你 认识 一个 比 你 大 的 左撇子,
||||||||người thuận tay trái
||||||||left-handed person
If you know an older left-handed person,
Si conoces a un zurdo mayor que tú.
Nếu bạn quen biết một người thuận tay trái lớn tuổi hơn bạn,
如果你认识一个比你大的左撇子,
他们 都 有 可能 曾经 被迫 学习 过用 右手 写字 和 吃饭
||||đã từng|bị buộc||sử dụng|tay phải|||
||||once|forced||used||||
chances are they had to learn to write or eat with their right hand.
Họ có thể đã từng bị buộc phải học viết và ăn bằng tay phải.
他们都有可能曾经被迫学习过用右手写字和吃饭
在世界上 很多 地方,
And in many parts of the world,
En muchas partes del mundo.
在世界上很多地方,
依旧 有 惯例 强迫 孩子 使用 “合适 ”的 手
vẫn||thói quen||||thích hợp||
still||convention|forcing|||||
it's still common practice to force children to use their "proper" hand.
Todavía existe la práctica de obligar a los niños a utilizar la mano "derecha".
Vẫn có quy tắc ép buộc trẻ em sử dụng "tay phù hợp"
依旧有惯例强迫孩子使用“合适”的手
就 连 “右 ”字 ,在 英语 里 也 代表 着 正确 和 好
|ngay cả|phải||||||đại diện||||
||right||||||||||
Even the word for right also means correct or good,
Incluso la palabra "right" en inglés significa correcto y bueno.
Ngay cả từ "phải" trong tiếng Anh cũng đại diện cho sự đúng đắn và tốt đẹp
就连“右”字,在英语里也代表着正确和好
不仅 在 英语 中 ,其他 很多 语言 也 是
không chỉ||||||||
not just in English, but many other languages, too.
No sólo en inglés, sino también en muchos otros idiomas.
Không chỉ trong tiếng Anh, nhiều ngôn ngữ khác cũng vậy
不仅在英语中,其他很多语言也是
但是 如果 左撇子 是 不 对 的,
But if being left-handed is so wrong,
Pero si la zurdera no está bien.
Nhưng nếu người thuận tay trái là không đúng,
但是如果左撇子是不对的,
那 为什么 会 有 左撇子 出现 呢?
then why does it happen in the first place?
Entonces, ¿por qué hay zurdos?
Vậy tại sao lại có người thuận tay trái xuất hiện chứ?
那为什么会有左撇子出现呢?
现今 ,大约 1/10的 世界 人口 是 左撇子
nowadays||||||
Today, about 1/10 of the world's population are left-handed.
En la actualidad, aproximadamente 1 de cada 10 habitantes del planeta es zurdo.
Hiện nay, khoảng 1/10 dân số thế giới là người thuận tay trái.
现今,大约1/10的世界人口是左撇子
考古 证据 显示,
khảo cổ|chứng cứ|hiện ra
archaeology|evidence|shows
Archeological evidence shows that it's been that way
Las pruebas arqueológicas demuestran que
Bằng chứng khảo cổ cho thấy,
考古证据显示,
这种 比例 已经 存在 有 50万年 了
|tỷ lệ||||năm|
|ratio||exist||500000 years|
for as long as 500,000 years,
Esta proporción existe desde hace medio millón de años.
tỷ lệ này đã tồn tại khoảng 500.000 năm rồi
这种比例已经存在有50万年了
约 有 10%的 人 显现出
||||hiện ra
about||||showed signs of
with about 10% of human remains
Alrededor del 10% de la población mostró
khoảng 10% người thể hiện
约有10%的人显现出
差异 区别 在 手臂 长度 和 骨密度 上
sự khác biệt|sự khác biệt||cánh tay|chiều dài||mật độ xương|
difference|||arm|length||bone density|
showing the associated differences in arm length and bone density,
Las diferencias están en la longitud del brazo y la densidad ósea.
Sự khác biệt về chiều dài cánh tay và mật độ xương
差异区别在手臂长度和骨密度上
古代 一些 工具 和 手工艺品 也 证明 有 左撇子 的 存在
||||thủ công mỹ nghệ||chứng minh||||
||||handicrafts||evidence||||
and some ancient tools and artifacts showing evidence of left-hand use.
Herramientas y artefactos antiguos también atestiguan la existencia de personas zurdas.
Một số công cụ và đồ thủ công cổ đại cũng chứng minh sự tồn tại của người thuận tay trái
古代一些工具和手工艺品也证明有左撇子的存在
尽管 很多 人 认为 用手 习惯 不是 一种 选择
mặc dù||||||||
Although||||||||
And despite what many may think, handedness is not a choice.
