×

Мы используем cookie-файлы, чтобы сделать работу LingQ лучше. Находясь на нашем сайте, вы соглашаетесь на наши правила обработки файлов «cookie».

image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 28课 课文 - 高山流水 遇 知音

《标准 教程 HSK 6》第 28课 课文 - 高山流水 遇 知音

俞伯牙 从小 酷爱 音乐 , 他 的 琴声 优美 动听 , 犹如 高山流水 一般 。 虽然 大家 都 赞美 他 琴 弹 得 好 , 却 从 没有 人能 真正 领会 他 琴声 的 内涵 , 他 多 想 找到 自己 的 知音 啊 ! 一个 中秋 " 之夜 , 他 乘船 来到 江边 , 偶遇 风浪 , 船停 在 了 一个 类似 港湾 的 地方 。 晚上 , 风浪 渐渐 平息 , 天气 晴 朗 , 江水 清澈 , 景色 十分 迷人 。 望 着 空中 的 明月 , 俞伯牙 来 了 兴致 , 拿出 琴弹 了 起来 , 一会儿 他 就 沉醉 在 了 音乐 之中 。 忽然 他 看到 一个 人 雕塑 一样 站 在 岸边 , 似乎 听得出 了 神 。 俞伯牙 一个 不 留神 ,“ 啪 ” 的 一声 , 琴弦 拨 断 了 一根 。 这时 , 听琴 的 人 大声 说 : “ 先生 不必 在意 , 我 是 个 打柴 的 , 回家 晚 了 , 走 到 这里 听到 您 在 弹琴 , 觉得 琴声 美妙 , 不由得 站 在 这里 听 了 起来 。

俞伯牙 借着 月光 仔细 打量 , 见 那 人 身旁 放着 刚刚 砍伐 来 的 木柴 , 果然 是 个 打柴 的 。 俞伯牙 心想 : 一个 打柴 的 怎么 能 听懂 我 的 琴 呢 ? 偏僻 的 山野 还有 这么 不 平凡 的 人 ? 于是 他 问 : “ 你 既然 懂琴 , 那 就 请 说 说 , 我 弹 的 是 什么 曲子 ? ” 打柴 人 说 : “ 先生 刚才 弹 的 乐谱 是 孔子 为 赞叹 他 的 弟子 而 创作 的 , 只 可惜 , 您 弹到 第四句 的 时候 琴弦 断 了 。 ” 俞伯牙 不禁 感叹 , 民间 真有 精通 音乐 之 人 , 难能可贵 ! 他 迫不及待 地想 和 打柴 人 好好 聊聊 。

打柴 人 应邀 上 了 船 , 看到 俞伯牙 的 琴 , 赞道 : “ 真是 好琴 。 ” 接着 又 说起 瑶琴 的 来历 , 俞伯牙 不禁 心生 钦佩 。 接着 俞伯牙 又 为 打柴 人 演奏 了 几 曲 , 请 他 辨识 其中 之意 。 当 他 的 琴声 雄壮 豪迈 的 时候 , 打柴 人 说 :“ 这 旋律 表达 了 高山 的 雄伟 壮观 。 有 气势 , 有 气魄 ! 当 琴声 曲折 激越 、 节奏 短促 时 , 打柴 人 说 : 这 旋律 表达 的 是 波涛汹涌 , 浪花 飞溅 , 气概 非凡 ! ” 当 琴声 变得 清新 流畅 时 , 打柴 人 说 :“ 这 旋律 表达 的 是 无尽 的 流水 。 ” 俞伯牙 惊喜 万分 , 过去 没人能 听懂 他 琴声 的 含义 , 没想到 在 这 荒凉 之地 , 竟 觅 到 自己 久 寻 不遇 的 知音 , 不仅 能 领会 其意 , 还 能 领悟 其 神 。

打柴 人 叫 钟子期 , 两人 在 月 下 侃侃而谈 , 越谈 越 投机 。 黎明 将 至 , 钟子期 告辞 , 并 与 俞伯牙 约定 , 来 年 中秋 还 在 这里 相见 。

