忠诚 的 狗
treue||Hund
loyal|possessive particle|dog
cachorro leal|de|cachorro
Loyaler Hund.
The Faithful Dog
el perro fiel
Chiens fidèles
Cane fedele.
忠実な犬
충성스러운 개.
Lojalny pies.
O Cachorro Fiel
Преданные собаки
Lojal hund.
Sadık köpek.
忠诚的狗
很久以前 , 一个 农夫 和 一条 叫 雪利 的 狗 住在一起 。
a long time ago|a|farmer|with|a|named|Sherry||dog|lived together
muito tempo atrás||um fazendeiro|com|uma|chamada|Shirley||cachorro|viviam juntos
rất lâu trước||người nông dân||||Chó tên Snowy|||sống cùng nhau
vor langer Zeit||||a dog||Sherry||Hund|lebten zusammen
||un contadino||un cane||Sherry|||
||||||Sherry|||
Vor langer Zeit lebte ein Bauer mit einem Hund namens Shirley zusammen.
A long time ago, a farmer lived with a dog named Sherry.
Hace mucho tiempo, un granjero vivía con una perra llamada Shirley.
昔々、ある農夫がシェリーという名の犬と暮らしていた。
Há muito tempo, um fazendeiro vivia com uma cadela chamada Shirley.
Cách đây rất lâu, một người nông dân sống với một con chó tên là Sherry.
狗 对 主人 很 忠诚 。
|đối với|chủ nhân||trung thành
||Herrchen||
dog|to|owner|very|loyal
cane||padrone||fedele
||dono||leal
Der Hund ist seinem Besitzer treu.
The dog is very loyal to the owner.
Los perros son muy fieles a sus dueños.
犬は飼い主に忠実です。
Os cães são muito leais aos seus donos.
Chó rất trung thành với chủ.
农夫 也 很 喜欢 他 的 狗 。
|cũng|||||
der Bauer||||||Hund
farmer|also|very|likes|his|possessive particle|dog
Bonden||||||
Der Bauer mag auch seinen Hund sehr.
The farmer also likes his dog very much.
Al granjero también le gusta mucho su perro.
この農夫も愛犬をとても気に入っている。
O fazendeiro também gosta muito de seu cachorro.
Người nông dân cũng rất yêu con chó của mình.
他 把 狗 照顾 得 很 好 。
|||chăm sóc|||
|das|||很||
He|(particle for object before verb)|dog|took care of|(particle to introduce complement)|very|well
|||cura|||
|partícula verbal||cuida|||
Er kümmert sich gut um den Hund.
He took care of the dog very well.
Cuida bien del perro.
彼は犬の世話をしている。
Ele cuida bem do cachorro.
Anh ấy chăm sóc con chó rất tốt.
一天 天气 很 热 , 农夫 从 田 里 回到 家 。
||||||ruộng đồng|||
||||||Feld|||
one day|weather|very|hot|farmer|from|the field|inside|returned to|home
un giorno|||caldo|||campo|||
||||||campo|||
Eines Tages war es sehr heiß und der Bauer kehrte vom Feld nach Hause zurück.
The weather was very hot one day and the farmer returned home from the field.
Un día hacía mucho calor y el granjero llegó a casa del campo.
ある暑い日、農夫が畑から帰ってきた。
Um dia estava muito quente e o fazendeiro voltou do campo.
Одного спекотного дня фермер повернувся додому з поля.
Đó là một ngày nắng nóng và người nông dân từ đồng về nhà.
“ 咻 !我 渴 了 !我 需要 水 。” 他 说 。
hú||||||||
Puh||||||||
whoosh||thirsty|past tense marker|I|need|water|he said|said
wow||ho sete|||ho bisogno di|acqua||
"Shoo!
"Shoo! I'm thirsty! I need water." He said.
"¡Uf!
「シュー!
"Ufa!
"Chào!
他 找到 了 水罐 , 举 起来 准备 喝水 。
he|found||water bottle|lift|up|to prepare|drink water
|encontrou||garrafinha de|levanta|levantar|preparar-se|
|đã tìm thấy||cái bình|nhấc lên|lên||uống nước
|hat gefunden||Wasserkanne|hebt|hebt hoch|zum Trinken|Wasser trinken
|trovò||la brocca|sollevò||per bere|bere acqua
|||Vattenkruka||||
Er fand den Krug und hob ihn zum Trinken.
