×

LingQ'yu daha iyi hale getirmek için çerezleri kullanıyoruz. Siteyi ziyaret ederek, bunu kabul edersiniz: çerez politikası.

image

LingQ Mini Stories, 12 - My mua một chiếc máy tính mới

Câu chuyện thứ mười hai - My mua một chiếc máy tính mới

My dùng máy tính rất nhiều.

Tuy nhiên, cô ấy cần một chiếc máy tính mới.

Máy tính của cô ấy đã cũ và chậm.

Cô ấy đi đến một cửa hàng điện tử.

Cô ấy nhìn thấy nhiều máy tính trong cửa hàng.

Cô ấy muốn máy tính của mình có một màn hình lớn.

Và cô ấy muốn có một bàn phím tốt.

Cô ấy nhìn thấy một chiếc máy tính màu xanh dương rất đẹp.

Cô ấy thích màn hình, bàn phím và kiểu dáng của chiếc máy tính.

Cô ấy mua máy tính bằng thẻ tín dụng.

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.

Tôi dùng máy tính rất nhiều.

Nhưng tôi cần một chiếc máy tính mới.

Máy tính của tôi đã cũ và chậm.

Tôi đi đến một cửa hàng điện tử.

Tôi thấy nhiều máy tính trong cửa hàng.

Tôi muốn máy tính của mình có một màn hình lớn.

Và tôi muốn có một bàn phím tốt.

Tôi nhìn thấy một chiếc máy tính màu xanh dương rất đẹp.

Tôi thích màn hình, bàn phím và kiểu dáng của chiếc máy tính.

Tôi mua máy tính bằng thẻ tín dụng.

Câu hỏi:

Một: My dùng máy tính rất nhiều.

My có dùng máy tính nhiều không?

Có, cô ấy dùng máy tính rất nhiều.

Hai: My cần một chiếc máy tính mới.

My có cần máy tính mới không?

Có, cô ấy cần một chiếc máy tính mới.

Ba: Máy tính của My đã cũ và chậm.

Máy tính của My có mới không?

Không, máy tính của cô ấy không mới.

Nó cũ và chậm.

Bốn: My nhìn thấy nhiều máy tính trong cửa hàng điện tử.

Có nhiều máy tính trong cửa hàng không?

Có, My thấy nhiều máy tính trong cửa hàng điện tử.

Năm: My muốn máy tính của mình có một màn hình lớn.

My có muốn một màn hình nhỏ không?

Không, My muốn máy tính của mình có một màn hình lớn.

Sáu: My muốn có một bàn phím tốt cho máy tính của cô ấy.

My có muốn một bàn phím tốt không?

Có, My muốn có một bàn phím tốt cho máy tính của cô ấy.

Bảy: My nhìn thấy một chiếc máy tính màu xanh dương.

My có nhìn thấy một chiếc máy tính màu đen không?

Không, cô ấy không nhìn thấy một chiếc máy tính màu đen.

Cô ấy nhìn thấy một chiếc máy tính màu xanh dương.

Tám: My thích màn hình, bàn phím và kiểu dáng của chiếc máy tính màu xanh dương.

My có thích chiếc máy tính màu xanh dương không?

Có, My thích màn hình, bàn phím và kiểu dáng của máy tính màu xanh dương.

Chín: My mua máy tính bằng thẻ tín dụng.

My có mua máy tính bằng tiền mặt không?

Không, cô ấy không dùng tiền mặt.

