×

LingQ'yu daha iyi hale getirmek için çerezleri kullanıyoruz. Siteyi ziyaret ederek, bunu kabul edersiniz: çerez politikası.

image

Yle Uutiset selkosuomeksi 2015 Lokakuu, Tiistai 24.3.2015

Tiistai 24.3.2015

Ranskan Alpeilla on pudonnut matkustajakone.

Koneessa oli 144 matkustajaa ja kuusi (6) miehistön jäsentä. Ranskan pääministeri sanoo, että kone on löytynyt.

Se on täysin tuhoutunut ja kaikki ovat kuolleet. Onnettomuuden syytä ei illalla tiedetty. Lähes puolet uhreista on saksalaisia.

Espanja sanoo, että matkustajista 45 oli espanjalaisia. Lentokone oli Airbus A320 -tyyppinen matkustajakone.

Se kuului Germanwings-lentoyhtiölle, joka on Lufthansan halpalentoyhtiö. Kone oli matkalla tiistaiaamuna Espanjan Barcelonasta Düsseldorfiin Saksaan. Suomalainen lentoyhtiö Finnair kertoo, että sillä on kymmenen (10) Airbusin A320-tyyppistä konetta.

Finnair sanoo, että koneet ovat erittäin luotettavia. Finnair käyttää koneita kotimaassa ja Euroopan sisäisillä lennoilla. Germanwingsin onnettomuuskoneen tyyppi on hyvin yleinen.

Airbusin 320-sarjan koneita lentää maailmassa yli 6000. Onnettomuuskone oli 24 vuotta vanha.

Suomen työttömyysprosentti on noussut yli kymmenen (10).

Työttömyysprosentti on nyt 10,1 kertoo Tilastokeskus. Joka kymmenes (10) ihminen Suomen työvoimasta on ilman työtä. Työvoimalla tarkoitetaan niitä ihmisiä, jotka ovat työssä tai eivät ole saaneet työtä. Vuosi sitten työttömyysprosentti oli 9,1.

Tämän vuoden tammikuussa luku oli 8,8. Työttömiä on nyt entistä enemmän joukossa, jossa on paljon yli 50-vuotiaita tai pitkäaikaistyöttömiä, jotka ovat olleet kauan ilman työtä.

Lasten syntymäpäiväjuhlista on tullut kallista huvia.

Ennen juhlat järjestettiin kotona. Nyt yhä useammat varaavat juhlia varten jonkin leikkipaikan. Niitä ovat esimerkiksi sisäleikkipuistot ja tiedekeskukset sekä hohtokeilaus tai laser-sotapelit. Osa vanhemmista maksaa juhlista ja ruoista satoja (100) euroja.

Kaupallisissa leikkipaikoissa halvin hinta on ehkä 25 euroa lasta kohti. Kymmenen synttärivieraan juhlat maksavat jo 250 euroa. Tutkija sanoo, että syntymäpäiväsankari jää hienoissa juhlissa ehkä sivuosaan.

Joskus vieraat eivät jälkeenpäin muista, kenen synttärijuhlilla he olivat, kun juhlapaikka ja leikit veivät kaiken huomion.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Tiistai 24.3.2015 Вторник Thứ Ba Tuesday 24.3.2015 화요일 24.3.2015 2015 年 3 月 24 日星期二 Вторник, 24 марта 2015 года Thứ Ba, ngày 24 tháng 3 năm 2015

Ranskan Alpeilla on pudonnut matkustajakone. Французских|Альпах|есть|упал|пассажирский самолет |in the Alps||fallen|passenger plane ||||yolcu uçağı Pháp|ở dãy núi Alps|đã|rơi|máy bay chở khách В Альпах во Франции разбился пассажирский самолет. Một chiếc máy bay chở khách đã rơi ở dãy Alps của Pháp.

