【机智 的 上半场 Be Your Self】 EP18 (PART 2)
The first half of Be Your Self EP18 (PART 2)
Be Your Self] EP18 (PART 2)
阿 阿姨
أيتها العمة
Auntie,
Eh...eh...
Bi... Bibi.
ครับ ครับคุณป้า
Cô
阿 阿姨
我 还 有点 事
لديّ ثمة أمور
I need to run some errand.
Tengo algo que hacer todavía,
Aku masih ada urusan.
Tenho mais algumas coisas para fazer
ผมยังมีธุระ
cháu có việc
我还有点事
我 今天 就 不 打扰 你们 了
لن أزعجكم بعد الآن
So I have to go.
no les molesto más por hoy.
Hari ini aku tak ganggu lagi.
Hoje não o vou incomodar.
วันนี้ผมก็ไม่รบกวนทุกคนแล้ว
hôm nay cháu làm phiền quá.
我今天就不打扰你们了
那个 我 先 去
سأذهب الآن
So, good...
Pues me voy primero.
Itu, aku pergi dulu.
งั้นผมไปก่อนนะครับ
Cháu xin phép về ạ.
那个我先去
你 坐会
اجلس هنا
Hey, come on. Don't leave so soon.
Quédate un ratito más
Duduklah lagi, temani Bibi berbincang.
เธอนั่งลง
Cháu ngồi trò chuyện
你坐会
陪 阿姨 聊会 天呀
دردش معي
Chat with your auntie for a bit longer.
para hablar con nosotros.
Benar.
คุยกับป้าสักครู่ก่อนสิ
với cô thêm một chút.
陪阿姨聊会天呀
是 啊
نعم
Yes.
Sí, quédate.
Bibi sangat menyukaimu.
ใช่
Phải đó.
是啊
阿姨 老 喜欢 你 了
لقد أحببتك جدا
I really like you.
Me caes muy bien.
ป้าชอบเธอมากเลย
Cô thích cháu lắm.
阿姨老喜欢你了
不过 你 这次 是 来得 稍微 有点 不巧
لكنك أتيت هذه المرة في وقت غير مناسب قليلا
Unfortunately it isn't really a good time when you came this time.
Pero viniste en un mal momento.
Namun, kali ini datang kurang tepat waktu.
แต่เธอมารอบนี้จังหวะไม่ดีเลย
Nhưng lần này cháu ghé thì hơi không đúng lúc,
不过你这次是来得稍微有点不巧
阿姨 身体 上出 了 一点 小 问题
إن صحتي ليست على ما يرام
I have a little problem with my body.
Me surgió un pequeño problema de salud,
Kesehatan Bibi sedikit bermasalah.
ป้ามีปัญหาเรื่องร่างกายนิดหน่อย
sức khỏe cô có chút vấn đề.
阿姨身体上出了一点小问题
不过 没关系 啊
لكن لا بأس
But it's okay.
pero no pasa nada.
Namun, tak apa.
แต่ว่าไม่เป็นอะไรนะ
Nhưng mà không sao
不过没关系啊
小毛病 小毛病
إنه مرض بسيط
It's not serious.
Es sólo un problemita.
Penyakit kecil.
ปัญหาเล็กน้อย ๆ
bệnh vặt, bệnh vặt thôi.
小毛病 小毛病
囡囡 啊
طفلتي
Baby girl.
Querida,
Putriku.
ทูนหัว
Con gái cưng
囡囡啊
你 陪 着 小周 好好 上海 逛一逛 啊
اصطحبي الشاب تشو وتجولا معا في شانغهاي
You should show Zhou Yu around in Shanghai.
llévale a hacer un buen recorrido por Shanghai.
Kau temani Xiao Zhou jalan-jalan di Shanghai.
ลูกพาเสี่ยวโจวไปเดินเล่นรอบ ๆ เซี่ยงไฮ้สิ
con đưa Tiểu Châu đi dạo Thượng Hải đi.
你陪着小周好好上海逛一逛啊
什么 南京路 外滩
اذهبا إلى طريق نان جينغ والممشى
Like Nanjing Road, the Bund,
Por la calle Nanjing o el Bund Shanghai.
Jalan Nanjing, Shanghai Bund dan juga kuil Seng Wong.
ถนนหนานจิงอะไร เดอะบันด์
Đường Nam Kinh, bến Thượng Hải
什么南京路 外滩
还有 城隍庙
ومعبد إله المدينة أيضا
and Town God's Temple.
Y el templo de Dios.
แล้วยังมีวัดเฉิงหวง
còn cả miếu Thành Hoàng nữa
还有城隍庙
多 拍点 照片 知道 吧
ليلتقط لكِ العديد من الصور
Take more photos.
Haz más fotos, ¿bien?
ถ่ายรูปเยอะ ๆ เลยรู้ไหม
chụp hình nhiều một chút, biết không?
多拍点照片知道吧
谢谢 阿姨
شكرا أيتها العمة
Thanks, auntie.
Gracias.
Terima kasih, Bibi.
ขอบคุณครับ คุณป้า
Cảm ơn cô.
谢谢阿姨
慢点 喝 慢点
بالهنا واشفا
Take your time to drink it.
No bebas tan rápido.
Pelan-pelan.
ช้าหน่อย ช้า ๆ หน่อย
Từ từ, từ từ thôi.
慢点 喝慢点
好喝 是 吧
إنه لذيذ أليس كذلك؟
Delicious, right?
¿A que está bueno?
Enak, 'kan?
อร่อยใช่ไหม
Nước ngon, phải không?
好喝 是吧
好喝 下次 再来 喝
تعال مرة أخرى لتشربه
Come to visit us and have it next time if you like it.
Si te gusta, vine la próxima vez.
Jika enak, datang lagi lain kali.
ถ้าอร่อยครั้งหน้าค่อยมาดื่มใหม่นะ
Nước ngon thì lần sau đến uống nữa.
好喝下次再来喝
太 好喝 了
إنه لذيذ جدا
So delicious.
¡Qué bueno está!
Enak sekali.
อร่อยเกินไปแล้วครับ
Nước ngon lắm ạ!
太好喝了
我 那 我 就 先 走 了
سأذهب الآن
I have to go.
Pues me voy primero.
- Saya... Kalau begitu, saya pergi dulu. - Baik.
ผม งั้นผมต้องขอตัวไปก่อนนะครับ
Vậy cháu đi trước ạ.
我 那我就先走了
好 的 好 的
حسنا حسنا
Okay, okay.
Bien, bien.
- Tak mengganggu Anda lagi. - Baik.
โอเค โอเค
Được, được.
好的 好的
不 打扰 您 了
سأغادر الآن
I shall not overstay my welcome.
No te molesto más.
ไม่รบกวนแล้วครับ
Không phiền cô nữa
不打扰您了
好 嘞 好 嘞
حسنا حسنا
Don't say that.
Bien.
Antarkan.
โอเค โอเค
Được rồi, được rồi.
好嘞 好嘞
去 送 一送 啊
رافقيه حتى الباب
Go see him out.
Despídele.
Putriku, cepat antar.
ไปส่งก่อน
Ra tiễn cháu.
去送一送啊
囡囡 快去 送送
طفلتي رافقيه حتى الباب
Baby girl, go see him out.
Querida, despide.
Seringlah datang.
ทูนหัว รีบไปส่งเพื่อนเร็ว
Con gái cưng, con ra tiễn đi.
囡囡 快去送送
常来 啊
تعال كثيرا
You're welcome to visit anytime.
Vine la próxima.
Baik, Paman.
มาบ่อย ๆ นะ
Lần sau nhớ ghé nhé!
常来啊
好 嘞 叔叔
حسنا عمي
Okay, uncle.
Bien.
โอเคครับ คุณลุง
Dạ chú.
好嘞 叔叔
阿姨 再见
إلى اللقاء عمتي
Goodbye, auntie.
Hasta luego.
Sampai jumpa, Bibi. Sampai jumpa, Paman.
บ๊ายบายครับ คุณป้า
Cô, bye bye.
阿姨再见
叔叔 再见
إلى اللقاء عمي
Goodbye, uncle.
Adiós.
บ๊ายบายครับ คุณลุง
Chú, bye bye.
叔叔再见
走
سأذهب
Keep going.
Vámonos.
Pergi dulu.
ไป
Cháu đi.
走
常 来
تعال كثيرا
Come to visit us anytime!
Hasta luego.
Sering datang.
มาบ่อย ๆ นะ
Nhớ đến.
常来
爸爸
أيها الوالد
Honey,
Papá.
Ayah.
พ่อ
Bố
爸爸
小孩 可以 啊
هل الشاب جيد؟
I like him.
Parece que está bien.
Anak ini boleh juga.
เด็กคนนี้ไม่เลวเลย
thằng bé này được đó.
小孩可以啊
小伙 不错
إنه رائع
A nice young man.
Es un buen chico.
Anak ini lumayan.
ไม่เลวเลย
Thằng bé này ổn đó.
小伙不错
行 行
حسنا
Hey.
Bien, bien.
Baiklah.
โอเค โอเค
Được, được.
行 行
你 累不累 啊
هل تشعرين بالتعب؟
Are you tired?
¿No te cansas?
Kau lelah tidak?
แม่เหนื่อยไหม
Bà có mệt không?
你累不累啊
我 给 你 倒 点水
سأسكب لكِ مياه
I'll pour you some water.
Bebe un poco de agua.
Aku tuangkan air.
พ่อไปรินน้ำให้
Tôi rót nước cho bà
我给你倒点水
中老年 核桃 粉
[بودرة الجوز دون إضافة سكر لكبار السن] هذه بودرة الجوز لكبار السن
Walnut powder for middle-aged and elderly.
[Polvos de nueces sin aditivos con azúcar de caña] Polvos de nueces para mayores.
(Susu paruh baya) Bubuk walnut untuk paruh baya.
วัยกลางคนและผู้สูงอายุเลือกผงวอลนัท
[Bột óc chó] Bột óc chó người trung niên.
中老年核桃粉
我 像 中老年
هل أبدو كبيرة في السن؟
Do I look like an old lady?
¿Parezco mayores?
Aku seperti paruh baya?
ฉันก็เหมือนวัยกลางคน
Tôi giống trung niên lắm sao
我像中老年
这个 你 拿 去 给 你 妈 喝 啊
امنحه لوالدتك لكي تشربه
Take this to your mom as a gift.
Dáselo a tu madre.
Ini kau bawa untuk ibumu saja.
อันนี้พ่อเอาไปให้แม่ของพ่อดื่มเถอะ
cái này ông đem cho mẹ ông uống đi.
这个你拿去给你妈喝啊
行
حسنا
Fine.
Bien.
Baik.
โอเค
Được.
行
爸爸
أيها الوالد
Honey,
Papá.
Ayah.
พ่อ
Bố
爸爸
五套 房子
لديه خمسة منازل
five apartments!
5 pisos.
Lima rumah.
ห้าห้องชุด
năm căn lận đó.
五套房子
你 知道 我 当时 给 我 吓死 了
أتعلمين أنني كنت سأموت خوفا حين ذلك
I was scared to death back then.
Me asusté mucho en ese momento.
Apa kau tahu saat itu sungguh mengagetkanku?
เธอรู้ไหมว่าตอนนั้นฉันกลัวแทบตาย
Em có biết không, lúc đó anh sợ phát khiếp.
你知道我当时给我吓死了
我当 当当 一 敲门
عندما طرقت الباب
I knocked on the door
Toqué al timbre y
Aku mengetuk pintu, kukira kau yang akan buka pintu.
ฉันเคาะประตู ก๊อก ๆ
Anh nghĩ gõ cửa xong
我当当当一敲门
我 以为 会 是 你 给 我 开门
كنت أظن أنكِ التي ستفتحين
thinking you would open it.
pensaba que me ibas a abrir.
ฉันคิดว่าเธอจะเปิดประตูให้ฉัน
thì em sẽ là người ra mở cửa.
我以为会是你给我开门
我 想 给你个 惊喜 呢
كنت أريد أن أفاجئك
I wanted to give you a surprise.
Te quería dar una sorpresa.
ฉันอยากจะเซอร์ไพรส์เธอ
Anh muốn cho em bất ngờ
我想给你个惊喜呢
结果 是 阿姨
والنتيجة أن العمة هي من فتحت
Turned out to be your mom who opened the door.
Y me abrió la puerta tu madre.
ปรากฏว่าเป็นคุณป้า
ai dè là cô.
结果是阿姨
阿姨 特别 热情 就 给 我 拉进去 了
إنها جذبتني للداخل بكل حماس
Auntie just pulled me in hospitably.
Fue muy entusiasta y me dejó entrar,
Paman juga ada.
คุณป้าใจดีมากชวนฉันเข้าไป
Cô lại nhiệt tình kéo anh vào nhà.
阿姨特别热情就给我拉进去了
叔叔 也 在
والعم أيضا كان موجود
Your dad was also at home.
estaba tu padre también.
Menurutku...
คุณลุงก็อยู่
Chú cũng ở đó
叔叔也在
你 说 我 觉得
لقد شعرت
I felt...
Creo que
Menurutku, kami duduk bersama sangat mirip satu keluarga.
ฉันคิดว่า
anh có cảm giác
你说我觉得
我 觉得 我们 三个 人 坐在 一块
ونحن الثلاثة جالسون معا
When the three of us were sitting together,
cuando habíamos sentado juntos,
ฉันคิดว่าพวกเราสามคนนั่งอยู่ด้วยกันแล้ว
cảm giác ba người ngồi như thế
我觉得我们三个人坐在一块
特别 像 一家人
أننا أسرة واحدة
we looked like a family.
parecíamos una familia.
เหมือนครอบครัวเดียวกันมาก ๆ เลย
giống như người một nhà.
特别像一家人
你 觉得 我妈 像 生病 了 吗
هل تشعر أن والدتي تبدو مريضة؟
Does my mom look like a patient to you?
¿Crees que mi madre parece estar enferma?
Apakah kau merasa ibuku seperti sedang sakit?
นายคิดว่าแม่ของฉันดูเหมือนป่วยใช่ไหม
Anh thấy mẹ em giống đang bệnh không?
你觉得我妈像生病了吗
我 感觉 还
...أشعر أنها
I feel she's still quite…
Yo creo que...
Aku merasa cukup...
ฉันคิดว่า
Anh cảm thấy vẫn...
我感觉还
还 可以 是 吧
تبدو بخير أليس كذلك؟
She still looks perfectly fine, right?
Que está bien. ¿Sí??
Cukup baik, 'kan?
ยังโอเค ใช่ไหม
Vẫn ổn, phải không?
还可以 是吧
我 也 觉得
أنا أيضا أشعر كذلك
I feel so, too.
Pienso lo mismo.
Aku juga merasa.
ฉันก็คิดอย่างนั้น
Em cũng cảm thấy như thế.
我也觉得
回来 之前 我 还 设想 了
قبل أن أعود كنت أتخيل دائما
Before I arrived home,
Había pensado miles de maneras
Sebelum pulang, aku bahkan menebak berbagai keadaannya saat bertemu.
ก่อนที่จะกลับฉันยังไม่คิดว่า
Trước khi về em tưởng tượng
回来之前我还设想了
各种 见到 她 时候 的 样子
كيف سيكون مظهرها عندما أراها
I imagined all kinds of scenarios it would be when I saw her.
de cómo encontrarla.
ตอนเจอแม่จะเป็นแบบไหน
rất nhiều hình ảnh khi gặp mẹ.
