无限 旅馆 悖论 - Jeff Dekofsky
vô hạn|khách sạn|paradox|Jeff|Dekofsky
Infinity Hotel|Hotel|paradox 1||Jeff Dekofsky
Das Unendlichkeitshotel-Paradoxon - Jeff Dekofsky
The Infinity Hotel Paradox - Jeff Dekofsky
La paradoja del Hotel Infinito - Jeff Dekofsky
インフィニティ・ホテルのパラドックス - Jeff Dekofsky
인피니티 호텔 패러독스 - 제프 데코프스키
Парадокс отеля Infinity - Джефф Декофски
Nghịch lý Khách sạn Vô hạn - Jeff Dekofsky
無限旅館悖論- Jeff Dekofsky
在 1920年,
|year 1920
In the 1920's,
Năm 1920,
在1920年,
德国 数学家 David Hilbert
|||Hilbert
Germany|Mathematician David Hilbert||
the German mathematician David Hilbert
Nhà toán học người Đức David Hilbert
德国数学家David Hilbert
设计 了 一个 著名 的 思维 实验
thiết kế|||nổi tiếng||thí nghiệm|thí nghiệm
designed|past tense marker||famous|possessive particle|thinking|experiment
devised a famous thought experiment
设计了一个著名的思维实验
向 我们 展示 了
đến||thể hiện|
||showed us|
to show us just how hard it is
Đã cho chúng tôi thấy
向我们展示了
深入 思考 无限 的 理念 到底 有 多难。
||vô hạn||triết lý|||
deeply|thinking|||concept|really||how difficult
to wrap our minds around the concept of infinity.
Suy nghĩ sâu sắc về ý tưởng vô hạn rốt cuộc khó khăn đến mức nào.
深入思考无限的理念到底有多难。
想象 一个 酒店 有 无限 数量 的 房间
tưởng tượng||khách sạn|||||phòng
imagine a hotel||hotel|||infinite rooms||room
Imagine a hotel with an infinite number of rooms
Hãy tưởng tượng một khách sạn có vô vàn số lượng phòng.
想象一个酒店有无限数量的房间
和 一个 认真 工作 的 夜班 经理。
||chăm chỉ|||ca đêm|quản lý
with a||serious|||night shift|night shift manager
and a very hardworking night manager.
Và một người quản lý ca đêm làm việc chăm chỉ.
和一个认真工作的夜班经理。
一天 晚上 ,无限 酒店 满房 了,
|buổi tối|Vô hạn|khách sạn|đầy phòng|
one day|evening|||fully booked|
One night, the Infinite Hotel is completely full,
Một đêm nọ, khách sạn Vô Hạn đã đầy phòng,
一天晚上,无限酒店满房了,
被 无限 数量 的 客人 全部 预定 了。
||||||đặt trước|
passive marker||infinite number||guests|all|booked|
totally booked up with an infinite number of guests.
Bị đặt trước bởi một số lượng khách không giới hạn.
被无限数量的客人全部预定了。
一个 男士 走进 了 酒店
|quý ông|đi vào||
|man|walked into||
A man walks into the hotel and asks for a room.
Một người đàn ông bước vào khách sạn.
一个男士走进了酒店
并且 要求 一个 房间。
|||phòng
and|Requirement 1||
And ask for a room.
Và yêu cầu một phòng.
并且要求一个房间。
夜班 经理 并 没有 拒绝 他,
||||từ chối|
|||did not||
Rather than turn him down,
Quản lý ca đêm không từ chối anh ta,
夜班经理并没有拒绝他,
而是 决定 给 他 一个 房间。
|quyết định||||
but rather||to give|||
the night manager decides to make room for him.
而是决定给他一个房间。
怎么 可能?
|how possible
How?
怎么可能?
很 简单 ,他 让 1号 客房 的 客人
||||số|phòng khách||
|very easy||let|Room 1|||
Easy, he asks the guest in room number 1
Rất đơn giản, anh ấy để khách ở phòng 1
很简单,他让1号客房的客人
搬到 了 2号 客房,
chuyển đến||số|phòng khách
to move to room 2,
chuyển đến phòng 2,
搬到了2号客房,
2号 客房 的 客人 搬到 3号 客房,
||||||phòng khách
the guest in room 2 to move to room 3,
khách ở phòng 2 chuyển đến phòng 3,
2号客房的客人搬到3号客房,
以此类推。
và cứ như vậy
and so on
and so on.
Cứ như vậy.