He found the jug and raised it to drink.
Encontró la jarra y la levantó para beber.
彼は投手を見つけ、それを飲んで飲みました。
Ele encontrou a jarra e ergueu-a para beber.
Anh ta tìm thấy cái bình và cầm nó lên uống.
但是 突然 , 狗 开始 狂吠 。
But suddenly|suddenly|dog|started|bark furiously
||||latir furiosamente
||||sủa điên cuồng
aber|plötzlich|der Hund|anfangen|loud barking
||||skälla vilt
||||abbaiare furiosamente
Aber plötzlich fing der Hund an zu bellen.
But all of a sudden, the dog started barking.
Pero de repente, el perro comenzó a ladrar.
ところが突然、犬が吠え始めた。
Mas de repente, o cachorro começou a latir.
Nhưng đột nhiên, con chó bắt đầu sủa.
“ 汪 , 汪 。” 狗 叫 了 又 叫 。
gâu||||||
woof|woof|dog|barked||again|barked
abbaia|||||di nuovo|abbaia
|au au|||||
"Wang, Wang.
"Woof, woof." The dog barked and barked.
"Guau, guau.
"Uau, au.
“Chà, wang.
“ 哎呀 , 雪利 !请 安静 !” 农夫 说 。
Ôi trời|||||
||bitte|sei ruhig||
Oh|Sherry|please|quiet|the farmer|
|Shirley||||
||per favore|stai zitto||
"Oh, Sherry!
"Gee, Sherry! Quiet, please!" The farmer said.
"¡Ay, Shirley!
"Ah, Shirley!
“Ôi, Shirley!
“ 你 也 渴 了 吗 ?我 喝完 之后 , 也 会 给 你 水 喝 的 。“
||||||uống xong|sau khi|||||||
||||||trinken fertig|nachdem||auch|||Wasser|trinken|
you|too|thirsty|past tense marker|question particle|I|after drinking|after|too|will|give|you|water|drink|emphasis particle
||||||dricker upp||||||||
||||||finisco di bere|||||||bevo|
"Bist du auch durstig?
"Are you thirsty too? I'll give you water when I'm done. "
"¿Tú también tienes sed? Te daré agua cuando termine. "
"あなたも喉が渇いている?終わったら水をあげるよ"
"Você também está com sede?
"Ти теж хочеш пити?
“Em cũng khát à?
但是 狗 还是 不停 地 叫 。
|||không ngừng||
||immer noch|ununterbrochen||
but|the dog|still|nonstop|(adverbial particle)|bark
|||senza fermarsi|avverbialmente|
|||sem parar|modo|
"Aber der Hund bellte weiter.
But the dog kept barking.
Pero el perro seguía ladrando.
しかし、犬は吠え続けた。
’ Mas o cachorro continuou latindo.
'Nhưng con chó vẫn tiếp tục sủa.
他 甚至 跳到 了 主人 的 身上 。
he|even|jumped onto|past tense marker|the master||body
|até|saltou sobre||||em cima
|thậm chí|nhảy lên||||
|sogar|auf (1)||||den Körper
|persino|sul padrone||||
||hoppade på||||
Er sprang sogar auf den Meister.
He even jumped to the owner's body.
Incluso saltó encima de su maestro.
Il a même sauté sur son maître.
主人に飛びついたりもした。
Ele até pulou em cima de seu mestre.
Nó thậm chí còn nhảy lên người chủ.
“ 哎呀 。” 农夫 说 ,“ 你 大概 饿 了 吧 。
||||chắc là|||
||||wahrscheinlich|||oder
Oh|farmer||you|probably|hungry||right
|||||affamato||
||||provavelmente|está com fome||
"Oh.
"Oh, dear." And the farmer said, "You must be hungry.
"Oh, vaya." Y el granjero dijo: "Debes tener hambre.
「お腹が空いているんだね。
" opa.
" ối.
我 先 喝 点儿 水 , 然后 再 喂 你 吃 东西 。
|||||||cho|||
||||||dann|füttern|||
I|first|drink|a little||then|again|feed|you|eat|food
|||un po' di||||ti do|a te|mangiare|
|primeiro||um pouco de||depois||dar comida|||
Ich werde zuerst etwas Wasser trinken und dann etwas füttern.