各种见到她时候的样子
结果 她
والنتيجة
But she was
Pero ella
Hasilnya dia...
ผลสุดท้ายเขา
Kết quả là
结果她
还是 跟 原来 一样
أنها كالسابق بالضبط
still the same as the last time I saw her.
está igual que antes.
...tetap sama seperti dulu.
ยังเหมือนเมื่อก่อน
vẫn y như cũ
还是跟原来一样
帮 我 做饭
تعدّ لي الطعام
She would cook for me
Me hace comida,
Masak untukku, bantu aku rapikan koper.
ช่วยฉันทำอาหาร
nấu cơm cho em,
帮我做饭
帮 我 收拾 行李
وترتب لي أمتعتي
and help me unpack.
me recoge las maletas.
ช่วยฉันจัดกระเป๋า
dọn dẹp hành lí cho em.
帮我收拾行李
好像 什么 都 没有 变
كأن شيئا ما لم يتغير
Nothing seems to have changed.
Parece que no cambió nada.
Seperti tak ada yang berubah.
เหมือนไม่มีอะไรเปลี่ยนแปลง
Dường như mọi chuyện không hề thay đổi.
好像什么都没有变
可是 她 明明 就 生病 了 呀
لكنها مريضة في الواقع
But she is indeed sick.
Pero ella está enferma de verdad.
Namun, dia jelas-jelas sedang sakit.
แต่เห็นได้ชัดว่าเขาป่วย
Nhưng rõ ràng là mẹ đang bệnh.
可是她明明就生病了呀
我 今天 一个 人去 了 医院
لقد ذهبت إلى المشفى بمفردي اليوم
I went to the hospital alone today
Hoy me fui sola al hospital,
Hari ini aku pergi ke rumah sakit untuk mengurus prosedur masuk.
วันนี้ฉันไปโรงพยาบาลคนเดียว
Hôm nay một mình em đến bệnh viện
我今天一个人去了医院
帮 她 办理 住院手续
لأساعدها في إجراءات العملية
to go through her hospitalization procedures.
para hacerle la hospitalización.
ช่วยแม่ทำเรื่องเข้าไปรักษาที่โรงพยาบาล
làm thủ tục nhập viện cho mẹ.
帮她办理住院手续
我长 这么 大
بعدما كبرت هكذا
Growing up,
De los años que llevo,
Aku sebesar ini, pertama kali ke rumah sakit sendirian.
ฉันโตขนาดนี้
Em đã lớn như thế này
我长这么大
第一次 一个 人去 医院
أول مرة ذهبت فبها إلى المشفى بمفردي
this is the first time I went to the hospital alone.
es la primera vez que fui al hospital sola.
เป็นครั้งแรกที่ไปโรงพยาบาลคนเดียว
lần đầu tiên một mình vào bệnh viện
第一次一个人去医院
居然 是 为了 我妈
كانت في الواقع من أجل والدتي
And it was actually for my mother.
Nunca había imaginado que es para mi madre.
Tak disangka demi ibuku.
นึกไม่ถึงว่าไปเพื่อแม่
mà lại là vì mẹ em.
居然是为了我妈
我 真的 想不通
إنني حقا لا أستطيع أن أقتنع
I really don't know
De verdad no lo entiendo,
Aku sungguh tak mengerti kenapa bisa jadi seperti ini.
คิดไม่ถึงจริง ๆ
Thật sự em rối lắm
我真的想不通
为什么 会 变成 这个 样子
لماذا أصبحت هكذا
why this would happen to her.
¿por qué la cosa se cambió así?
ทำไมมันถึงกลายเป็นแบบนี้
tại sao mọi chuyện lại thế này?
为什么会变成这个样子
为什么
لماذا
Why?
¿Por qué?
Kenapa?
ทำไม
Tại sao chứ?
为什么
别 担心
لا تقلقي
Don't worry.
No te preocupes.
Jangan khawatir.
ไม่ต้องห่วง
Đừng lo quá.
别担心
阿姨 吉人自有天相
ستكون العمة بخير
God blesses the good people.
Tu madre es buena persona, y tendrá mucha suerte.
Orang baik akan bernasib bagus.
คุณป้าเป็นคนดีพระต้องคุ้มครองแน่ ๆ
Cô có phúc nên sẽ gặp may mắn
阿姨吉人自有天相
没事 的
لا بأس
She'll be fine.
No pasa nada.
Tak apa.
ไม่เป็นไรนะ
không sao đâu.
没事的
你 明天 就 回 重庆 吧
يمكنك أن تعود إلى تشونغ تشينغ غدا
Go back to Chongqing tomorrow.
Vuélvete mañana a Chongqing.
Besok kau kembalilah ke Chongqing.
พรุ่งนี้เธอก็กลับฉงชิ่งแล้วใช่ไหม
Ngày mai anh về Trùng Khánh đi!
你明天就回重庆吧
我 现在 没有 精力 顾 别的 事情
ليس لديّ طاقة للاعتناء بأشياء أخرى الآن
I don't have the energy to think of other things now.
Ahora no tengo tiempo para otras cosas.
Sekarang aku tak punya niat mengurus yang lain.
ตอนนี้ฉันไม่มีแรงจะไปสนใจเรื่องอื่นแล้ว
Bây giờ em không còn tâm trí nghĩ đến chuyện khác.
我现在没有精力顾别的事情
你 不用 管 我
لا داعي أن تهتمي بأمري
You don't need to worry about me.
No te preocupes por mí.
Kau tak perlu mengurusku.
เธอไม่ต้องมายุ่งกับฉัน
Em đừng lo cho anh.
你不用管我
好好 顾 家里
اعتني بالمنزل
Take care of your family.
Concéntrate en tu familia.
Jaga keluargamu dengan baik.
ดูแลบ้านดี ๆ
Cố gắng lo cho gia đình.
好好顾家里
我来 呢
لقد أتيت
I just came
Vengo sólo porque
Aku datang
ฉันมาแล้ว
Anh đến
我来呢
就是 想 告诉 你
لأخبرك
to tell you that
quiero decirte que
ingin memberitahumu.
ก็แค่อยากบอกเธอ
là muốn nói cho em biết
就是想告诉你
有 我 在 你 身边
أنني معك
I'm here with you.
me tienes a mí a tu lado,
Ada aku di sisimu.
เธอยังมีฉันอยู่
đã có anh bên cạnh em
有我在你身边
你 不用 一个 人 面对 这 一切
لن تواجهي كل هذا بمفردك
You don't have to face it alone.
no tienes que aguantar todo tu sola.
Kau tak perlu hadapi semuanya sendiri.
เธอไม่ต้องเผชิญอะไรอยู่คนเดียว
em không cần phải một mình đối diện mọi chuyện.
你不用一个人面对这一切
不用 来看 我 的 不用
لا داعي أن تأتي
You don't need to come to visit me.
No hace falta que me vengas a ver.
Tak perlu mengunjungiku, tak perlu.
ไม่ต้องมาเยี่ยมฉัน ไม่ต้อง
Không cần đến thăm đâu, không cần.
不用来看我的 不用
住 几天 我 就 出院 了 呀
سأخرج من المشفى بعد بضعة أيام
I will go home soon.
En unos días ya vuelvo a casa.
Tinggal beberapa hari saja, aku sudah keluar.
พักอยู่สองสามวัน ฉันก็จะออกจากโรงพยาบาลแล้ว
Ở mấy ngày rồi xuất viện liền.
住几天 我就出院了呀
等 出院 了
انتظري بعدما أخرج من المشفى
When I am discharged from hospital,
Cuando me dan el alta,
Setelah keluar, akan cari tempat yang lebih baik,...
รอออกจากโรงพยาบาล
Khi nào xuất viện
等出院了
就 找 一个 环境 好 一点 的 地方
ونذهب معا إلى مكان أفضل
I will go to some resort with beautiful scenes
buscaremos un sitio bueno
หาสถานที่ที่มีสภาพแวดล้อมที่ดีกว่า
thì tìm chỗ có môi trường tốt một chút
就找一个环境好一点的地方
跟 我们 家 皇甫 啊
إنني مع هوانغ فو
to have spas and cleanse my lungs
para irnos de un viaje a descansar
...untuk pulihkan kesehatan dengan Huangfu dan bersihkan paru-paru.
ไปเที่ยวกับหวงฝู่บ้านเรา
cùng với Hoàng Phủ nhà tôi
跟我们家皇甫啊
一起 去养 养生 洗洗 肺
ذهبت معها لأنظف الرئة للمحافظة على صحتي
with my baby girl.
con mi querida Huang Fu.
ไปถนอมรักษาสุขภาพ ล้างปอดด้วยกัน
đi dưỡng sinh, thanh lọc phổi.
一起去养养生 洗洗肺
舞蹈队 那个 位置 你 给 我 留 好 啊
بالمناسبة احتفظي لي بمنصبي المركزي في فريق الرقص
Can you save a position in the dance team for me?
Y guárdame el sitio del grupo del baile.
Kau harus sisakan tempat untukku di grup tari.
ตำแหน่งการเต้นนั้นเก็บไว้ให้ฉันด้วยนะ
Vị trí của nhóm múa giữ lại cho tôi đó.
舞蹈队那个位置你给我留好啊
中心 位 中心 位
Center position.
El centro.
Posisi tengah.
ตรงกลาง ๆ
Chỗ trung tâm, chỗ trung tâm nhé.
中心位 中心位
好好 好
حسنا حسنا
Yes.
Bien, bien.
Baik.
โอเค โอเค โอเค
Được, được.
好好好
好
حسنا
Okay.
Bien.
Baik.
โอเค
Được.
好
好 挂 了 挂 了
حسنا سأغلق الآن
Okay, bye!
Voy a colgar.
Baik, kututup.
โอเค วางแล้ว วางแล้ว
Được, cúp máy, cúp máy đây.
好 挂了 挂了
怎么 啦
ماذا؟
What's wrong?
¿Qué pasa?
Kenapa?
เกิดอะไรขึ้น
Gì thế mẹ?
怎么啦
这个 床
أتعلمين أن هذا السرير خاص لأمراض سرطان الرئة
The last patient on this bed
El paciente que está en esa cama
Kasur ini...
เตียงนี้
Giường bên đó
这个床
肺癌 知道 吧
got lung cancer, you know?
tiene cáncer de pulmón.
Kanker paru-paru, kau tahu?
มะเร็งปอด รู้ไหม
ung thư phổi, biết không.
肺癌 知道吧
你 说 吓人 吧
أليس هذا مخيف
How scary is that?
Qué miedo.
Menakutkan, 'kan?
ลูกว่าน่ากลัวไหม
Con nói có sợ không
你说吓人吧
这个 病房 里边
إن هذه الغرفة مليئة بالجراثيم
I am telling you,
En esta habitación,
Dengarkan aku, di kamar ini, penuh dengan bakteri.
ภายในห้องผู้ป่วยนี้
phòng này
这个病房里边
我 跟 你 说 全是 细菌
it's full of bacteria inside this ward.
está llena de bacterias.
แม่บอกลูกนะ ล้วนมีแต่แบคทีเรีย
mẹ nói con biết toàn là vi khuẩn.
我跟你说 全是细菌
你 去 问问 医生 呀
اسألي الطبيب
Go ask the doctor
Pregúntale al médico,
Kau tanyakan dokter.
ลูกไปถามคุณหมอนะ
Con đi hỏi bác sĩ
你去问问医生呀
我 到底 什么 时候 可以 出院 了
متى يمكنني الخروج من المشفى
when I will be discharged.
cuándo puedo salir de aquí.
Sebenarnya kapan aku bisa keluar dari rumah sakit.
ว่าแม่จะได้ออกโรงพยาบาลตอนไหน
khi nào mẹ mới được xuất viện?
我到底什么时候可以出院了
那住 几天 弄 好 了 呀
إذا بقيت هنا لبضعة أيام
I've stayed for a few days.
Si llevamos mucho tiempo aquí,
Tinggal beberapa hari sudah membaik.
ต้องนอนพักกี่วันถึงจะโอเค
Ở mấy ngày là được rồi.
那住几天弄好了呀
没 毛病 待 出毛病 来 了
سأصيب بالمرض حتى لو لست مريضة
If I stay any longer, I'll get a disease even if I don't have one now.
aunque no tengamos nada, saldremos enfermas.
Tak sakit pun akan jadi sakit.
ไม่มีปัญหา รอจนมีปัญหา
Ở lâu không bệnh cũng thành có bệnh.
没毛病待出毛病来了
好 啦
حسنا
Alright.
Bien.
Sudahlah.
โอเคค่ะ
Được rồi mẹ.
好啦
消炎 水要 先 打 完 的 嘛
أنتِ بحاجة إلى مضاد للالتهابات أولا
At least finish the intravenous drip of anti-inflammatory fluid the doctor prescribed.
Por lo menos tenemos que terminar el antiinflamatorio.
Infusnya harus dihabiskan dulu.
ยาแก้อักเสบต้องฉีดหมดก่อนนะคะ
Phải tiêm thuốc giảm viêm trước
消炎水要先打完的嘛
要是 不 好好 打针
إذا لن تأخذي الحقنة بشكل جيد
If you don't have the shot
Si no te pones la inyección correctamente
Jika tak suntik dengan baik, keadaanmu akan semakin parah.
ถ้าไม่ฉีดให้ดี
nếu mà không tiêm
要是不好好打针
病情 发展 严重 的话
وتطور المرض
and your disease gets serious,
se empeorará,
หากอาการยิ่งรุนแรง
thì bệnh tình sẽ nghiêm trọng hơn
病情发展严重的话
你 跳舞会 喘喘 喘 的
ستتنفسين بصعوبة عندما ترقصين
you will keep panting when you're dancing.
cuando bailas, te va a cansar mucho.
เวลาแม่เต้นจะหอบเอานะ
khi mẹ nhảy sẽ thở gấp.
你跳舞会喘喘喘的
结束 探视 了
انتهت الزيارة
The visiting time is over.
Se acabó la visita,
Waktu kunjungan berakhir.
หมดเวลาเยี่ยมแล้วค่ะ
Hết giờ thăm nuôi.
结束探视了
还有 病人 家属 吗
هل هناك أحد من أسرة المريض؟
Are there any family members of patients?
¿hay algún miembro de familia más?
Apakah masih ada keluarga pasien?
ยังมีญาติคนป่วยไหมคะ
Còn người nhà bệnh nhân không?
还有病人家属吗
囡囡 啊
طفلتي
Baby girl?
Querida,
Putriku.
ทูนหัว
Con gái cưng
囡囡啊
你 怎么 回来 了 啊
لماذا عدتِ؟
What are you doing back?
¿por qué te volviste?
Kenapa kau kembali?
ลูกกลับมาทำไมเหรอ
sao con quay lại thế?
你怎么回来了啊
你 忘记 拿 东西 了
هل نسيتِ شيئا؟
You forgot something?
¿Se te olvidó algo?
Kau lupa bawa barang?
ลูกลืมของเหรอ
Con quên đồ à?
你忘记拿东西了
没有
لا
No.
No.
Tidak.
ไม่ค่ะ
Không có
没有
我 就是 想 陪 着 你 嘛
أريد أن أكون معك
I just want to keep you company.
Sólo quería acompañarte.
Aku hanya ingin menemanimu.
หนูแค่อยากอยู่เป็นเพื่อนแม่ค่ะ
con muốn ở lại với mẹ.
