×

Мы используем cookie-файлы, чтобы сделать работу LingQ лучше. Находясь на нашем сайте, вы соглашаетесь на наши правила обработки файлов «cookie».

image

Dracula - Bram Stoker, CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 2

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 2

More than one captain made up his mind then and there that his 'cobble' or his 'mule', as they term the different classes of boats, would remain in the harbour till the storm had passed.

The wind fell away entirely during the evening, and at midnight there was a dead calm, a sultry heat, and that prevailing intensity which, on the approach of thunder, affects persons of a sensitive nature. There were but few lights in sight at sea, for even the coasting steamers, which usually hug the shore so closely, kept well to seaward, and but few fishing boats were in sight.

The only sail noticeable was a foreign schooner with all sails set, which was seemingly going westwards. The foolhardiness or ignorance of her officers was a prolific theme for comment whilst she remained in sight, and efforts were made to signal her to reduce sail in the face of her danger. Before the night shut down she was seen with sails idly flapping as she gently rolled on the undulating swell of the sea. "As idle as a painted ship upon a painted ocean.

Shortly before ten o'clock the stillness of the air grew quite oppressive, and the silence was so marked that the bleating of a sheep inland or the barking of a dog in the town was distinctly heard, and the band on the pier, with its lively French air, was like a dischord in the great harmony of nature's silence.

A little after midnight came a strange sound from over the sea, and high overhead the air began to carry a strange, faint, hollow booming. Then without warning the tempest broke.

With a rapidity which, at the time, seemed incredible, and even afterwards is impossible to realize, the whole aspect of nature at once became convulsed. The waves rose in growing fury, each over-topping its fellow, till in a very few minutes the lately glassy sea was like a roaring and devouring monster. White-crested waves beat madly on the level sands and rushed up the shelving cliffs. Others broke over the piers, and with their spume swept the lanthorns of the lighthouses which rise from the end of either pier of Whitby Harbour.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 2 KAPITEL 7 - Ausschnitt aus "The Dailygraph", 8. August, Teil 2 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 2 CAPITOLO 7 - Taglio Da "The Dailygraph", 8 agosto, parte 2 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 2

More than one captain made up his mind then and there that his 'cobble' or his 'mule', as they term the different classes of boats, would remain in the harbour till the storm had passed. |||||||||||||Kahn|||Maultierboot|||||||||||||||||| |||||||||||||kayığı|||katır|||adlandırdıkları|||||||kalacak|||||||| |||||||||||||barco||||||||||||||||||||| Más de un capitán decidió en ese momento que su "adoquín" o su "mula", como llaman a las diferentes clases de barcos, se quedaría en el puerto hasta que pasara la tormenta. Mais de um capitão decidiu então que o seu "paralelepípedo" ou a sua "mula", como se designam as diferentes classes de barcos, permaneceriam no porto até que a tempestade passasse. Lúc đó, hơn một thuyền trưởng đã quyết định rằng 'chú cuội' hoặc 'con la' của mình, như cách gọi của các loại thuyền khác nhau, sẽ ở lại bến cảng cho đến khi cơn bão đi qua.

The wind fell  away entirely during the evening, and at midnight there was a dead calm, a sultry heat, and that prevailing intensity which, on the approach of thunder, affects persons of a sensitive nature. |||||||||||||||||schwüle Hitze||||vorherrschende||||||||||||| |||||||||||||||||bunaltıcı||||hakim olan||||||||||||| |||||||||||||||||||||predominante intensidad|||||||trueno|||||| El viento cesó por completo durante la noche, y a medianoche reinaba una calma total, un calor sofocante y esa intensidad predominante que, al acercarse la tormenta, afecta a las personas de naturaleza sensible. O vento diminuiu completamente durante a noite e, à meia-noite, reinava uma calma mortal, um calor abafado e aquela intensidade dominante que, à aproximação de um trovão, afecta as pessoas de natureza sensível. Gió hoàn toàn biến mất vào buổi tối, và vào lúc nửa đêm, có một sự tĩnh lặng chết người, một cái nóng oi bức, và cường độ phổ biến đó, khi sấm sét tiếp cận, ảnh hưởng đến những người có bản chất nhạy cảm. There were but few lights in sight at sea, for even the coasting steamers, which usually hug the shore so closely, kept well to seaward, and but few fishing boats were in sight. |||||||||||||Dampfschiffe|||||Küste||||||auf See hinaus|||||||| ||||||||||||kıyıdan giden|gemiler|||yanaşmak||||||||açık denize|||||||| |||||||||||||barcos de vapor||||||||||||||||||| Había pocas luces a la vista en el mar, ya que incluso los vapores de cabotaje, que suelen seguir de cerca la costa, se mantenían bien hacia mar adentro, y había pocas embarcaciones de pesca a la vista. Havia poucas luzes à vista no mar, pois mesmo os vapores costeiros, que normalmente abraçam a costa tão de perto, mantinham-se bem ao largo, e poucos barcos de pesca estavam à vista. Trên biển có rất ít ánh sáng trong tầm mắt, ngay cả những chiếc lò hơi đang nướng, thường ôm sát vào bờ, giữ rất tốt hướng ra biển, và có rất ít tàu đánh cá trong tầm nhìn.