第二年 中秋 这天 , 俞伯牙 如约 来到 了 老 地方 , 从 黄昏 等到 夜幕降临 , 一直 不见 钟子期 到来 , 他 有些 沮丧 , 开始 用 琴声 呼唤 钟子期 , 可 还是 见 不到 钟子期 的 影子 。 该 不是 有 了 什么 变故 吧 ? 俞伯牙 焦急 万分 。

第二天 , 俞伯牙 向 一位 老人 打听 他 的 好友 , 老人 告诉 他 , 钟子期 染病 , 逝世 已有 段时间 了 。 临走前 , 他 留下 遗言 , 把 坟墓 修在 江边 , 到 八月 十五 , 好听 俞伯牙 弹琴 。 老人 的话 使 俞伯牙 泪流 不止 , 他 来到 钟子期 坟 前 , 弹 了 一曲 《 高山流水 》 曲终 , 他 把 心爱 的 琴 摔 了 个 粉碎 , 悲伤 地 说 :“ 琴 向来 是 要 弹 给 知音 听 的 , 如今 我 唯一 的 知音 已 不在 人世 , 这琴 还弹 给 谁 听 呢 ?

故事 有些 凄凉 , 但 两位 知音 的 深情厚谊 感动 了 后人 , 至今 人们 还 用 “ 知音 ” 来 形容 朋友 之间 真挚 而 纯洁 的 情谊 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

《标准 教程 HSK 6》第 28课 课文 - 高山流水 遇 知音 ||||||cao sơn lưu thủy|gặp|tri âm ||||||high mountains and flowing water|meet|soulmate ||||||alta montaña y agua corriente||amigo que entiende la música Standardlehrgang HSK 6, Lektion 28 - Einen Freund auf einem hohen Berg und in einem fließenden Gewässer treffen Lesson 28 Text - The High Mountain and Flowing Water: Meeting a Talented Friend from 'HSK 6 Standard Course' Tutoriel standard HSK 6, Leçon 28 - Rencontrer un ami dans une haute montagne et de l'eau qui coule スタンダードチュートリアル HSK6級 第28課 「高い山と流れる水の中で友達に会う 표준 튜토리얼 HSK 6, 28과 - 높은 산과 흐르는 물에서 친구를 만나다 Tutorial Standard HSK 6, Lição 28 - Encontrar um amigo numa montanha alta e numa água corrente Стандартный учебник HSK 6, Урок 28 - Встреча с другом в высоких горах и текущей воде Standardhandledning HSK 6, Lektion 28 - Att träffa en vän i ett högt berg och strömmande vatten 《标准 教程 HSK 6》第 28课 课文 - 高山流水 遇 知音

