6- Be Going To
|namjeravati|
将要||
be||
する||
6- Gehst du nach
6- Ir a
6- Aller à
6- Andare a
6- 行く
6- 어디로 갈 것인가
6- Be Going To
6- Estar a ir para
6- Be Going To
6- Gitmek
6- Збираємося до
6- Sẽ Là
6- Be Going To
6- 要去
Hello and welcome to the Grammar Gameshow!
||||na||
|||||语法|语法游戏秀
||||||игра
||||||trò chơi truyền hình
Xin chào và chào mừng bạn đến với chương trình trò chơi ngữ pháp!
I'm your host, Will!
||主持人|
||хозяин|
¡Soy tu anfitrión, Will!
Я твій господар, Вілле!
Tôi là người dẫn chương trình của bạn, Will!
– and where there's a will, there's a way!
||ima||||a|put
|где||||||
|||||il y a||
|||||var||
||||意志|||
– ¡y donde hay voluntad, hay un camino!
– e onde há vontade, há um caminho!
– ve bir iradenin olduğu yerde bir yol da vardır!
- а де є бажання, там є шлях!
– và nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường!
And of course let's not forget Leslie,
||naravno|ne zaboravimo|ne|zaboravimo|Leslie
||当然||||
||||||Leslie
І, звичайно, не забуваймо про Леслі,
Và tất nhiên đừng quên Leslie,
our all-knowing voice in the sky.
||всеведущем||||
|tout|||||
giọng nói toàn năng của chúng ta trên bầu trời.
Hello everyone!
Tonight we're going to ask you three questions about…
Be going to!
Aller|Aller|
¡Estar yendo a!
Gideceğim!
Those three little words that are
O üç küçük kelime
followed by a bare infinitive
跟在后面|||不带to的|不定式
|||裸の|不定詞
|||голый|инфинитив
|||nguyên thể không có|động từ nguyên thể
seguido de un simple infinitivo
после которого следует голый инфинитив
ardından çıplak bir mastar
за яким слідує голий інфінітив
and let us talk about the future.
y hablemos del futuro.
и давайте поговорим о будущем.
ve gelecek hakkında konuşalım.
OK! Now, let's meet our contestants!
хорошо|||||
|||||versenyzőinket
|||||Teilnehmer
|||||参赛者
|||||thí sinh
Hello, everyone. I'm Mya!
|||Mya
Contestant number two?
选手(1)||
thí sinh||
Hello, everyone. I'm Tom!
|||Tom
Welcome back Mya!
||米娅
This is a hat-trick for you, isn't it?
это|||хитрость|||||
|||triplé|||||
||||hat-trick||||
|||şapka|üç gol üst ü||||
||a||tripletta||||
|||帽子|帽子戏法||||
Esto es un hat-trick para ti, ¿no?
Bu senin için bir hat-trick, değil mi?
Це хет-трик для вас, чи не так?
Đây là một hat-trick cho bạn, phải không?
這對你來說是帽子戲法,不是嗎?
Yes. I've won three in a row!
||赢了||||连胜
|J'ai|||||d'affilée
||||||fila
||||||liên tiếp
Si. ¡He ganado tres seguidas!
Да. Я выиграл три подряд!
Evet. Üst üste üç kez kazandım!
Так. Я виграв три поспіль!
Vâng. Tôi đã thắng ba lần liên tiếp!
是的。我已經三連勝了!
And, do you like hats?
||||mũ
|fais|||les chapeaux
||||Hüte
||||cappelli
||||sombreros
Y, ¿te gustan los sombreros?
Và, bạn có thích mũ không?
I hate them.
Good! I wonder what our prize could be.
||想知道|||奖品||
Bien|||||||être
|ben||||||
|||||giải thưởng||
¡Bien! Me pregunto cuál podría ser nuestro premio.
Хороший! Интересно, какой у нас может быть приз?
Güzel! Ödülümüzün ne olabileceğini merak ediyorum.
Ok. Let's get going and don't forget
|||出发|||
||||||n'oublie pas
Está bien. Vamos y no olvidemos
Được rồi. Chúng ta bắt đầu và đừng quên
you can play along at home too.