The only sail noticeable was a foreign schooner with all sails set, which was seemingly going westwards. |||||||Schoner||||||||| |||göze çarpan||||tekne|||yelkenleri||||||batıya |||||||goleta||||||||| |||||||two-masted ship||||||||| La única vela visible era la de un velero extranjero con todas las velas desplegadas, que aparentemente se dirigía hacia el oeste. A única vela que se avistava era uma escuna estrangeira com todas as velas içadas, que parecia dirigir-se para oeste. Cánh buồm duy nhất đáng chú ý là một người lái tàu nước ngoài với tất cả các cánh buồm, dường như đang đi về phía tây. 唯一引人注意的帆是一艘全帆的外国纵帆船,它似乎正在向西行驶。 The foolhardiness or ignorance of her officers was a prolific theme for comment whilst she remained in sight, and efforts were made to signal her to reduce sail in the face of her danger. |Tollkühnheit||||||||ergiebiges|||||||||||||||||||||||| |dikkatsizlik||cehaleti|||subaylarının|||verimli||||iken|||||||||||||||||||| La imprudencia o ignorancia de sus oficiales fue un tema prolífico para comentarios mientras permaneció a la vista, y se hicieron esfuerzos para señalarle que redujera la vela frente a su peligro. A imprudência ou ignorância dos seus oficiais foi um tema prolífico de comentários enquanto o navio permaneceu à vista, e foram feitos esforços para lhe fazer sinal para reduzir as velas face ao perigo que corria. Sự ngu ngốc hoặc thiếu hiểu biết của các sĩ quan của cô ấy là chủ đề được bình luận nhiều khi cô ấy vẫn ở trong tầm mắt, và những nỗ lực đã được thực hiện để ra hiệu cho cô ấy giảm buồm khi đối mặt với nguy hiểm. Before the night shut down she was seen with sails idly flapping as she gently rolled on the undulating swell of the sea. ||||||||||träge|schlagend|||||||wogenden|||| |||||||||yelkenleri||çarparak|||||||dalgalanan|dalga||| Antes de que cayera la noche, se la vio con las velas ondeando holgadamente mientras rodaba suavemente en la marejada ondulante del mar. Antes de a noite se fechar, o navio foi visto com as velas a baterem ociosamente enquanto rolava suavemente na ondulação do mar. Trước khi màn đêm khép lại, người ta nhìn thấy cô với những cánh buồm không cánh mà bay khi nhẹ nhàng lăn bánh trên mặt biển nhấp nhô. "As idle as a painted ship upon a painted ocean. |müßig|||||||| |oyalanmak|||||||| |inactivo|||||||| "Tan inútil como un barco pintado en un océano pintado. "Tão ocioso como um navio pintado num oceano pintado.

