×

Мы используем cookie-файлы, чтобы сделать работу LingQ лучше. Находясь на нашем сайте, вы соглашаетесь на наши правила обработки файлов «cookie».

image

Clavis Sinica, Looking for Love Online

Looking for Love Online

交友 广告

在 像 北京 这样 的 大城市 ,人们 都 那么 忙忙碌碌 。 学生 有 上 不 完 的 课 ,做 不 完 的 作业 。 成年人 总是 在 工作 、赚钱 。 他们 几乎 没有 时间 停下来 想 工作 之外 的 事情 。 例如 ,做做 运动 ,约 朋友 出去 郊游 ,认识 新 朋友 。 所以 ,城市 里 的 单身 男女 变得 越来越 多 。 怎样 才能 找到 男朋友 或 女朋友 呢 ?

在 我们 生活 的 网络 时代 里 ,有 数不清 的 网站 帮助 我们 生活 的 方方面面 。 现在 有 很多 交友 网站 为 这些 忙碌 的 单身 们 提供 认识 新 朋友 的 机会 。 你 只要 在 这样 的 网站 上 发布 个人 信息 或 广告 ,也许 下 一 分钟 就 会 收到 很多 人 写 给 你的 信 。 虽然 ,这些 忙碌 的 单身 们 对 爱情 充满 了 幻想 ,但 他们 也 都 很 实际 。 交友 广告 中 最 重要 的 信息 ,也 就是 大家 最 关心 的 是 :

*长相 *身高 *每个 月 能 挣 多少 钱 *受教育 的 程度

第二 重要 的 是 :*职业 *有 没 有 自己 的 房子 (最好 有 自己 的 车 )*家庭 背景

其实 家庭 背景 是 这 三个 中 最 重要 的 。 家庭 背景 包括 : 你 的 爸爸 妈妈 是 城市 居民 , 还是 乡下 农村 的 , 他们 的 职业 是 什么 等等 。

也许 你 会 问 :他们 是 在 寻找 爱情 吗 ?

他们 会 回答 说 :是的 ,我们 是在 寻找 爱情 。 但是 要 先 有 面包 ,然后 才 会 有 爱情 。

你 同意 他们 说 的 吗 ? 我 不 太 同意 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Looking for Love Online xún zhǎo|wèi le|ài|zài xiàn Online nach Liebe suchen En busca del amor en Internet Tìm kiếm tình yêu trực tuyến Looking for Love Online

交友 广告 kết bạn|quảng cáo dating|advertisement 出会い系広告 Quảng cáo kết bạn Friendship Advertisement

在 像 北京 这样 的 大城市 ,人们 都 那么 忙忙碌碌 。 tại|giống như|Bắc Kinh|như thế này|từ sở hữu|thành phố lớn|mọi người|đều|như vậy|bận rộn in|like|Beijing|this kind of|attributive marker|big city|people|all|so|busy Tại những thành phố lớn như Bắc Kinh, mọi người đều bận rộn. In big cities like Beijing, people are so busy. 学生 有 上 不 完 的 课 ,做 不 完 的 作业 。 student|have|attend|not|finish|attributive marker|classes|do|not|finish|attributive marker|homework 学生は無限のクラスと無限の宿題を持っています。 Sinh viên có những lớp học không bao giờ hết, bài tập không bao giờ hoàn thành. Students have endless classes and unfinished homework. 成年人 总是 在 工作 、赚钱 。 người lớn|luôn luôn|đang|làm việc|kiếm tiền adults|always|at|work|make money Người lớn luôn làm việc, kiếm tiền. Adults are always working and making money. 他们 几乎 没有 时间 停下来 想 工作 之外 的 事情 。 họ|gần như|không có|thời gian|dừng lại|nghĩ|công việc|ngoài|trợ từ sở hữu|việc they|almost|no|time|stop|think|work|outside of|attributive marker|things Họ hầu như không có thời gian dừng lại để nghĩ về những điều ngoài công việc. They hardly have time to stop and think about things outside of work. 例如 ,做做 运动 ,约 朋友 出去 郊游 ,认识 新 朋友 。 for example|do some|exercise|invite|friends|go out|picnic|meet|new|friends Ví dụ, tập thể dục, hẹn hò bạn bè đi dã ngoại, làm quen với bạn mới. For example, exercising, going out with friends, meeting new people. 所以 ,城市 里 的 单身 男女 变得 越来越 多 。 vì vậy|thành phố|trong|trợ từ sở hữu|độc thân|nam nữ|trở nên|ngày càng|nhiều so|city|in|attributive marker|single|men and women|become|more and more|many Vì vậy, số lượng nam nữ độc thân trong thành phố ngày càng tăng. As a result, the number of single men and women in the city is increasing. 怎样 才能 找到 男朋友 或 女朋友 呢 ? làm thế nào|mới có thể|tìm thấy|bạn trai|hoặc|bạn gái|từ hỏi how|can|find|boyfriend|or|girlfriend|emphasis marker どうすれば彼氏や彼女を見つけることができますか? Làm thế nào để tìm được bạn trai hoặc bạn gái? How can I find a boyfriend or girlfriend?