вы||||||
también puedes jugar en casa.
bạn cũng có thể tham gia từ nhà.
Our first round is a video round.
|||||视频|
||ronda||||
Nuestra primera ronda es una ronda de video.
İlk turumuz bir video turu.
Vòng đầu tiên của chúng ta là vòng video.
Watch the video and try to predict what happens next.
||||||dự đoán|||
||||||tahmin et|||
||||||predecir|||
||||||预测|||
Xem video và cố gắng dự đoán điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.
Well, Mya, what do you think?
À, Mya, bạn nghĩ gì?
I think he's going to sneeze.
|||||чихнуть
|||||éternuer
|||||hắt hơi
|||||hapşıracak
|||||starnutire
|||||打喷嚏
|||||くしゃみをする
|||||Creo que va a estornudar.
Creo que va a estornudar.
Sanırım hapşıracak.
Я думаю, що він зараз чхне.
Mình nghĩ anh ấy sắp hắt hơi.
我想他會打噴嚏。
And what about you, Tom?
I think he's going to yawn.
|||||зевнуть
|||||bâiller
|||||make a yawn
|||||ngáp
|||||esnemek
|||||sbadigliare
||||要|打哈欠
|||||bostezar
Creo que va a bostezar.
Sanırım esneyecek.
Tôi nghĩ anh ấy sắp ngáp.
Let's see who was right…
Veamos quién tenía razón...
Hãy xem ai đúng nào...
Oh dear. You were both wrong.
|哎呀||||
ああ|||||
Ôi chao. Cả hai bạn đều sai.
But if you can tell me
why we should use ‘be going to' here,
почему мы должны использовать здесь "be going to",
Neden burada 'be going to' kullanmamız gerektiğini,
I'll give you a point. Fastest finger first!
|||||最快的||
|||||Schnellste||
|||||¡El más rápido!||
|||||самый быстрый||
Te daré un punto. ¡El dedo más rápido primero!
Eu vou te dar um ponto. Dedo mais rápido primeiro!
Я дам тебе очко. Самый быстрый палец первый!
Sana bir puan vereceğim. Önce en hızlı parmak!
It's a prediction based on something
||预测|||
Es ist|||||
||Predicción basada en|||
||dự đoán|||
É uma previsão baseada em algo
Это предсказание, основанное на чем-то
Bu bir şeye dayanan bir tahmin.
you can see at the time.
||看到|||
você pode ver na hora.
вы можете видеть в то время.
o anda görebilirsiniz.
Leslie?
Well done, Mya.
Làm tốt lắm, Mya.
‘Be going to' is used to make predictions about the future
|将要||||||预测|||
|||||||predicciones|||
'Be going to' é usado para fazer previsões sobre o futuro
‘Sẽ’ được sử dụng để đưa ra dự đoán về tương lai
based on present evidence.
|||证据
|||preuves actuelles
dayanan|||kanıt
|||pruebas actuales
|||доказательства
com base nas evidências atuais.
mevcut kanıtlara dayanarak.
dựa trên những bằng chứng hiện tại.
Well done, Mya.
Dobra robota, Mya.
But that's not fair…
|||juste
|bu||
Pero eso no es justo…
Ale to nie fair…
Mas isso não é justo…
Но это нечестно...
Ama bu adil değil.
Nhưng điều đó không công bằng…
where was the evidence that he was going to sing?
|||证据||||要去||
¿Dónde estaba la evidencia de que iba a cantar?
onde estava a prova de que ele ia cantar?
где доказательства, что он собирался петь?
Şarkı söyleyeceğine dair kanıt neredeydi?
Bằng chứng rằng anh ấy sẽ hát ở đâu?
It was right there!
||就在那儿|
¡Estaba justo ahí!
Foi bem ali!
Он был прямо здесь!
Tam oradaydı!
Nó ở ngay đó!
Let's have a look again.
Vamos dar uma olhada novamente.
Hãy xem lại một lần nữa.
See!
Nhìn kìa!
One point for you Mya.
Um ponto para você Mya.
Sana bir puan Mya.
Một điểm cho bạn Mya.
On to our second question.
A nuestra segunda pregunta.
İkinci sorumuza geçelim.
Chuyển sang câu hỏi thứ hai.