我就是想陪着你嘛
以前 每次 回来
اعتدت أن أنام معك
Every time I came back home,
Antes cuando volvía a casa,
Dulu setiap kali pulang...
เมื่อก่อนทุกครั้งที่กลับมา
Trước đây lần nào trở về
以前每次回来
都 要 跟 你 睡 上 几晚 才 算 回家
لبضعة ليالِ في كل مرة أعود فيها
I wouldn't feel that I was already home unless we slept on the same bed for several nights.
siempre dormía unas noches contigo.
...harus tidur beberapa malam denganmu baru termasuk pulang.
ต้องนอนกับแม่หลายคืนก่อนถึงจะถือว่าได้กลับบ้านแล้ว
con phải ngủ với mẹ mấy đêm mới chịu mà.
都要跟你睡上几晚才算回家
不行 不行
لا يمكن لا يمكن
No, go home.
No, no.
Tidak bisa.
ไม่ได้ ๆ
Không được, không được,
不行 不行
医院 里 全是 病菌
المشفى هنا مليئة بالجراثيم
The hospital is full of germs.
En el hospital está lleno de bacterias.
Rumah sakit penuh bakteri.
โรงพยาบาลเต็มไปด้วยเชื้อโรค
trong bệnh viện toàn là vi khuẩn
医院里全是病菌
快点 回去 回去
عودي سريعا
Just go home.
Vuelve a casa.
Cepat pulang, pulang.
รีบกลับไป กลับไป
con mau về đi, về đi.
快点回去 回去
我 不要
لن أعود
No!
No quiero.
Tak mau.
หนูไม่เอา
Không đâu
我不要
我 就要 跟 你 睡
أريد أن أنام معك
I want to spend the night here with you.
Quiero dormir contigo.
- Aku mau tidur denganmu. - Besok baru datang.
หนูอยากนอนกับแม่
con ở lại ngủ với mẹ.
我就要跟你睡
明天 再来 呀
تعالي غدا
Come back tomorrow.
Ven mañana.
พรุ่งนี้ค่อยมาใหม่
Mai rồi tới.
明天再来呀
好好 好
حسنا حسنا
Alright.
Bien, bien.
Baik.
โอเค โอเค โอเค
Được, được.
好好好
下不为例 啊
سأسمح لكِ هذه المرة لكنها لن تتكرر
But there's no next time.
Pero no hay próxima vez.
Jangan ulangi lagi.
ครั้งหน้าห้ามทำแบบนี้อีกนะ
Không có lần sau đâu nhé!
下不为例啊
好 舒服 呀
إنني أشعر بالارتياح جدا
It feels so comfortable.
Qué cómoda estoy.
Nyaman sekali.
สบายจังเลย
Thoải mái quá.
好舒服呀
妈妈
والدتي
Mom,
Mamá,
Ibu.
แม่คะ
Mẹ
妈妈
我 记得 我 小时候
أتذكر أيام صغري
I remember when I was a kid,
acuerdo de que de pequeña,
Aku ingat saat aku kecil setiap tengah malam selesai dari toilet.
หนูจำได้ว่าตอนเด็ก ๆ
con nhớ lúc còn nhỏ
我记得我小时候
每次 半夜 上 完 厕所
عندما كنت أقلق في منتصف اليوم لأذهب إلى دورة المياه
every time after I came back from the bathroom in the middle of the night,
cada vez que salgo del baño por la noche,
ทุกครั้งที่เข้าห้องน้ำกลางดึก
mỗi khi nửa đêm đi vệ sinh xong
每次半夜上完厕所
都 要 跑 到 你们 被窝 里 继续 睡觉
كنت دائما آتي إلى فراشكم لأواصل النوم
I would go to you and dad's room and continue to sleep.
siempre voy a dormir a la cama de ustedes.
ต้องวิ่งไปที่เตียงพ่อกับแม่ แล้วก็นอนต่อ
đều chạy đến chui vô chăn của bố mẹ để ngủ tiếp.
都要跑到你们被窝里继续睡觉
那个 时候 你 抱 着 我 好 暖和 呀
وعندما كنتِ تعانقينني بدفء
At that time it felt so warm when you cuddled me.
Qué calentito era la cama de ustedes,
Saat itu kau memelukku, terasa hangat sekali.
ตอนนั้นแม่กอดหนูอบอุ่นมาก
Lúc đó mẹ ôm con rất ấm áp,
那个时候你抱着我好暖和呀
感觉 可以 睡得 特别 安稳
كنت أشعر أنه يمكنني النوم بهدوء تام
I feel like I could sleep soundly.
sentí que podía dormir profundamente.
Merasa bisa tidur dengan sangat tenang.
รู้สึกว่านอนหลับสบายมาก
con thấy con có thể ngủ rất ngon lành.
感觉可以睡得特别安稳
囡囡
طفلتي
My baby girl.
Querida,
Putriku.
ทูนหัว
Con gái cưng à,
囡囡
好 奇怪 哦
إنكِ غريبة جدا
This is so weird.
qué extraño,
Sungguh aneh.
รู้สึกแปลกจัง
lạ thật ấy nhỉ.
好奇怪哦
你 那个 时候
لقد كنتِ خجولة في ذلك الوقت
At that time
cuando eras pequeña,
Saat itu...
ตอนนั้นลูก
Lúc đấy
你那个时候
小手小脚 的
you had tiny hands and tiny feet.
tenía manos y pies muy pequeños,
...tangan dan kakimu begitu kecil.
มือเล็กเท้าเล็ก
tay chân con bé xíu,
小手小脚的
怎么 会 踢 人 就 那么 痛 啊
فكيف كنتِ تركلين أحدا لدرجة أنه يتألم
Why did it hurt so much being kicked by you?
¿cómo es que duele tanto cuando pegas la gente?
Kenapa menendang orang begitu sakit?
ทำไมถึงเตะคนเจ็บจัง
sao mà đá lại đau thế nhỉ?
怎么会踢人就那么痛啊
你 知道 吗
أتعلمين
You know,
¿Sabes?
Apa kau tahu?
ลูกรู้ไหม
Con có biết không,
你知道吗
有 一次 你 做 噩梦 啊
أنكِ ذات مرة حلمتِ حلما مزعجا
once you had a nightmare
Había una vez que tuviste insomnio
Suatu kali kau mimpi buruk.
มีครั้งหนึ่งที่ลูกฝันร้าย
mỗi lần con gặp ác mộng
有一次你做噩梦啊
然后 砰 一脚 就 踢 到 你 爸爸 肚子 上
ثم ركلتِ بطن والدك برجلك
and kicked your father at his stomach with a bang.
y diste un golpe a la tripa de tu padre,
Lalu, langsung menendang perut ayahmu.
แล้วเตะเข้าท้องพ่ออย่างแรง
thì con sẽ tung một cước đá vào bụng bố con,
然后砰一脚就踢到你爸爸肚子上
把 你 爸爸 痛得 都 要 哭 得 流眼泪 了
إنه تألم لدرجة أنه كان على وشك أن تتناثر دموعه
Your father almost cried out of pain.
le dolió tanto que le saltaron las lágrimas.
Membuat ayahmu kesakitan sampai mengeluarkan air mata.
ทำเอาพ่อลูกร้องไห้หนักมาก
làm bố con đau đến mức rơi nước mắt luôn.
把你爸爸痛得都要哭得流眼泪了
我 有 吗
أحقا؟
Did I?
¿A si?
Apa aku melakukannya?
มีแบบนั้นด้วยเหรอ
Có sao ạ?
我有吗
时间 是 过 得 真快 呀
لقد مرّ الوقت بسرعة كبيرة
How time flies.
El tiempo pasa volando.
Waktu berlalu sangat cepat.
เวลาผ่านไปเร็วมาก
Thời gian trôi nhanh thật đấy.
时间是过得真快呀
我 记得 囡囡 那个 时候 好像
أتذكرك أنكِ كنتِ في ذلك الوقت
I remember at that time
Me acuerdo de que eras
Aku ingat putriku saat itu sepertinya...
แม่จำได้ตอนนั้นทูนหัวเหมือนกับว่า
Mẹ nhớ con gái cưng của mẹ lúc ấy
我记得囡囡那个时候好像
也 就 这么 点大
بهذا الحجم فقط
you were just this big.
así de pequeña.
...hanya sebesar ini.
ใหญ่ขนาดนี้เชียว
hình như cũng lớn thế này thôi.
也就这么点大
这 一转眼
وفي لمح البصر
In a blink of an eye
Y ahora
Sekejap mata, sudah tumbuh lebih tinggi dari Ibu.
พริบตาเดียว
Mới chớp mắt
这一转眼
长得 比 妈妈 还要 高 了
كبرتِ حتى أصبحتِ أطول مني
you've grown taller than mom.
eres más alta que yo,
ตัวสูงกว่าแม่อีก
con đã cao hơn cả mẹ nữa,
长得比妈妈还要高了
还要 搂 着 睡觉
وما زلتِ تريدين النوم بجانبي
But you still want mom to cuddle you.
y sigues teniendo que dormir abrazándome.
Masih mau tidur sambil dipeluk.
แถมยังต้องโอบแขนนอนอีก
còn đòi ôm ngủ nữa.
还要搂着睡觉
不像话 了 啊
هذا غير معقول
It's childish.
¡Qué es esto!
Ini tak cocok, ya.
ไม่เอาไหนเลย
Hư quá đi.
不像话了啊
我 不管
لا يهم
I don't care.
No me importa.
Aku tak peduli.
หนูไม่สนใจ
Con không biết,
我不管
我 就是 要 抱 着 你 睡觉
ما أريده هو أن أنام وأنتَ تعانقينني
I just want to cuddle you to go to sleep.
Tengo que dormir abrazándote.
Aku mau memelukmu sambil tidur.
หนูอยากนอนกอดแม่
con chỉ muốn ôm mẹ ngủ thôi.
我就是要抱着你睡觉
也 不能 一直 抱 着 的 呀
لا أستطيع أن أعانقك دائما
But you can't cuddle me forever.
Pero tampoco puedes dormir siempre así,
Juga tak bisa terus dipeluk.
แต่ไม่สามารถกอดแม่ได้ตลอดไปนะ
Cũng đâu ôm mãi được chứ.
也不能一直抱着的呀
我们 囡囡 总是 要 嫁人 的
إنكِ على كل حال يجب أن تتزوجي
My daughter will get married one day.
habrá un día que tienes que casarte.
Putri kami tetap harus menikah.
ทูนหัวของพวกเราต้องแต่งงาน
Con gái cưng nhà mình cũng phải lấy chồng chứ,
我们囡囡总是要嫁人的
对 吧
أليس كذلك؟
Right?
¿Sí?
Benar, 'kan?
ใช่ไหม
đúng không?
对吧
我 不要 嫁人
لا أريد أن أتزوج
I don't want to get married.
No quiero casarme.
Aku tak mau menikah.
หนูไม่อยากแต่งงาน
Con không lấy chồng đâu,
我不要嫁人
我要 一辈子 跟 你 在 一起
بل أريد أن أكون معك طوال حياتي
I want to be with you forever.
Quiero estar toda mi vida contigo.
Aku mau seumur hidup bersamamu.
หนูอยากอยู่กับแม่ตลอดชีวีต
con muốn ở với mẹ suốt đời.
我要一辈子跟你在一起
好
حسنا
Okay.
Bien.
Baik.
โอเค
Được,
好
永远 在 一起
سنكون معا دائما
Let's be together forever.
Siempre juntos,
Selamanya bersama.
อยู่ด้วยกันตลอดไป
bên nhau suốt đời,
永远在一起
我们 不 分开
لن نفترق أبدا
We will never separate.
no nos separemos,
Kita tak akan berpisah.
พวกเราไม่แยกออกจากกัน
chúng ta không xa rời,
我们不分开
不 分开 啊
لن نفترق
Never.
no nos separemos.
Tak berpisah.
ไม่แยกออกจากกัน
không xa rời nhé.
不分开啊
瞧 我 这破 脑子
ما هذا العقل
Look at my memory.
Qué cabeza tengo,
Lihatlah ingatan burukku ini.
ดูสมองพ่อสิ
Xem đầu óc tôi đấy,
瞧我这破脑子
忘 了 鸡蛋羹 了
لقد نسيت كريمة البيض
I forgot to make steamed egg.
se me olvidó el huevo al vapor.
Lupa buat puding telur.
ลืมทาร์ตไข่
quên mất trứng hấp rồi.
忘了鸡蛋羹了
医生 说 了
قال الطبيب
The doctor said
El médico dijo que
Dokter sudah bilang setiap hari setidaknya makan dua telur.
คุณหมอบอกแล้ว
Bác sĩ đã bảo
医生说了
每天 至少 吃 两个 鸡蛋
أنه يجب عليكِ على الأقل تناول بيضتين في اليوم
you should eat at least two eggs a day.
tienes que comer por lo menos dos huevos al día.
ต้องกินไข่อย่างน้อยวันละสองฟอง
mỗi ngày phải ăn ít nhất hai quả trứng,
每天至少吃两个鸡蛋
比输 蛋白 还强
هذا يُعد أفضل من عمليات نقل الدم
It's even better than protein transfusion.
Eso es mejor que te inyecte proteína.
Lebih bagus dari suntik protein.
แข็งแรงกว่าการถ่ายเลือดอีก
còn tốt hơn truyền đạm đấy.
比输蛋白还强
这样 你 照顾 妈妈
اعتني بوالدتك جيدا
You stay here to take care of your mom.
Así, quédate aquí con tu madre,
Begini, kau jaga Ibu.
เอาอย่างนี้ ลูกดูแลแม่ไปนะ
Thế này nhé, con chăm mẹ đi,
这样 你照顾妈妈
我 马上 回去 做
سأذهب لأعدّه في الحال
I'll go back and cook it right away.
vuelvo ahora a casa para hacerlo.
Aku segera pulang buatkan.
เดี๋ยวพ่อกลับไปทำก่อน
bố quay về làm ngay.
我马上回去做
不用 的
لا داعي
It's okay.
No hace falta.
Tak perlu.
ไม่ต้องแล้ว
Không cần đâu.
不用的
不差 这 一顿 的
هذه الوجبة جيدة
One meal without it won't kill me.
Por una vez que no como.
Tak apa untuk kali ini.
แค่ไม่ได้กินมื้อเดียว
Không có chả sao.
不差这一顿的
不够
إنها غير كافية
Not enough protein.
No.
Tak cukup.
ไม่พอ
Không đủ.
不够
我来 做 吧
سأعدّه أنا
Let me cook it.
Voy a hacerlo yo.
Biar aku saja.
หนูทำเองค่ะ
Để con nấu cho.
我来做吧
一会儿 回去 洗完 澡
سأعود بعد قليل لأستحم
I'll go back and take a shower
Lo haré cuando vuelva para ducharme
Nanti setelah pulang mandi, kubawakan puding telur untuk kalian.
กลับไปอาบน้ำแปปนึงนะ
Lát nữa con về tắm rửa xong
一会儿回去洗完澡
就 给 你们 带 热腾腾 的 鸡蛋羹 来
وسأحضر لكما كريمة البيض
and then bring you hot steamed egg in a while.
y les traigo huevo al vapor calentito.
หนูจะเอาทาร์ตไข่ร้อนมาให้พ่อกับแม่นะคะ
thì sẽ mang món trứng hấp nóng hổi đến cho bố mẹ.
就给你们带热腾腾的鸡蛋羹来
给 你 也 做 一份
وسأعدّ لكَ أيضا
I'll make a serving for you, too.