Aunque muchas personas creen que el hábito de las manos no es una opción.
Mặc dù nhiều người cho rằng thói quen sử dụng tay không phải là một sự lựa chọn
尽管很多人认为用手习惯不是一种选择
但 在 出生 前 根据 胎儿 在 子宫 里 的 位置 就 可以 预测
||||theo|thai nhi||tử cung|||vị trí|||dự đoán
||||according to|fetus||uterus|||position|||predict
It can be predicted even before birth based on the fetus' position in the womb.
Pero antes del nacimiento puede predecirse la posición del feto en el útero.
Nhưng trước khi sinh, vị trí của thai nhi trong tử cung có thể dự đoán.
但在出生前根据胎儿在子宫里的位置就可以预测
因此 ,如果 习惯 是 天生 是否 就 意味着 这是 基因 定 的 吗?
vậy nên||thói quen|||hay không||nghĩa là||gen|||
||habit|||||means||genes|||
So, if handedness is inborn, does that mean it's genetic?
Entonces, si los hábitos son innatos, ¿significa eso que están predeterminados genéticamente?
Do đó, nếu thói quen là bẩm sinh thì có phải đó là do gen quyết định không?
因此,如果习惯是天生是否就意味着这是基因定的吗?
是 又 不是
Well, yes and no.
Sí y no.
Phải và không phải.
是 又 不是
同卵 双胞胎 拥有 相同 的 基因 也 会 产生 不同 的 主导 手
bằng trứng|sinh đôi|có|||gen||||||chi phối|
monozygotic|||||||||||dominant|
Identical twins, who have the same genes, can have different dominant hands.
Los gemelos idénticos comparten los mismos genes, pero también tienen diferentes asas dominantes.
Sinh đôi cùng trứng có cùng gen nhưng vẫn có thể có tay thuận khác nhau.
同卵双胞胎拥有相同的基因也会产生不同的主导手
事实上 ,这 与 其他 同胞 对 的 发生 概率 一样
||||||||xác suất|
||||siblings||||probability|
In fact, this happens as often as it does with any other sibling pair.
Thực tế, điều này có xác suất xảy ra giống như các cặp sinh đôi khác.
事实上,这与其他同胞对的发生概率一样
你 是 左撇子 还是 右撇子
||||tay phải
||||right-handed person
But the chances of being right or left-handed
Bạn là người thuận tay trái hay phải?
你是左撇子还是右撇子
取决于 父母 的 用 手 习惯
phụ thuộc vào|||||
depends on|||||
are determined by the handedness of your parents
Depende de los hábitos manuales de los padres
取决于父母的用手习惯
这有 惊人 的 统一 数据
có|||thống nhất|dữ liệu
|amazing||unified|data
in surprisingly consistent ratios.
Tiene datos sorprendentemente uniformes.
Đây là dữ liệu thống nhất đáng kinh ngạc
这有惊人的统一数据
如果 爸爸 是 左撇子 ,而 妈妈 是 右 撇子
||||||||người thuận tay trái
|||left-handed person|||||
If your father was left-handed but your mother was right-handed,
Si papá es zurdo y mamá diestra.
Nếu bố là người thuận tay trái, còn mẹ là người thuận tay phải
如果爸爸是左撇子,而妈妈是右撇子
你 有 17%的 机会 是 左撇子
you have a 17% chance of being born left-handed,
Tienes un 17% de probabilidades de ser zurdo.
Bạn có 17% cơ hội là người thuận tay trái
你有17%的机会是左撇子
而 两位 都 是 右 撇子 ,孩子 是 左撇子 的 几率 只有10%
|hai người||||người thuận tay phải|||tay trái|||
while two righties will have a left-handed child only 10% of the time.
Y si los dos sois diestros, sólo hay un 10% de probabilidades de que el niño sea zurdo.
Và cả hai đều là người thuận tay phải, khả năng con cái là người thuận tay trái chỉ có 10%
而两位都是右撇子,孩子是左撇子的几率只有10%
看起来 用手 习惯 像 掷骰子 一样
||||throwing dice|
Handedness seems to be determined by a roll of the dice,
Parece una mano, un hábito, como una tirada de dados.
Trông có vẻ như thói quen dùng tay giống như ném xúc xắc
看起来用手习惯像掷骰子一样
但 几率 是 由 基因 决定 的
|xác suất|||||
|probability|||||
but the odds are set by your genes.
Pero las probabilidades están determinadas genéticamente.