俞伯牙 从小 酷爱 音乐 , 他 的 琴声 优美 动听 , 犹如 高山流水 一般 。 Ngô Bác Nha||yêu thích|||||||như|| Yu Boya||loves|music|||the sound of the gu|beautiful|beautiful sound||the sound of high mountains and flowing water| ||ama||||||||| Yu Boya||ama||||sonido del piano|||como|| Yu Bo Ya liebt die Musik seit seiner Kindheit, und der Klang seiner Zither ist so schön und lebendig wie ein hoher Berg und fließendes Wasser. Yu Boya loved music since he was a child. His琴声 was beautiful and pleasant, like high mountains and flowing water. Yu Boya đã thích âm nhạc từ khi còn nhỏ. 虽然 大家 都 赞美 他 琴 弹 得 好 , 却 从 没有 人能 真正 领会 他 琴声 的 内涵 , 他 多 想 找到 自己 的 知音 啊 ! ||||||||||||||||tiếng đàn|||||||||| |||||piano|playing||||||people can||understand||||meaning|||||||| ||||||||||||||||||significado profundo|||||||| ||||||||||||||comprender|||||||||||alma gemela| Obwohl alle ihn für sein hervorragendes Spiel lobten, konnte niemand die Bedeutung seines Klaviers wirklich verstehen, und er wollte seine Seelenverwandte finden! Although everyone praised him for playing the琴well, no one could truly understand the meaning of his music. How he longed to find a soulmate! Mặc dù mọi người đều khen anh ấy chơi piano giỏi, nhưng không ai có thể thực sự hiểu được nội hàm trong tiếng piano của anh ấy. 一个 中秋 " 之夜 , 他 乘船 来到 江边 , 偶遇 风浪 , 船停 在 了 一个 类似 港湾 的 地方 。 ||||đi thuyền|||gặp phải||||||||| |Mid-Autumn Festival|night||by boat|||unexpectedly encountered|wind and waves|the boat stops|||||harbor|| ||||||||oleaje||||||bahía|| |||||||encontrou-se com|vento e ondas||||||porto|| In der Nacht des "Mittherbstfestes" fuhr er mit einem Boot auf den Fluss, und im Falle eines Sturms hielt das Boot an einem Ort, der einem Hafen ähnelte. On a Mid-Autumn night, he took a boat to the riverside and encountered winds and waves, stopping the boat in a place resembling a harbor. Vào đêm Trung thu, ông đi thuyền ra ven sông, gặp sóng gió, thuyền dừng lại ở một nơi tương tự như một bến cảng. 晚上 , 风浪 渐渐 平息 , 天气 晴 朗 , 江水 清澈 , 景色 十分 迷人 。 |||lắng xuống|||sáng||trong xanh|||hấp dẫn |waves||calm down||clear sky|clear|river water|clear|scenery||charming |||acalmar-se|||||cristalina||| ||poco a poco||||||claro||| Am Abend ließen Wind und Wellen allmählich nach, das Wetter war klar, das Wasser kristallklar und die Landschaft faszinierend. In the evening, the winds and waves gradually calmed, the weather became clear, the river water was crystal clear, and the scenery was extremely enchanting. Về đêm, sóng gió nhẹ dần, trời quang mây tạnh, cảnh vật sơn thủy hữu tình. 望 着 空中 的 明月 , 俞伯牙 来 了 兴致 , 拿出 琴弹 了 起来 , 一会儿 他 就 沉醉 在 了 音乐 之中 。 ||||||||hứng thú||đàn||||||say mê|||| gaze||||bright moon|Yu Boya|||mood||playing the qin||||||||||in the music ||||||||ánimo||||||||se sumergió|||| ||||||||entusiasmo|||||||||||| Beim Anblick des hellen Mondes am Himmel wurde Yu Bo Ya neugierig, holte seine Zither heraus und spielte, und nach kurzer Zeit wurde er von der Musik berauscht. Gazing at the bright moon in the sky, Yu Boya felt inspired, took out his zither, and began to play. Before long, he was immersed in the music. Nhìn vầng trăng sáng trên bầu trời, Yu Boya thích thú, lấy qin của mình ra và bắt đầu chơi, một lúc sau thì chìm đắm trong âm nhạc. 忽然 他 看到 一个 人 雕塑 一样 站 在 岸边 , 似乎 听得出 了 神 。 |||||tượng|||||||| |||||||||on the shore||could hear|| |||||escultura|||||||| Plötzlich sah er einen Mann am Ufer stehen, der wie eine Statue aussah und Gott zuzuhören schien. Suddenly, he saw a person standing by the shore like a sculpture, seemingly hearing the divine. Đột nhiên anh ta nhìn thấy một người đàn ông đứng trên bờ biển giống như một bức tượng, và anh ta dường như có thể nghe thấy Chúa. 俞伯牙 一个 不 留神 ,“ 啪 ”  的 一声 , 琴弦 拨 断 了 一根 。 |||||||dây đàn|đánh|đứt|| |||not paying attention|a sound||a sound|the string of the zither||broke|| |||prestar atención|||||||| |||não prestou atenção|som|||corda do instrumento|||| Als Yu Bo Ya ihn nicht im Auge behielt, riss er an den Saiten seiner Zither und zerriss eine der Saiten. Yu Boya, caught off guard, with a 'bang', one of the guitar strings snapped. Yu Boya không chú ý, và với một tiếng "bốp", một trong những sợi dây đàn đã bị gảy. 这时 , 听琴 的 人 大声 说 : “ 先生 不必 在意 , 我 是 个 打柴 的 , 回家 晚 了 , 走 到 这里 听到 您 在 弹琴 , 觉得 琴声 美妙 , 不由得 站 在 这里 听 了 起来 。 ||||||||||||chặt củi|||||||||||đánh đàn||||không thể không|||||| |listening to the piano|||loudly||||||||woodcutter|||||||||||playing the qin||the sound of the guqin|wonderful|couldn't help but|||||| ||||||||||||leñador|||||||||||||||no pudo evitar|||||| ||||||||||||cortador de len||||||||||||||||||||| In diesem Moment sagte der Mann, der dem Instrument zuhörte, laut: "Herr, ich brauche mir keine Sorgen zu machen, denn ich bin ein Holzfäller, der spät nach Hause kam, und als ich hierher kam, hörte ich Sie das Instrument spielen, und ich fand es so schön, dass ich nicht anders konnte, als aufzustehen und ihm zuzuhören. At this moment, the person listening to the music said loudly: 'Sir, there's no need to mind, I am a woodcutter. I came home late and passed by here. Upon hearing your beautiful music, I couldn't help but stop and listen.' Lúc này, người nghe đàn nói lớn: "Anh đừng lo, anh làm nghề kiếm củi, anh về muộn, anh qua đây nghe em đánh đàn, anh cảm thấy vậy." âm thanh của piano thật tuyệt vời, và tôi không thể không đứng đây và nghe nó.