Koneessa oli 144 matkustajaa ja kuusi (6) miehistön jäsentä. В самолете|было|пассажиров|и|шесть|экипажа|членов ||||||üyesi Trên máy bay|có|hành khách|và|sáu|phi hành đoàn|thành viên На борту находились 144 пассажира и шесть (6) членов экипажа. Trên máy bay có 144 hành khách và sáu (6) thành viên phi hành đoàn. Ranskan pääministeri sanoo, että kone on löytynyt. Франции|премьер-министр|говорит|что|самолет|был|найден ||||the plane|| Pháp|thủ tướng|nói|rằng|máy bay|đã|được tìm thấy Премьер-министр Франции заявил, что самолет найден. Thủ tướng Pháp cho biết, máy bay đã được tìm thấy.

Se on täysin tuhoutunut ja kaikki ovat kuolleet. Это|есть|полностью|уничтожен|и|все|есть|мертвы |||yok olmuş|||| Nó|thì|hoàn toàn|bị phá hủy|và|tất cả|đều|đã chết Он полностью разрушен, и все погибли. Nó đã bị phá hủy hoàn toàn và tất cả mọi người đều đã chết. Onnettomuuden syytä ei illalla tiedetty. аварии|причины|не|вечером|было известно ||||biliniyordu tai nạn|nguyên nhân|không|vào buổi tối|được biết Akşam kazanın nedeni bilinmiyordu. Причина аварии не была известна вечером. Nguyên nhân của vụ tai nạn chưa được biết vào buổi tối. Lähes puolet uhreista on saksalaisia. Почти|половина|жертв|есть|немцы ||of the victims||Germans Gần như|một nửa|nạn nhân|là|người Đức Neredeyse yarısı kurbanların Alman. Почти половина жертв - немцы. Gần một nửa số nạn nhân là người Đức.

Espanja sanoo, että matkustajista 45 oli espanjalaisia. Испания|говорит|что|о пассажирах|было|испанцами |||||İspanyol Tây Ban Nha|nói|rằng|về hành khách|đã|người Tây Ban Nha İspanya, yolculardan 45'inin İspanyol olduğunu söylüyor. Испания сообщает, что 45 пассажиров были испанцами. Tây Ban Nha cho biết, trong số hành khách có 45 người là người Tây Ban Nha. Lentokone oli Airbus A320 -tyyppinen matkustajakone. Самолет|был|Airbus|A320|тип|пассажирский самолет ||Airbus||type| Máy bay|đã|Airbus|A320|loại|máy bay chở khách Самолет был пассажирским Airbus A320. Chiếc máy bay là loại máy bay chở khách Airbus A320.

Se kuului Germanwings-lentoyhtiölle, joka on Lufthansan halpalentoyhtiö. Это|принадлежало|||которая|является|Лufthansa|бюджетной авиакомпанией ||Germanwings|to the airline|||Lufthansa|low-cost airline |||||||ucuz havayolu Nó|thuộc về|||mà|là|của Lufthansa|hãng hàng không giá rẻ Он принадлежал авиакомпании Germanwings, которая является бюджетной авиакомпанией Lufthansa. Nó thuộc về hãng hàng không Germanwings, một hãng hàng không giá rẻ của Lufthansa. Kone oli matkalla tiistaiaamuna Espanjan Barcelonasta Düsseldorfiin Saksaan. Самолет|был|в пути|во вторник утром|из Испании|Барселоны|в Дюссельдорф|в Германию |||||from Barcelona|to Düsseldorf| ||||||Düsseldorfa| Máy bay|đã|trên đường|sáng thứ Ba|từ Tây Ban Nha|từ Barcelona|đến Düsseldorf|vào Đức Самолет направлялся во вторник утром из Барселоны, Испания, в Дюссельдорф, Германия. Chiếc máy bay đang trên đường vào sáng thứ Ba từ Barcelona, Tây Ban Nha đến Düsseldorf, Đức. Suomalainen lentoyhtiö Finnair kertoo, että sillä on kymmenen (10) Airbusin A320-tyyppistä konetta. Финляндская|авиакомпания|Финнаир|сообщает|что|у нее|есть|десять|Airbus||| ||||||||Airbus||type| Phần Lan|hãng hàng không|Finnair|cho biết|rằng|nó|có|mười|của Airbus||| Finnair, on Türk havayolu şirketi ve 10 (on) Airbus A320 tipi uçağı olduğunu bildiriyor. Финская авиакомпания Finnair сообщает, что у нее есть десять (10) самолетов типа Airbus A320. Hãng hàng không Phần Lan Finnair cho biết họ có mười (10) chiếc máy bay loại Airbus A320.