Otro para ti.
Kubuatkan untukmu juga.
จะทำให้พ่อชุดหนึ่งด้วย
Nấu luôn cả bố một phần.
给你也做一份
她 爸爸
أيها الوالد
Honey,
Papá,
Ayah.
พ่อลูกอะ
Bố nó,
她爸爸
养 了 二十年 的 女儿
ابنتنا التي رعيناها لمدة عشرين عاما
we've been raising our daughter for 20 years
ya es mayor nuestra hija,
Putri yang kita besarkan selama 20 tahun,...
เลี้ยงลูกสาวมายี่สิบปี
con gái nuôi nấng 20 năm,
养了二十年的女儿
我们 现在 开始 享清福 了 啊
ستجعلنا من الآن فصاعدا نعيش في راحة ويسر
and now we can enjoy the luxury of being taken care of.
ya nos hace cosas.
...sekarang kita sudah mulai rasakan kebahagiaan.
ตอนนี้เราเริ่มมีความสุขกับความโชคดีแล้ว
bây giờ chúng ta bắt đầu được nhờ rồi này.
我们现在开始享清福了啊
乖得 不得了
إنكِ مهذبة حقا
Such a sweet girl.
Que buena hija tengo.
Sungguh patuh.
ว่านอนสอนง่ายมาก
Ngoan quá đi thôi.
乖得不得了
加油 加油
بالتوفيق
Come on! Come on!
¡Ánimo!
Berjuanglah.
สู้ ๆ
Cố lên, cố lên.
加油 加油
你 怎么 还 没 走 啊
لماذا لم تذهب بعد؟
Why are you still here?
¿Por qué todavía sigues aquí?
Kenapa kau masih belum pergi?
นายทำไมยังไม่ไป
Sao anh còn chưa đi vậy?
你怎么还没走啊
我 本身 就 没 走 啊
لم أغادر هكذا
I never leave.
No me fui de aquí,
Aku memang belum pergi.
ฉันก็ไม่ได้จะไปนิ
Thì anh có đi đâu mà.
我本身就没走啊
我 就 住 你家 对面 酒店
إنني أبقى في فندق أمام منزلك
I'm living in the hotel just across the street.
vivo en el hotel enfrente de tu casa.
Aku tinggal di hotel depan rumahmu.
ฉันพักอยู่โรงแรมตรงกันข้ามกับบ้านเธอ
Anh ở ngay khách sạn đối diện nhà em.
我就住你家对面酒店
我 都 查过 资料 了
[بودرة بوغ الأعشاب الصينية] لقد تحققت من كل هذه الأشياء
I have checked some document.
[Palvo de ganoderma] Busqué por internet
Aku sudah cari informasi.
ฉันหาข้อมูลมาแล้ว
[Bột bào tử nấm linh chi] Anh đã tra tài liệu rồi,
我都查过资料了
这些 啊
هذه الأشياء ستفيد العمة
These are
estas cosas
Semua ini sangat bagus untuk kesehatan Bibi.
พวกนี้
những thứ này
这些啊
对 阿姨 的 身体 有 好处
good for her health.
es bueno para la salud de tu madre.
มีประโยชน์ต่อร่างกายคุณป้า
đều có lợi cho sức khỏe của cô.
对阿姨的身体有好处
不但 提高 免疫力
They can improve her immunity
Le aumenta las defensas
ไม่เพียงแต่ช่วยเพิ่มภูมิคุ้มกัน
Không những nâng cao miễn dịch,
不但提高免疫力
还 可以 降低 药物 的 副作用
and reduce the side effects of the medicine.
y reduce los efectos secundarios de la quimio.
ยังช่วยลดผลข้างเคียงของยาได้อีกด้วย
còn có thể giảm tác dụng phụ của thuốc.
还可以降低药物的副作用
这个 干嘛 的
ما هذا؟
What is this for?
¿Y esto qué es?
Ini untuk apa?
นี่คืออะไร
Cái này để làm gì?
这个干嘛的
阿姨 现在 不是 在 住院 吗
أليست العمة الآن تظل في المشفى
Isn't Auntie in hospital now?
Ahora que está en el hospital,
Bukankah Bibi tinggal di rumah sakit?
ตอนนี้คุณป้าไม่ใช่อยู่โรงพยาบาลเหรอ
Không phải giờ cô đang nằm viện sao?
阿姨现在不是在住院吗
把 这个 放在 床头 啊
فلتضع هذا فوق حافة السرير
Put some lemons on the bedside
déjale eso en la cama,
Letakkan ini di dekat kasur, udara akan lebih segar.
เอาอันนี้ไปวางไว้ข้างเตียง
Đặt cái này ở đầu giường ấy
把这个放在床头啊
空气 会 清新 很多
سيكون الهواء أنقى بكثير
and the air will be much fresher.
el aire se hará más fresco.
Nyaman.
อากาศจะสดชื่นขึ้นมาก
sẽ giúp không khí trong lành hơn,
空气会清新很多
舒坦
وستشعر بالراحة
It's really nice.
Así es más cómodo.
สบาย ๆ
dễ chịu đấy.
舒坦
我 也 太 不称职 了
أنا ليس لديّ أي كفاءة
I'm such a bad daughter.
Parece que no estoy haciendo bien mi cargo,
Aku sungguh gagal.
ฉันมันไร้ความสามารถเกินไป
Em chẳng đáng làm con gì cả,
我也太不称职了
连 你 知道 的 都 比 我 多
إن معرفتك أكثر مني بكثير
Even you know more than I do.
sabes más que yo.
Kau bahkan tahu lebih banyak dariku.
แม้แต่นายยังรู้มากกว่าฉัน
những gì anh biết còn nhiều hơn em.
连你知道的都比我多
我 连 给 我 妈 做份 鸡蛋羹
حتى كريمة البيض التي أريد أن أعدّها لوالدتي
I don't even know how to cook
No sé ni
Aku bahkan tak bisa buat puding telur untuk ibuku.
ฉันแค่ทำทาร์ตไข่ไปให้แม่
Cả việc hấp trứng cho mẹ em
我连给我妈做份鸡蛋羹
都 做 不 明白
لا أعلم طريفتها
steamed egg custard for my mother.
hacer un huevo evaporado para mi madre.
ยังไม่เข้าใจ
em cũng không làm được.
都做不明白
没事
لا بأس
It's okay.
No pasa nada.
Tak apa.
ไม่เป็นไร
Không sao,
没事
咱们 点 外卖 啊
يمكننا أن نطلبه جاهز
Let's order takeout.
Pedimos comida a domicilio.
Kita pesan dari luar.
งั้นพวกเราชื้อบริการส่งอาหาร
chúng ta đặt thức ăn đi.
咱们点外卖啊
你 告诉 我
أخبريني
Tell me,
Dime.
Beri tahu aku.
เธอบอกฉันสิ
Em nói cho anh nghe xem
你告诉我
阿姨 除了 鸡蛋羹 之外
ما الأطعمة التي تحبها العمة أيضا فضلا عن كريمة البيض
apart from steamed egg custard,
¿Qué le gusta tu madre
Selain puding telur, Bibi masih suka makan apa?
นอกจากทาร์ตไข่
ngoài trứng hấp ra
阿姨除了鸡蛋羹之外
还 爱 吃 什么
سأختار لها الآن
what else does she like?
además de huevo evaporado?
Biar kupesan.
คุณป้ายังชอบกินอะไร
cô còn thích ăn gì nữa
还爱吃什么
我来点
I'll order it.
Voy a pedirlo.
ฉันสั่งเอง
để anh đặt cho.
我来点
她 爱
...إنها تحب
She loves...
Le gusta...
Dia suka...
แม่ชอบ
Mẹ thích...
她爱
天呐
يا إلهي
Oh my god.
Madre mía.
Ya ampun.
โอ้พระเจ้า
Trời ạ,
天呐
我 不 知道 我妈 爱 吃 什么
لا أعلم ما الأطعمة التي تحبها والدتي
I don't know what my mom likes to eat.
No sé ni de lo que le gusta.
Aku tak tahu apa yang disukai ibuku.
ฉันไม่รู้ว่าแม่ฉันชอบกินอะไร
em không biết mẹ em thích ăn gì nữa.
我不知道我妈爱吃什么
是 甜 的 还是 咸 的
أتحب الحوادق أم الحلويات
Is it sweet or savory,
¿Es dulce o salado?
Manis atau asin?
หวานหรือเค็ม
Món ngọt hay món mặn,
是甜的还是咸的
是 辣 的
أم الأطعمة الحارة
spicy,
¿Picante?
Pedas atau lainnya.
เผ็ด
hay là cay?
是辣的
还是 其它 的
أم شيء آخر
or something else?
¿U otras cosas?
แล้วยังมี
Hay là vị khác nhỉ?
还是其它的
每次 一说到 吃 的
في كل مرة كنت أتحدث فيها عن الطعام
Every time when we talk about food,
Cada vez que hablamos de comer,
Setiap kali bahas makanan, ibuku selalu bilang,...
ทุกครั้งที่พูดถึงของกิน
Lần nào nhắc đến chuyện ăn uống,
每次一说到吃的
我妈 就 只有 一句 话
لم تقل والدتي إلا جملة واحدة
she always says,
siempre dice la misma cosa,
แม่ฉันมีแค่คำเดียว
mẹ em cũng chỉ có một câu,
我妈就只有一句话
这是 妈妈 给 你 买 的
هذا الطعام اشتريته لكِ
"Mom bought this specially for you.
que lo compró para mí ,
..."Ibu beli untukmu, Ibu tidak suka."
แม่ชื้อให้ลูก
cái này mẹ mua cho con thôi
这是妈妈给你买的
妈妈 不爱 吃 的 呀
أنا لا أحبه
I don't like it anyway."
a ella no le gusta.
แต่แม่ไม่ชอบกิน
chứ mẹ không thích ăn đâu.
妈妈不爱吃的呀
我 也 太 差劲 了
إنني سيئة جدا
I'm a bad daughter.
¡Qué fracaso de persona soy!
Aku sangat keterlaluan.
ฉันนี่แย่จริง ๆ
Em cũng tệ quá,
我也太差劲了
我 连 我 妈 爱 吃 什么 都 不 知道
حتى الأطعمة التي تحبها والدتي لا أعرفها
I don't even know what food my mom likes.
No sé ni de lo que le gusta mi madre.
Aku bahkan tak tahu ibuku suka makan apa.
ฉันไม่รู้ด้วยซ้ำว่าแม่ฉันชอบกินอะไร
ngay cả mẹ thích gì em cũng không biết.
我连我妈爱吃什么都不知道
没事
لا بأس
It's okay.
No pasa nada.
Tak apa.
ไม่เป็นไร
Không sao.
没事
那 我们 今天
إذن ما رأيك
Let's order a little potion of
Pues hoy
Hari ini kita pesan semua saja, ya?
งั้นวันนี้พวกเรา
Vậy hôm nay chúng ta
那我们今天
什么 都 点 一些 好不好
أن نطلب القليل من كل شيء؟
everything, okay?
pedimos un poco del todo.
Tidak bisa.
สั่งมาทีละนิดหมดเลยดีไหม
gọi mỗi thứ một ít được không?
什么都点一些 好不好
不行
لا يمكن
No.
No puede ser.
ไม่ได้
Không được.
不行
我妈 生病 呢
إن والدتي مريضة
My mom is sick.
Mi madre está enferma,
Ibuku sakit.
แม่ฉันป่วยอยู่นะ
Mẹ em đang bệnh mà,
我妈生病呢
不能 乱 吃 东西
لا يمكن أن تأكل بشكل عشوائي
She needs to watch her diet.
no puede comer cualquier cosa.
Tak boleh asal makan.
กินสุ่มสี่สุ่มห้าไม่ได้
không thể ăn linh tinh được.
不能乱吃东西
等 她 好 起来 再 给 她 买
فننتظر حتى تكون بخير ونشتري لها
I'll buy her something nice when she gets better.
Cuando se mejore, le compramos.
Setelah dia sembuh baru belikan.
รอแม่หายดีค่อยชื้อให้แม่กิน
Chờ mẹ khỏe lại rồi mua sau.
等她好起来再给她买
对 了
بالمناسبة
By the way,
Y
Oh iya.
ใช่แล้ว
Đúng rồi,
对了
你 会 做 鸡蛋羹 吗
أتستطيع أن تعدّ كريمة البيض؟
do you know how to make steamed egg custard?
¿sabes hacer huevo al vapor?
Apakah kau bisa buat puding telur?
นายทำทาร์ตไข่เป็นไหม
anh biết hấp trứng không?
你会做鸡蛋羹吗
我们 重庆 男娃
إن رجال تشونغ تشينغ
We Chongqing boys
Los hombres de Chongqing como yo
Kami pria Chongqing bisa masak apa pun.
ฉันลูกผู้ชายเมืองฉงชิ่ง
Con trai Trùng Khánh bọn anh
我们重庆男娃
啥子 不会 做
ليس هناك شيئا لا أستطيع إعداده
know our way around in the kitchen!
sabemos hacer del todo.
มีอะไรที่ทำไม่เป็น
có gì không biết làm?
啥子不会做
走
هيا
Come with me!
Vámonos.
Ayo.
ไป
Đi!
走
小 周
شاب تشو
Zhou Yu.
Zhou.
Xiao Zhou.
เสี่ยวโจว
Tiểu Châu,
小周
你 这个 柠檬 的 方法 真的 管用
إن طريقة الليمون هذه فعالة حقا
Your method with the lemons really works.
Su método del limón realmente funciona.
Cara lemonmu ini sangat berguna.
วิธีวางมะนาวของเธอได้ผลจริง ๆ
Cách dùng chanh của cháu hữu dụng thật.
你这个柠檬的方法真的管用
我 这 两天 就 这样 闻着
عندما كنت أشمه هكذا خلال هذين اليومين
I've been smelling the lemon scent these days
Lo he estado oliendo durante estos días,
Dua hari ini aku cium, suasana hatiku jadi senang.
สองวันมานี้ป้าก็ได้ดมแบบนี้ตลอด
Mấy hôm nay cô ngửi thế này,
我这两天就这样闻着
心情 不要 太 嗲 哦
أشعر بالرتياح النفسي
and I feel so refreshed!
y estoy mucho contenta.
สภาพจิตใจดีขึ้นมาก
tâm trạng vui phết.
心情不要太嗲哦
您 喜欢 就行
هذا جيد أنه أعجبك
I am glad you like it.
Mientras que te guste, pues bien.
Yang penting Anda suka.
คุณป้าชอบก็ดีแล้วครับ
Cô thích là được ạ.
您喜欢就行
我 在 网上 查 的
لقد بحثت عنه عبر الإنترنت
I checked it online.
Lo busqué por internet.
Saya cari tahu di internet.
ผมหาในอินเตอร์เน็ต
Cháu xem trên mạng đấy.
我在网上查的
你 特地 查 的
بحثت عنه مخصوصا
You specially checked it for me?
¿Lo buscaste por mí?
Kau khusus mencarinya?
เธอตั้งใจหาโดยเฉพาะเลยเหรอ
Cháu cất công xem ư?
你特地查的
真的 是 用心
إنكَ حقا تهتم لأمري
That's very nice of you.
Qué trabajo te haces.
Sungguh perhatian.
ใส่ใจจริง ๆ เลย
Cháu có lòng thật đấy.