In what other way can ‘be going to'
|||方式|||将要|将要
De que outra maneira pode 'estar indo para'
Каким еще образом можно "собираться".
Başka hangi şekilde 'gidiyor olmak'
‘Be going to’ còn có thể được sử dụng để nói về tương lai theo cách nào khác?
be used to talk about the future?
ser usado para falar sobre o futuro?
использоваться, чтобы говорить о будущем?
gelecek hakkında konuşmak için kullanılabilir mi?
?
Future plans!
Planos futuros!
Gelecek planları!
‘Be going to' can be used to talk about future plans.
For example:
I'm going to take a holiday next week.
Vou tirar férias semana que vem.
Gelecek hafta tatile çıkacağım.
Я збираюся взяти відпустку наступного тижня.
Leslie?
Yes.
‘Be going to' can be used to talk about future plans.
«Збираюся» можна використовувати для розмови про плани на майбутнє.
Those are things that the speaker has decided
|||||||decidido
Essas são coisas que o orador decidiu
Это то, что решил спикер
before they talk about them.
antes que eles falem sobre eles.
прежде чем они говорят о них.
An example would be,
Przykładem może być
Um exemplo seria,
Bir örnek verelim,
‘One day, I'm going to escape from my box in the sky,
|||||逃离|||盒子|||
|||||escapar||||||
Un día, voy a escapar de mi caja en el cielo,
'Um dia, vou escapar da minha caixa no céu,
«Однажды я сбегу из своего ящика в небе,
'Bir gün gökyüzündeki kutumdan kaçacağım,
and see my family again.'
e ver minha família novamente.'
ve ailemi tekrar göreceğim.'
Not if I can help it, Leslie.
|||能|||
No si puedo evitarlo, Leslie.
Nie, jeśli mogę coś na to poradzić, Leslie.
Não se eu puder evitar, Leslie.
Нет, если я могу помочь, Лесли.
Eğer yardım edebilirsem, Leslie.
Không nếu tôi có thể giúp được, Leslie.
如果我能控制的话就不会,莱斯利。
如果我能控制的話就不會,萊斯利。
Well done Tom. Three points to you.
Làm tốt lắm Tom. Ba điểm cho bạn.
Where are you going on holiday by the way?
Por cierto, ¿dónde vas de vacaciones?
A propósito, para onde você vai de férias?
Bạn sẽ đi đâu nghỉ lễ thế?
I'm not going on holiday. It was an example
Oh dear!
|哎呀
Oh no, no, no, no.
Minus three points for lying.
减去||||撒谎
||||yalan söyleme
Menos tres puntos por mentir.
Yalan söylediğin için eksi üç puan.
Everything to play for now guys.
||玩|||大家
|||||các bạn
Todo para jugar por ahora chicos.
これからが勝負だ。
Na razie wszystko do grania, chłopaki.
Все, что нужно для игры, ребята.
Şimdi her şey için oynayacağız çocuklar.
On to our final question.
Переходим к нашему последнему вопросу.
In what way can ‘be going to' be pronounced
||方式||||||发音
||||||||ausgesprochen
||||||||telaffuz edilir
||||||||pronunciado
'Be going to' hangi şekilde telaffuz edilebilir?
in connected or fluent speech?
|连贯的|||
|conectado|||habla fluida
en un discurso conectado o fluido?
bağlantılı veya akıcı konuşmada?
Gonna!
Je vais
¡Voy a!
Zamierzać!
Gidiyorum!
Oh! Gonna!
|要去
People say gonna!
||van a
İnsanlar gonna diyor!
For example,
I'm gonna win this game!
|要|||
|Voy a|||
Bu oyunu kazanacağım!
Oi!
哎呀
Salut!
¡Hola!
Ôi
Calm down, Tom.
Cálmate, Tom.
Calma Tom.
It's not your fault she's faster than you.
|||错||||
|||suç||||
|||culpa||||
|||вина||||
Não é sua culpa que ela seja mais rápida que você.
Here's a bonus question.
||额外|
||câu|
Aqui está uma pergunta bônus.
İşte bonus bir soru.
