老鼠 的 秘密 会议 The Secret Meeting of the Mice
chuột||bí mật|||||||
mouse|of|secret|meeting|the|Secret|meeting|of|the|mice
Das geheime Treffen der Mäuse
The Secret Meeting of the Mice
La reunión secreta de los ratones
La rencontre secrète des souris
L'incontro segreto dei topi
ネズミの密会
생쥐들의 비밀 회의
De geheime ontmoeting van de muizen
Sekretne spotkanie myszy
O encontro secreto dos ratos
Тайная встреча мышей
Mössens hemliga möte
Farelerin Gizli Buluşması
老鼠 的 秘密 会议 The Secret Meeting of the Mice
有 一些 事情 永远 不会 改变 。
will|some|things|forever|won't|change
|||per sempre||
||coisas|para sempre||mudar
Es gibt Dinge, die werden sich nie ändern.
Some things will never change.
決して変わらないものもあります。
Są pewne rzeczy, które nigdy się nie zmieniają.
Có một số điều sẽ không bao giờ thay đổi.
有 一些 事情 永远 不会 改变 。
例如 , 老鼠 永远 害怕 猫 。
ví dụ|||sợ|
for example|mouse|forever|afraid|cat
per esempio|topo|||gatto
por exemplo|rato||têm medo de|gato
Mäuse haben zum Beispiel immer Angst vor Katzen.
For example, mice are always afraid of cats.
たとえば、マウスは常に猫を恐れています。
Ví dụ, chuột luôn sợ mèo.
当 猫 寻找 食物 的 时候 , 有 一些 老鼠 很 幸运 ,
when|cat|search|food||when||some|mice|very|lucky
||cerca|cibo|||||||fortunato
||procurando|comida||quando|||||sortudas
Wenn Katzen nach Futter suchen, haben manche Mäuse Glück und manche weniger Glück.
When the cat is looking for food, some mice are lucky,
Lorsqu'un chat cherche de la nourriture, certaines souris ont de la chance et d'autres pas.
猫が食べ物を探しているとき、いくつかのネズミは幸運で、いくつかはそれほど幸運ではありません。
Kiedy koty szukały pożywienia, niektóre myszy miały szczęście, a niektóre nie.
Khi mèo đang tìm kiếm thức ăn, một số con chuột may mắn và một số không may mắn như vậy.
有 一些 就 没 那么 幸运 了 。
|some|then|not|that|lucky|past tense marker
|||||sortudo|
Einige haben nicht so viel Glück.
Some are not so lucky.
有 一些 就 没 那么 幸运 了 。
奶酪 城 的 老鼠 们 永远 不会 知道 猫 什么 时候 会 出现 。
phô mai|thành phố|||||||||||xuất hiện
cheese|city||mice||never|never will|know||when|when||appear
formaggio|formaggio|||||||||||
queijo|cidade||||para sempre|||||||aparecer
Die Mäuse in Cheese City werden nie erfahren, wann die Katze auftaucht.
The mice in Cheese City will never know when the cat will appear.
Les souris de Cheese Town ne savent jamais quand le chat va se montrer.
チーズシティのネズミは、猫がいつ現れるかわからなくなります。
Myszy w Cheese City nigdy nie wiedzą, kiedy pojawi się kot.
Os ratos de Queijolândia nunca vão saber quando os gatos vão aparecer.
Những con chuột ở Cheese City sẽ không bao giờ biết khi nào con mèo sẽ xuất hiện.
他们 也 不会 知道 附近 有 多少 只 猫 。
They|also|will not|know|nearby||how many|cats|cats
||||vicino||||
||||nas proximidades||quantas||
Sie werden auch nicht wissen, wie viele Katzen in der Nähe sind.
They will not know how many cats are nearby.
また、近くにいる猫の数もわかりません。
Eles também não vão saber quantos gatos estão por perto.
Họ cũng sẽ không biết có bao nhiêu con mèo ở gần đó.
对 老鼠 来说 没有 安全 的 地方 。
for|mice|for|no|safety|that|place
||||sicurezza||
||para||seguro||lugar
Es gibt keinen sicheren Ort für Mäuse.
There is no safe place for mice.
Il n'y a pas d'endroit sûr pour une souris.
ネズミにとって安全な場所はありません。
Para os ratos, não há lugar seguro.
Không có nơi nào an toàn cho chuột.
猫 到处 都 是 。
|khắp nơi||
|everywhere|everywhereIn this sentence, <都> emphasizes that the cats are everywhere|is
|ovunque||
gatos|por toda parte||
Katzen sind überall.