真的是用心
我 这个 病 吧
إنني لا أعلم ماذا أصابني
I don't know what's going on
La enfermedad que tengo,
Sakitku ini juga tak tahu kenapa, selalu merasa mulutku sangat pahit.
โรคนี้ของป้า
Bệnh của cô ấy
我这个病吧
也 不 知道 怎么回事
with my disease that
tampoco sé que es lo que pasa,
ก็ไม่รู้เกิดอะไรขึ้น
cũng không biết là sao,
也不知道怎么回事
就 老 觉得 嘴里 边 苦苦 的
ولا أتذوق الأطعمة
I always feel bitter in my mouth
siempre siento que me sabe agrio la boca,
Tak ada rasa.
มักจะรู้สึกขม ๆ ที่ปาก
cứ cảm thấy trong miệng đắng đắng,
就老觉得嘴里边苦苦的
没有 味道
وأريد تناول الحلويات
and I can't taste anything.
me sabe agrio la boca,
Ingin makan yang manis.
ไม่มีรสชาติ
không có mùi vị gì,
没有味道
想 吃 点 甜 的
So I want to have something sweet.
Quería comer algo dulce y
อยากกินอะไรหวาน ๆ
muốn ăn đồ ngọt.
想吃点甜的
我 让 皇甫 和 你 叔叔 给 我 带点 甜 的
لقد طلبت من هوانغ فو وعمك أن يجلبا لي بعض الحلويات
I asked Shumin and her father to bring me something sweet
les dije que me trajera.
Kuminta Huangfu dan Paman bawakan yang manis.
ป้าขอให้หวงฝู่และลุงของเธอชื้อขนมมาให้
Cô bảo Hoàng Phủ với chú mang ít đồ ngọt cho cô
我让皇甫和你叔叔给我带点甜的
他们 就是 不 给 我 带
ولم يجلبا لي شيئا
but they just wouldn't.
Pero no me lo querían traer.
Mereka tetap tak bawa untukku.
พวกเขาไม่ยอมชื้อมาเลย
mà họ không chịu mang.
他们就是不给我带
你 说 气人 吧
أليس هذا يثير الغضب
This is so irritating.
¡Qué molestos!
Menurutmu, mengesalkan tidak?
น่าโกรธจริง ๆ
Cháu bảo xem có tức không.
你说气人吧
小周 啊
شاب تشو
Zhou Yu,
Zhou.
Xiao Zhou.
เสี่ยวโจว
Tiểu Châu à,
小周啊
你 下次 要是 来看 阿姨 的话
إذا ستأتي مرة أخرى لزيارتي
if you come to visit me again,
La próxima vez que vengas a verme,
Lain kali jika kau datang kunjungi Bibi,...
ถ้าครั้งหน้ามาเยี่ยมป้าอีก
lần sau nếu cháu đến thăm cô
你下次要是来看阿姨的话
你 顺道 给 我 带点 糖 啊
اجلب لي بعض الحلويات
bring me some candy.
acuérdate de traerme algunos caramelos.
...kau sekalian bawakan permen untukku.
เอาลูกอมมาฝากป้าหน่อยนะ
thì sẵn tiện cháu mang ít kẹo cho cô nhé.
你顺道给我带点糖啊
一 小袋 就 好
يكفي كيس حلويات صغير
A small bag will do.
Sólo un poquito.
Sedikit saja.
ถุงเล็ก ๆ ก็พอ
Một túi bé thôi là được rồi.
一小袋就好
我 就是 解解馋 过过瘾 的 呀
لأشبع شهوتي إلى الحلويات
I just want to have a taste of it.
Sólo quiero comer un poquito.
Aku hanya penuhi keinginan, memuaskan diri saja.
ป้าแค่อยากแก้ความอยาก สนุก ๆ
Cô ăn đỡ thèm thôi ấy mà.
我就是解解馋 过过瘾的呀
好 啊
حسنا
Sure.
Bien.
Baik.
โอเคครับ
Vâng ạ,
好啊
您 喜欢 吃 什么 糖
ما الحلويات التي تحبينها؟
What kind of candy do you like?
¿Qué caramelos le gusta?
Anda suka makan permen apa?
ป้าชอบกินลูกอมอะไรเหรอครับ
cô thích ăn kẹo gì?
您喜欢吃什么糖
大白兔 奶糖
توفي الأرنب الأبيض
White Rabbit Toffee.
Caramelos de leche.
Permen White Rabbit.
ลูกอมกระต่ายขาว
Kẹo sữa nhé.
大白兔奶糖
不过 你 不要 跟 他们 说 啊
لكن لا تخبرهما شيئا
But don't tell them.
Pero no se lo digas,
Namun, kau jangan beri tahukan mereka.
แต่เธอห้ามไปบอกพวกเขานะ
Nhưng cháu đừng nói với họ nhé,
不过你不要跟他们说啊
这个 是 我们 俩 之间 的 小 秘密
هذا سر بيننا
This is a little secret between us.
es un secreto entre nosotros.
Ini adalah rahasia kecil kita berdua.
เรื่องนี้เป็นความลับระหว่างเราสองคน
đây là bí mật giữa hai chúng ta đấy.
这个是我们俩之间的小秘密
好 吧
حسنا
All right.
Bien.
Ya?
โอเคไหม
Vâng ạ.
好吧
包 我 身上 了
هذا على مسئوليتي
I'll bring it for you.
Yo me encargo de eso.
Serahkan padaku.
เดี๋ยวผมจัดการให้ครับ
Cứ giao cho cháu nhé.
包我身上了
拉勾
لنتواعد بالإصبع
Pinky swear.
Te lo prometo.
Janji jari.
เกี่ยวก้อย
Móc tay.
拉勾
时髦 的
إنكَ تساير التقاليد الجديدة
This is new.
Qué moderno.
Modern.
ทันสมัย
Tân thời phết.
时髦的
第一 疗程 的 化疗 就 快 做 完 了
ستنتهي جلسات العلاج الكيماوي قريبا
The first course of the chemotherapy is almost finished.
La primera sesión de quimio se terminó,
Kemoterapi tahap pertama sudah mau selesai.
เคมีบำบัดคอร์สแรกใกล้เสร็จแล้วครับ
Sắp xong đợt hóa trị đầu tiên rồi,
第一疗程的化疗就快做完了
之后 我们 会 再 做 一次 全面 检查
وبعد ذلك سنتحقق من النتائج ونقيمها مرة أخرى على نحو شامل
We will do a full inspection afterwards
luego le haremos una revisión,
Selanjutnya kita harus lakukan pemeriksaan menyeluruh.
พวกเราจะทำการตรวจสอบอย่างเต็มรูปแบบในภายหลังอีกครั้ง
sau đó chúng tôi sẽ thực hiện một đợt kiểm tra toàn diện,
之后我们会再做一次全面检查
评效 结果
ستقوم والدتك بإجراء تصوير مقطعي محسّن مرة أخرى
to evaluate the results.
para ver qué tal el tratamiento.
Bandingkan hasil.
ผลการประเมิน
đánh giá kết quả.
评效结果
你 妈妈 再 做 一个 增强CT
How about another enhanced CT scan for her
Tu madre tiene que hacer otro CT
Ibumu harus lakukan CT Scan tahap atas.
แม่คุณค่อยต้องทำ CT ที่ปรับปรุงใหม่อีกครั้ง
Mẹ em làm thêm chụp thêm CT có thuốc cản quang nữa,
你妈妈再做一个增强CT
等待 影像 检查 结果 吧
and see what the result tells us?
y esperemos los resultados.
Tunggu hasil pemeriksaan saja.
รอภาพผลการตรวจ
chờ kết quả kiểm tra hình ảnh nhé.
等待影像检查结果吧
听 医生 的
فلنسمع كلام الطبيب
Sure, doctor, anything you say.
Bien, de acuerdo.
Dengarkan dokter.
ฟังหมอนะ
Nghe lời bác sĩ đi.
听医生的
阿姨
العمة
Auntie.
Tía,
Bibi.
คุณป้าครับ
Cô ơi,
阿姨
为了 庆祝 您 出院
للاحتفال بخروجك من المشفى
To celebrate you're discharged from hospital,
para celebrar que saliste del hospital,
Demi merayakan Anda keluar dari rumah sakit,...
เพื่อเป็นการฉลองที่คุณป้าออกจากโรงพยาบาล
để mừng cô xuất viện,
为了庆祝您出院
我 特地 学了 上海 麻将
تعلمت خصيصا لعبة الماجيانغ الخاصة بشانغهاي
I specially learned Shanghai style Mahjong.
fui a aprender mahjong de Shanghai.
...saya khusus belajar mahjong Shanghai.
ผมตั้งใจไปเรียนการเล่นไผ่นกกระจอก ของเซี่ยงไฮ้โดยเฉพาะเลยนะครับ
cháu đã cất công học mạt chược Thượng Hải đấy.
我特地学了上海麻将
我 都 做好 准备 了
إنني مستعد تماما
I'm fully prepared.
Estoy preparado,
Aku sudah lakukan persiapan.
ผมเตรียมตัวมาเรียบร้อยแล้วครับ
Cháu chuẩn bị xong cả rồi,
我都做好准备了
今晚 啊
الليلة
Tonight
esta noche
Malam ini terserah Anda mau main berapa kali.
คืนนี้
tối nay ấy
今晚啊
您 愿意 打 几圈 就 打 几圈
يمكنكِ القيام بعدد اللفات التي تريدينها
we will play as long as you like.
tú decides cuántas partidas echamos.
อยากเล่นกี่รอบก็เล่นกี่รอบเลยนะครับ
cô muốn đánh mấy ván thì đánh.
您愿意打几圈就打几圈
这 什么 东西 啊
ما هذا الشيء؟
What is this?
¿Qué es esto?
Apa ini?
นี่คืออะไร
Cái gì vậy?
这什么东西啊
小周 啊
شاب تشو
Young man,
Zhou,
Xiao Zhou.
เสี่ยวโจว
Tiểu Châu à,
小周啊
你 真的 是 不 懂
أنتَ حقا لا تفهم
you really don't understand.
tú no sabes nada.
Kau sungguh tak paham.
เธอไม่เข้าใจพวกเราชาวเซี่ยงไฮ้
đúng là cháu không biết
你真的是不懂
我们 上海 人 打麻将
نحن في شانغهاي عندما نلعب الماجيانغ
We Shanghai people play mahjong
Los de Shanghai juegan a mahjong
Kami orang Shanghai main mahjong hanya lima sen satu yuan, kecil saja.
เล่นไพ่นกกระจอกจริง ๆ
người Thượng Hải bọn cô chơi mạt chược
我们上海人打麻将
都 是 五毛 一块 小来 来 呀
ندفع خمس قروش فقط مقابل القطعة الواحدة
only with small bets.
con céntimos.
ล้วนแต่ใช้เงินห้าเหมาเล่น
chỉ chơi có 5 hào, một đồng thôi.
都是五毛一块小来来呀
你 这么 厚 一沓 钞票
فكل هذه الأموال
Such a thick stack of banknotes
Tú te trajiste billetes muy grades,
ธนบัตรที่หนามากของเธอ
Một xấp tiền giấy dày như thế này,
你这么厚一沓钞票
那 打 到 我 孙子 出生 了 也 用不完 呀
لن تنفذ حتى لو لعبنا من الآن حتى ميلاد أحفادي
won't be used up even when my grandson is born.
no lo gastaremos hasta la época que nacerá mi nieto.
เล่นจนหลานป้าเกิดออกมาก็ใช้ไม่หมด
chơi đến lúc cháu của cô ra đời cũng chưa dùng hết nữa đấy.
那打到我孙子出生了也用不完呀
您 孙子 就是 我 儿子
إن حفيدك سيكون ابني
Your grandson is my son.
Tu nieto será mi hijo.
Kalau begitu,...
หลานของคุณป้า ก็ลูกของผมไงครับ
Cháu của cô thì là con của cháu ạ.
您孙子就是我儿子
那
...إذن
So…
Pues...
งั้น
Vậy...
那
说 什么 呢 你
ما هذا الذي تقوله
What are you talking about?
¿De qué hablas?
Bicara apa kau?
นายพูดอะไรเนี่ย
Anh nói gì vậy hả?
说什么呢 你
这 都 是 一家人
نحن جميعا عائلة واحدة
We're a family now.
Somos todos familiares,
Kita satu keluarga.
ก็เราเป็นครอบครัวเดียวกันอะ
Đã là người một nhà rồi,
这都是一家人
你 客气 什么 呀
لا داعي للتكليف
So let's ditch the formality, right?
no te dé vergüenza.
Untuk apa kau sungkan?
เธอเกรงใจอะไรเล่า
khách sáo gì nữa chứ.
你客气什么呀
是 吧 叔叔
أليس كذلك عمي؟
Right, uncle?
¿A que sí?
Benar, 'kan, Paman?
ใช่ไหมครับ คุณลุง
Phải không chú?
是吧 叔叔
来 来 打麻将
هيا لنلعب الماجيانغ
Come on, let's play mahjong.
Jugamos a mahjong.
Mari, main mahjong.
มามา เล่นไพ่นกกระจอก
Nào, nào, chơi mạt chược đi.
来来 打麻将
四万
أربعون ألف
Four Characters.
4 wan.
Balok 40 ribu.
สี่หมื่น
Tứ vạn.
四万
这个
هذا
This...
Este.
Ini.
อันนี้
Cái này.
这个
二饼
أر بينغ
Two Circles.
Un 2 bin.
Dua bulatan.
สองเด้ง
Nhị văn.
二饼
和 了
لقد كونت مجموعة
I won!
Gané.
Menang.
รวมแล้ว
Ù rồi.
和了
二五 八筒
تونغ 258
Two-five-eight Dots.
258 tong.
Dua, lima dan delapan bambu.
สองห้าแปดหลอด
Nhị ngũ bát văn.
二五八筒
再 来 再 来 再 来
فلنلعب مرة أخرى
Come again!
Otra partida, otra.
Lagi.
เอาอีก เอาอีก เอาอีก
Chơi lại, chơi lại.
再来 再来 再来
万字 小心 啊
الانتباه لوان زي
Those who have characters, be careful.
Los de wan tener cuidado.
Hati-hati dengan balok ribuan.
ระวังว่านจือ
Chữ vạn cẩn thận nhé.
万字小心啊
万字 你们
وان زي
Characters.
Wan.
Balok ribuan kalian.
ว่านจือพวกเธอ
Chữ vạn mấy người...
万字你们
东风
الرياح الشرقية
East Wind.
Donfeng.
Dong dan Feng.
ตงเฟิง
Gió đông.
东风
碰
سأجرب
Pong!
Te como.
Ambil.
ชน
Ăn.
碰
万字 小心
الانتباه لوان زي
Those who have characters, be careful.
Estar atento con wan.
Hati-hati balok ribuan.
ระวังว่านจือ
Chữ vạn cẩn thận.
万字小心
这 九万 没事 吧
لا بأس في تسعبن ألف
But Nine Characters should be okay.
¿Le pasa algo a 9 wan?
Kalau 90 ribu tak masalah, 'kan?
เก้าหมื่นอันนี้ไม่เป็นไรใช่ไหมครับ
Cửu vạn chắc không sao nhỉ?
这九万没事吧
九万
تسعون ألف
Nine Characters.
9 wan.
Balok 90 ribu.
เก้าหมื่น
Cửu vạn!
九万
和 了
كونت مجموعة
I won!
Gané.
Menang.
รวมแล้ว
Ù rồi.