Finnair sanoo, että koneet ovat erittäin luotettavia. Финнэйр|говорит|что|самолеты|являются|очень|надежными |||aircraft||| Finnair|||||| Finnair|nói|rằng|máy bay|là|rất|đáng tin cậy Finnair, uçakların son derece güvenilir olduğunu söylüyor. Finnair утверждает, что самолеты очень надежные. Finnair cho biết các máy bay rất đáng tin cậy. Finnair käyttää koneita kotimaassa ja Euroopan sisäisillä lennoilla. Финнэйр|использует|самолеты|в стране|и|Европы|внутренних|рейсах ||||||domestic| |||||||uçuşlarda Finnair|sử dụng|máy bay|trong nước|và|châu Âu|nội bộ|chuyến bay Finnair, uçakları yurt içinde ve Avrupa içi seferlerde kullanıyor. Finnair использует самолеты на внутренних рейсах и рейсах по Европе. Finnair sử dụng các máy bay này cho các chuyến bay nội địa và các chuyến bay trong châu Âu. Germanwingsin onnettomuuskoneen tyyppi on hyvin yleinen. Германвингс|аварийного самолета|тип|есть|очень|распространенный Germanwings|of the accident machine|type|||common |kazası uçağının|||| của Germanwings|máy bay tai nạn|loại|thì|rất|phổ biến Germanwings'in kazaya karışan uçağı tipi oldukça yaygındır. Тип самолета, потерпевшего аварию Germanwings, очень распространен. Loại máy bay gặp tai nạn của Germanwings là rất phổ biến.

Airbusin 320-sarjan koneita lentää maailmassa yli 6000. Эйрбаса|320-й серии|самолётов|летают|в мире|более |serisi|||| Airbus|320 series|aircraft|fly|in the world|over Dünyada Airbus 320 serisi uçaklardan 6000'den fazla uçmaktadır. В мире летает более 6000 самолетов серии Airbus 320. Hơn 6000 máy bay thuộc dòng Airbus 320 đang bay trên thế giới. Onnettomuuskone oli 24 vuotta vanha. Аварийный самолет|был|года|старым The accident machine||| Kaza Makinesi||| Máy bay tai nạn|đã|năm|tuổi Kaza yapan uçak 24 yaşındaydı. Самолет, попавший в аварию, был 24 года в эксплуатации. Chiếc máy bay gặp nạn đã 24 năm tuổi.

Suomen työttömyysprosentti on noussut yli kymmenen (10). Финляндии|уровень безработицы|составляет|вырос|более|десяти |unemployment rate|||| |işsizlik oranı|||| Phần Lan|tỷ lệ thất nghiệp|đã|tăng|trên|mười Уровень безработицы в Финляндии превысил десять (10) процентов. Tỷ lệ thất nghiệp ở Phần Lan đã tăng lên trên mười (10).

Työttömyysprosentti on nyt 10,1 kertoo Tilastokeskus. Уровень безработицы|сейчас|101|сообщает|Статистическое управление işsizlik oranı|||| Tỷ lệ thất nghiệp|là|bây giờ|cho biết|Cục Thống kê Уровень безработицы сейчас составляет 10,1 процента, сообщает Статистический центр. Tỷ lệ thất nghiệp hiện nay là 10,1 theo thông tin từ Cục Thống kê. Joka kymmenes (10) ihminen Suomen työvoimasta on ilman työtä. Каждый|десятый|человек|Финляндии|рабочей силы|является|без|работы |onuncu|||||| Mỗi|mười|người|Phần Lan|lực lượng lao động|thì|không có|việc làm Каждый десятый (10) человек в рабочей силе Финляндии без работы. Mỗi mười (10) người trong lực lượng lao động của Phần Lan đều không có việc làm. Työvoimalla tarkoitetaan niitä ihmisiä, jotka ovat työssä tai eivät ole saaneet työtä. Рабочей силой|понимается|тех|людей|которые|находятся|в работе|или|не|были|получили|работу by workforce|is meant|||||||||| iş gücüyle||||||||||| Lực lượng lao động|được hiểu là|những|người|những người|đang|làm việc|hoặc|không|có|nhận được|công việc İş gücü, çalışan veya iş bulamamış olan insanları ifade eder. Под рабочей силой понимаются люди, которые работают или не смогли найти работу. Lực lượng lao động được hiểu là những người đang làm việc hoặc chưa tìm được việc làm. Vuosi sitten työttömyysprosentti oli 9,1. Год|назад|процент безработицы|был Năm|trước|tỷ lệ thất nghiệp|đã Bir yıl önce işsizlik oranı %9,1 idi. Год назад уровень безработицы составлял 9,1. Một năm trước, tỷ lệ thất nghiệp là 9,1.