I'll drink some water first, and then I'll feed you something.
Primero beberé agua y luego te daré de comer.
最初に水を飲み、それからあなたに何かを与えます。
Vou beber um pouco de água primeiro e depois vou alimentá-lo.
Tôi sẽ uống một ít nước trước, và sau đó tôi sẽ cho bạn ăn.
“ 汪 , 汪 , 汪 !” 狗 叫道 。
|||chó|kêu
Woof|Woof 2|Woof 3|dog|barked
||||abbaia
||||latia
"Wang, Wang, Wang!"
"Woof, woof, woof!" the dog barked.
"Uau, au, au!"
“ 唉 , 你 到底 怎么 了 ?
ôi||rốt cuộc||
sigh|you|exactly|what|
||alla fine||
||no fim das contas||
"Oh, was ist los mit dir?
"Sigh, what's wrong with you anyway?"
"Oh, ¿qué te pasa?
「あら、どうしたの?
"Ah, qual é o problema com você?
“Ồ, chuyện quái gì xảy ra với anh vậy?
你 太 贪心 了 !
You|too|greedy|
|muito|ganancioso|
||tham lam|
||gierig|
||Du är girig!|
||sei troppo avido|
Du bist zu gierig!
You're too greedy!
あなたは貪欲すぎる!
Você é muito ganancioso!
Bạn thật là tham lam!
就 不能 让 我 先 喝水 吗 ?”
dann||lassen||||
just|can't|let|me|first|drink water|
Kannst du mich nicht zuerst Wasser trinken lassen?
Can't you just let me drink water first?
¿No puedes dejarme beber agua primero?
最初に水を飲ませてくれませんか?
Você não pode me deixar beber água primeiro?
Anh không cho em uống nước trước được không?
农夫 生气 地 踢 了 狗 几 脚 。
|||đá||||cái chân
||||||mehrere|mit dem Fuß
the farmer|angrily|adverb marker|kicked|past tense marker|the dog|a few|kicks
|arrabbiato||ha calciato||||piedi
|com raiva|advérbio|chutou||||patas
Der Bauer trat den Hund wütend.
The farmer kicked the dog's feet angrily.
El granjero pateó al perro enojado.
農夫は怒って犬を蹴った。
’ O fazendeiro chutou o cachorro com raiva.
'Người nông dân giận dữ đá con chó.
但是 狗 还是 不停 地 跳 到 他 的 身上 。
|||||nhảy||||
but|the dog|still|nonstop|adverb|jump|onto|him|possessive particle|his body
|||||salta||||
Aber der Hund sprang weiter auf ihn.
But the dog still jumped on him.
Pero el perro siguió saltando sobre él.
しかし、犬は彼にジャンプし続けました。
Mas o cachorro continuou pulando sobre ele.
Nhưng con chó vẫn tiếp tục nhảy vào anh ta.
“ 你 疯 了 , 雪利 !滚开 !” 农夫 说 。
You|are crazy|past tense marker|Sherlock|get lost|farmer|
|está louca||Shirley|sai daqui||
|điên|||biến đi||
||||Hau ab||
|sei pazzo||Shirley|vai via||
||||Stick iväg||
"Du bist verrückt, Shirley!
"You're crazy, Sherry! Get out of here!" said the farmer.
「正気か、シェリー! ここから出て行け!」と農夫は言った。
"Você é louca Shirley!
“Du är galen, Sherry! Gå därifrån!” bonde sa.
“Anh điên rồi, Shirley!
狗 没有 放弃 , 它 跳上去 咬 主人 的 手 。
dog|not|give up|it|jump up|bit|the owner||hand
||không bỏ cuộc||nhảy lên|cắn|||
|hat nicht|aufgeben|es|springt hoch|beißen|Herrchen||Hand des Besitzers
||||hoppade upp||||
||||||||mano del padrone
||||salta hacia||||
Der Hund gab nicht auf, er sprang auf und biss dem Besitzer in die Hand.
The dog did not give up, it jumped up and bit the master's hand.