俞伯牙 借着 月光 仔细 打量 , 见 那 人 身旁 放着 刚刚 砍伐 来 的 木柴 , 果然 是 个 打柴 的 。 ||||đánh giá|||||||chặt|||gỗ củi||||chặt củi| |taking advantage of|moonlight||examined||||beside him|was placed||chopping wood|||firewood||||| |apoyándose en|||||||||||||leña||||| Yu Bo Ya sah sich den Mann im Mondlicht genauer an und erkannte, dass es sich um einen Holzfäller handelte, der frisch geschlagenes Brennholz neben sich hatte. Yu Boya looked carefully by the moonlight, and saw the firewood that had just been cut next to the man, and he really was a firewood fighter. Yu Boya nhìn kỹ dưới ánh trăng, và nhìn thấy cây củi vừa mới được chặt bên cạnh người đàn ông, và anh ta thực sự là một chiến binh bổ củi. 俞伯牙 心想 : 一个 打柴 的 怎么 能 听懂 我 的 琴 呢 ? Yu Boya|||||||understand|||| Yu Bo Ya dachte bei sich: "Wie kann ein Holzfäller meine Zither verstehen? Yu Boya thought to himself: How can a firewood striker understand my qin? Yu Boya tự nghĩ: Làm sao một người chơi củi có thể hiểu được qin của tôi? 偏僻 的 山野 还有 这么 不 平凡 的 人 ? hẻo lánh||nơi núi rừng||||không bình thường|| remote||||||extraordinary|| ||||||extraordinario|| remoto|||||||| Gibt es einen solchen außergewöhnlichen Menschen in den abgelegenen Bergen? There are such extraordinary people in the remote mountains? Có những người phi thường như vậy ở vùng núi xa xôi? 于是 他 问 : “ 你 既然 懂琴 , 那 就 请 说 说 , 我 弹 的 是 什么 曲子 ? |||||understand the piano||||||||||| ||||ya que||||||||||||pieza ||||já que|||||||||||| Also fragte er: "Da Sie Klavier spielen können, sagen Sie mir bitte, welche Melodie ich spiele. So he asked: "Since you know the qin, please tell me what tune I play? Vì vậy, ông hỏi: "Vì bạn biết qin, xin vui lòng cho tôi biết tôi chơi giai điệu gì? ” 打柴 人 说 : “ 先生 刚才 弹 的 乐谱 是 孔子 为 赞叹 他 的 弟子 而 创作 的 , 只 可惜 , 您 弹到 第四句 的 时候 琴弦 断 了 。 |||||||bản nhạc||||khen ngợi||||||||||||||dây đàn|đứt| chopping firewood||||just now|||musical score||Confucius||admiration|||||composed|||it's a pity||to play to|the fourth sentence|||string|| |||||||partitura||||alabar||||||||||||||cuerda del piano|| |||||||partitura||||admiração|||||composição||||||||||| "Der Holzfäller sagte: "Die Musik, die du gerade gespielt hast, wurde von Konfuzius zu Ehren seiner Jünger komponiert, aber es ist schade, dass die Saiten der Leier zerbrochen sind, als du die vierte Zeile erreicht hast. The Chaiman said, "The music score that Mr. played just now was composed by Confucius to praise his disciples, but unfortunately, the strings broke when you played the fourth sentence. Chaiman nói: “Bản nhạc mà Ngài chơi vừa rồi là do Khổng Tử sáng tác để ca ngợi các đệ tử của Ngài, nhưng không may, dây đàn bị đứt khi bạn chơi đến câu thứ tư. ” 俞伯牙 不禁 感叹 , 民间 真有 精通 音乐 之 人 , 难能可贵 ! Yu Boya||exclaimed|folk|really has|mastery||||rare and precious |||||perito em|||| |no puede evitar||||||||difícil de encontrar y valioso "Yu Bo Ya seufzt, dass es selten ist, Menschen zu finden, die sich gut mit Musik auskennen! "Yu Boya couldn't help but sigh, there are really people who are proficient in music in the folk, which is very rare! ”Yu Boya không khỏi thở dài, trong dân gian thật sự có người thông thạo âm nhạc, rất hiếm thấy! 他 迫不及待 地想 和 打柴 人 好好 聊聊 。 |không thể chờ đợi|||||| |couldn't wait||||||chat Er konnte es kaum erwarten, ein gutes Gespräch mit dem Holzfäller zu führen. He couldn't wait to have a good chat with the stickman. Anh ấy nóng lòng muốn trò chuyện vui vẻ với stickman.