Nhưng xác suất được quyết định bởi gen
但几率是由基因决定的
这 一切 的 原由 是
|tất cả||nguyên nhân|
All of this implies there's a reason
La razón de todo esto es
这一切的原由是
进化 产生 了 这 小 部分 的 左撇子
tiến hóa|||||||
evolution|produced||||||left-handed person
that evolution has produced this small proportion of lefties,
Tiến hóa đã sản sinh ra một phần nhỏ của người thuận tay trái
进化产生了这小部分的左撇子
并 保持 了 上千年
cũng|duy trì||hơn một ngàn năm
|maintained||over a thousand years
and maintained it over the course of millennia.
Y así ha permanecido durante miles de años.
Và duy trì trong hàng nghìn năm
并保持了上千年
有 几种 理论
||theories
And while there have been several theories
Hay varias teorías.
Có vài lý thuyết
有几种理论
试图 去 解释 为什么 一 开始 有用 手 习惯 存在
attempt|||||||||
attempting to explain why handedness exists in the first place,
Intentar explicar por qué, en primer lugar, es útil acostumbrarse a estar allí.
Cố gắng giải thích tại sao thói quen sử dụng tay lại hữu ích ngay từ đầu
试图去解释为什么一开始有用手习惯存在
或者 为什么 大多数 人 习惯 用 右手
or why most people are right-handed,
O por qué, para el caso, la mayoría de la gente está acostumbrada a usar la mano derecha.
Hoặc tại sao hầu hết mọi người lại quen sử dụng tay phải
或者为什么大多数人习惯用右手
最近 一个 数学模型 提出
||mô hình toán học|
a recent mathematical model
Recientemente se ha propuesto un modelo matemático.
Gần đây, một mô hình toán học đã được đưa ra
最近一个数学模型提出
现实 比例 反应 了 人类 进化 中
|tỷ lệ|phản ứng|||tiến hóa|
|ratio||||evolution|
suggests that the actual ratio reflects a balance
Las proporciones realistas son un reflejo de la evolución de la humanidad.
Thực tế phản ánh sự tiến hóa của loài người
现实比例反应了人类进化中
竞争 和 合作 压力 造成 的 人数 平衡
competition|||||||balance
between competitive and cooperative pressures on human evolution.
Equilibrio de cifras por la presión de la competencia y la cooperación
Cân bằng số lượng do áp lực cạnh tranh và hợp tác tạo ra
竞争和合作压力造成的人数平衡
左撇子 的 好处
left-handedness||benefits
The benefits of being left-handed
Las ventajas de ser zurdo
Lợi ích của việc thuận tay trái
左撇子的好处
很 明显 是 在 活动 中处 对立面
|||||the middle|opposite
are clearest in activities involving an opponent,
Obviamente, es el antagonista de la campaña.
很明显是在活动中处对立面
像 拳击 或 竞技 运动
|||combat sports|
like combat or competitive sports.
Como el boxeo o los deportes de competición.
像拳击或竞技运动
比如 ,有 50%顶尖 棒球 击球手 都 是 左撇子
||top|baseball|batters|||left-handed batters
For example, about 50% of top hitters in baseball have been left-handed.
Por ejemplo, el 50% de los mejores bateadores de béisbol son zurdos.
比如,有50%顶尖棒球击球手都是左撇子
为什么?
Why?
¿Por qué?
Tại sao?
为什么?
那会 是 很 特殊 的 优势
thời điểm đó|||đặc biệt||ưu thế
|||special||advantage
Think of it as a surprise advantage.
Sería una ventaja muy especial.
Điều đó sẽ là một lợi thế rất đặc biệt.
那会是很特殊的优势
左撇子 很小 众
||people
Because lefties are a minority to begin with,
Zurdo. Muy pequeño.
Người thuận tay trái rất hiếm.
左撇子很小众
左撇子 和 右 撇子 的 选手 都 会
both right-handed and left-handed competitors
Tanto para zurdos como para diestros.
Người thuận tay trái và người thuận tay phải đều sẽ
左撇子和右撇子的选手都会
花 大量 的 时间
will spend most of their time encountering
Dành nhiều thời gian
花大量的时间
练习 对抗 右撇子
|đối kháng|người thuận tay phải
|against|
and practicing against righties.