以此类推。
每个 客人 从 “n”号 房间
|||||phòng
each|||||
Every guest moves from room number "n"
Mỗi khách từ phòng số "n"
每个客人从“n”号房间
搬入 “n+1”号 房间。
chuyển vào|||
to room number "n+1".
Chuyển vào phòng số "n+1".
搬入“n+1”号房间。
因为 那里 有 一个 无限 个 房间,
because there||||||
Since there are an infinite number of rooms,
因为那里有一个无限个房间,
总有 一个 新 房间 给 每 一个 已有 的 客人
||new|||each||existing||
there is a new room for each existing guest.
Luôn có một phòng mới cho mỗi khách hàng hiện có.
总有一个新房间给每一个已有的客人
这样 1号 房间 就 留给 了 新 的 客人。
||||để lại||||
this room|||then|||||
This leaves room 1 open for the new customer.
Vì vậy, phòng số 1 đã được để dành cho khách hàng mới.
这样1号房间就留给了新的客人。
这个 过程 可以 被 重复
||||lặp lại
this process|process 1|||repeatable
The process can be repeated
Quá trình này có thể được lặp lại.
这个过程可以被重复
给 任何 有限 数量 的 新 客人 们。
|bất kỳ|hữu hạn|số lượng||||
||limited number|||||
for any finite number of new guests.
Cho bất kỳ số lượng khách mới có hạn nào.
给任何有限数量的新客人们。
假设 一个 观光 大巴
giả thuyết||du lịch|xe buýt lớn
If, say, a tour bus unloads 40 new people looking for rooms,
Giả sử một chiếc xe buýt du lịch
假设一个观光大巴
40人 下车 要 找 房间,
|xuống xe|||phòng
40 people got off the bus to find the room.
40 người xuống xe cần tìm phòng,
40人下车要找房间,
那么 每个 已 在 的 客人 只要
Then every guest who is already in just
Vậy thì mỗi khách đã ở chỉ cần
那么每个已在的客人只要
从 “n"号 房间
||số|phòng
from room number "n"
Chuyển từ phòng "n"
从“n"号房间
搬 到 “n+40"号 房间,
to room number "n+40",
sang phòng "n+40".
搬到“n+40"号房间,
因此 ,就 能 打开 新 的 40个 房间。
vì vậy|||||||
thus, opening up the first 40 rooms.
因此,就能打开新的40个房间。
但是 现在 有 一个 无限大 的 巴士
||||vô cùng lớn||xe buýt
But now an infinitely large bus
Nhưng bây giờ có một chiếc xe buýt vô hạn
但是现在有一个无限大的巴士
拉 了 可数 的 无限 多 的 乘客
kéo||có thể đếm|||||
with a countably infinite number of passengers
nhận được vô số hành khách
拉了可数的无限多的乘客
来租 房间。
đến thuê|
pulls up to rent rooms.
đến thuê phòng.
来租房间。
可数 的 无限 是 关键。
countably infinite is the key.
Số lượng vô hạn là chìa khóa.
可数的无限是关键。
现在 ,极大 的 巴士 的 无限 的 乘客
|rất lớn||||||
Now, the infinite bus of infinite passengers
Bây giờ, số lượng cực lớn của hành khách trên xe buýt vô hạn.
现在,极大的巴士的无限的乘客
一 开始 为难 了 夜店 经理,
||||hộp đêm|
perplexes the night manager at first,
Ban đầu đã khiến cho quản lý câu lạc bộ đêm khó xử.
一开始为难了夜店经理,
但是 他 意识 到 有 一个 方法
||nhận ra||||phương pháp
but he realizes there's a way
Nhưng anh ấy nhận ra rằng có một cách
但是他意识到有一个方法
来 安置 每 一个 新人。
to place each new person.
để sắp xếp mỗi người mới.
来安置每一个新人。
他 让 1号 房间 的 客人
|||||khách
He asks the guest in room 1 to move to room 2.
Anh ấy để cho khách trong phòng số 1
他让1号房间的客人
搬到 了 2号 房间。
chuyển đến|||
Moved to room #2.
Đã chuyển đến phòng số 2.
搬到了2号房间。
他 然后 让 2号 房间 的 客人
|sau đó|||||
He then asks the guest in room 2
Sau đó, anh ta đã để cho khách ở phòng số 2
他然后让2号房间的客人
搬到 了 4号 房间,
chuyển đến|||
to move to room 4,
chuyển đến phòng số 4,
搬到了4号房间,
3号 房间 的 客人
the guest in room 3 to move to room 6,
3号房间的客人
搬到 6号 房间,
Move to room 6.