打柴 人 应邀 上 了 船 , 看到 俞伯牙 的 琴 , 赞道 : “ 真是 好琴 。 đánh củi||được mời||||||||khen ngợi|| woodcutter||invited||||||||exclaimed||good zither ||invitado|||||||||| ||a convite|||||||||| Der Holzfäller wurde an Bord eingeladen, und als er die Zither von Yu Bo Ya sah, lobte er sie und sagte: "Das ist wirklich eine gute Zither. The woodman was invited to board the boat, saw Yu Boya's qin, and praised: "It's a really good qin. Người thợ rừng được mời lên thuyền, nhìn thấy qin của Yu Boya, và khen ngợi: “Đó là một qin thực sự tốt. ” 接着 又 说起 瑶琴 的 来历 , 俞伯牙 不禁 心生 钦佩 。 |||đàn Yêu||||||ngưỡng mộ |||Yaoqin||origin|Yu Boya||felt admiration|admiration |||||||no pudo evitar||admiración |||instrumento musical||||||admiração "Dann spricht er über die Ursprünge des Yaoqin, und Yu Bo Ya kann nicht anders als Bewunderung empfinden. "Then talking about Yaoqin's origin, Yu Boya couldn't help but admire. “Sau đó nói về nguồn gốc của Yaoqin, Yu Boya không khỏi ngưỡng mộ. 接着 俞伯牙 又 为 打柴 人 演奏 了 几 曲 , 请 他 辨识 其中 之意 。 ||||||biểu diễn||||||nhận ra|| |Yu Boya|||||played|||melodies|||identify meaning|| ||||||||||||identificar|| ||||||tocou||||||identificar|| Dann spielte Yu Bo Ya dem Holzfäller ein paar Lieder vor und bat ihn, deren Bedeutung zu erkennen. Then Yu Boya played a few songs for the woodman, asking him to identify the meaning. Sau đó Yu Boya chơi một vài bài hát cho người rừng, yêu cầu anh ta xác định ý nghĩa. 当 他 的 琴声 雄壮 豪迈 的 时候 , 打柴 人 说 :“ 这 旋律 表达 了 高山 的 雄伟 壮观 。 ||||hùng tráng|hào hùng|||||||giai điệu|||||hùng vĩ|hùng vĩ |||the sound of the qin|majestic|heroic grandeur|||woodcutter||||melody|||||majestic|grandness ||||majestuoso|majestuoso|||||||melodía|||||majestuosidad|espectacular ||||majestosa|grandioso|||||||melodia|||||majestosa|majestosa e grand Und als er sein Instrument mit einem starken und majestätischen Klang gespielt hatte, sagte der Holzfäller: "Diese Melodie drückt die Erhabenheit der hohen Berge aus. When his lute was majestic and majestic, the Woodman said: "This melody expresses the majesty of the mountains. Khi tiếng đàn của mình thật uy nghiêm và hùng vĩ, Người rừng nói: “Giai điệu này thể hiện sự hùng vĩ của núi rừng. 有 气势 , 有 气魄 ! |thế lực|| |momentum||spirit |ímpetu||valor |ímpeto||espírito Sie hat Kraft und Stärke! Have vigor, have vigor! Có khí lực, có khí lực! 当 琴声 曲折 激越 、 节奏 短促 时 , 打柴 人 说 :  这 旋律 表达 的 是 波涛汹涌 , 浪花 飞溅 , 气概 非凡 ! ||||nhịp điệu|ngắn gọn||||||giai điệu||||sóng dữ dội|sóng bạc|văng vẳng||phi thường ||twists|intense|rhythm|short rhythm||||||||||the surging waves|the splashes of waves|splashing waves|extraordinary spirit|extraordinary ||tortuoso|||corto||||||||||oleaje agitado|olas|salpicando|espíritu|extraordinario ||tortuoso|intensa e emocionante||ritmo breve||||||||||ondas revoltas|espuma do mar|espuma a voar|espírito grandioso| Wenn das Klavier im Rhythmus gebogen und kurz ist, sagt der Holzfäller: "Die Melodie drückt eine Welle, ein Plätschern und einen außergewöhnlichen Charakter aus! When the zither sounded tortuously and the rhythm was short, the Chaiman said: This melody expresses the turbulent waves, the splashing waves, and the extraordinary spirit! Khi tiếng đàn tranh có âm thanh quanh co và nhịp điệu ngắn, Chaiman nói: Giai điệu này diễn tả những làn sóng hỗn loạn, những làn sóng bắn tung tóe, và tinh thần phi thường! ” 当 琴声 变得 清新 流畅 时 , 打柴 人 说 :“ 这 旋律 表达 的 是 无尽 的 流水 。 ||||||||||||||vô tận|| |||fresh|smooth||||||melody||||endless||flowing water ||||||||||||||infinito|| |||fresca|fluente|||||||||||| "Als der Klang des Klaviers frisch und sanft wurde, sagte der Holzfäller: "Diese Melodie drückt den endlosen Fluss des Wassers aus. When the sound of the piano became fresh and smooth, the woodman said: "This melody expresses the endless flowing water." Khi tiếng đàn trở nên tươi tắn và mượt mà, người thợ rừng nói: “Giai điệu này diễn tả dòng nước chảy vô tận. ” 俞伯牙 惊喜 万分 , 过去 没人能 听懂 他 琴声 的 含义 , 没想到 在 这 荒凉 之地 , 竟 觅 到 自己 久 寻 不遇 的 知音 , 不仅 能 领会 其意 , 还 能 领悟 其 神 。 |vô cùng vui mừng|vô cùng|||||||||||hoang vắng|||||||tìm kiếm|không gặp||||||ý nghĩa của nó|||lĩnh hội|| Yu Boya|was overjoyed|||could understand|||||meaning||||desolate place|this desolate place||to find|to arrive at||long|search for|not having met|||||understand|its meaning|||understand|| |||||||||||||desolada|||encontrar||||||||||||||compreender|| |sorpresa|muy agradecido|||||||||||desolado|||encontrar||||||||||||||entender|| "In der Vergangenheit konnte niemand die Bedeutung seiner Zither verstehen, aber er hätte nie gedacht, dass er an diesem trostlosen Ort seine lang ersehnte Seelenverwandte finden würde, die nicht nur die Bedeutung, sondern auch den Geist seiner Zither verstehen konnte. Yuba was overjoyed. In the past, no one could understand the meaning of his music, but unexpectedly, in this desolate place, he had found the confidant he had long sought, who could not only comprehend its meaning but also grasp its spirit. Yu Boya vô cùng ngạc nhiên, trước đây không ai có thể hiểu được ý nghĩa của âm khí của hắn, hắn chưa từng nghĩ ở nơi hoang vắng này lại tìm được tri kỷ mà hắn đã tìm kiếm bấy lâu nay.