Cats are everywhere.
Les chats sont partout.
猫はいたるところにあります。
Há gatos por toda parte.
Mèo ở khắp mọi nơi.
终于 , 老鼠 们 意识到 他们 得 做 点 什么 。
|||nhận ra|||||
finally|the mice||realize|they|have to|do|a little|what
|||si sono resi conto||devono|||cosa
finally|||perceberam que|||||
Schließlich erkannten die Mäuse, dass sie etwas tun mussten.
Finally, the mice realized that they had to do something.
最後に、マウスは何かしなければならないことに気づきました。
W końcu myszy zdały sobie sprawę, że muszą coś zrobić.
Finalmente, os ratos perceberam que precisavam fazer algo.
Cuối cùng, những con chuột nhận ra rằng chúng phải làm điều gì đó.
他们 决定 开 一个 会议 。
||||会议
|decided|hold||meeting
|decidono|||riunione
|decidiram|||reunião
Sie beschlossen, sich zu treffen.
They decided to open a meeting.
彼らは会議を開くことを決めた。
Eles decidiram realizar uma reunião.
Họ quyết định có một cuộc họp.
“ 请 安静 。” 老鼠 市长 说 ,
|||Mayor|
please|quiet|Mouse|Mayor|
|||sindaco|
|silêncio||o prefeito|
|||thị trưởng|
" Bitte leise sein.
"Please be quiet." The mayor said.
" Proszę bądź cicho.
“Hãy im lặng.
“ 大家 都 知道 , 我们 和 猫 之间 有 一个 很大 的 问题 。
||||||之间|||||
everyone||know|we|with||between|||very big|that|problem
||||||entre|||muito grande||problema
sagte der Bürgermeister der Maus, „wie wir alle wissen, haben wir ein großes Problem mit der Katze.
"As you know, we have a big problem with cats.
thị trưởng của chuột nói, "như tất cả chúng ta đều biết, chúng ta có một vấn đề lớn với con mèo.
我们 该 怎么 做 ?” 他 问 。
|should|how|do|he|asked
Was sollen wir machen?
What should we do?" he asked. he asked.
私たちは何をすべき?
chúng ta nên làm gì?
一只 叫 鲁克 的 老鼠 举起 手 来 。
||Luka|||giơ||
a|called|Rook||mouse|raised|hand|(particle indicating completion of action)
una|||||alza||
||Ruc|||levanta||
Eine Maus namens Luke hob die Hand.
A mouse named Luke raised his hand.
ルックと呼ばれるネズミが手を挙げる。
Một con chuột tên là Luke giơ tay.
“ 鲁克 , 你 有 什么 好 主意 吗 ?” 市长 问 。
鲁克||||||||
Luke||have||good|ideas||the mayor|asked
Luca|||||idea|||
|||||ideia|||
|||||ý kiến|||
"Rook, do you have any bright ideas?" the mayor asked.
「ルーク、いいアイデアはありますか?
“Luke, bạn có ý tưởng nào hay không?
“ 我们 可以 为 猫 设 圈套 (圈套)!” 鲁克 激动 地说 。
||||设|bẫy|||vui mừng|nói
|can|for|the cat|set|trap|trap|Rook|excited|excitedly
||||settare|trappola|||eccitato|ha detto
||||armar|armadilha|||excitadamente|exclamou emocionado
„Wir können Katzen Fallen stellen!
"We can set up a trap for the cat!" Rook said excitedly.
「私たちは猫の罠を仕掛けることができます!
“Chúng ta có thể đặt bẫy cho mèo!
“ 我们 不用 奶酪 做 饵 , 我们 做 假 老鼠 。”
||||饵||||
|do not need|cheese||bait||make|fake|fake mouse
||||esca|||finta|
|não precisamos de|queijo|||||falsa|
||||mồi||||
„Wir verwenden keinen Käse als Köder, wir machen falsche Mäuse.
"We don't use cheese for bait, we make fake mice.
「私たちは餌としてチーズを使用しません。私たちは偽のネズミです。
„Nie używamy sera jako przynęty, robimy sztuczne myszy.
“Não precisamos de queijo como isca, fazemos ratos falsos.”
“Chúng tôi không dùng pho mát làm mồi nhử, chúng tôi làm chuột giả.
“嗯!还有 别的 主意 吗 ?” 市长 问 ,“ 爱丽丝 ?“
ừ|||||||Alice
Hmm|else|other|ideas||the mayor|asked|Alice
||outras|||||Alice
"Uh-huh! Any other ideas?" The mayor asked, "Alice? "
「」他に何かアイデアはありますか?