Cô ấy mua nó bằng thẻ tín dụng.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Câu chuyện thứ mười hai - My mua một chiếc máy tính mới The|story|ordinal|ten|two|My|buys|a|classifier for machines|computer|calculator|new Twelfth story - My bought a new computer 第 12 話 - 新しいコンピューターを買いました

My dùng máy tính rất nhiều. I|use|computer|calculator|very|much My uses the computer a lot. 私はコンピューターをよく使います。

Tuy nhiên, cô ấy cần một chiếc máy tính mới. however||she|that|needs|a|classifier for machines|computer||new However, she needs a new computer. しかし、彼女は新しいコンピュータを必要としています。

Máy tính của cô ấy đã cũ và chậm. The|computer|her|she|that|already|old|and|slow Her computer is old and slow. 彼女のコンピュータは古くて遅いです。

Cô ấy đi đến một cửa hàng điện tử. She|that|goes|to|a|store|goods|electronic|appliances She goes to an electronics store. 彼女は電器店に行きます。

Cô ấy nhìn thấy nhiều máy tính trong cửa hàng. She|that|sees|sees|many|computers||in|store| She sees many computers in the store. 彼女は店内にたくさんのコンピューターがあるのを見ました。

Cô ấy muốn máy tính của mình có một màn hình lớn. She|that|wants|computer|her|of|herself|to have|a|screen|large|big She wants her computer to have a large screen. 彼女は自分のコンピュータに大きな画面が欲しいと思っています。

Và cô ấy muốn có một bàn phím tốt. And|she|that|wants|to have|a|table|keyboard|good And she wants to have a good keyboard. そして彼女は良いキーボードを欲しがっていました。

Cô ấy nhìn thấy một chiếc máy tính màu xanh dương rất đẹp. She|that|sees|sees|a|classifier for machines|||color|||very|beautiful She sees a beautiful blue computer. 彼女は美しい青いコンピューターを見た。

Cô ấy thích màn hình, bàn phím và kiểu dáng của chiếc máy tính. She|that|likes|screen|image|keyboard|key|and|design|shape|of|the|machine|computer She likes the screen, keyboard, and design of the computer. 彼女はコンピューターの画面、キーボード、デザインが気に入りました。

Cô ấy mua máy tính bằng thẻ tín dụng. She|that|buys|computer|calculator|with|card|credit|use She buys the computer with a credit card. 彼女はクレジットカードでコンピュータを購入しました。

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác. This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different Die zwölfte Geschichte - My hat einen neuen Computer gekauft. This is a similar story told in a different way. これは同じ物語を別の方法で語ったものです。

Tôi dùng máy tính rất nhiều. I|use|computer|to|very|much My benutzt den Computer sehr oft. I use the computer a lot. 私はコンピューターをよく使います。

Nhưng tôi cần một chiếc máy tính mới. But|I|need|a|classifier for machines|||new Allerdings braucht sie einen neuen Computer. But I need a new computer. しかし、新しいコンピュータが必要です。

Máy tính của tôi đã cũ và chậm. The|computer|of|my|already|old|and|slow Ihr Computer ist alt und langsam. My computer is old and slow. 私のコンピュータは古くて遅いです。

Tôi đi đến một cửa hàng điện tử. I|go|to|a|store|store|electric|electronic Sie geht in ein Elektronikgeschäft. I go to an electronics store. 電気店に行きます。

Tôi thấy nhiều máy tính trong cửa hàng. I|see|many|computer|calculators|in|store|shop Sie sieht viele Computer im Laden. I see many computers in the store. 店内にはたくさんのコンピューターが見えます。

Tôi muốn máy tính của mình có một màn hình lớn. I|want|computer|my|of|me|to have|a|screen|large|big Sie möchte, dass ihr Computer einen großen Bildschirm hat. I want my computer to have a large screen. パソコンに大きな画面が欲しいです。

Và tôi muốn có một bàn phím tốt. And|I|want|to have|a|table|key|good Und sie möchte eine gute Tastatur haben. And I want to have a good keyboard. そして良いキーボードが欲しいです。

Tôi nhìn thấy một chiếc máy tính màu xanh dương rất đẹp. I|see|see|a|classifier for machines|||color|||very|beautiful Sie sieht einen wunderschönen blauen Computer. I see a beautiful blue computer. 美しい青色のコンピューターを見ました。