People say ‘gonna', but what should they never do
Ludzie mówią „zamierzam”, ale czego nigdy nie powinni robić
As pessoas dizem 'vou', mas o que eles nunca deveriam fazer
Люди говорят «собираюсь», но чего им никогда не делать
İnsanlar 'yapacağım' diyor, ama neyi asla yapmamalılar?
人们说“会”,但他们绝对不应该做什么
except in informal circumstances?
|||обстоятельства
||không chính thức|
||gayri resmi|durumlarda
除非||非正式|情况下
|||状況
Excepto en||informales|circunstancias informales
z wyjątkiem nieformalnych okoliczności?
gayri resmi durumlar dışında?
trừ trong những hoàn cảnh không chính thức?
除了非正式场合?
除了非正式場合?
Write it down.
写||
Escríbelo.
Zapisz to.
Anotá-la.
Yaz.
Ghi nó lại.
Well done Mya! Two right answers!
Brawo Mya! Dwie poprawne odpowiedzi!
Làm tốt lắm Mya! Hai câu trả lời đúng!
Tell them Leslie!
Diga-lhes Leslie!
Скажи им Лесли!
Yes.
People often say ‘I'm gonna',
İnsanlar genellikle 'yapacağım' der,
‘you're gonna', ‘he's gonna'
‘bạn sẽ', ‘anh ấy sẽ'
in a very informal style,
||||estilo informal
theo phong cách rất thông tục,
but we don't recommend that you write it down.
||||||écrire||le noter
|||recomendamos|||||
mas não recomendamos que você o escreva.
ancak yazmanızı tavsiye etmiyoruz.
nhưng chúng tôi không khuyến khích bạn ghi chép lại.
Fifty-twelve points to Mya.
Cincuenta||||
Cincuenta y doce puntos para Mya.
Mya'ya elli iki puan.
Well, that brings us to the end of today's
Vâng, điều đó đưa chúng ta đến hết chương trình
Grammar Gameshow.
Cuộc thi Ngữ pháp.
Let's count out the points.
Puanları sayalım.
Hãy đếm điểm nào.
And the winner is…
E o vencedor é…
Mya with six.
Well done! Here's what you've won!
Dobrze zrobiony! Oto, co wygrałeś!
Bom trabalho! Aqui está o que você ganhou!
It's a hat!
É um chapéu!
Bu bir şapka!
To go with your hat trick!
|||||truco
Idź ze swoim hat-trickiem!
Para combinar com seu hat-trick!
В придачу к твоему хет-трику!
Şapka numaran için!
Để đi cùng với cú hat trick của bạn!
And you said you love hats!
E você disse que ama chapéus!
Ve şapkaları sevdiğini söylemiştin!
Và bạn đã nói bạn yêu mũ!
No I didn't
Không, tôi không nói vậy
Tom!
Bad luck, old friend.
Pech, stary przyjacielu.
Má sorte, velho amigo.
Kötü şans, eski dostum.
Did you have fun?
Você se divertiu?
Eğlendiniz mi?
Bạn có vui không?
You cheated! I want to complain…
|作弊||||
|triché||||
|aldattın||||şikayet etmek
|Hiciste trampa||||
|gian lận||||
¡Hiciste trampa! quiero quejarme…
Oszukiwałeś! Chcę narzekać…
Você trapaceou! quero reclamar...
Hile yaptın! Şikayet etmek istiyorum...
Bạn lừa đảo! Tôi muốn khiếu nại…
Here come the chickens!
|||Voici les poules!
|||gà
Hier|||
|||tavuklar
|||小鸡
|||¡Aquí vienen las gallinas!
Lá vêm as galinhas!
А вот и цыплята!
İşte tavuklar geliyor!
Đây là những con gà đến rồi!
It looks like we'll need another contestant.
||||||参赛者
どうやら||||||
Parece que necesitaremos otro concursante.
Parece que vamos precisar de outro concorrente.
Có vẻ như chúng ta sẽ cần một thí sinh khác.
Thanks for joining us.
||加入|
||Gracias por acompañarnos.|
Obrigado por se juntar a nós.
Cảm ơn bạn đã tham gia cùng chúng tôi.
Say goodbye Leslie
Nói lời tạm biệt Leslie
Goodbye, Leslie
See you next time.
Vejo você na próxima vez.