犬はあきらめず、跳び上がって飼い主の手を噛みました。
O cachorro não desistiu, pulou e mordeu a mão do dono.
Hunden gav inte upp, den hoppade upp och bet sin ägares hand.
Con chó không chịu thua, nó nhảy lên và cắn vào tay chủ.
“ 哎 呦 !” 农夫 喊道 。
hey|yo|farmer|shouted
|||exclamou
ôi|ôi||kêu lên
|||rief
|"Aj då!"||
|oh||esclamò
"Autsch!
"Ouch!" The farmer shouted.
"¡Ay!
「痛い!」農夫は叫んだ。
"Ai!
“Aj!” bonde skrek.
“Ầm ầm!
水罐 掉 到 地上 , 摔成 了 碎片 。
water jug|fell|onto|the ground|shattered||fragments
|caiu|no||quebrou-se||fragmentos
|rơi|||vỡ thành||mảnh vụn
||||zerbrochen in||Stücke
|è caduto|||in pezzi||pezzi
||||gick sönder||
Der Krug fiel zu Boden und zerfiel.
The jug fell to the ground and shattered into pieces.
投手は地面に倒れて粉々になりました。
O jarro caiu no chão e quebrou em pedaços.
Банка з водою впала на землю і розбилася на друзки.
Chiếc bình rơi xuống đất và vỡ tan thành nhiều mảnh.
“ 哎呀 !” 农夫 生气 极了 ,
|||quá đi
|||extremely
Oh|farmer|got very angry|extremely
|||molto
"Oh!
"Oops!" The farmer was so angry.
" opa!
" ối!
他 找 来 棍子 , 想 打 他 的 狗 。
|found|over|a stick|intended to|hit|||dog
|||vara||bater em|||
|||cái gậy|||||
|sucht|heran|Stock|||||
||per trovare|un bastone|||||
|||pinne|||||
"Der Bauer war sehr wütend. Er fand einen Stock und wollte seinen Hund schlagen.
He got a stick and tried to beat his dog.
El granjero estaba tan enojado que tomó un palo y quería golpear a su perro.
彼は棒を持って犬を叩こうとした。
’ O fazendeiro ficou com tanta raiva que pegou um pedaço de pau e quis bater no cachorro.
"Фермер так розлютився, що взяв палицю і спробував побити свого собаку.
“Người nông dân tức giận đến mức cầm gậy và muốn đánh con chó của mình.
突然 , 他 看到 在 碎片 里 有 一条 死 蛇 。
suddenly||saw||the fragments|inside||a dead snake|dead|snake
|||||||uma||cobra
|||||||||rắn
|||||||||Schlange
||||||||död|
|||||||||serpente
Plötzlich sah er eine tote Schlange in den Trümmern.
Suddenly, he saw a dead snake in the debris.
De repente, vio una serpiente muerta entre los escombros.
Soudain, il aperçoit un serpent mort dans les débris.
突然、彼はがれきの中に死んだヘビを見つけました。
De repente, ele viu uma cobra morta nos escombros.
Раптом він побачив мертву змію в уламках.
Đột nhiên, anh nhìn thấy một con rắn chết giữa những mảnh vụn.
他 知道 那条 蛇 是 有毒 的 。
he|know|that|snake|is|poisonous|
||aquela|||venenosa|
||con rắn đó|||có độc|
||die|||giftig|
|||||giftig|
|||||venenosa|
Er wusste, dass die Schlange giftig war.
He knew that the snake was poisonous.
Sabía que la serpiente era venenosa.
Ele sabia que aquela cobra era venenosa.
Він знав, що змія отруйна.
Anh biết rằng con rắn có độc.
“ 哎呀 !那么 水 也 是 有毒 的 !” 农夫 说 ,
Oh|so||too|is|poisonous||the farmer|
|então|||||||
¡Ay||||||||
"Oh!
"Oops! Then the water is poisonous too!" The farmer said.
"¡Uy! Entonces el agua también es venenosa!" dijo el granjero.
" opa!
" ối!
“ 哎 , 雪利 一定 是 看到 蛇 溜进 了 水罐 。“
Hey|Sherry|must||saw|snake|slip into||the water tank
||com certeza|||cobra|escorregou para||
||||||lén vào||
||must||||schlüpfen in||
|Shirley|||||smyga in i||
||||||scivolata dentro||
"Der Bauer sagte:" Hey, Shirley muss gesehen haben, wie sich die Schlange in den Wassertank geschlichen hat. "
"Hey, Sherry must have seen the snake slip into the jug."