打柴 人 叫 钟子期 , 两人 在 月 下 侃侃而谈 , 越谈 越 投机 。 ||||||||nói chuyện rất hợp nhau||| |||Zhong Ziqi|the two of them||||talking freely|the more they talked||to resonate ||||||||conversar animadamente|||especulativo |||Zhong Ziqi|||||hablar con confianza|||compatible Der Holzfäller hieß Zhong Ziqi, und die beiden unterhielten sich im Mondschein, und je mehr sie redeten, desto besser verstanden sie sich. The woodcutter's name was Zhong Ziqi. The two of them chatted happily under the moonlight, and as they talked, they grew more and more in harmony. Người thợ rừng tên là Zhong Ziqi, hai người thoải mái trò chuyện dưới ánh trăng, càng nói chuyện thì càng có nhiều suy đoán. 黎明 将 至 , 钟子期 告辞 , 并 与 俞伯牙 约定 , 来 年 中秋 还 在 这里 相见 。 Lý Minh||||từ biệt||||hẹn ||||||| Dawn|||Zhong Ziqi|take leave||||agreement|||||||to meet amanecer||llegar||||||||||||| With dawn approaching, Zhong Ziqi bid farewell and made an agreement with Yuba to meet again here next year during the Mid-Autumn Festival. Khi bình minh đang đến gần, Zhong Ziqi chào tạm biệt và thỏa thuận với Yu Boya rằng họ sẽ gặp nhau ở đây vào Tết Trung thu tới.