和了
我 这儿 有 俩 九万
يوجد هنا اثنان من التسعين ألف
I have two Nine Characters.
Tengo dos 9 wan,
Aku punya dua balok 90 ribu.
Chỗ chú có hai con cửu vạn,
我这儿有俩九万
这 底下 有 一个 九万
هناك واحدة
There is still one here.
aquí abajo hay un 9 wan,
Di bawah ada sebuah balok 90 ribu.
Dưới này có một con cửu vạn,
这底下有一个九万
就 剩 一个 了
ومتبقي واحدة
So there was only one left.
sólo falta este.
Hanya sisa satu.
vậy chỉ còn một con thôi.
就剩一个了
我 这 是 我 这算 的 什么 呀
ما الذي أفكر به
God, I didn't count them right.
Vaya partida estoy jugando.
Aku ini... Termasuk apa ini?
ของผม นับประสาอะไรกับของผม
Cháu tính toán kiểu gì thế này!
我这是 我这算的什么呀
我 这 是
أنا
What's wrong with me?
Estoy
Aku ini...
ผมนี่
Đúng thật là!
我这是
我 打 三
سألعب ثلاثة
I'll discard a Three...
jugando 3...
Aku keluarkan tiga...
ผมตีสาม
Cháu đánh tam...
我打三
不行 啊
لا
No.
No puede ser.
Tidak bisa.
ไม่ได้เลย
Không được đâu.
不行啊
四条 吧
أربعة
Four Bamboos.
4 tiao.
Empat bentuk garis saja.
สี่แถวสิ
Tứ sách đi.
四条吧
和 了
لقد كونت مجموعة
I won!
Gané.
Menang.
รวมแล้ว
Ù rồi.
和了
清一色 的
من نفس النقش
It's a Flush!
Todos iguales.
Hijau semua.
เป็นสีเดียวกัน
Toàn màu này.
清一色的
四条
أربعة
Four Bamboos.
4 tiao.
Empat bentuk garis.
สี่แถว
Tứ sách.
四条
小 周 牌 打 得 可以 的 呀
شاب تشو إن بطاقاتك حيدة جدا
Zhou Yu, you are good.
Qué bien juegas, Zhou.
Xiao Zhou, kartu pemberianmu bagus.
เสี่ยวโจว เล่นไพ่ได้ไม่เลวนิ
Tiểu Châu, cháu chơi cũng được đấy nhỉ.
小周 牌打得可以的呀
你 这 玩 大 了 啊
إنكِ تلعبينها حتى أصبحتِ بارعة فيها
Oh, this is a big one.
Qué mal estás jugado.
Kali ini kau hebat, ya.
เธอเล่นใหญ่ไปแล้ว
Chơi lớn rồi ấy nhỉ.
你这玩大了啊
这个
هذا
There is
Esto...
Ini...
อันนี้
À...
这个
这儿 还有 一杠 呢
ويوجد شريط آخر هنا
another Kong here.
Aquí hay un 1 gang.
Masih ada satu baris.
ที่นี่ยังมีอีกางอยู่อีก
Ở đây còn nữa này.
这儿还有一杠呢
这几沓 钱 也 不够 我输 的 呀
حتى هذه الأموال لن تكفي خسارتي
These piles of money are not enough for me to lose.
No es suficiente perder con lo mucho dinero que tengo.
Sebanyak apa pun uang ini tak cukup untuk kukalahkan.
เงินกองนี้ไม่พอให้ผมแพ้เลย
Như thế này thì mấy xấp tiền cũng không đủ cháu thua nữa.
这几沓钱也不够我输的呀
小周 你 看 啊
شاب تشو انظر
Zhou Yu, look.
Zhou, mira,
Xiao Zhou, lihat.
เสี่ยวโจวเธอดูสิ
Tiểu Châu, cháu xem này.
小周你看啊
要 做好 这个
يجب أن تعدّ
If you want to make the drink right,
si lo quieres hacer bien,
Mau memasak ini dengan baik, kastanya, tebu, jujube, irisan jahe.
เพื่อทำสิ่งนี้ให้ดี
Muốn nấu món này cho ngon
要做好这个
马蹄 甘蔗 红枣 姜丝
الكستناء وقصب السكر والعنّاب والزنجبيل
you'll need ingredients of
tienes que poner sin falta
แห้ว อ้อย พุทราแดง ขิง
thì củ năng, mía, táo đỏ, gừng sợi,
马蹄 甘蔗 红枣 姜丝
那 是 一样 都 不能 少
لا يمكن الاستغناء عنها جميعا
chufa, sugar cane, red dates, and ginger shreds.
chufa, caña de azúcar, dátiles y gengibre,
ล้วนแต่ต้องใส่
không được thiếu cái nào hết,
那是一样都不能少
而且 按 比例 来
كما أن فوائدهم متناسبة
And you need to mix them proportionally.
siguiendo de esa proporción.
และต้องทำตามสัดส่วน
hơn nữa phải bỏ theo tỉ lệ.
而且按比例来
阿姨
العمة
Auntie,
Tía,
Bibi.
คุณป้าครับ
Cô ơi,
阿姨
您 自制 的 食谱 也 太 齐全 了
[كتاب فن الطبخ] إن كتاب فن الطبخ الذي عملتيه بنفسك مكتمل للغاية
you have such complete homemade recipes.
[Carne cocida en salsa de soya]\ ¡Qué menú casero más completo hiciste!
Buku resep buatan Anda sungguh sangat lengkap.
ตำรับอาหารของคุณป้าครบสมบูรณ์มากเลยครับ
[Công thức nấu ăn] Công thức nấu ăn cô tự làm đầy đủ thật đấy.
您自制的食谱也太齐全了
这个 菜谱 我 就 交给 你 了 啊
[كتاب فن الطبخ] سأمنحك كتاب فن الطبخ هذا
I'll pass the recipes to you.
[Procedimiento] Este menú te lo dejo para ti.
Resep sayur ini kuserahkan padamu.
ตำราอาหารนี้ป้าให้เธอแล้วนะ
Quyển công thức này cô giao cho cháu đấy nhé.
这个菜谱我就交给你了啊
回头 你 可是 都 要学 的 啊
يجب أن تتعلم منه فيما بعد
You have to learn all of them in the future.
los tendrás que aprender.
Nanti kau harus pelajari semua.
กลับไปเธอต้องหัดทำนะ
Sau này cháu phải học hết đấy.
回头你可是都要学的啊
好 啊
حسنا
Okay.
Bien.
Baik.
โอเคครับ
Vâng ạ.
好啊
你 知道 吧
أتعلم
You know,
Te cuento,
Apa kau tahu?
เธอรู้ไหม
Cháu biết không,
你知道吧
马蹄 和 甘蔗 那 是 性寒 的
إن الكستناء وقصب السكر باردان بطبيعتهما
chufa and sugarcane are cold in traditional Chinese medicine theories.
chufa y caña de azúcar es fría
Kastanya air dan tebu bersifat dingin.
แห้วกับอ้อยเป็นอาหารที่มีคุณสมบัติเย็น
củ năng và mía đều có tính hàn,
马蹄和甘蔗那是性寒的
但是 红枣 和 姜丝 放进去 呢
لكن العناب والزنجبيل يتم وضعهما
But the red dates and the ginger in it
pero los dátiles y el jengibre es caliente,
Namun, setelah masukkan jujube dan jahe,...
แต่เมื่อใส่พุทราแดงและขิงใส่ลงไป
nhưng táo đỏ và gừng sợi bỏ vào
但是红枣和姜丝放进去呢
又 很 好 地 中 和 了 一下
في درجة حرارة معتدلة
can neutralize the coldness.
entonces lo equivale.
...semuanya menyatu dengan baik.
ทำให้มันเป็นกลางได้
lại trung hòa rất tốt.
又很好地中和了一下
这 就 像 过日子 一样
مثل الحياة الطبيعية بالضبط
It's like a relationship.
Eso es como vivir con alguien,
Ini seperti melewati hari.
เหมือนกับการใช้ชีวิต
Giống như cuộc sống,
这就像过日子一样
要 学会 相互 容忍
يجب أن تتعلم تبادل التسامج
You guys need to learn to tolerate each other
hay que saber aguantar a la otra persona,
Harus belajar saling mengalah, saling memaklumi.
ต้องเรียนรู้ที่จะอดทนต่อกัน
phải học cách nhường nhịn nhau,
要学会相互容忍
相互 包容
وسعة الصدر
and make compromises sometimes.
hay que entender uno al otro,
ให้อภัยซึ่งกันและกัน
bao dung cho nhau,
相互包容
那 最后 才能 成为 一家人
حتى يمكنك أن تكوّن عائلة في النهاية
Then you can become a family in the end
así finalmente podrán ser una familia,
สุดท้ายแล้วก็จะกลายเป็นครอบครัวเดียวกัน
cuối cùng mới thành người một nhà được,
那最后才能成为一家人
才能 走 得 远
والوصول إلى هذه المرحلة
and spend life together.
podrán ir lejos.
Benar, 'kan?
ถึงจะเดินไปด้วยกันไกล
mới tiến xa được,
才能走得远
是不是
أليس كذلك؟
Am I right?
¿A que sí?
Benar.
ใช่ไหม
có phải không?
是不是
是
نعم
Yes.
Tienes razón.
ใช่ครับ
Vâng.
是
小周 啊
شاب تشو
Zhou Yu.
Zhou,
Xiao Zhou.
เสี่ยวโจว
Tiểu Châu à,
小周啊
我 也 知道
إنني على كل حال أعلم
I also know that
yo sé que
Aku juga tahu.
ป้าก็รู้
cô cũng biết,
我也知道
我们 家 皇甫 啊
أن ابنتنا هوانغ فو
Shumin
mi hija
Huangfu kami punya cukup banyak kekurangan.
หวงฝู่ของพวกเรา
Hoàng Phủ nhà cô
我们家皇甫啊
就是 身上 缺点 也 蛮 多 的
لديها العديد من العيوب
has quite a lot of shortcomings.
tiene bastantes defectos,
มีข้อบกพร่องอยู่ไม่น้อย
cũng đầy khuyết điểm,
就是身上缺点也蛮多的
娇气 又 任性
إنها صعبة الإرضاء وعنيدة
She's squeamish and capricious.
es petulante y testaruda.
Manja, keras kepala.
ฉุนเฉียวและเอาแต่ใจ
vừa tiểu thư vừa bướng bỉnh,
娇气又任性
有时候 爱耍 小 脾气 小 性子
أحيانا تكون متقلبة وطباعها حادة
Sometimes she can be quite a drama queen.
A veces es un poco temperamental.
Terkadang mudah emosi dan kesal.
บางครั้งก็อารมณ์เสียบ้างเล็กน้อย
có lúc còn hay cáu kỉnh, nóng nảy,
有时候爱耍小脾气 小性子
能 容忍 她 的 人 也 不 多
لا يستطيع الكثير من الناس أن يتحملوها
Not many guys can tolerate her.
No hay mucha gente que pueda tolerarla.
Yang bisa tahan dengan sifatnya juga tak banyak.
ไม่ค่อยมีคนที่สามารถทนเขาได้
người nhường nhịn được nó cũng không nhiều.
能容忍她的人也不多
假如 有 一
...إذا كان هناك
If one day,
Y si hubiera un día...
Jika suatu...
ถ้ามี
Nếu như có một...
假如有一
我 是 说 假如 啊
ما أريد أن أقوله إذا
I mean if,
Si hubiera un día que
Maksudku misalkan.
สมมุตินะถ้ามี
Ý cô nói nếu như nhé,
我是说假如啊
有 一天 你 不想 容忍 她 了
لن تستطيع تحمّلها في يوم ما
one day that you don't want to tolerate her and
no le quieres aguantar más,
Suatu hari kau tak ingin memakluminya,...
สักวันที่เธอไม่อยากทนเขาแล้ว
một ngày nào đó không muốn nhường nhịn nó nữa,
有一天你不想容忍她了
不想 再 跟 她 一起 走 下去 了
ولا تريد أن تكون معها
you don't want to maintain this relationship anymore,
no quieres seguir con ella.
...tak ingin bersamanya lagi.
ไม่อยากคบเขาต่อไปแล้ว
không muốn tiếp tục với nó nữa,
不想再跟她一起走下去了
也 请 你 要 善待 她
أرجوك عاملها برحمة
please break up with her nicely
Aun así pido por favor que le trates bien,
Mohon bersikap baik padanya, jangan sampai melukainya.
ได้โปรดปฏิบัติต่อเขาดี ๆ หน่อยนะ
cũng mong cháu hãy đối xử tốt với nó,
也请你要善待她
一定 不要 伤害 她
ولا تجرحها
and try not to hurt her feelings as much as you can.
no le hagas daño.
ต้องไม่ทำร้ายเขานะ
tuyệt đối đừng tổn thương nó.
一定不要伤害她
阿姨 就 这 一点 小 要求 好 吧
إنني أترجاك في هذا الطلب فقط حسنا؟
This is all I ask.
Es el único favor que te pido.
Bibi hanya punya permintaan kecil ini saja, ya?
ป้าก็มีอะไรอยากจะขอแค่นี้ โอเคไหม
Cô chỉ có yêu cầu nhỏ này thôi, được không?
阿姨就这一点小要求 好吧
阿姨
العمة
Auntie,
Tía,
Bibi.
คุณป้าครับ
Cô à,
阿姨
您 放心 吧
لا تقلقي
don't worry.
no te preocupes.
Anda tenang saja.
วางใจได้เลยครับ
cô yên tâm đi.
您放心吧
好点 吗
هل أنتِ بخير؟
Better?
¿Estás mejor?
Sudah baikan?
ดีขึ้นยัง
Đỡ chút chưa?
好点吗
没事 的
بخير
It's fine.
No pasa nada.
Tak apa.
ไม่เป็นไร
Không sao mà.
没事的
我来 吧
سأحملها عنك
Let me carry it.
Te lo llevo.
Biar aku saja.
ผมทำเอง
Để tôi cho.
我来吧
不是 要 拿 东西
لا أنا أريد أن أحمل الأشياء
No. I mean I need to take things out of the purse.
No, tengo que coger algo.
Bukan, mau bawa barang.
ไม่ใช่ ฉันจะหยิบของ
Anh phải cầm đồ mà.
不是 要拿东西
妈妈 要 不 今天 不去 了
والدتي ما رأيك ألا تذهبين اليوم
Mom, let's not go today.
Mamá, vamos otro día.
Ibu, bagaimana kalau hari ini tak pergi lagi?
แม่คะ วันนี้แม่ไม่ต้องไปแล้วนะ
Mẹ ơi, hay là hôm nay đừng đi nữa,
妈妈 要不今天不去了
你 好好 休息 休息
وتستريحين جيدا
You should have a good rest at home.
Descansa.
Kau istirahat dengan baik.
พักผ่อนเยอะ ๆ
mẹ nghỉ ngơi cho khỏe đi.
你好好休息休息
不是
لا
I am fine.
No pasa nada.
Bukan.
ไม่ใช่
Không đâu,
不是
主要 那个 药 啊
هذا بسبب ذلك الدواء
It's just that the medicine
El problema es que
Masalahnya obat itu sangat tidak enak.
ยาอันนี้มัน
chủ yếu là thuốc này
主要那个药啊
太 难吃 了
إنه مرّ المذاق
had an awful aftertaste.
la medicina sabe muy mal.
Setelah makan merasa sedikit mual.
กินยากมากเลย
hơi khó uống thôi.
