×

Мы используем cookie-файлы, чтобы сделать работу LingQ лучше. Находясь на нашем сайте, вы соглашаетесь на наши правила обработки файлов «cookie».

image

Clavis Sinica, Tutoring for the College Entrance Exam

Tutoring for the College Entrance Exam

家教 我 一直 在 北京 的 一个 家教 公司 上课 。 为 北京市 一些 马上 就要 参加 高考 的 高三 学生 做 辅导 。 虽然 比较 辛苦 , 但 薪水 还是 不错 的 。 高考 永远 是 一个 中国 学生 最 重要 的 事情 ,所以 很多 学生 家长 都 喜欢 给 自己 的 孩子 找 家教 老师 。 而且 北京 的 富人 比 中国 的 的 其他 城市 多 。 所以 北京市 的 家教 公司 很多 ,而且 生意 都 很 不错 。 我 上课 的 孩子 成绩 都 不是 太 好 ,但 他们 的 家庭 条件 都 很 好 。 这些 孩子 的 学习 都 成 了 他们 家庭 最 重要 的 事情 。 我 每次 去 他们 家 上课 的 时候 ,家长 都 会 对 我 特别 的 热情 。 现在 天 冷 了 ,孩子 的 家长 每次 都 会 在 我 去 之前 把 热茶 准备 好 。 每次 下课 ,都 会 很 仔细 地 问 我 他们 孩子 的 学习 情况 。 每当 我 告诉 他们 孩子 学习 得 很 好 的 时候 ,他们 都 会 特别 的 高兴 。 上 大学 是 每个 家长 对 自己 孩子 的 希望 。 但 高考 只有 一次 ,所以 每年 都 会 有 一些 家长 失望 。 希望 我 今年 上课 的 学生 能 考好 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Tutoring for the College Entrance Exam Tutoring for the College Entrance Exam Tutoría para el examen de acceso a la universidad Gia sư cho kỳ thi tuyển sinh đại học