搬到6号房间,
以此类推。
and so on
And so on.
以此类推。
每 一个 当前 的 客人 从 ”n"号 房间
Each current guest from room "n"
Mỗi một vị khách hiện tại từ phòng số "n"
每一个当前的客人从”n"号房间
搬到 了 “2n“号 房间,
chuyển đến||||
Moved to room "2n".
đã chuyển đến phòng số "2n",
搬到了“2n“号房间,
填补 了 只有 无限 的 偶数号 房间。
điền vào||||||
filled in|||||even-numbered room|
filling up only the infinite even-numbered rooms.
đã lấp đầy chỉ có những phòng số chẵn vô tận.
填补了只有无限的偶数号房间。
通过 这个 ,他 现在 清空 了
||||đã xóa sạch|
By doing this, he has now emptied
Thông qua cái này, bây giờ anh ấy đã dọn sạch.
通过这个,他现在清空了
所有 的 无限 的 奇数 号 房间,
||||số lẻ||
all of the infinitely many odd-numbered rooms,
Tất cả các phòng số lẻ vô hạn.
所有的无限的奇数号房间,
无限大 的 巴士 的 乘客 们
vô cực||xe buýt||hành khách|
which are then taken by the people filing off the infinite bus.
Những hành khách trên những chiếc xe buýt vô hạn.
无限大的巴士的乘客们
将 占用 这些 奇数 房间。
|chiếm dụng|||
will occupy these odd-numbered rooms.
Sẽ chiếm những phòng lẻ này.
将占用这些奇数房间。
每个 人 的 开心 和 酒店 的 生意
|||niềm vui||khách sạn||
Everyone's happy and the hotel's business is booming more than ever.
Niềm vui của mỗi người và việc kinh doanh của khách sạn.
每个人的开心和酒店的生意
达到 了 从未有过 的 兴荣。
đạt được||||thịnh vượng
It has reached a level of prosperity that has never been seen before.
Đã đạt được sự thịnh vượng chưa từng có.
达到了从未有过的兴荣。
好 吧 ,事实上 ,它 只是 和 以前 一样
Well, actually, it is booming exactly the same amount as ever,
Được rồi, thực tế thì nó chỉ giống như trước đây.
好吧,事实上,它只是和以前一样
一直 在 兴荣,
has been in the Hing Wing.
Vẫn đang thịnh vượng,
一直在兴荣,
在 一夜之间 把 无数 的 美元 存入 银行。
|trong một đêm|||||gửi vào|ngân hàng
banking an infinite number of dollars a night.
Chỉ trong một đêm đã gửi hàng triệu đô la vào ngân hàng.
在一夜之间把无数的美元存入银行。
关于 这家 惊人 的 酒店 的 消息 传开 了。
||ngạc nhiên||||tin tức|lan truyền|
Word spreads about this incredible hotel.
关于这家惊人的酒店的消息传开了。
人们 从 世界各地 蜂拥而来。
|||đổ xô đến
People pour in from far and wide.
人们从世界各地蜂拥而来。
一天 晚上 ,意外 发生 了。
One night, the unthinkable happens.
一天晚上,意外发生了。
夜班 经理 看 了 外面
ca đêm|quản lý|||bên ngoài
The night manager looks outside
quản lý ca đêm nhìn ra ngoài
夜班经理看了外面
并且 看到 了 由 无限 大巴 们
và|||||xe buýt|
and sees an infinite line of infinitely large buses,
và thấy một sự sắp xếp vô hạn bởi các xe buýt vô hạn
并且看到了由无限大巴们
组成 的 一个 无限 的 排列,
thành phần|||vô hạn||
consists of an infinite array of
hình thành một dãy vô hạn,
组成的一个无限的排列,
每个 大巴 都 有 一个 可数 的 无限 多 的 客人。
|xe buýt||||可数||vô hạn|||
each with a countably infinite number of passengers.
Mỗi chiếc xe buýt đều có một số lượng khách không giới hạn.
每个大巴都有一个可数的无限多的客人。
他 能干 些 什么?
|có thể|một vài|
What can he do?
Anh ta có thể làm gì?
他能干些什么?