第二年 中秋 这天 , 俞伯牙 如约 来到 了 老 地方 , 从 黄昏 等到 夜幕降临 , 一直 不见 钟子期 到来 , 他 有些 沮丧 , 开始 用 琴声 呼唤 钟子期 , 可 还是 见 不到 钟子期 的 影子 。 ||||||||||hoàng hôn||bóng đêm buông xuống|||||||nản lòng||||gọi|||||||| the second year||||as promised||||||dusk||night falls|||||||frustrated|||||Zhong Ziqi|||||||shadow ||||||||||||a noite chegou|||||||deprimido||||chamar|||||||| ||||||||||atardecer||||||||||||||||||||| On the Mid-autumn day of the second year, Yu Boya came to the old place as scheduled. From dusk to nightfall, Zhong Ziqi was not seen. He was a little frustrated and began to call Zhong Ziqi with the sound of the piano, but he still could not see the shadow of Zhong Ziqi. . Vào một ngày trung thu năm hai, Yu Boya đến chỗ cũ như đã hẹn, từ chạng vạng đến tối mịt vẫn không thấy Zhong Ziqi, anh có chút bực bội bắt đầu gọi Zhong Ziqi bằng tiếng đàn, nhưng anh vẫn không thể nhìn thấy bóng của Zhong Ziqi. 该 不是 有 了 什么 变故 吧 ? |||||biến cố| ||||something|unexpected event| |||||incidente| |||||mudança| Shouldn't something have changed? Có phải điều gì đó đã thay đổi không? 俞伯牙 焦急 万分 。 Yu Boya|| Yu Boya was extremely anxious. Yu Boya vô cùng lo lắng.