太难吃了
吃 了 有点
فعندما أتناوله
So I felt
La tomo y
กินแล้วค่อนข้าง
Uống xong thấy hơi...
吃了有点
有点 反胃
أشعر بالغثيان
a little nauseous.
me da ganas de vomitar.
คลื่นไส้นิดหน่อย
hơi buồn nôn.
有点反胃
你 看 今天
انظري
Look how nice the weather
Mira
Lihatlah betapa bagusnya cuaca hari ini.
ลูกดูสิวันนี้
Con xem hôm nay
你看今天
天气 多好 啊
إن الجو اليوم رائع جدا
is today.
qué buen tiempo hace hoy.
Keluar jalan-jalan.
อากาศดีมากเลย
trời đẹp biết bao.
天气多好啊
出去 走走
فلنخرج لنتجول
Let's go for a walk.
Vamos a pasear un poquito,
ออกไปเดินเล่นสักหน่อย
Ra ngoài đi dạo,
出去走走
雷打不动
سنذهب إلى الحديقة مهما حدث
Go as planned!
de verdad,
Taman.
ยังไงก็ต้องไป
quyết rồi.
雷打不动
公园
Let's go to the park.
vamos al parque.
สวนสาธารณะ
Công viên.
公园
走 了 走 了 走 了
هيا هيا لنذهب
Let's go.
Vámonos, vámonos.
Ayo.
ไปแล้ว ๆ ไปแล้ว
Đi nào, đi nào.
走了 走了 走了
这 你们 之前 经常 来 吗
هل أتيتم لهنا كثيرا من قبل؟
Did you often come here?
¿Solías venir aquí?
Apakah kalian sering datang kemari dulu?
ที่นี่ เมื่อก่อนมาบ่อยไหมครับ
Chỗ này lúc trước nhà em hay đến sao?
这 你们之前经常来吗
小时候 是不是 在 这儿 拍过 照片 啊
هل التقطت صورا هنا عندما كنت صغيرة؟
We took photos here when I was a kid, right?
¿Hiciste foto de pequeño aquí?
Bukankah saat kecil kita ambil foto di sini?
ตอนเด็ก ๆ ลูกเคยถ่ายรูปที่นี่ใช่ไหม
Có phải hồi bé từng chụp ảnh ở đây không ạ?
小时候是不是在这儿拍过照片啊
我 记得 是 在 我 幼儿园 的 时候
إنني أتذكر عندما كنت في روضة الأطفال
I remember it was when I was in kindergarten.
Recuerdo que cuando estaba en el infantil,
Aku ingat saat aku masih di taman kanak-kanak.
ฉันจำได้ตอนอยู่อนุบาล
Em nhớ là lúc em học nhà trẻ,
我记得是在我幼儿园的时候
在 这里 跑来跑去 的
كنت أركض هنا
I was running around here
estaba siempre corriendo por aquí,
Aku berlari ke sana kemari di sini.
มาวิ่งไปวิ่งมาที่นี้
chạy tới chạy lui ở đây
在这里跑来跑去的
特别 开心
وأشعر بالسعادة
and very happy.
muy feliz.
Sangat senang.
สนุกมาก ๆ
vui lắm.
特别开心
对 的 对 的
صحيح صحيح
Right.
Es verdad.
Benar.
ใช่ ใช่
Đúng đấy, đúng đấy.
对的 对的
好像 是
تقريبا كان هذا الكرسي
I think it was
Creo que sí.
Sepertinya di kursi itu, 'kan?
เหมือนว่า
Hình như là...
好像是
就是 那张 椅子 吧
أتذكر ذلك اليوم
by that bench.
¿Es ese banco?
เก้าอี้อันนั้นใช่ไหม
chính là cái ghế kia kìa.
就是那张椅子吧
我 记得 那天
كانت ابنتي ترتدي عقدة الفراشة على رأسها
I remember that day
Me acuerdo de que ese día,
ฉันจำได้วันนั้น
Mẹ nhớ hôm đó
我记得那天
囡囡 头上 戴 了 只 蝴蝶结 啊
she had a bow on her head
Huang Fu llevaba un lazo en la cabeza,
ติดโบว์ที่หัวของทูนหัว
trên đầu con gái cưng cài một cái nơ,
囡囡头上戴了只蝴蝶结啊
拿 着 我 给 她 买 的 面包
and held the bread I bought for her.
tenía en la mano un pan que le compré.
กำลังถือขนมปังที่ซื้อมาให้
cầm bánh mì mà cô mua cho nó,
拿着我给她买的面包
非要 跪 在 这个 椅子 上
هكذا
She insisted on kneeling on this bench
Quería estar de rodilla en ese banco.
อยากคุกเข่าบนเก้าอี้ตัวนี้เท่านั้น
nằng nặc đòi quỳ trên cái ghế này.
非要跪在这个椅子上
这么
لتطعم السمك
like this
Así.
แบบนี้
Như thế này,
这么
去 喂鱼 去 喂鱼
and feeding the fish with the bread.
¡Quiero dar de comer a los peces!
ให้อาหารปลา ๆ
để cho cá ăn, cho cá ăn.
去喂鱼 去喂鱼
把 我 给 吓 的
هذا مخيف
It almost gave me a heart attack.
Cómo me asustó.
Begitu mengejutkanku.
ทำเอาแม่ตกใจแทบแย่
Làm cô sợ hết hồn.
把我给吓的
现在 看看 其实 也 还好 了
إنه في الواقع ما زال جميلا أيضا حتى الآن
But it doesn't feel so dangerous now that I look at it.
Ahora parece que no es tan peligroso.
Sekarang dilihat sebenarnya biasa saja.
ตอนนี้มองกลับไปที่จริงแล้วก็ไม่ได้แย่
Bây giờ nhìn lại thật ra cũng không có gì ghê gớm nhỉ.
现在看看其实也还好了
那 时候 她 才 多 大 呀
كم كان عمرها حين ذلك
How old was she then?
En ese momento eras muy pequeña,
Saat itu dia baru berapa usianya?
ตอนนั้นลูกอายุเเท่าไหร่นะ
Lúc đó nó bao nhiêu tuổi nhỉ,
那时候她才多大呀
也 就 五六岁
كان عمرها خمس أو ست سنوات فقط
Just five or six years old.
como unos 5 o 6 años.
Hanya lima enam tahun.
ห้าหรือหกขวบนี้แหละ
cũng tầm năm sáu tuổi thôi.
也就五六岁
就是 现在 这个 样子 呢
إنها كانت مثل ما عليه الآن
Yes, exactly like this.
Así estabas.
Benar seperti ini.
แบบตอนนี้เลย
Chính là cái điệu bộ bây giờ này.
就是现在这个样子呢
吓死 我 了
أرعبتني
It scared me.
Que susto me distes.
Mengejutkanku.
ตกใจหมดเลย
Làm em hết hồn.
吓死我了
他 老 欺负 我
إنه دائما ما يتنمر عليّ
He is always so mean to me.
Él me intimida siempre.
Dia selalu menindasku.
เขาชอบแกล้งหนู
Anh ấy cứ bắt nạt con.
他老欺负我
逗你玩 呢
إنه يمزح معك
I was just kidding.
Está jugando contigo.
Hanya bercanda denganmu.
แกล้งลูกเล่นเฉย ๆ
Đùa với con thôi mà.
逗你玩呢
她 爸爸
أيها الوالد
Honey,
Papá,
Ayah.
พ่อ
Bố nó ơi,
她爸爸
喝 了 一上午 的 茶水 呀
بعدما شربت الشاي في الصباح
I drank tea all morning
bebí una mañana entera de té,
Minum teh begitu lama.
ดื่มชาช่วงเช้า
uống trà cả sáng,
喝了一上午的茶水呀
嘴里 苦得 很
أشعر بمراراة في فمي
and I feel a bitter taste in my mouth.
tengo la boca muy agria,
Mulutku sangat pahit.
ขมปากมากเลย
miệng em đắng quá,
嘴里苦得很
你 给 我 去 买 根 冰棍
اشتري لي بوظة
Buy me a popsicle.
ve a comprarme un helado.
Kau belikan es lilin untukku.
พ่อช่วยไปชื้อไอติมให้แม่หน่อย
anh đi mua que kem cho em đi.
你给我去买根冰棍
我 去 吧
سأذهب أنا
I'll go.
Voy yo.
Biar aku saja.
หนูไปเองค่ะ
Con đi cho.
我去吧
你 陪 着 妈妈
ابقي مع والدتك
You stay here with your mom.
Quédate con tu madre.
Kau temani ibu.
ลูกอยู่เป็นเพื่อนแม่นะ
Con ở với mẹ đi,
你陪着妈妈
我 去 吧
وأنا سأذهب
I'll go get it.
Voy yo.
Biar aku saja.
พ่อไปเอง
bố đi cho.
我去吧
给
اعطيني
Here.
Toma.
Ini.
อะ
Này.
给
叔叔 我 陪 你
سآتي معك
Uncle, I'll go with you.
Te acompaño.
Paman, kutemani.
คุณลุง ผมไปเป็นเพื่อนครับ
Cháu đi với chú.
叔叔 我陪你
好
حسنا
Okay.
Bien.
Baik.
โอเค
Được.
好
囡囡
طفلتي
Baby girl.
Hija.
Putriku.
ทูนหัว
Con gái cưng.
囡囡
囡囡
طفلتي
Baby girl.
Querida.
Putriku.
ทูนหัว
Con gái cưng,
囡囡
妈妈 是不是
إنني أهتم بكِ كثيرا أليس كذلك؟
Have I been
¿Crees que yo
Apakah Ibu mengaturmu terlalu banyak?
แม่บังคับลูก
có phải mẹ
妈妈是不是
管得 你 太 多 了 啊
overprotecting?
te cargo demasiado?
จนเกินไปใช่หรือเปล่า
đã quản thúc con nhiều quá không?
管得你太多了啊
怕 你 吃苦
أخاف عليكِ من تحمل المشقات
I'm afraid you will suffer.
Tengo miedo de que sufras,
Takut kau menderita, takut kau terluka.
กลัวลูกลำบาก
Sợ con chịu cực,
怕你吃苦
怕 你 受伤
وأخاف عليكِ أن تتعرضي لأذى
I am afraid you might get hurt.
tengo miedo de que te hagas daño,
กลัวลูกได้รับบาดเจ็บ
sợ con bị thương,
怕你受伤
什么 事情 都 要 替 你 想
ودائما ما أفكر لكِ في كافة الأمور
I always want to
necesito pensarlo todo por ti,
Memikirkan semua hal untukmu.
ไม่ว่าเรื่องอะไรต้องคิดแทน
chuyện gì cũng phải nghĩ thay con,
什么事情都要替你想
替 你 作主
وأتخذ لكِ القرارات
make decisions for you.
hacer decisiones por ti.
Memutuskannya untukmu.
ตัดสินใจแทน
quyết định thay con.
替你作主
对不起 啊
أنا آسفة
Sorry.
Te pido perdón.
Maaf.
ขอโทษนะ
Mẹ xin lỗi nhé.
对不起啊
说 什么 对不起 啊
لا تتأسفي
There's nothing to be sorry about.
No me tienes que pedir disculpas.
Untuk apa minta maaf?
พูดขอโทษอะไรกันคะ
Nói xin lỗi gì chứ mẹ.
说什么对不起啊
全 天下 的 妈妈
أليس أمهات العالم بأكمله مثلك هكذا
Aren't all the mothers in the world
Todas las madres
Semua Ibu di dunia ini seperti ini, 'kan?
แม่ทั่วทั้งโลก
Tất cả những người mẹ trên đời này
全天下的妈妈
不 都 这 样子 吗
act like this?
son así.
ก็เป็นแบบนี้ทั้งหมดไม่ใช่เหรอคะ
chẳng phải đều thế sao?
不都这样子吗
只不过
لكن
But baby girl,
Sólo es que
Hanya saja,...
ก็แค่
Có điều
只不过
囡囡 的 路 还 很长 很长
طريقك لا يزال طويلا
there is still a very long journey ahead
tu vida es muy larga,
...jalan putriku ini masih panjang.
เส้นทางของทูนหัวยังอีกยาวไกล
con đường của con gái cưng còn rất dài, rất dài,
囡囡的路还很长很长
总是 要 自己 走 的
لا بد أنكِ ستسيرين فيه بمفردك
which you'll gonna have to keep going by yourself.
a fin tienes que seguir sola.
Tetap harus jalan sendiri.
ต้องเดินด้วยตัวเอง
rồi cũng phải tự đi thôi.
总是要自己走的
妈妈 呢
أما أنا
Mom
Yo
Ibu juga tetap akan pergi duluan.
แม่คง
Còn mẹ
妈妈呢
也 总会 先走一步
على كل حال سأموت أولا
will leave this world before you.
seguramente me iré antes.
ต้องเดินไปก่อนอีกก้าว
cũng sẽ đi trước một bước thôi.
也总会先走一步
说 什么 呢 妈
ما هذا الذي تقولينه والدتي
What are you talking about, mom?
¿Qué dices, mamá?
Apa yang Ibu katakan?
พูดอะไรนะ แม่
Mẹ nói gì vậy mẹ?
说什么呢 妈
你 个 小 傻子
أيتها الحمقاء الصغيرة
You little fool.
Mi tontita,
Dasar dungu.
เจ้าโง่น้อย
Con bé ngốc,
你个小傻子
我 自己 的 身体
كيف تعتقدين أنني لا أعلم شيئا عن صحتي
You think I don't know
yo sé lo que
Tubuhku sendiri, bagaimana mungkin aku tak tahu?
ร่างกายของแม่เอง
sức khỏe của mẹ
我自己的身体
我 怎么 会 不 知道
what's going on with my body?
está pasando en mi cuerpo.
ทำไมแม่จะไม่รู้
sao mẹ không biết cho được?
我怎么会不知道
只有 你 跟 爸爸 呀
أنتِ ووالدك مغفّلان
You and your dad
Sólo tú y tu padre
Hanya kau dan ayahmu dua orang dungu.
มีแค่ลูกกับพ่อ
Chỉ có con và bố con,
只有你跟爸爸呀
两个 才 是 小 傻瓜
are two little fools.
son unos tontitos.
สองคนเท่านั้นเป็นเจ้าโง่น้อย
hai người mới là kẻ ngốc.
两个才是小傻瓜
你 忘记 了
هل نسيتِ
Did you forget?
¿Lo olvidaste?
Apa kau lupa?
ลูกลืมไปแล้วเหรอ
Con đã quên rồi sao?
你忘记了
外婆 是 得 的 癌症 住院
أن جدتك دخلت المشفى بسبب السرطان
Your grandma was also hospitalized for cancer.
Tu abuela también se ingresó por cáncer.
Nenekmu masuk rumah sakit karena kanker.
คุณยายเข้าโรงพยาบาลเพราะเป็นมะเร็ง
Bà ngoại bị ung thư nằm viện,
外婆是得的癌症住院
住院 我 都 是 天天 陪 着 的
إنني كنت بمرافقتها يوميا في المشفى
I stayed with her every day in the hospital.
Fui yo quien estaba con ella todos los días,
Aku yang temani dia di rumah sakit.
ตอนเข้าโรงพยาบาล แม่ก็อยู่เป็นเพื่อนยาย
ngày nào nằm viện mẹ cũng ở với bà,
住院我都是天天陪着的
我 天天 陪 她 打 化疗
وكنت بمرافقتها عند تلقّي العلاج الكيماوي
I was there with her during the chemotherapy process.
acompañándola para la quimio,
Aku selalu menemaninya kemoterapi.