Luyện tập để đối kháng với người thuận tay phải
练习对抗右撇子
所以 当 他们 面对面 对抗 时
||||đối kháng|
So when the two face each other,
Vì vậy, khi họ đối mặt và đối kháng với nhau
所以当他们面对面对抗时
左撇子 会 更 熟练地 对抗 右撇子 对手
|||thành thạo|||
|||skillfully|against||
the left-hander will be better prepared against this right-handed opponent,
Người thuận tay trái sẽ kháng cự tốt hơn đối thủ thuận tay phải
左撇子会更熟练地对抗右撇子对手
然而 右撇子 的 就 无力 对抗 了
||||powerless||
while the righty will be thrown off.
Tuy nhiên, người thuận tay phải thì không thể chống lại được
然而右撇子的就无力对抗了
这 斗争 的 假设
|struggle||assumption
This fighting hypothesis,
Giả thuyết của cuộc đấu tranh này
这斗争的假设
因 人数 上 的 不 平均
where an imbalance in the population
Do sự không đồng đều về số lượng
因人数上的不平均
造成 左撇子 的 战士 或者 运动员 有 优势
gây ra|||||||
results in an advantage for left-handed fighters or athletes,
gây ra lợi thế cho những chiến binh hoặc vận động viên thuận tay trái
造成左撇子的战士或者运动员有优势
是 一个 很 好 的 负 频率 相关 选择 的 例子
||||||tần suất||||ví dụ
is an example of negative frequency-dependent selection.
là một ví dụ rất tốt về lựa chọn có tương quan tần số âm
是一个很好的负频率相关选择的例子
但 根据 进化 法则
||tiến hóa|luật
But according to the principles of evolution,
Nhưng theo quy luật tiến hóa
但根据进化法则
有 相关 优势 的 组群
||||nhóm
groups that have a relative advantage
Có nhóm có ưu thế liên quan
有相关优势的组群
会 发展 至 优势 消失
|phát triển||ưu thế|biến mất
tend to grow until that advantage disappears.
Sẽ phát triển đến khi ưu thế biến mất
会发展至优势消失
如果 在 人类 进化 中 只有 战斗 和 竞争
||nhân loại|tiến hóa|||chiến đấu||cạnh tranh
If people were only fighting and competing throughout human evolution,
Nếu trong tiến hóa của loài người chỉ có chiến đấu và cạnh tranh
如果在人类进化中只有战斗和竞争
自然选择 会 导致 左撇子 的 数量 从 很少
tự nhiên chọn lọc||dẫn đến|||||
natural selection would lead to more lefties being the ones that made it
Sự chọn lọc tự nhiên sẽ dẫn đến số lượng người thuận tay trái từ rất ít
自然选择会导致左撇子的数量从很少
变为 很多
until there were so many of them,
trở thành rất nhiều
变为很多
直到 他们 不再 是 稀有 资源
that it was no longer a rare asset.
Cho đến khi họ không còn là nguồn tài nguyên hiếm nữa
直到他们不再是稀有资源
因此 在 一个 完全 竞争 环境
So in a purely competitive world,
Do đó, trong một môi trường cạnh tranh hoàn hảo
因此在一个完全竞争环境
会 有 50%的 人口 是 左撇子
50% of the population would be left-handed.
Sẽ có 50% dân số là người thuận tay trái
会有50%的人口是左撇子
但 人类 进化史 上 有 合作 和 竞争
||lịch sử tiến hóa|||hợp tác||cạnh tranh
But human evolution has been shaped by cooperation, as well as competition.
Nhưng trong lịch sử tiến hóa của loài người có sự hợp tác và cạnh tranh
但人类进化史上有合作和竞争
由于 合作 的 压力
And cooperative pressure
Do áp lực của sự hợp tác
由于合作的压力
造成 用手 习惯 往 相反 的 方向
gây|||đi|ngược lại||hướng
pushes handedness distribution in the opposite direction.
Gây ra thói quen sử dụng tay hướng về hướng ngược lại
造成用手习惯往相反的方向
当 在 高尔夫 比赛 中 ,选手 的 表现 不用 依赖 对手
||golf|||người chơi||thể hiện||dựa vào|đối thủ
In golf, where performance doesn't depend on the opponent,
Khi thi đấu golf, thành tích của vận động viên không phụ thuộc vào đối thủ.
当在高尔夫比赛中,选手的表现不用依赖对手
所以 只有 4%的 选手 是 左撇子
|||vận động viên||người thuận tay trái
only 4% of top players are left-handed,
Vì vậy, chỉ có 4% vận động viên là người thuận tay trái.
所以只有4%的选手是左撇子
这 是 个 更 广泛 现象 的 工具 共享
|||hơn|rộng rãi|hiện tượng|||chia sẻ
an example of the wider phenomenon of tool sharing.