第二天 , 俞伯牙 向 一位 老人 打听 他 的 好友 , 老人 告诉 他 , 钟子期 染病 , 逝世 已有 段时间 了 。 |||||||||||||bệnh|qua đời||| ||||||||friend|old man|||Zhong Ziqi|got sick|passed away|for a while|a while| ||||||||||||||faleceu há algum||| The next day, Yu Boya asked an old man about his friend, and the old man told him that Zhong Ziqi was ill and had been dead for some time. Ngày hôm sau, Yu Boya hỏi một ông già về người bạn của mình, và ông già nói với ông rằng Zhong Ziqi bị ốm và đã chết được một thời gian. 临走前 , 他 留下 遗言 , 把 坟墓 修在 江边 , 到 八月 十五 , 好听 俞伯牙 弹琴 。 |||di ngôn|||xây|||tháng Tám|||| Before leaving|||last words||grave|to build|||August||beautiful|Yu Boya| |||last words||túmulo|construir||||||| antes de irse|||testamento|||||||||| Before he left, he left a last word to build the tomb by the river, and on the fifteenth day of the eighth lunar month, Yu Boya would be able to play the qin. Trước khi đi, ông để lại lời cuối cùng là xây lăng mộ bên sông, đến ngày mười lăm tháng tám âm lịch, Yu Boya sẽ có thể chơi luyện khí. 老人 的话 使 俞伯牙 泪流 不止 , 他 来到 钟子期 坟 前 , 弹 了 一曲 《 高山流水 》  曲终 , 他 把 心爱 的 琴 摔 了 个 粉碎 , 悲伤 地 说 :“ 琴 向来 是 要 弹 给 知音 听 的 ,  如今 我 唯一 的 知音 已 不在 人世 , 这琴 还弹 给 谁 听 呢 ? |||||||||||||||||||||đánh vỡ|||vỡ vụn|||||||||||||||||||||||||| |||Yu Boya|tears streaming|continuously|||Zhong Ziqi|grave||||a piece|High Mountains and Flowing Water|the end of the piece||||||smashed|||shattered|||||always|||||||||||||||the human world|this qin|to play|||| |||||||||||||||||||||quebrou|||em pedaços|||||sempre foi||||||||||||||||||||| |||||sin parar||||||||||al final de la pieza|||||||||destrozar|||||siempre||||||||||||||||||||| The old man's words made Yu Boya weep uncontrollably. He came to the grave of Zhong Ziqi and played a tune of 'High Mountain and Flowing Water.' When the song ended, he smashed his beloved guqin into pieces and said sadly: 'A guqin is meant to be played for a kindred spirit. Now that my only kindred spirit is no longer in this world, who should I play it for?' Câu nói của ông lão khiến Yu Boya bật khóc, ông đến mộ Zhong Ziqi và chơi một đoạn "Núi cao và nước chảy", cuối bài hát, ông đã đập tan qin yêu quý của mình ra từng mảnh và buồn bã nói: " qin luôn được chơi cho những người bạn thân. Vâng, bây giờ khi người bạn thân duy nhất của tôi không còn trên thế giới này nữa, tôi sẽ chơi cây đàn này cho ai?

故事 有些 凄凉 , 但 两位 知音 的 深情厚谊 感动 了 后人 , 至今 人们 还 用 “ 知音 ”  来 形容 朋友 之间 真挚 而 纯洁 的 情谊 。 ||thê lương|||||tình bạn sâu sắc||||||||||||||||| ||sadness||two|||deep friendship||||||||||describe|||sincere||pure|possessive particle|friendship ||||||||||||||||||||sincera e pura||pura|| ||triste||||||||||||||||||sincera||pura||amistad The story is somewhat desolate, but the deep friendship between the two soulmates has moved later generations. Even today, people still use 'soulmate' to describe the sincere and pure friendship between friends. Câu chuyện tuy có chút éo le nhưng tình bạn sâu nặng giữa hai người bạn tri kỷ đã khiến bao thế hệ mai sau cảm động, người ta vẫn dùng “tri kỷ” để miêu tả tình bạn chân thành, trong sáng.