在 我们 生活 的 网络 时代 里 ,有 数不清 的 网站 帮助 我们 生活 的 方方面面 。 trong|chúng tôi|cuộc sống|từ sở hữu|mạng|thời đại|trong|có|không đếm xuể|các trang web|giúp đỡ|chúng tôi|cuộc sống|từ sở hữu|mọi khía cạnh| in|our|life|attributive marker|internet|era|inside|there are|countless|attributive marker|websites|help|us|life|attributive marker|aspects 私たちが住んでいるインターネットの時代には、私たちの生活のあらゆる面で私たちを助ける無数のウェブサイトがあります。 Trong thời đại mạng sống của chúng ta, có vô số trang web giúp chúng ta trong mọi khía cạnh của cuộc sống. In our networked age, there are countless websites that help us in every aspect of life. 现在 有 很多 交友 网站 为 这些 忙碌 的 单身 们 提供 认识 新 朋友 的 机会 。 bây giờ|có|rất nhiều|kết bạn|trang web|cho|những|bận rộn|trợ từ sở hữu|độc thân|từ chỉ số nhiều|cung cấp|làm quen|mới|bạn|trợ từ sở hữu|cơ hội now|have|many|dating|websites|for|these|busy|attributive marker|singles|plural marker|provide|meet|new|friends|attributive marker|opportunities これらの忙しいシングルに新しい友達に会う機会を提供する多くの出会い系サイトがあります。 Hiện nay có rất nhiều trang web hẹn hò cung cấp cơ hội cho những người độc thân bận rộn để làm quen với bạn mới. Now there are many dating websites that provide busy singles with opportunities to meet new friends. 你 只要 在 这样 的 网站 上 发布 个人 信息 或 广告 ,也许 下 一 分钟 就 会 收到 很多 人 写 给 你的 信 。 bạn|chỉ cần|tại|như vậy|trợ từ sở hữu|trang web|trên|đăng|cá nhân|thông tin|hoặc|quảng cáo|có thể|tiếp|một phút|sẽ|sẽ|nhận được|rất nhiều|người|viết cho|bạn|trợ từ sở hữu|thư| you|as long as|on|such|attributive marker|website|on|publish|personal|information|or|ads|maybe|next|one|minute|just|will|receive|many|people|write|to|your|letters Bạn chỉ cần đăng thông tin cá nhân hoặc quảng cáo trên những trang web như vậy, có thể chỉ sau một phút bạn sẽ nhận được nhiều bức thư từ mọi người gửi đến bạn. All you have to do is post your personal information or an ad on such a website, and you might receive many letters from people writing to you in the next minute. 虽然 ,这些 忙碌 的 单身 们 对 爱情 充满 了 幻想 ,但 他们 也 都 很 实际 。 mặc dù|những|bận rộn|trợ từ sở hữu|độc thân|từ chỉ số nhiều|đối với|tình yêu|tràn đầy|trợ từ quá khứ|ảo tưởng|nhưng|họ|cũng|đều|rất|thực tế although|these|busy|attributive marker|single|plural marker|towards|love|full of|past tense marker|fantasies|but|they|also|all|very|practical Mặc dù những người độc thân bận rộn này đầy ảo tưởng về tình yêu, nhưng họ cũng rất thực tế. Although these busy singles are full of fantasies about love, they are also very practical. 交友 广告 中 最 重要 的 信息 ,也 就是 大家 最 关心 的 是 : dating|advertisement|in|most|important|attributive marker|information|also|is|everyone|most|concerned about|attributive marker|is Les informations les plus importantes dans les annonces de rencontres, c'est-à-dire ce qui intéresse le plus tout le monde, c'est: Thông tin quan trọng nhất trong quảng cáo tìm bạn là điều mà mọi người quan tâm nhất: The most important information in friendship advertisements, which everyone is most concerned about, is:

*长相 *身高 *每个 月 能 挣 多少 钱 *受教育 的 程度 ngoại hình|chiều cao|mỗi|tháng|có thể|kiếm|bao nhiêu|tiền|được giáo dục|từ chỉ sở hữu|trình độ appearance|height|every|month|can|earn|how much|money|education|attributive marker|level * Ngoại hình * Chiều cao * Mỗi tháng có thể kiếm được bao nhiêu tiền * Trình độ học vấn *Appearance *Height *How much money can be earned each month *Level of education

第二 重要 的 是 :*职业 *有 没 有 自己 的 房子 (最好 有 自己 的 车 )*家庭 背景 thứ hai|quan trọng|trợ từ sở hữu|là|nghề nghiệp|có|không|có|bản thân|trợ từ sở hữu|nhà|tốt nhất|có|bản thân|trợ từ sở hữu|xe|gia đình|bối cảnh second|important|attributive marker|is|profession|have|not have|have|own|attributive marker|house|preferably|have|own|attributive marker|car|family|background Điều quan trọng thứ hai là: * Nghề nghiệp * Có nhà riêng hay không (tốt nhất là có xe riêng) * Nền tảng gia đình The second most important is: *Occupation *Whether they have their own house (preferably their own car) *Family background

其实 家庭 背景 是 这 三个 中 最 重要 的 。 thực ra|gia đình|bối cảnh|là|cái này|ba|trong|nhất|quan trọng|trợ từ sở hữu actually|family|background|is|this|three|among|most|important|attributive marker Thực ra, bối cảnh gia đình là điều quan trọng nhất trong ba điều này. In fact, family background is the most important among these three. 家庭 背景 包括 : 你 的 爸爸 妈妈 是 城市 居民 , 还是 乡下 农村 的 , 他们 的 职业 是 什么 等等 。 Bối cảnh gia đình bao gồm: bố mẹ của bạn là cư dân thành phố hay nông thôn, nghề nghiệp của họ là gì, v.v. Family background includes: whether your parents are city residents or rural farmers, what their occupations are, and so on.

也许 你 会 问 :他们 是 在 寻找 爱情 吗 ? có thể|bạn|sẽ|hỏi|họ|thì|đang|tìm kiếm|tình yêu|từ nghi vấn maybe|you|will|ask|they|are|in|searching for|love|question marker Có thể bạn sẽ hỏi: Họ có đang tìm kiếm tình yêu không? You might ask: Are they looking for love?

他们 会 回答 说 :是的 ,我们 是在 寻找 爱情 。 họ|sẽ|trả lời|nói|đúng vậy|chúng tôi|đang|tìm kiếm|tình yêu they|will|answer|say|yes|we|are|looking for|love Họ sẽ trả lời: Có, chúng tôi đang tìm kiếm tình yêu. They would answer: Yes, we are looking for love. 但是 要 先 有 面包 ,然后 才 会 有 爱情 。 nhưng|phải|trước|có|bánh mì|sau đó|mới|sẽ|có|tình yêu but|need|first|have|bread|then|only|will|have|love Nhưng trước tiên phải có bánh mì, rồi mới có tình yêu. But first there must be bread, and then there will be love.

你 同意 他们 说 的 吗 ? bạn|đồng ý|họ|nói|trợ từ sở hữu|từ nghi vấn you|agree|they|say|attributive marker|question marker Bạn có đồng ý với những gì họ nói không? Do you agree with what they say? 我 不 太 同意 。 tôi|không|quá|đồng ý I|not|too|agree Tôi không hoàn toàn đồng ý. I don't quite agree.

SENT_CWT:9r5R65gX=5.4 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.68 SENT_CWT:AsVK4RNK=4.88 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.62 vi:9r5R65gX en:AsVK4RNK openai.2025-02-07 ai_request(all=29 err=0.00%) translation(all=23 err=0.00%) cwt(all=256 err=7.81%)