“Hmm! Tem alguma outra ideia?” perguntou o prefeito, “Alice?”
"" Còn ý kiến nào khác không? "
“ 我们 可以 毒死 他们 。” 爱丽丝 提议 道 ,
||độc chết|||đề nghị|
|can|poison to death||Alice|suggested|said
||avvelenare|||propose|disse
||envenenar|||sugeriu|
"We can poison them." Alice suggested.
「毒を飲ませればいい」とアリスは提案した。
“Podemos envenená-los.” sugeriu Alice,
"" Chúng ta có thể đầu độc chúng. "
“ 趁 他们 在 睡觉 的 时候 , 我们 把 毒药 放进 他们 的 牛奶 里 。"
||||||||thuốc độc|||||
while|they||sleep||when they are sleeping||(omitted)|poison|put inside|||milk|in
mentre||||||||veleno|||||
enquanto|||dormindo|||||veneno|colocamos|||leite|
Alice schlug vor: „Wir haben Gift in ihre Milch getan, während sie schliefen.“
"When they are sleeping, we put the poison into their milk."
「アリスは提案しました、「私たちは彼らが寝ている間に彼らのミルクに毒を入れました。」
Alice đề nghị, "Chúng tôi cho thuốc độc vào sữa của chúng khi chúng đang ngủ."
市长 摇 了 摇头 。
|摇头||摇了摇头
mayor|shook||shook his head
||particella verbale di completamento|testa
|balançou||negou com a cabeça
|||lắc đầu
The mayor shook his head.
Thị trưởng lắc đầu.
“ 还有 别的 主意 吗 ?“ 老鼠 们 开始 议论纷纷 。
also|||||||热烈讨论
any other|other|ideas||mice||began|discussing fervently
|||||||discutere animatamente
||ideia||||começaram|discutindo animadamente
|||||||bàn tán sôi nổi
"Is there another idea? " the mice began to talk.
“Có ý kiến nào khác không?
每 只 老鼠 都 有 自己 的 主意 。
|||都||||主意
every|only|mouse|all||itself||idea
|||||sua própria||opinião
Jede Maus hat ihre eigene Idee.
Every mouse has its own idea.
各マウスには独自のアイデアがあります。
Mỗi con chuột đều có ý tưởng riêng của nó.
突然 , 一只 充满 智慧 的 老 老鼠 站 了 起来 。
突然||充满智慧|智慧||||站||
suddenly|a|filled with|wisdom||old|mouse|stood||up
|||saggezza||||si è alzata||in piedi
||cheia de|sábia||||levantou||
||充满 (1)|sự thông minh||||||
Suddenly, an old mouse full of wisdom stood up.
Soudain, une vieille souris sage se lève.
突然、年老いた賢いネズミが立ち上がった。
Đột nhiên, một con chuột già khôn ngoan đứng dậy.
他 说话 缓慢 而 镇定 。
|speaking|慢慢|而|镇定自若
|speaking|slowly|and|calm
||lento||calmo
|fala|lento||calmo
||chậm||bình tĩnh
Er sprach langsam und ruhig.
He speaks slowly and calmly.
Il parle lentement et calmement.
彼はゆっくりと静かに話します。
Anh ta nói chậm rãi và bình tĩnh.
“ 如果 我们 听到 一只 猫 在 靠近 , 我们 就 躲起来 。”
||听到|one|猫||靠近的|我们||躲藏起来
if||hear|a|cat||approaching||then|hide
||||||vicino|||ci nascondiamo
se||ouvir||||se aproximando|||nos escondemos
||nghe thấy|||||||trốn đi
„Wenn wir eine Katze näher kommen hören, verstecken wir uns.
If we hear a cat approaching, we will hide.
"Si nous entendons un chat approcher, nous nous cachons.
"猫が近づいてくる音がしたら、隠れるんだ"
"Nếu chúng tôi nghe thấy một con mèo đến gần, chúng tôi trốn.
“ 但是 我们 怎么 能 听到 一只 猫 在 靠近 呢 ?市长 问 。
||如何||听到||||靠近的猫||the mayor|问道
but||how|can|hear|a cat|||approaching|(question particle)|the mayor|asked
||como||ouvir||||se aproximando|||
"Aber wie können wir hören, wie sich eine Katze nähert?"
But how can we hear a cat approaching? the mayor asked.
「しかし、猫が近づいてくるのをどうやって聞くことができますか?
"Nhưng làm thế nào chúng ta có thể nghe thấy một con mèo đang đến gần?"