Đây là một công cụ chia sẻ hiện tượng rộng hơn.
这是个更广泛现象的工具共享
像 年轻 有 潜力 的 高尔夫 手们
|||||golf|golf thủ
Just as young potential golfers
giống như những tay golf trẻ tuổi nhiều tiềm năng
像年轻有潜力的高尔夫手们
更 容易 找到 右手 为主 的 俱乐部
|||phải|chủ yếu||
can more easily find a set of right-handed clubs,
dễ dàng hơn để tìm thấy câu lạc bộ tay phải chủ yếu
更容易找到右手为主的俱乐部
很多 重要 的 装备 都 是
many of the important instruments that have shaped society
nhiều thiết bị quan trọng đều là
很多重要的装备都是
为 大众 的 右手 选手 设计 的
|đại chúng|||người chơi|thiết kế|
were designed for the right-handed majority.
Được thiết kế cho người chơi tay phải của đại chúng
为大众的右手选手设计的
因为 左撇子 都 用不惯 这些 装备
|||không quen sử dụng||thiết bị
Because lefties are worse at using these tools,
Bởi vì những người thuận tay trái không quen sử dụng những trang bị này
因为左撇子都用不惯这些装备
而且 高 失误 率
||sai sót|
and suffer from higher accident rates,
Hơn nữa, tỷ lệ sai sót cao
而且高失误率
会 使 他们 在 纯 合作 环境 里 吃亏
|khiến|||||||bị thiệt
they would be less successful in a purely cooperative world,
Sẽ khiến họ gặp bất lợi trong môi trường hợp tác thuần túy
会使他们在纯合作环境里吃亏
最终 造成 人数 上 锐减
||||sự giảm mạnh
eventually disappearing from the population.
Cuối cùng dẫn đến sự giảm mạnh về số lượng
最终造成人数上锐减
为了 能 正确 预测 左撇子
So by correctly predicting the distribution
Để có thể dự đoán chính xác người thuận tay trái
为了能正确预测左撇子
在 人群 中 的 分布
of left-handed people in the general population,
Sự phân bố trong đám đông
在人群中的分布
以及 与 各项 运动 中 的 数据 配对
và||các hạng mục|thể thao||||
as well as matching data from various sports,
Cũng như sự ghép cặp dữ liệu với các hoạt động khác nhau
以及与各项运动中的数据配对
模型 指出
the model indicates
Mô hình chỉ ra
模型指出
左撇子 群体 小 而且 数量 稳定
|nhóm|||số lượng|ổn định
that the persistence of lefties as a small but stable minority
左撇子群体小而且数量稳定
反应 了 人类 合作 和 竞争 的
phản ứng||nhân loại|hợp tác|||
reflects an equilibrium
反应了人类合作和竞争的
平衡 影响
that comes from competitive and cooperative effects
平衡影响
他们 同时 进行 着
||tiến hành|
playing out simultaneously over time.
Họ đang thực hiện cùng một lúc
他们同时进行着
最 有趣 的 是
And the most intriguing thing
Điều thú vị nhất là
最有趣的是
数据 可以 告诉 我们 很多 关于 人群 数量 变化 中 包含 的 信息
dữ liệu||nói|||||số lượng|||bao gồm||
is what the numbers can tell us about various populations.
Dữ liệu có thể cho chúng ta biết nhiều điều về thông tin chứa đựng trong sự thay đổi số lượng đám đông
数据可以告诉我们很多关于人群数量变化中包含的信息
从 有 爪 动物 合作 的 倾斜 分布
||vòi||||xu hướng|phân bố
From the skewed distribution of pawedness in cooperative animals,
Từ sự phân bố nghiêng của các loài động vật có móng vuốt hợp tác
从有爪动物合作的倾斜分布
到 合作 狩猎 社会 里
||săn bắn||
to the slightly larger percentage of lefties
Đến xã hội săn bắn hợp tác
到合作狩猎社会里
比重 稍大 的 左撇子
tỷ trọng|||
in competitive hunter-gatherer societies,
Tỉ lệ trái tay có phần lớn hơn
比重稍大的左撇子
我们 会 发现 有关 早期 人类 进化 的 某些 难题 的 答案
||||sớm||tiến hóa||một số|vấn đề||
we may even find that the answers to some puzzles of early human evolution
Chúng ta sẽ phát hiện ra câu trả lời cho một số vấn đề liên quan đến sự tiến hóa của loài người nguyên thủy
我们会发现有关早期人类进化的某些难题的答案
就 在 我们 手中
are already in our hands.
ngay trong tay chúng ta
就在我们手中