ACityofDrivers
Eine Stadt der Autofahrer
A City of Drivers
Una ciudad de conductores
Một Thành Phố Của Những Người Lái Xe
共用 一车
chia sẻ|một chiếc xe
shared|a car
Share a car
Chia Sẻ Một Chiếc Xe
这些 天 有 个 女 同事 和 以前 不大 一样 ,在 公司 的 时间 长 了 。
những|ngày|có|một|nữ|đồng nghiệp|và|trước đây|không|giống nhau|tại|công ty|trợ từ sở hữu|thời gian|dài|đã
These days, a female colleague is not the same as before. It has been a long time in the company.
Dạo này có một đồng nghiệp nữ khác trước đây, thời gian ở công ty lâu hơn.
以前 早上 不到 九点 ,不见 她 人 来 ;然后 工作 到 五点 半 ,时间 一 到 ,马上 就 走 。
trước đây|buổi sáng|chưa đến|9 giờ|không thấy|cô ấy|người|đến|sau đó|làm việc|đến|5 giờ|rưỡi|thời gian|một|đến|ngay lập tức|thì|rời đi
|||before nine|||||||||||||||
In the past less than nine in the morning, she was not seen by her. Then she worked until half past five. When the time was up, she would immediately leave.
Trước đây, chưa đến chín giờ sáng, không thấy cô ấy đến; rồi làm việc đến năm rưỡi, vừa đến giờ là lập tức đi.
现在 早 来 晚 走 为什么 ?
bây giờ|sớm|đến|muộn|đi|tại sao
Why do you go early now?
Bây giờ đến sớm và về muộn tại sao?
一 问 才 知道 ,原来 她家 有 车 了 。
một|hỏi|mới|biết|hóa ra|nhà cô ấy|có|xe|rồi
|||||her family|||
I did not know until I asked. It turned out that her family had a car.
Hỏi một câu mới biết, hóa ra nhà cô ấy đã có xe.
这 “车 ”,可不是 自行车 ,而是 小车 。
này|xe|không phải|xe đạp|mà là|xe nhỏ
||not a|bicycle||small cart
This "car" is not a bicycle but a car.
Cái "xe" này, không phải là xe đạp, mà là xe nhỏ.
有 了 钱 还 想 有 个 车 ,这 在 北京 很 正常 。
có|rồi|tiền|còn|muốn|có|một|xe|cái này|ở|Bắc Kinh|rất|bình thường
|||||||||||very|
With money, I still want a car. This is normal in Beijing.
Có tiền còn muốn có một chiếc xe, điều này ở Bắc Kinh rất bình thường.
开着 自己的 车 上路 ,多好 !别的 不说 ,社会 地位 都 高 了 。
đang lái|của chính mình|xe|ra đường|thật tuyệt|cái khác|không nói|xã hội|địa vị|đều|cao|rồi
|||||on the road||||||
If you drive your own car, how good it is! Don't say anything else, social status is high.
Lái xe của chính mình trên đường, thật tuyệt! Không nói đến điều khác, địa vị xã hội cũng cao hơn.
不过 ,千好万好 ,只有 一样 不好 。
nhưng|ngàn tốt vạn tốt|chỉ có|giống nhau|không tốt
|thousand|||
However, no matter how good things are, there is always one bad thing.
Nhưng mà, dù tốt đến đâu, chỉ có một điều không tốt.
那 就是 ,两个 人 的 公司 不在 一个 地方 ,一 南 一 北 ,一路 下来 ,车 要 经过 大半 个 北京 。
đó|chính là|hai|người|của|công ty|không ở|một|địa điểm|một|Nam|một|Bắc|suốt dọc đường|xuống|xe|phải|đi qua|phần lớn|lượng từ|Bắc Kinh
||||||||||south||north|along the way|||||most of||
That is, the two companies are not in the same place, one in the south and one in the north. All the way down, the car has to pass through most of Beijing.
Đó là, công ty của hai người không ở cùng một chỗ, một người ở phía nam, một người ở phía bắc, đi một đoạn đường dài, xe phải đi qua nửa thành phố Bắc Kinh.