', dijo el granjero, 'Bueno, Shirley debe haber visto la serpiente deslizarse en la jarra.
「農夫は言った、「ああ、シャーリーは蛇が水タンクに忍び込んだのを見たにちがいない。」
’ disse o fazendeiro, ‘Bem, Shirley deve ter visto a cobra deslizar para dentro do jarro.
"Фермер сказав: "Ну, Шеррі, напевно, бачила, як змія прослизнула в глечик з водою.
Người nông dân nói. "Chà, Shirley hẳn đã nhìn thấy con rắn chui vào bình."
“ 汪 , 汪 !” 雪利 又 叫 了 几声 , 摇 了 摇尾巴 。
Wang||Sherry|again|barked||a few barks|wagged||wagged its tail
|||de novo|||alguns latidos|balançou||abanou o rabo
||||||vài tiếng|vẫy||vẫy đuôi
||||||einige Male|schüttelte||schwanzwedeln
|||||||scodinzolò||scodinzolò
|||||||||viftade svansen
"Wang, Wang!"
"Woof, woof!" Sherry barked again and wagged her tail.
「ワン、ワン、ワン!」シェリーはまた吠え、尻尾を振った。
"Uau, au!"
"" Chà, gâu gâu! "
“ 啊 , 忠诚 的 狗 !你 救 了 我 的 命 !“
|||||cứu||||
|||||||||Leben
ah|loyal||||saved||||life
|||||||||liv
|leal||||salvou||||
"Ah, treuer Hund!
"Ah, faithful dog! You saved my life! You saved my life!"
"¡Oh perro fiel!
"Ó cão fiel!
农夫 为 打 了 雪利 感到 很 抱歉 。
|||||||xin lỗi
|für|schlagen|||fühlt sich||sorry
the farmer|for|打|(past tense marker)|Sherry|felt||sorry
|||||sentirsi||scusato
|||||sente-se||desculpe
"Der Bauer hatte Mitleid damit, Shirley geschlagen zu haben.
The farmer was very sorry for beating Sherri.
El granjero sintió pena por golpear a Shirley.
"Le fermier était désolé d'avoir heurté le sherry.
「農夫はシャーリーを打ったことを気の毒に思いました。
O fazendeiro lamentou ter batido em Shirley.
“Người nông dân rất tiếc vì đã đánh Shirley.
他 非常 后悔 。他 摸 了 摸 雪利 。
|very|regret||touched|(past tense marker)|touched|Sherry
||regret||tocou|||
||hối hận||||sờ|
||bereut||berührte||berührte|
||regret||toccò|||
||||tocó|||
Er bereute es sehr.
He was very sorry. He touched Sherry.
Lo sentía mucho. Tocó a Sherry.
彼はシェリーに触れた。
Ele se arrepende muito.
Anh ấy hối hận lắm.
“ 你 是 对 的 , 雪利 。下 一次 , 我会 听 的 !
|||||||sẽ nghe||
||right||Sherry|next|time|I will|listen|
||||||||ascolterò|
"Du hast recht, Shirley.
"You're right, Sherry. Next time, I'll listen!
"Tienes razón, Sherry. La próxima vez, ¡te escucharé!
"Tu as raison, Sherry.
「そうです、シャーリー。
"Você está certo Shirley.
“Cô nói đúng, Shirley.
我 保证 以后 再也 不 打 你 了 。” 他 说 。
|đảm bảo||không bao giờ||||||
ich|versprechen|in Zukunft|nie wieder||||||
I|promise|in the future|again|not|hit|you|past tense marker|he|said
|prometto|dopo|mai più||||||
|garanto||nunca mais||bater||||
Ich verspreche, dich nie wieder zu schlagen.
I promise I'll never hit you again." He said.
Te prometo que nunca más te golpearé.
Je promets de ne plus jamais te frapper.
私は二度とあなたにぶつからないと約束します。
Eu prometo que nunca mais vou bater em você.
Tôi hứa sẽ không bao giờ đánh bạn nữa.