Shortly before ten o’clock the stillness of the air grew quite oppressive, and the silence was so marked that the bleating of a sheep inland or the barking of a dog in the town was distinctly heard, and the band on the pier, with its lively French air, was like a dischord in the great harmony of nature’s silence. ||||||||||||||||||||Blöken|||||||||||||||deutlich||||||||||||||||Missklang||||||| |||||||||||boğucu||||||belirgin|||meleme|||koyun|içeride|||||||||||belirgin bir şekilde||||||||||||||||uyumsuzluk||||huzur||| ||||||||||||||||||||balido|||||||ladrido||||||||||||||||||||||||disonancia||||||| Poco antes de las diez en punto la quietud del aire se volvió bastante opresiva, y el silencio era tan notable que el balido de una oveja tierra adentro o el ladrido de un perro en la ciudad se escuchaba claramente, y la banda en el muelle, con su alegre melodía francesa, era como un desacorde en la gran armonía del silencio de la naturaleza. Pouco antes das dez horas, a quietude do ar tornou-se bastante opressiva, e o silêncio era tão acentuado que se ouvia nitidamente o balido de uma ovelha no interior ou o ladrar de um cão na cidade, e a banda no cais, com o seu animado ar francês, era como uma dissonância na grande harmonia do silêncio da natureza. Không lâu trước mười giờ, bầu không khí tĩnh lặng trở nên khá ngột ngạt, và sự im lặng đến mức rõ ràng là tiếng cừu chảy trong đất liền hoặc tiếng chó sủa trong thị trấn, và ban nhạc trên bến tàu, với không khí sôi động của Pháp, giống như một bản hòa tấu trong sự hài hòa tuyệt vời của sự tĩnh lặng của thiên nhiên.

A little after midnight came a strange sound from over the sea, and high overhead the air began to carry a strange, faint, hollow booming. ||||||||||||||||||||||leise|hohl|dröhnendes Geräusch |||||||||||||||||||||||boş|gürültü Poco después de la medianoche llegó un extraño sonido desde el mar, y en lo alto, el aire comenzó a llevar un extraño, débil y hueco zumbido. Pouco depois da meia-noite, ouviu-se um som estranho vindo do mar, e no alto, o ar começou a carregar um estrondo estranho, fraco e oco. Then without warning the tempest broke. ||||Sturm| o zaman||||fırtına|koptu Entonces, sin previo aviso, estalló la tempestad. Depois, sem aviso, a tempestade rebentou.

With a rapidity which, at the time, seemed incredible, and even afterwards is impossible to realize, the whole aspect of nature at once became convulsed. ||||||||||||||||||||||||erschüttert ||hızla||||||inanılmaz|||||||||tüm|görünüm|doğa|||||sarsıldı Com uma rapidez que, na altura, parecia incrível e que, mesmo depois, é impossível de perceber, todo o aspecto da natureza se convulsionou imediatamente. The waves rose in growing fury, each over-topping its fellow, till in a very few minutes the lately glassy sea was like a roaring and devouring monster. ||||||||||||||||||||||||tosend||verschlingend| |||||öfke|||aşmak||kardeşi|||||||||cam gibi|||||kükreyen||yiyen| ||||||||superando||||||||||||||||||| Las olas se levantaron con creciente furia, cada una superando a la otra, hasta que en muy pocos minutos el mar recientemente tranquilo se convirtió en un monstruo rugiente y devorador. As ondas erguiam-se com uma fúria crescente, cada uma ultrapassando a sua companheira, até que, em poucos minutos, o mar, ultimamente cristalino, era como um monstro rugidor e devorador. Những con sóng nổi lên trong cơn giận dữ ngày càng tăng, mỗi con sóng đè lên đồng loại của nó, cho đến khi trong vài phút, vùng biển thủy tinh gần đây giống như một con quái vật đang gầm thét và nuốt chửng. White-crested waves beat madly on the level sands and rushed up the shelving cliffs. |weiß gekrönt||||||||||||| |kremalı|||çılgınca|||||||||| |||||||||||||acantilados inclinados|acantilados Las olas con crestas blancas golpeaban locamente en las playas planas y se precipitaban por los acantilados inclinados. As ondas de crista branca batiam loucamente nas areias planas e subiam as falésias. Những con sóng mào trắng đập điên cuồng trên những bãi cát ngang và xô lên những vách đá cheo leo. Others broke over the piers, and with their spume swept the lanthorns of the lighthouses which rise from the end of either pier of Whitby Harbour. ||||||||Gischt|||Laternen der Leuchttürme|||||||||||||| ||||||||köpüğü|||fenerleri|||fenerler|||||||herhangi bir|iskele|||limanı ||||||||frothy spray|||lanterns of lighthouses|||||||||||||| Otras se rompían sobre los muelles, y con su espuma barrían las linternas de los faros que se alzan desde el extremo de cada muelle del puerto de Whitby. Outras rebentaram sobre os cais e, com os seus vapores, varreram os faróis que se erguem da extremidade de cada cais do porto de Whitby. Những người khác lao qua các cầu tàu, và với sức mạnh của họ quét các đèn lồng của các ngọn hải đăng mọc lên từ cuối một trong hai cầu tàu của Cảng Whitby.