如果 他 不能 给 他们 找到 房间,
||||||phòng
If he cannot find rooms for them, the hotel will lose out
Nếu anh ta không thể tìm cho họ một phòng,
如果他不能给他们找到房间,
这个 酒店 可能 会
This hotel may be
这个酒店可能会
失去 一大笔 无数 的 钱,
mất|một khoản tiền lớn|||
on an infinite amount of money,
失去一大笔无数的钱,
并且 他 肯定 会 失去 他 的 工作。
||||mất|||
and he will surely lose his job.
并且他肯定会失去他的工作。
幸运 的 是 ,他 记得
may mắn||||nhớ
Luckily, he remembers that around the year 300 B.C.E.,
幸运的是,他记得
在 公元 300年前,
|Công Nguyên|
In the year 300 A.D., the
在公元300年前,
Euclid证明 了 质数 的
Euclid chứng minh||số nguyên tố|
Euclid proved that there is an infinite quantity
Euclid证明了质数的
一个 无穷 量。
|vô hạn|số lượng
of prime numbers.
一个无穷量。
所以 ,为了 完成 这个 看上去 不 可能 的 任务
||||trông có vẻ||||nhiệm vụ
So, to accomplish this seemingly impossible task
所以,为了完成这个看上去不可能的任务
找到 无数 的 床
|||giường
of finding infinite beds for infinite buses
找到无数的床
给 无数 的 大巴 上 的
For the countless busloads of
给无数的大巴上的
无数 的 疲倦 的 旅客 们,
||mệt mỏi||hành khách|
countless tired travelers.
无数的疲倦的旅客们,
夜店 经理 安排 给 每个 当前 的 客人
quán bar|quản lý|sắp xếp|||||
nightclub||||each|||
the night manager assigns every current guest
Quản lý câu lạc bộ sắp xếp cho mỗi khách hàng hiện tại
夜店经理安排给每个当前的客人
第一个 质数,2,
|số nguyên tố
to the first prime number, 2,
Số nguyên tố đầu tiên, 2,
第一个质数,2,
幂指数 为 他们 当前 的 房间 号。
số mũ||||||
exponent|is|||||
raised to the power of their current room number.
Chỉ số mũ cho số phòng hiện tại của họ.
幂指数为他们当前的房间号。
因此 ,当前 所 居住 房间 号 为7
vì vậy|||sống|phòng||
therefore|||living|||
So, the current occupant of room number 7
因此,当前所居住房间号为7
那么 就要 住 到 房间 号 为 2的 7次方 的 房间 里,
||||||||lũy thừa|||
||||||||2 to the power of 7|||
goes to room number 2^7,
Vậy thì phải ở trong phòng số 2 mũ 7,
那么就要住到房间号为2的7次方的房间里,
也 就是 128号房。
||phòng 128
||Room 128
which is room 128.
tức là phòng số 128.
也就是128号房。
夜班 经理 然后 带领
|||dẫn dắt
The night manager then takes the people on the first of the infinite buses
Quản lý ca đêm sau đó dẫn dắt
夜班经理然后带领
在 第一个 超级 大巴 们 上 的 人们
||siêu|||||
The people on the first superbus
在第一个超级大巴们上的人们
并且 安排 了 房间 号 给 他们
|sắp xếp|||||
and||||||
and assigns them to the room number
并且安排了房间号给他们
下 一个 质数,3,
of the next prime, 3,
下一个质数,3,
幂指数 为 他们 在 大巴 的 座位号。
số ghế||||||số ghế
raised to the power of their seat number on the bus.
幂指数为他们在大巴的座位号。
因此 ,座位号 为 7的 第一辆 大巴 上 的 人
vì vậy||||chiếc xe buýt đầu tiên|xe buýt lớn|||
So, the person in seat number 7 on the first bus
因此,座位号为7的第一辆大巴上的人
到 房间 号 为 3的 七次 方
|||||bảy|
|||||seven cubed|
goes to room number 3^7
Đến phòng số 3 mũ bảy
到房间号为3的七次方
即 2187号 房间 去。
or room number 2,187.
tức là đến phòng số 2187.
即2187号房间去。
这个 过程 持续 给 第一辆 大巴 上 的 所有人。
|quá trình|tiếp tục||||||
|process||||bus|on|possessive particle|
This continues for all of the first bus.
Quá trình này kéo dài cho tất cả mọi người trên xe buýt đầu tiên.
这个过程持续给第一辆大巴上的所有人。
第二辆 大巴 上 的 乘客 们
xe buýt thứ hai|||||
The passengers on the second bus
第二辆大巴上的乘客们
被 安排 到 了 下 一个 质数 ,5的 幂.
|sắp xếp|||||||lũy thừa
||||||||power
are assigned powers of the next prime, 5.
