成吉思汗 ,十三 世纪 的 世界 首富
Dschingis Khan, im 13. Jahrhundert der reichste Mann der Welt.
Genghis Khan, the richest man in the thirteenth century
Genghis Khan, el hombre más rico del mundo en el siglo XIII.
13世紀、世界一の富豪チンギス・ハン
Чингисхан, самый богатый человек в мире в XIII веке.
Thành Cát Tư Hãn, người giàu nhất thế giới thế kỷ 13
美国 华尔街日报 统计 了 一千年 来 世界 上 最 富有 的 50 人 。
The Wall Street Journal of the United States counts the 50 richest people in the world in a thousand years.
Wall Street Journal i USA har satt sammen en liste over de 50 rikeste menneskene i verden de siste tusen årene.
Tạp chí Phố Wall của Mỹ đã tổng hợp danh sách 50 người giàu nhất thế giới trong hơn một nghìn năm qua.
其中 有 6 名 中国 人 , 他们 分别 是 成吉思汗 、 忽必烈 、 刘景 、 和珅 、 吴斌 见 和 宋子文 。
Among them are 6 Chinese, they are Genghis Khan, Kublai, Liu Jing, He Shen, Wu Binjian and Song Ziwen.
Blant dem var seks kinesere, nemlig Genghis Khan, Kublai Khan, Liu Jing, He Shen, Wu Binjian og Song Ziwen.
Trong số đó có 6 người Trung Quốc là Thành Cát Tư Hãn, Hốt Tất Liệt, Lưu Kinh, Hà Thẩm, Ngô Bân Kiện và Tống Tử Văn.
成吉思汗 公元 一一 六二年 至 一二二七年 , 职业 : 侵略者 。
Genghis Khan from 1162 to 1227, occupation: invader.
Djengis Khan levde fra 1162 til 1227 e.Kr. Yrke: Inntrenger.
Thành Cát Tư Hãn sống từ năm 1162 đến năm 1227 sau Công nguyên Nghề nghiệp: Kẻ xâm lược.
财富 来源 , 战利品 , 资产 ,500 万平方公里 的 土地
Kilde til rikdom, krigsbytte, eiendeler, 5 millioner kvadratkilometer land
Nguồn của cải, chiến lợi phẩm, tài sản, 5 triệu km2 đất đai
成名 原因 : 过 着 羞辱 敌人 的 生活 。
Reason for fame: Live a life that humiliates the enemy.
Krav til berømmelse: Å leve et liv med å ydmyke fiendene sine.
Khẳng định sự nổi tiếng: Sống một cuộc đời làm nhục kẻ thù của mình.
如果 财富 用 占领 的 土地 来 衡量 的话 , 成吉思汗 将 被 列为 从未有过 的 世界 最 富有 的 人 。
If wealth is measured by the occupied land, Genghis Khan will be listed as the richest person in the world never had.
Hvis rikdom ble målt etter okkupert land, ville Djengis Khan bli rangert som verdens rikeste mann noensinne.
Nếu sự giàu có được đo bằng việc chiếm đất, Thành Cát Tư Hãn sẽ được xếp hạng là người giàu nhất thế giới từ trước đến nay.
他 的 职业生涯 开始 于 联合 不和睦 的 蒙古 部落 , 然后 开始 占领 了 将近 五百 万平方公里 的 土地
He began his professional career in uniting the discordant Mongolian tribes, and then began to occupy nearly five million square kilometers of land
Han begynte sin karriere med å forene uenige mongolske stammer og fortsatte med å erobre nesten fem millioner kvadratkilometer land
Ông bắt đầu sự nghiệp đoàn kết các bộ tộc Mông Cổ bất hòa và tiếp tục chinh phục gần 5 triệu km2 đất đai.
包括 现在 的 中国 , 伊朗 , 伊拉克 , 缅甸 , 越南 , 和 大部分 的 朝鲜 , 俄罗斯 。
This includes China, Iran, Iraq, Myanmar, Vietnam, and most of North Korea and Russia.
Inkludert nåværende Kina, Iran, Irak, Myanmar, Vietnam og det meste av Nord-Korea og Russland.
Bao gồm Trung Quốc hiện tại, Iran, Iraq, Myanmar, Việt Nam và hầu hết Bắc Triều Tiên và Nga.
成吉思汗 , 他 的 名字 代表 的 含义 就是 “ 世界 统治者 ”
Djengis Khan, navnet hans betyr "verdens hersker"
Thành Cát Tư Hãn, tên của ông có nghĩa là "Người cai trị thế giới"
大部分 的 征服 只是 为了 个人 的 爱好 和 纯粹 的 乐趣 , 他 骑 在 马上 , 睡 在 帐篷 里 。
De fleste av erobringene var for personlig nytelse og ren moro, med han ridende på hesteryggen og sov i telt.
他 说 , 他 最大 的 快乐 , 就是 去 征服 敌人 , 去 追赶 他们 , 去 抢夺 他们 的 财产
Han sa at hans største lykke var å erobre fiendene hans, jage dem og rane eiendommen deres.
去 看 他们 家人 的 眼泪 , 去 骑 他们 的 马 和 占有 他们 的 女儿 和 妻子 。
Å se tårene til familiene deres, ri på hestene deres og eie døtrene og konene deres.