แม่อยู่เป็นเพื่อนยายทำเคมีบำบัดทุกวัน
ngày nào mẹ cũng đi hóa trị với bà,
我天天陪她打化疗
用 的 是 什么 药
فكيف لا أستطيع معرفة نوع الأدوية التي أستخدمها
How could I not know
entonces ¿cómo no voy a saber
Pakai obat apa,...
ใช้ยาอะไร
họ dùng thuốc gì
用的是什么药
我 怎么 可能 不 知道
what medicine would be used for cancer?
cuál es la medicina que usa?
...bagaimana mungkin aku tak tahu?
ทำไมแม่จะไม่รู้
sao mẹ không biết được chứ?
我怎么可能不知道
妈
والدتي
Mom.
Mamá.
Ibu.
แม่คะ
Mẹ.
妈
其实 妈妈 这个 病 吧
إنني في الواقع مصابة بهذا المرض
Actually, this disease itself
En verdad esta enfermedad
Sebenarnya penyakit Ibu ini tak masalah.
ที่จริงแล้วโรคนี้ของแม่
Thật ra bệnh của mẹ
其实妈妈这个病吧
也 还好
إلا أنني ما زلت بخير
didn't bring much pain to me.
no es tan grave.
ยังโอเค
cũng vẫn ổn,
也还好
就是 每天
لكنني يوميا
But every day
Sólo es que
Hanya saja setiap hari harus menemani putriku...
ก็คือทุกวัน
có điều ngày nào
就是每天
要 陪 着 囡 囡 啊
بمرافقتك أنتِ
I need to play along with my daughter
tengo que seguir
อยากจะอยู่กับทูนหัว
cũng phải đóng kịch
要陪着囡囡啊
陪 着 爸爸 啊
ووالدك
and my husband
la mentira de
อยากอยู่กับพ่อของลูก
với con gái cưng,
陪着爸爸啊
来 演戏
وأنتما تمثّلان عليّ
pretending I didn't know a thing.
tú y tu padre.
แต่การแสดงละคร
với bố con,
来演戏
还是 蛮 辛苦 的
هذا ما يؤلمني حقا
It's pretty hard.
Es un poco cansada.
ยังเป็นเรื่องที่ลำบากใจ
cũng vất vả lắm.
还是蛮辛苦的
妈 你别 担心
حسنا لا تقلقي
Mom, don't worry.
No te preocupes, mamá.
แม่คะ แม่ไม่ต้องห่วงนะคะ
Mẹ, mẹ đừng lo lắng,
妈 你别担心
一定 会 好 起来 的
بالتأكيد ستكونين بخير
You will get better.
Todo se irá a mejor.
Pasti bisa membaik.
มันจะดีขึ้นอย่างแน่นอน
chắc chắn sẽ khỏe lại thôi.
一定会好起来的
其实 生老病死 啊
في الواقع إن الولادة والتعمير والمرض والموت
Actually birth, getting old, sickness and death
En verdad morir
Sebenarnya lahir, tua, sakit dan mati, semuanya itu wajar.
จริง ๆ แล้วเกิด แก่ เจ็บ ตาย
Thật ra sinh, lão, bệnh, tử
其实生老病死啊
都 是 人之常情
هم الطبيعة البشرية
are inevitable for mortals.
es una cosa muy normal,
ล้วนแต่เป็นธรรมชาติของมนุษย์
đều là chuyện thường tình của con người,
都是人之常情
都 是 规律
هذه قوانين
No one can avoid
es la regla del mundo,
ล้วนเป็นกฎเกณฑ์
đều theo quy luật,
都是规律
是 谁 也 躲 不 掉 的
لا يمكن لأحد تجنبها
the laws of nature.
nadie se escapa de eso.
Siapa pun tak bisa menghindarinya.
ไม่มีใครหลบหนีได้
không ai tránh khỏi cả.
是谁也躲不掉的
只是 妈妈 呀
لكنني
It's just that
Sólo es que yo
Hanya saja Ibu...
แต่แม่
Có điều mẹ con
只是妈妈呀
老 觉得 自己 才 四十出头
في أوائل الأربعينات من عمري
I always thought that I'm still in my early forties.
siempre pensé que tengo sólo 40 años,
...selalu merasa aku masih 40-an tahun.
มักจะคิดว่าตัวเองเพิ่งจะอายุสี่สิบต้น ๆ
cứ cảm thấy mẹ mới ngoài 40,
老觉得自己才四十出头
感觉
أشعر
So I feel
me siento como
Merasa sedikit tak rela.
รู้สึก
cảm thấy
感觉
有点 不 甘心
بعدم الرضا بعض الشيء
I'm not resigned to die yet.
que no quiero.
ทำใจไม่ได้
hơi không cam tâm,
有点不甘心
感觉 还有 很多很多 事情 要 去 做
أعتقد أنه ما زال هناك العديد من الأشياء التي أود أن أفعلها
I feel there are still many things for me to do.
Siento que tengo muchas cosas sin hacer.
Rasanya masih banyak hal yang mau dilakukan.
รู้สึกยังมีอะไรอีกมากมายที่อยากจะไปทำ
cảm thấy còn rất nhiều rất nhiều chuyện phải làm.
感觉还有很多很多事情要去做
想 看着 囡囡 毕业
أريد أن أراكِ وأنتِ تتخرجين
I want to watch my daughter graduate.
Quiero verte graduar,
Ingin lihat putriku wisuda.
อยากดูทูนหัวเรียนจบ
Muốn thấy con gái cưng tốt nghiệp.
想看着囡囡毕业
想 看着 囡囡
وأود أيضا أن أراكِ
I want to see her
quiero verte
Ingin melihat putriku...
อยากดูทูนหัว
muốn thấy con gái cưng
想看着囡囡
结婚
في حفل زفافك
get married.
casar
...menikah.
แต่งงาน
kết hôn,
结婚
然后 呢
وبعد ذلك
Then
y
Lalu, beberapa tahun kemudian melahirkan bayi yang manis.
หลังจากนั้น
sau đó thì
然后呢
过 几年 还要 生个 可爱 的 小宝宝
تولدين طفلا لطيفا في غضون سنوات
they'll have a cute baby in a few years.
tener unos bebés muy monos.
ผ่านไปไม่กี่ปี ลูกก็มีลูกน้อยที่น่ารัก
mấy năm nữa còn phải sinh một đứa con đáng yêu,
过几年还要生个可爱的小宝宝
妈妈 还 想 给 囡 囡 带 宝宝
إنني أودّ أيضا أن أرى طفلك
Mom still want to help you raise the baby.
Y te quiero cuidar a los niños.
Ibu bahkan ingin jaga anakmu.
แม่ยังอยากเลี้ยงลูกให้ทูนหัว
mẹ còn muốn trông con cho con gái cưng.
妈妈还想给囡囡带宝宝
囡囡 你 放心 啊
طفلتي لا تقلقي
Baby girl, don't worry.
No te preocupes, querida,
Putriku, tenang saja.
ทูนหัว วางใจเถอะ
Con gái cưng, con yên tâm nhé,
囡囡 你放心啊
妈妈 一定 会 坚持到底 的
إنني بالتأكيد سأتمسك بالحياة حتى النهاية
Mom will stick to it to the end.
seguiré adelante de todas las maneras.
Ibu pasti akan bertahan sampai akhir.
แม่จะยืนหยัดจนถึงที่สุด
chắc chắn mẹ sẽ cố gắng đến cùng mà.
妈妈一定会坚持到底的
我 陪 着 你
وأنا سأكون معك
And I'll be there for you.
Te acompañaré.
Aku temani Ibu.
หนูจะอยู่เป็นเพื่อนแม่นะคะ
Con sẽ ở bên mẹ.
我陪着你
囡囡
طفلتي
Baby girl.
Querida,
Putriku.
ทูนหัว
Con gái cưng à,
囡囡
其实 妈妈 呀
إنني في الواقع
Actually
en verdad
Sebenarnya Ibu masih mengkhawatirkan ayahmu.
ที่จริงแม่
thật ra mẹ
其实妈妈呀
还 有点 担心 你 爸爸
قلقة على والدك قليلا
I'm also a little worried about your dad.
me preocupo más por tu padre.
ยังมีเรื่องที่ห่วงพ่อของลูก
vẫn hơi lo cho bố con.
还有点担心你爸爸
你 要是 没什么 事情 啊
عندما لا تكوني مشغولي بأي شيء
When you have time,
En tu tiempo libre,
Jika kau tak ada hal lain, kau lebih seringlah menemaninya.
ถ้าลูกไม่มีธุระอะไร
Nếu con rảnh rỗi,
你要是没什么事情啊
你 就 多 陪陪 他
كوني معه كثيرا
come back home to keep him company.
acuérdate de estar más con él.
ลูกต้องอยู่เป็นเพื่อนพ่อเยอะ ๆ นะ
thì hãy ở bên bố nhiều hơn,
你就多陪陪他
多 跟 他 聊聊天 说说话
وتحدثي معه كثيرا
Talk to him more.
Hablarle un poco más.
Berbincang dan bicara dengannya.
คุยกับพ่อเยอะ ๆ
nói chuyện với bố nhiều hơn nhé,
多跟他聊聊天 说说话
好不好
حسنا؟
Okay?
¿Bien?
Ya?
ดีไหม
có được không?
好不好
我 不要
لا
No!
No quiero.
Aku tak mau.
หนูไม่เอา
Con không chịu đâu,
我不要
你 才 是 他 老婆
أنتِ زوجته
You are his wife
Tú eres su mujer,
Ibulah istrinya, seharusnya Ibu yang temani dia.
แม่เป็นภรรยานะ
mẹ mới là vợ của bố,
你才是他老婆
应该 你 陪 着 他
لا بد أن تكوني أنتِ معه
You should keep him company.
tú tienes que acompañarle.
แม่ควรอยู่เป็นเพื่อนพ่อ
mẹ phải bên bố chứ,
应该你陪着他
而且 要 很久很久 地陪 着 他
وتبقين معه لفترة طويلة
And keep him company for a long time.
Además, tienes que acompañarle mucho tiempo.
Bahkan harus menemaninya dengan sangat lama.
แล้วต้องอยู่เป็นเพื่อนพ่อไปนาน ๆ เลย
hơn nữa còn phải ở bên bố thật lâu thật lâu nữa.
而且要很久很久地陪着他
对
صحيح
Yes.
Sí.
Benar.
ใช่
Phải.
对
对
صحيح
You're right.
Sí.
Benar.
ใช่
Phải.
对
我 是 他 生命 中
إنني أهم شخص في حياته
I am
Soy la persona
Aku adalah orang pertama yang penting dalam hidupnya.
แม่อยู่ในชีวิตของพ่อ
Mẹ là người quan trọng hàng đầu
我是他生命中
第一个 重要 的 人
the most important person in his life.
más importante de su vida.
เป็นคนที่สำคัญอันดับหนึ่ง
trong cuộc đời ông ấy,
第一个重要的人
囡囡 才能 排 第二位 是不是
Even you will rank second, right?
Tú estás en el segundo puesto.
ทูนหัวเป็นอันดับสอง ใช่ไหม
con gái cưng chỉ xếp thứ hai thôi, phải không nào?
囡囡才能排第二位 是不是
好 了
حسنا
All right then.
¿Sí?
Sudahlah.
โอเค
Được rồi.
好了
不 哭 了 不 哭 了
لن أبكي
Let's stop crying.
No llores más.
Jangan menangis lagi.
ไม่ร้องแล้ว ๆ
Đừng khóc nữa, đừng khóc nữa.
不哭了 不哭了
不 哭 了
Don't cry.
No llores.
ไม่ร้องแล้ว
Đừng khóc nữa.
不哭了
等 妈妈 病好 一点 啊
إنني أشعر بتحسن
When I get better,
Cuando me mejore un poco más,
Setelah penyakit ibu sudah membaik,...
รอให้โรคของแม่ดีขึ้น
Chờ mẹ khỏe hơn một chút rồi nhé,
等妈妈病好一点啊
囡囡
طفلتي
baby girl,
hija,
...putriku.
ทูนหัว
con gái cưng,
囡囡
妈妈 想 跟 爸爸 去 趟 重庆
أريد أن أذهب مع والدك إلى تشونغ تشينغ
I want to go to Chongqing with your dad.
quiero ir con tu padre a Chongqing,
Ibu ingin ke Chongqing dengan ayahmu.
แม่อยากไปฉงชิ่งกับพ่อสักครั้ง
mẹ muốn đến Trùng Khánh với bố con một chuyến,
妈妈想跟爸爸去趟重庆
去 看看 小周 的 爸爸妈妈
لنرى والديّ الشاب تشو
We need to visit Zhou Yu's parents.
para visitar a los padres de Zhou
Pergi kunjungi orang tua Xiao Zhou.
ไปเยี่ยมพ่อแม่ของเสี่ยวโจว
đi gặp mặt bố mẹ Tiểu Châu,
去看看小周的爸爸妈妈
还要 去 看看 小 周
ولكي نرى أيضا
And also,
y a Zhou.
Juga mau lihat lima rumah Xiao Zhou...
แล้วไปเยี่ยมเสี่ยวโจวด้วย
còn phải đi xem Tiểu Châu
还要去看看小周
跟 我 说 的 他 重庆 有 五套 房子 啊
منازله الخمسة الذي أخبرني بهم
he told me their family has five houses in Chongqing.
Me dice que tiene 5 pisos allí,
...di Chongqing yang dia katakan padaku.
เขาบอกกับแม่ว่าที่ฉงชิ่งมีห้องตั้ง5ชุด
nói với mẹ là nó có năm căn nhà ở Trùng Khánh đấy,
跟我说的他重庆有五套房子啊
看看 他 是不是 在 蒙 我
لأعرف إذا كان يخدعني أم لا
I'll go to see if he is telling the truth.
a ver si me está mintiendo.
Lihat apakah dia menipuku.
ไปดูว่าเขาหลอกแม่หรือเปล่า
xem có phải nó đang lừa mẹ không?
看看他是不是在蒙我
这 偷拍 的
إنه يصورنا دون استئذان
This is a candid photo!
No me hagas fotos a escondidas.
Curi foto.
แอบถ่ายอยู่เหรอ
Chụp trộm kìa.
这偷拍的
聊 什么 呢
عما كنتما تتحدثان
What are you guys talking about
¿De qué hablan?
Sedang bicara apa begitu senang?
คุยอะไรกันอยู่
Nói gì vậy?
聊什么呢
这么 开心
لتكونا سعيدين هكذا؟
so happily?
Qué contentos están.
สนุกสนานเชียว
Trông vui chưa kìa.
这么开心
聊 你 有 几个 女人
كنا نتحدث عن عدد النساء التي تعرفهن
Talking about how many women you had.
Hablando de cuántas mujeres tienes.
Bahas kau punya berapa pacar.
คุยว่าพ่อมีผู้หญิงกี่คน
Nói về chuyện ông có mấy bà vợ bé.
聊你有几个女人
骗 你 的
إنها تخدعك
Just kidding.
Es broma.
Ibu membohongimu.
โกหกพ่อเล่นอะ
Gạt bố đấy.
骗你的
你 少 吃 点 啊
تناولي القليل
Eat just a bit of it.
No comas mucho.
Kurangi makanmu.
แม่กินน้อย ๆ หน่อย
Bà ăn ít thôi.
你少吃点啊