被安排到了下一个质数,5的幂.
接下 的 大巴 ,7的 幂。
The following bus, powers of 7.
接下的大巴,7的幂。
每辆 大巴 如下:
mỗi chiếc||như sau
Each bus follows:
每辆大巴如下:
11的 幂,
powers of 11, powers of 13,
11的幂,
13的 幂,
powers of 17, etc.
13的幂,
17的 幂 ,等等。
The power of 17 , etc.
17的幂,等等。
因为 这些 数字 每 一个
||số||
Since each of these numbers
因为这些数字每一个
都 只有 1和 它们 的 幂 本身
||||||bản thân
only has 1 and the natural number powers
都只有1和它们的幂本身
作为 因数,
với tư cách|yếu tố
|factor
of their prime number base as factors,
Là yếu tố,
作为因数,
因此 就 没有 重叠 数字 号 的 房间。
vì vậy|||||||phòng
there are no overlapping room numbers.
Vì vậy, không có số phòng trùng lặp.
因此就没有重叠数字号的房间。
所有 大巴 乘客 们 呈 扇形 散开 到 各自 房间 去
||hành khách||||rải ra||||
||passengers|plural marker|||||||
All the buses' passengers fan out into rooms
Tất cả hành khách trên xe buýt mở rộng thành hình quạt để trở về phòng của họ.
所有大巴乘客们呈扇形散开到各自房间去
利用 独特 的 房间 安置 计划
sử dụng|độc đáo||phòng|lập kế hoạch|kế hoạch
||||placement|
using unique room-assignment schemes
利用独特的房间安置计划
基于 独特 的 质数 们。
dựa trên|độc đáo|||
based on unique prime numbers.
基于独特的质数们。
这样一来 ,夜班 经理 能够 安排
|ca đêm|||
||||arrange
In this way, the night manager can accommodate
这样一来,夜班经理能够安排
每辆 大巴 的 每位 乘客 入住。
mỗi chiếc|||||nhận phòng
every passenger on every bus.
每辆大巴的每位乘客入住。
尽管 ,还有 许多 房间 是 空 的,
mặc dù||||||
Although, there will be many rooms that go unfilled,
尽管,还有许多房间是空的,
像是 6号房
|phòng số 6
like room 6,
像是6号房
因为 6不是 任何 质数 的 幂。
|||số nguyên tố||
|||prime||power
since 6 is not a power of any prime number.
因为6不是任何质数的幂。
幸运 的 是 ,他 的 老板 数学 不是 很棒,
may mắn|||||sếp|toán học||rất giỏi
lucky||||||||
Luckily, his bosses weren't very good in math,
幸运的是,他的老板数学不是很棒,
所以 他 的 工作 是 安全 的。
so his job is safe.
所以他的工作是安全的。
夜班 经理 策略 的 实现 是 可能 的
ca đêm||||thực hiện|||
night shift|manager||||||
The night manager's strategies are only possible
夜班经理策略的实现是可能的
仅仅 因为 infinite酒店
chỉ||khách sạn Infinite
because while the Infinite Hotel is certainly a logistical nightmare,
仅仅因为infinite酒店
一定 是 难办 之 事,
chắc chắn||khó làm||
It must be a difficult thing to do.
一定是难办之事,
它 只能 处理 最低水平 的 无穷 数,
||xử lý|||vô hạn|
|||||infinity|
it only deals with the lowest level of infinity,
它只能处理最低水平的无穷数,
主要 是 可数 的
||có thể đếm|
mainly, the countable infinity of the natural numbers,
主要是可数的
无限 自然数
vô hạn|số tự nhiên
Infinite Natural Number
无限自然数
1,2,3,4.等等。
1, 2, 3, 4. etc.
1,2,3,4.等等。
George Cantor称 这个 水平 为 无穷大 阿列 夫零.
George|Cantor||||||
|||||infinity|Aleph null|Aleph null
Georg Cantor called this level of infinity aleph-zero.
George Cantor称这个水平为无穷大阿列夫零.
我们 使用 自然数 为 房间 号
||số tự nhiên|||
We use natural numbers for the room numbers
我们使用自然数为房间号
同时 也 是 大巴 的 座位号。
as well as the seat numbers on the buses.