Tämän vuoden tammikuussa luku oli 8,8. Этот|год|в январе|значение|было Năm nay|năm|tháng một|số|là Bu yılın ocak ayında bu rakam %8,8 idi. В январе этого года он составил 8,8. Vào tháng Giêng năm nay, con số đó là 8,8. Työttömiä on nyt entistä enemmän joukossa, jossa on paljon yli 50-vuotiaita tai pitkäaikaistyöttömiä, jotka ovat olleet kauan ilman työtä. Безработных|есть|сейчас|все больше|больше|в группе|где|есть|много|старше|50-летних|или|долгосрочных безработных|которые|были|безработными|долго|без|работы ||||||||||||uzun süreli işsizler|||||| Người thất nghiệp|có|bây giờ|ngày càng|nhiều hơn|trong số|nơi|có|nhiều|trên|50 tuổi|hoặc|người thất nghiệp lâu dài|những người|đã|ở|lâu|không có|việc làm Şu anda 50 yaş üstü veya uzun süre işsiz kalmış çok sayıda insanın bulunduğu grupta işsiz sayısı daha da artmıştır. Сейчас безработных стало больше среди людей старше 50 лет или среди долгосрочно безработных, которые долгое время не могли найти работу. Hiện nay, số người thất nghiệp ngày càng tăng, trong đó có nhiều người trên 50 tuổi hoặc những người thất nghiệp lâu dài, đã không có việc làm trong một thời gian dài.

Lasten syntymäpäiväjuhlista on tullut kallista huvia. Детские|дни рождения|стали|пришло|дорогим|развлечением |birthday parties||||entertainment |||||eğlence Trẻ em|tiệc sinh nhật|đã|trở thành|đắt đỏ|thú vui Çocukların doğum günü partileri pahalı bir eğlence haline geldi. Дни рождения детей стали дорогим развлечением. Các bữa tiệc sinh nhật cho trẻ em đã trở thành một thú vui tốn kém.

Ennen juhlat järjestettiin kotona. Перед|праздником|были организованы|дома Trước|bữa tiệc|được tổ chức|ở nhà Önceden kutlamalar evde düzenlenirdi. Раньше праздники проводились дома. Trước đây, các bữa tiệc được tổ chức tại nhà. Nyt yhä useammat varaavat juhlia varten jonkin leikkipaikan. Сейчас|все еще|все больше|бронируют|праздников|для|какое-то|игровое место |||book||||playground ||daha fazla||||| Bây giờ|vẫn|nhiều người hơn|đặt|tiệc|cho|một|khu vui chơi Теперь все больше людей бронируют площадки для празднования. Bây giờ, ngày càng nhiều người đặt chỗ cho các bữa tiệc tại một số khu vui chơi. Niitä ovat esimerkiksi sisäleikkipuistot ja tiedekeskukset sekä hohtokeilaus tai laser-sotapelit. Их|есть|например|крытые игровые площадки|и|научные центры|а также|боулинг с неоновыми огнями|или|| |||indoor playgrounds||science centers||glow bowling|||war games |||||bilim merkezleri||||| chúng|là|chẳng hạn như|công viên chơi trong nhà|và|trung tâm khoa học|cũng như|bowling phát sáng|hoặc|| К ним относятся, например, крытые игровые парки, научные центры, а также боулинг или лазерные игры. Chúng bao gồm các công viên chơi trong nhà, trung tâm khoa học, cũng như bowling phát sáng hoặc trò chơi chiến tranh laser. Osa vanhemmista maksaa juhlista ja ruoista satoja (100) euroja. Часть|родителей|платит|праздника|и|еду|сотни|евро |||||food|| ||||||yüzlerce| Một phần|phụ huynh|trả|tiệc|và|thức ăn|hàng trăm|euro Некоторые родители платят за праздники и еду сотни (100) евро. Một số bậc phụ huynh chi trả cho các bữa tiệc và thực phẩm hàng trăm euro (100 euro).