老 老鼠 停下 想 了 一会儿 。
||停下|||一会儿
old|the mouse|stopped|thought||a moment
||fermare|||
||parou|||
||dừng lại|||
Die alte Maus blieb stehen und dachte eine Weile nach.
The old mouse paused and thought for a moment.
ネズミは立ち止まってしばらく考えた。
Stara mysz zatrzymała się i pomyślała przez chwilę.
Con chuột già dừng lại và suy nghĩ một lúc.
“ 我们 可以 趁 猫 睡觉 的 时候 , 在 他们 的 脖子 上 拴上 铃铛 。” 他 说 。
||趁||睡觉||||||脖子||tie on|铃铛||
|can|take advantage of||sleep||when the cat sleeps|at|them|possessive particle|neck|on|tie on|bell||said
||||||||||collo||legare|campanello||
||aproveitar||dormindo||||||pescoço||prender|sino||
||||||||||cổ||buộc|chuông||
„Wir können Katzen Glocken um den Hals legen, während sie schlafen.
"We can attach a bell to the cats' necks while they are asleep," he said.
“Chúng ta có thể đeo chuông vào cổ mèo khi chúng ngủ.
“ 当 我们 听到 铃声 , 就 知道 一只 猫 在 靠近 。“
当||听到|铃声|就|||||靠近
when||hearing|the bell sound|then|know|a cat|cat||approaching
|||suono della campana||||||
|||sino||||||se aproximando
|||tiếng chuông||||||
“When we heard the ringtone, we knew that a cat was approaching.
「ベルを聞いたとき、猫が近づいているのがわかりました。
“Khi chúng tôi nghe thấy tiếng chuông, chúng tôi biết một con mèo đang đến gần.
所有 的 老鼠 都 站 了 起来 , 开始 鼓掌 。
||||站||||鼓掌
all||mice|all|stood up||up|started clapping|clapping
||||||||applaudire
||||ficaram de pé||||aplaudir
||||||||vỗ tay
All the mice stood up and began to applaud.
「すべてのネズミが立ち上がり、拍手し始めた。
'Tất cả những con chuột đều đứng dậy và bắt đầu vỗ tay.
真是 个 伟大 的 主意 !
真是||great||主意
a really||great||idea
||grande||
realmente||grande||ideia
thật sự||vĩ đại||
What a great idea!
Thật là một ý tưởng hay!
好像 所有 的 问题 都 解决 了 。
hình như||||||
seems|all||problems|all|been solved|
parece que|todas||||resolvidos|
|||problems|all|resolved|
Es scheint, dass alle Probleme gelöst sind.
It seems like all the problems have been solved.
すべての問題は解決されたようです。
Dường như tất cả các vấn đề đều được giải quyết.
“ 但是 谁 去 给 猫 的 脖子 上 拴 铃铛 ?” 一只 小老鼠 问 。
||||||cou||||||
but|who|to go|to give|||neck|on|tie|a bell|a|little mouse|asked
||||||pescoço||amarra||||
||||||||buộc|||chuột con|
||||||||legare||||
|谁||put|猫||脖子||系上|铃铛|a|小老鼠|问
"But who will put a bell on the cat's neck?" asked a little mouse.
「でも、誰が猫の首に鈴をつけるの?
“Nhưng ai sẽ buộc chuông vào cổ mèo?
大家 停止 了 欢呼 。
|停止|了|欢呼
everyone|stopped||cheering
|ha smesso||
|pararam||aplausos
|dừng||hoan hô
Alle hörten auf zu jubeln.
Everyone stopped cheering.
Tout le monde a cessé d'applaudir.
みんな応援をやめた。
Wszyscy przestali kibicować.
Mọi người ngừng hoan hô.
最后 , 老 老鼠 说 :
finally|old|the old mouse|
por fim|||
Schließlich sagte die alte Maus: "Manche Dinge sind leichter gesagt als getan."
Finally, the old mouse said:
Enfin, la souris a dit : "Il y a des choses qui sont plus faciles à dire qu'à faire. "
最後に、古いマウスは言った:「いくつかのことは言うよりも簡単なことです。」
Cuối cùng, con chuột già nói, "Một số điều nói thì dễ hơn làm."
“ 有些 事情 说 比 做 容易 。 ”
some|事情||比|做|
some|things|saying|than|do|easy
|||||facile
algumas|||||fácil
"Some things are easier said than done. "
"言うは易く行うは難し"。
"Algumas coisas são mais fáceis de dizer do que de fazer."