Tôi thích màn hình, bàn phím và kiểu dáng của chiếc máy tính. I|like|screen|image|keyboard|key|and|design|shape|of|the|computer|calculation Ich mag den Bildschirm, die Tastatur und das Design des Computers. I like the screen, keyboard, and design of the computer. 私はコンピューターの画面、キーボード、デザインが好きです。

Tôi mua máy tính bằng thẻ tín dụng. I|buy|computer|calculator|with|card|credit|use Ich kaufe den Computer mit Kreditkarte. I bought the computer with a credit card. 私はクレジットカードでコンピュータを購入しました。

Câu hỏi: Sentence|question Frage: Question:

Một: My dùng máy tính rất nhiều. My||uses|computer|to calculate|very|much Eins: Ich benutze den Computer sehr oft. One: My uses the computer a lot. 1: 私はコンピューターをよく使います。

My có dùng máy tính nhiều không? We|do|use|computer|calculator|much|not Benutzt sie den Computer oft? Does My use the computer a lot?

Có, cô ấy dùng máy tính rất nhiều. Yes|||uses|||very|much Ja, sie benutzt den Computer sehr oft. Yes, she uses the computer a lot. はい、彼女はコンピューターをよく使います。

Hai: My cần một chiếc máy tính mới. My||needs|a|classifier for machines|||new Zwei: Ich brauche einen neuen Computer. Two: My needs a new computer. 2: 新しいコンピューターが必要です。

My có cần máy tính mới không? We|have|need|computer|new|new|question particle Braucht sie einen neuen Computer? Does My need a new computer? 新しいコンピュータが必要ですか?

Có, cô ấy cần một chiếc máy tính mới. Yes|||needs|a|classifier for machines|||new Ja, sie braucht einen neuen Computer. Yes, she needs a new computer. はい、彼女には新しいコンピューターが必要です。

Ba: Máy tính của My đã cũ và chậm. Dad|The|computer|of|My|already|old|and|slow Drei: Ihr Computer ist alt und langsam. Three: My's computer is old and slow. Ba: 私のコンピューターは古くて遅いです。

Máy tính của My có mới không? computer|calculator|possessive particle|My|has|new|not Ist ihr Computer neu? Is My's computer new? 私のコンピュータは新しいですか?

Không, máy tính của cô ấy không mới. No|computer|her|possessive particle|she|that|not|new Nein, ihr Computer ist nicht neu. No, her computer is not new.

Nó cũ và chậm. It|old|and|slow Er ist alt und langsam. It's old and slow.

Bốn: My nhìn thấy nhiều máy tính trong cửa hàng điện tử. Four|I|I|see|many|||in|||electronic|in Vier: Sie sieht viele Computer im Elektronikladen. Four: My sees many computers in the electronics store.

Có nhiều máy tính trong cửa hàng không? ||||in||| Gibt es viele Computer im Geschäft? Are there many computers in the store?

Có, My thấy nhiều máy tính trong cửa hàng điện tử. Yes|My|sees|many|||in|||electric|in Ja, sie sieht viele Computer im Elektronikladen. Yes, My sees many computers in the electronics store. はい、家電量販店では多くのコンピューターを見かけます。

Năm: My muốn máy tính của mình có một màn hình lớn. My||wants|computer|of|my|me|to have|a|screen|large|large Fünf: Sie möchte, dass ihr Computer einen großen Bildschirm hat. Five: My wants her computer to have a large screen. 5: 私はコンピューターに大きな画面を付けたいと考えています。

My có muốn một màn hình nhỏ không? We|have|want|a|screen|small|small|question particle Möchte sie einen kleinen Bildschirm? Does My want a small screen? 小さな画面が必要ですか?