家教 我 一直 在 北京 的 一个 家教 公司 上课 。 gia sư|tôi|luôn|tại|Bắc Kinh|của|một|gia sư|công ty|học Nachhilfe Ich habe Unterricht bei einer Nachhilfefirma in Peking genommen. I taught at a tutor company in Beijing. Gia sư, tôi đã học tại một công ty gia sư ở Bắc Kinh. 为 北京市 一些 马上 就要 参加 高考 的 高三 学生 做 辅导 。 để|Bắc Kinh|một số|ngay lập tức|sắp|tham gia|kỳ thi đại học|trợ từ sở hữu|lớp 12|học sinh|làm|gia sư Bieten Sie Beratung für einige Oberstufenschüler an, die kurz davor stehen, die Aufnahmeprüfung für das College in Peking abzulegen. For some junior high school students in Beijing who will soon participate in the college entrance examination to do counseling. Hỗ trợ cho một số học sinh lớp 12 ở Bắc Kinh sắp tham gia kỳ thi cao đẳng. 虽然 比较 辛苦 , 但 薪水 还是 不错 的 。 Although it is harder, the salary is still good. Mặc dù khá vất vả, nhưng lương vẫn khá tốt. 高考 永远 是 一个 中国 学生 最 重要 的 事情 ,所以 很多 学生 家长 都 喜欢 给 自己 的 孩子 找 家教 老师 。 kỳ thi đại học|mãi mãi|là|một|Trung Quốc|học sinh|nhất|quan trọng|trợ từ sở hữu|việc|vì vậy|rất nhiều|học sinh|phụ huynh|đều|thích|cho|bản thân|trợ từ sở hữu|con cái|tìm|gia sư|giáo viên The college entrance exam is always the most important thing for a Chinese student. Therefore, many parents of the students like to find their children to teach teachers. Kỳ thi đại học luôn là điều quan trọng nhất đối với một sinh viên Trung Quốc, vì vậy nhiều phụ huynh thích tìm gia sư cho con cái của họ. 而且 北京 的 富人 比 中国 的 的 其他 城市 多 。 Moreover, there are more rich people in Beijing than in other cities in China. Hơn nữa, người giàu ở Bắc Kinh nhiều hơn so với các thành phố khác của Trung Quốc. 所以 北京市 的 家教 公司 很多 ,而且 生意 都 很 不错 。 vì vậy|Bắc Kinh|của|gia sư|công ty|rất nhiều|hơn nữa|kinh doanh|đều|rất|tốt Therefore, there are many tutor companies in Beijing and the business is very good. Vì vậy, có rất nhiều công ty gia sư ở Bắc Kinh, và kinh doanh đều rất tốt. 我 上课 的 孩子 成绩 都 不是 太 好 ,但 他们 的 家庭 条件 都 很 好 。 tôi|học|trợ từ sở hữu|trẻ em|điểm số|đều|không phải|quá|tốt|nhưng|họ|trợ từ sở hữu|gia đình|điều kiện|đều|rất|tốt The grades of children in my class are not very good, but their family conditions are good. Những đứa trẻ mà tôi dạy không có thành tích quá tốt, nhưng điều kiện gia đình của chúng đều rất tốt. 这些 孩子 的 学习 都 成 了 他们 家庭 最 重要 的 事情 。 The learning of these children has become the most important thing in their families. Việc học của những đứa trẻ này đã trở thành điều quan trọng nhất trong gia đình của chúng. 我 每次 去 他们 家 上课 的 时候 ,家长 都 会 对 我 特别 的 热情 。 tôi|mỗi lần|đi|họ|nhà|học|từ sở hữu|thời gian|phụ huynh|đều|sẽ|đối với|tôi|đặc biệt|từ sở hữu|nhiệt tình Every time I go to their home class, parents will have a special passion for me. Mỗi lần tôi đến nhà chúng để dạy học, phụ huynh đều rất nhiệt tình với tôi. 现在 天 冷 了 ,孩子 的 家长 每次 都 会 在 我 去 之前 把 热茶 准备 好 。 bây giờ|trời|lạnh|trợ từ trạng thái|trẻ em|từ sở hữu|phụ huynh|mỗi lần|đều|sẽ|tại|tôi|đi|trước khi|từ chỉ hành động|trà nóng|chuẩn bị|xong It is now cold, and the children's parents will prepare hot tea before I go. Bây giờ trời lạnh, phụ huynh của những đứa trẻ mỗi lần đều chuẩn bị trà nóng trước khi tôi đến. 每次 下课 ,都 会 很 仔细 地 问 我 他们 孩子 的 学习 情况 。 mỗi lần|tan học|đều|sẽ|rất|cẩn thận|trạng từ|hỏi|tôi|họ|trẻ em|của|học tập|tình hình Every class will ask me very carefully about their children's learning. Mỗi khi tan học, họ đều hỏi tôi rất cẩn thận về tình hình học tập của con cái họ. 每当 我 告诉 他们 孩子 学习 得 很 好 的 时候 ,他们 都 会 特别 的 高兴 。 mỗi khi|tôi|nói|họ|trẻ em|học|trạng từ|rất|tốt|từ sở hữu|thời gian|họ|đều|sẽ|đặc biệt|từ sở hữu|vui mừng Whenever I tell them their children are doing well, they will be especially happy. Mỗi khi tôi nói với họ rằng con cái học rất tốt, họ đều rất vui mừng. 上 大学 是 每个 家长 对 自己 孩子 的 希望 。 lên|đại học|là|mỗi|phụ huynh|đối với|bản thân|trẻ em|từ sở hữu|hy vọng Going to college is every parent's hope for their children. Việc vào đại học là hy vọng của mỗi bậc phụ huynh đối với con cái của họ. 但 高考 只有 一次 ,所以 每年 都 会 有 一些 家长 失望 。 nhưng|kỳ thi đại học|chỉ có|một lần|vì vậy|mỗi năm|đều|sẽ|có|một số|phụ huynh|thất vọng However, the college entrance examination only once, so some parents will be disappointed each year. Nhưng kỳ thi đại học chỉ có một lần, vì vậy mỗi năm đều có một số phụ huynh thất vọng. 希望 我 今年 上课 的 学生 能 考好 。 hy vọng|tôi|năm nay|học|trợ từ sở hữu|học sinh|có thể|thi tốt I hope that my students in this class can test well. Hy vọng rằng học sinh của tôi năm nay sẽ thi tốt.

SENT_CWT:9r5R65gX=3.29 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.79 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=20 err=0.00%) translation(all=16 err=0.00%) cwt(all=206 err=18.45%)