北京 这么 大 ,再 加上 不 可能 一路 通行 ,所以 晚上 她 常常 要 等 一个 小时 ,才 能 等到 她 老公 来 接 她 。
Bắc Kinh|như vậy|lớn|lại|thêm vào|không|có thể|suốt đường|đi qua|vì vậy|buổi tối|cô ấy|thường xuyên|phải|chờ|một|giờ|mới|có thể|chờ đến|cô ấy|chồng|đến|đón|cô ấy
Beijing is so big, and since it's impossible to travel straight through, she often has to wait an hour in the evening for her husband to pick her up.
Bắc Kinh lớn như vậy, lại thêm việc không thể đi thông suốt, nên buổi tối cô ấy thường phải chờ một tiếng, mới có thể đợi chồng đến đón.
她 说 ,现在 自己 回家 的 时间 ,是 以前 到家 的 时间 。
cô ấy|nói|bây giờ|tự mình|về nhà|trợ từ sở hữu|thời gian|là|trước đây|đến nhà|trợ từ sở hữu|thời gian
She said that the time she returns home now is the same time she used to get home before.
Cô ấy nói, bây giờ thời gian về nhà của mình là thời gian trước đây về nhà.
这 一点 真 比不上 公交车 。
này|một chút|thật|không bằng|xe buýt
|||not as good as|
This aspect really doesn't compare to the bus.
Điều này thật sự không bằng xe buýt.
不过 ,两个 人 共用 一车 ,她 只能 如此 。
nhưng|hai|người|chia sẻ|một chiếc xe|cô ấy|chỉ có thể|như vậy
|||share||||
However, since the two people share one car, she can only do so.
Tuy nhiên, hai người cùng sử dụng một xe, cô ấy chỉ có thể như vậy.
她 老公 在 那 家 公司 很多 年 了 ,要 车 就是 为了 方便 工作 。
cô ấy|chồng|tại|đó|nhà|công ty|nhiều|năm|rồi|cần|xe|chính là|để|thuận tiện|công việc
Her husband has been with that company for many years, and having a car is for the convenience of work.
Chồng cô ấy đã làm ở công ty đó nhiều năm, cần xe chỉ để thuận tiện cho công việc.
如果 因为 她 ,说 不 干 就 不 干 了 ,没 那个 可能 。
nếu|vì|cô ấy|nói|không|làm|thì|không|làm|rồi|không có|cái đó|khả năng
If it's because of her that he says he won't do it anymore, that possibility doesn't exist.
Nếu vì cô ấy, nói không làm thì không làm được, không có khả năng đó.
这 年头儿 ,不是 想要 什么 工作 就 有 什么 工作 的 。
này|năm nay|không phải|muốn|gì|công việc|thì|có|gì|công việc|trợ từ sở hữu
|these days|||||||||
These days, it's not a matter of wanting a job and getting one.
Thời buổi này, không phải muốn có công việc gì thì có công việc đó.
如果 能 一 人 一 车 ,多好 !
nếu|có thể|một|người|một|xe|thì tốt biết bao
If only one person could have one car, how wonderful it would be!
Nếu mỗi người có một chiếc xe, thì tốt biết bao!
可是 那 得 等 多少 年 ?
nhưng|thì|phải|chờ|bao nhiêu|năm
But how many years did it take?
Nhưng mà phải chờ bao nhiêu năm?
要 知道 , 两个 人 还 都 在 给 别人 打工 , 能 有 多少 钱 , 十二万 可不是 说 有 就 有 的 。
To know, both people are still working for others, how much money can there be? One hundred and twenty thousand is not something that just exists.
Ya sabes, ambos siguen trabajando para otros, así que cuánto dinero pueden tener, ciento veinte mil no significa que haya uno.
Cần biết rằng, cả hai người vẫn đang làm việc cho người khác, thì có thể có bao nhiêu tiền, một trăm hai mươi ngàn không phải là nói có là có.
SENT_CWT:9r5R65gX=4.71 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.93
vi:9r5R65gX
openai.2025-02-07
ai_request(all=27 err=0.00%) translation(all=21 err=0.00%) cwt(all=233 err=9.44%)