Không, My muốn máy tính của mình có một màn hình lớn. No|My|wants|computer||of|me|to have|a|screen|large|big Nein, sie möchte, dass ihr Computer einen großen Bildschirm hat. No, My wants her computer to have a large screen. いいえ、私のコンピュータには大きな画面が欲しいと思っています。

Sáu: My muốn có một bàn phím tốt cho máy tính của cô ấy. Six|My|wants|to have|a|keyboard|key|good|for|computer|her|of|she|that Sechs: Sie möchte eine gute Tastatur für ihren Computer haben. Six: My wants a good keyboard for her computer. 6: 私は自分のコンピュータ用に良いキーボードを望んでいます。

My có muốn một bàn phím tốt không? We|have|want|a|table|keyboard|good|question particle Möchtest du eine gute Tastatur? Do you want a good keyboard? 良いキーボードが欲しいですか?

Có, My muốn có một bàn phím tốt cho máy tính của cô ấy. Yes|My|wants|to have|a|keyboard|keyboard|good|for|computer|her|of|| Ja, ich möchte eine gute Tastatur für ihren Computer. Yes, My wants to have a good keyboard for her computer. はい、私のコンピュータ用に良いキーボードが欲しいです。

Bảy: My nhìn thấy một chiếc máy tính màu xanh dương. Bảy|My|sees|sees|a|classifier for machines|computer|tính|color|blue|blue Sieben: Ich sehe einen Computer in Blau. Seven: My sees a computer in blue. セブン: 青いコンピューターを見ました。

My có nhìn thấy một chiếc máy tính màu đen không? We|have|see|see|a|classifier for machines|||color|black|question particle Siehst du einen schwarzen Computer? Did My see a black computer? 黒いコンピューターが見えますか?

Không, cô ấy không nhìn thấy một chiếc máy tính màu đen. No|she|that|not|sees|seeing|a|(classifier for machines)|||color|black Nein, sie sieht keinen schwarzen Computer. No, she didn't see a black computer. いいえ、彼女は黒いコンピューターを見ていませんでした。

Cô ấy nhìn thấy một chiếc máy tính màu xanh dương. She|that||see|a|classifier for machines|||color|| Sie sieht einen blauen Computer. She saw a blue computer. 彼女は青いコンピューターを見た。

Tám: My thích màn hình, bàn phím và kiểu dáng của chiếc máy tính màu xanh dương. Tám|My|likes|screen|image|keyboard|key|and|style|design|of|the|computer|calculation|color|blue|sky Acht: Mir gefällt der Bildschirm, die Tastatur und das Design des blauen Computers. Eight: My likes the screen, keyboard, and design of the blue computer. 8: 私は青いコンピューターの画面、キーボード、デザインが好きです。

My có thích chiếc máy tính màu xanh dương không? We|do|like|the|computer||color|blue|dark|question particle Magst du den blauen Computer? Does My like the blue computer? 青いコンピューターが好きですか?

Có, My thích màn hình, bàn phím và kiểu dáng của máy tính màu xanh dương. Yes|My|likes|screen|image|keyboard|key|and|style|shape|of|computer|calculation|color|blue|sky Ja, ich mag den Bildschirm, die Tastatur und das Design des blauen Computers. Yes, My likes the screen, keyboard, and design of the blue computer. はい、私はコンピューターのブルー スクリーン、キーボード、デザインが好きです。

Chín: My mua máy tính bằng thẻ tín dụng. Chín|My|buys|computer||with|card|credit|use Neun: Ich kaufe den Computer mit Kreditkarte. Nine: My buys the computer with a credit card. 9: 私はクレジット カードでコンピューターを買いました。

My có mua máy tính bằng tiền mặt không? We|have|buy|computer|calculator|with|money|cash|question particle Kaufst du den Computer bar? Did My buy the computer with cash? 現金でコンピューターを購入できますか?

Không, cô ấy không dùng tiền mặt. No|||does not|use|cash|face Nein, sie benutzt kein Bargeld. No, she didn't use cash. いいえ、彼女は現金を使いません。

Cô ấy mua nó bằng thẻ tín dụng. She|that|buys|it|with|card||using Sie hat ihn mit Kreditkarte gekauft. She bought it with a credit card. 彼女はクレジットカードでそれを買いました。