Kaupallisissa leikkipaikoissa halvin hinta on ehkä 25 euroa lasta kohti. Коммерческих|игровых площадках|самая низкая|цена|есть|возможно|евро|ребенка|на in commercial|playgrounds|cheapest|||||| ||halkaen|||||| Commercial|playgrounds|cheapest|price|is|maybe|euros|child|per Ticari oyun alanlarında en düşük fiyat belki de çocuk başına 25 eurodur. В коммерческих игровых площадках самая низкая цена, возможно, составляет 25 евро с ребенка. Tại các khu vui chơi thương mại, giá rẻ nhất có thể là khoảng 25 euro cho mỗi trẻ em. Kymmenen synttärivieraan juhlat maksavat jo 250 euroa. Десять|именинника|праздник|стоят|уже|евро |birthday guest|||| |doğum günü misafiri|||| Mười|khách mời sinh nhật|bữa tiệc|tốn|đã|euro On doğum günü misafirinin partisi zaten 250 euroya mal oluyor. Десять гостей на день рождения обойдутся уже в 250 евро. Mười khách mời sinh nhật đã tốn 250 euro. Tutkija sanoo, että syntymäpäiväsankari jää hienoissa juhlissa ehkä sivuosaan. Исследователь|говорит|что|именинник|останется|в шикарных|праздниках|возможно|в тени |||birthday hero||nice|||in the background |||||güzel||| Nhà nghiên cứu|nói|rằng|người được chúc mừng sinh nhật|sẽ ở lại|trong những|bữa tiệc|có thể|vai trò phụ Araştırmacı, doğum günü çocuğunun muhteşem partilerde belki de arka planda kalacağını söylüyor. Исследователь говорит, что именинник может остаться в тени на шикарных праздниках. Nhà nghiên cứu nói rằng nhân vật chính của bữa tiệc sinh nhật có thể bị lu mờ trong những bữa tiệc sang trọng.

Joskus vieraat eivät jälkeenpäin muista, kenen synttärijuhlilla he olivat, kun juhlapaikka ja leikit veivät kaiken huomion. Иногда|гости|не|потом|помнят|чьи|дни рождения|они|были|когда|место празднования|и|игры|унесли|все|внимание ||||||birthday party||||||||| ||||||doğum günü partilerinde||||||||| Đôi khi|khách mời|không|sau này|nhớ|của ai|bữa tiệc sinh nhật|họ|đã|khi|địa điểm tiệc|và|trò chơi|đã lấy|tất cả|sự chú ý Bazen misafirler, kutladıkları doğum günü partisinin kimin olduğunu daha sonra hatırlamazlar, çünkü mekan ve oyunlar tüm dikkati çeker. Иногда гости потом не помнят, на чьих именинных праздниках они были, когда место для празднования и игры отвлекали все внимание. Đôi khi, khách mời không nhớ sau này họ đã tham dự bữa tiệc sinh nhật của ai, khi địa điểm và các trò chơi đã thu hút toàn bộ sự chú ý.

SENT_CWT:AFkKFwvL=7.8 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.94 SENT_CWT:AFkKFwvL=4.05 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=6.12 ru:AFkKFwvL vi:AFkKFwvL openai.2025-01-22 ai_request(all=40 err=0.00%) translation(all=33 err=0.00%) cwt(all=245 err=2.86%)