同时也是大巴的座位号。
如果 我们 处理 更 高级 顺序 的 无穷 数,
nếu||xử lý||cao cấp|thứ tự||vô hạn|
If we were dealing with higher orders of infinity,
如果我们处理更高级顺序的无穷数,
比如 实数,
|số thực
|real numbers
such as that of the real numbers,
比如实数,
这些 结构 策略
these structured strategies would no longer be possible
这些结构策略
便是 不 可能 的
chính là|||
Then it is not possible
便是不可能的
因为 我们 没有 办法
as we have no way to systematically include every number.
因为我们没有办法
系统地 包含 每 一个 数字。
một cách hệ thống|bao gồm|||số
Systematically includes every number.
系统地包含每一个数字。
实数 Infinite酒店
số thực|Khách sạn Infinite
The Real Number Infinite Hotel
实数Infinite酒店
有 负数 号 的 房间 在 地下室,
|số âm|||||
|negative number|||||
has negative number rooms in the basement,
有负数号的房间在地下室,
分数 号 的 房间,
số|||
room number|||
fractional rooms,
分数号的房间,
因此 房间 号 为 二分之一 的 人 总 怀疑
|phòng|||một nửa||||nghi ngờ
therefore||||||||
so the guy in room 1/2 always suspects
因此房间号为二分之一的人总怀疑
他 的 房间 小于 1号房 的 人。
||phòng|nhỏ hơn|||
he has less room than the guy in room 1.
他的房间小于1号房的人。
平方根 的 房间 ,像 房间 号 为 根号 2的 房间
căn bậc hai|||||số||||
square root|||||||square root||
Square root rooms, like room radical 2,
平方根的房间,像房间号为根号2的房间
和 房间 号 为 圆周率 的 房间,
|phòng|||số pi||
||||pi||
and room pi,
和房间号为圆周率的房间,
这些 乘客 期待 免费 的 点心。
||mong đợi|||
where the guests expect free dessert.
这些乘客期待免费的点心。
而 什么样 的 自重 的 夜班 经理
|||tự trọng|||
|||self-respect|||manager
What self-respecting night manager would ever want to work there
而什么样的自重的夜班经理
会 想要 在 那 工作
Will want to work there
会想要在那工作
甚至 是 为了 无穷的 薪水?
thậm chí||||
even for an infinite salary?
甚至是为了无穷的薪水?
但是 再 看看 Hilbert的 Infinite酒店,
|||Hilbert|
But over at Hilbert's Infinite Hotel,
但是再看看Hilbert的Infinite酒店,
永远 都 不会 有 空缺
||||khoảng trống
||||vacancy
where there's never any vacancy
永远都不会有空缺
并且 总是 有 房间 给 更 多 的 人,
và||||||||
and always room for more,
并且总是有房间给更多的人,
永远 的 勤劳 还有 可能 太 热情好客 的 夜班 经理
||chăm chỉ||||nhiệt tình hiếu khách|||
the scenarios faced by the ever-diligent
永远的勤劳还有可能太热情好客的夜班经理
面临 着 这样 的 场景
đối mặt với||||
and maybe too hospitable night manager
面临着这样的场景
是 在 提醒 我们
serve to remind us of just how hard it is
是在提醒我们
我们 这样 相对 有 穷 的 思维
||||nghèo||suy nghĩ
We have a relatively poor mindset like this
Chúng ta có tư duy nghèo nàn như vậy
我们这样相对有穷的思维
想 掌握 一个 像 无穷 数 一样 大 的 概念。
|nắm vững|||vô tận|||||khái niệm
for our relatively finite minds
Muốn nắm bắt một khái niệm lớn như số vô hạn.
想掌握一个像无穷数一样大的概念。
是 有 多么 困难
to grasp a concept as large as infinity.
Thật là khó khăn biết bao
是有多么困难
可能 你 在 好好 睡 了 一晚 后
||||||một đêm|
Maybe you can help tackle these problems
Có thể bạn đã ngủ một đêm thật ngon
可能你在好好睡了一晚后
能 解决 这些 问题
after a good night's sleep.
Có thể giải quyết những vấn đề này
能解决这些问题
但是 老实 说 ,我们 可能 需要 你
|thành thật|||||
But honestly, we might need you
Nhưng thật lòng mà nói, chúng tôi có thể cần bạn
但是老实说,我们可能需要你
在 凌晨 2点换 房间。
||đổi|
to change rooms at 2 a.m.
Chuyển phòng lúc 2 giờ sáng.
在凌晨2点换房间。