A City on the Move
Eine Stadt im Aufbruch
A City on the Move
Una ciudad en movimiento
移動する都市
Một Thành Phố Đang Di Chuyển
新 北京 , 新 交通 为了 做好 2008 年 的 东道主 , 这 几年 来 , 北京 发生 了 特别 大 的 变化 。
New Beijing, New Transportation In order to be the host of 2008, Beijing has undergone a particularly big change in recent years.
Nouveau Pékin, nouveaux transports Pour être l'hôte en 2008, Pékin a subi des changements particulièrement importants ces dernières années.
Nova Pequim, Novo Tráfego Para ser a sede em 2008, Pequim passou por grandes mudanças nos últimos anos.
Bắc Kinh mới, giao thông mới. Để chuẩn bị cho vai trò chủ nhà vào năm 2008, trong những năm qua, Bắc Kinh đã có những thay đổi rất lớn.
可以 说 ,只要 出门 ,就 一定 能 看到 什么 地方 和 以前 不一样 了 。
có thể|nói|chỉ cần|ra ngoài|thì|nhất định|có thể|thấy|cái gì|địa điểm|và|trước đây|không giống|rồi
It can be said that as long as you go out, you will be able to see what is not the same as before.
Pode-se dizer que, desde que você saia, com certeza verá algo diferente de antes.
Có thể nói, chỉ cần ra ngoài, chắc chắn sẽ thấy nơi nào đó đã khác với trước đây.
在 我 看来 ,最大 的 变化 是 道路 交通 。
tại|tôi|nhìn vào|lớn nhất|trợ từ sở hữu|sự thay đổi|là|đường|giao thông
|||||||road|
In my opinion, the biggest change is road traffic.
Na minha opinião, a maior mudança é o tráfego rodoviário.
Theo tôi, sự thay đổi lớn nhất là giao thông đường bộ.
2002 年 到 现在 ,公路 多 了 1000 公里 ,路面 更 平 ,车道 更 多 ,出门 开车 的 人 方便 多 了 。
năm 2002|đến|hiện tại|đường bộ|nhiều|đã|km|mặt đường|càng|phẳng|làn đường|càng|nhiều|ra ngoài|lái xe|trợ từ sở hữu|người|tiện lợi|nhiều|đã
|||highway||||road surface||smoother|lanes|||||||||
From 2002 to now, there are more than 1,000 kilometers of roads, flat roads and more lanes. People who drive out are far more convenient.
De 2002 até o presente, foram mais 1.000 quilômetros de estradas, estradas mais planas, mais pistas, e é muito mais conveniente para as pessoas sair e dirigir.
Từ năm 2002 đến nay, đường bộ đã tăng thêm 1000 km, mặt đường phẳng hơn, làn đường nhiều hơn, việc ra ngoài lái xe trở nên thuận tiện hơn rất nhiều.
2003 年 1 月份 开通 的 十三号 线 ,可能 是 北京 最 长 的 地铁 线路 ,大大 方便 了 北面 上百万 人 的 工作 和 生活 。
năm 2003|tháng 1|khai thông|trợ từ sở hữu|số 13|tuyến|có thể|là|Bắc Kinh|nhất|dài|trợ từ sở hữu|tàu điện ngầm|tuyến đường|rất nhiều|thuận tiện|trợ từ quá khứ|phía Bắc|hàng triệu|người|trợ từ sở hữu|công việc|và|cuộc sống
|January|opened||||||||||||greatly|||north|over a million|||||
The 13th line opened in January 2003 may be the longest subway line in Beijing, greatly facilitating the work and life of millions of people in the north.
A linha 13, inaugurada em janeiro de 2003, pode ser a linha de metrô mais longa de Pequim, o que facilita muito o trabalho e a vida de milhões de pessoas no norte.
Tuyến metro số 13 được khai trương vào tháng 1 năm 2003, có thể là tuyến metro dài nhất ở Bắc Kinh, đã tạo điều kiện thuận lợi cho hàng triệu người ở phía Bắc trong công việc và cuộc sống.
2007 年 九月份 ,又 开通 了 从 南 到 北 的 地铁 五号线 ,不但 方便 了 不 开车 的 人 ,一些 有车 的 人 也 不 开车 了 ,因为 地下 交通 比 地面 交通 更 方便 。
năm 2007|tháng 9|lại|khai thông|trợ từ quá khứ|từ|Nam|đến|Bắc|từ chỉ sở hữu|tàu điện ngầm|tuyến số 5|không chỉ|tiện lợi|trợ từ quá khứ|không|lái xe|từ chỉ sở hữu|người|một số|có xe|từ chỉ sở hữu|người|cũng|không|lái xe|trợ từ quá khứ|vì|dưới đất|giao thông|so với|mặt đất|giao thông|còn|tiện lợi
|September 2007|||||||North|||Line 5|||||||||||||||||||subway|||ground|
In September 2007, Metro Line 5 was opened again from south to north. Not only is it convenient for people who do not drive, but some people with cars do not drive, because underground traffic is more convenient than ground transportation.
Em setembro de 2007 foi inaugurada novamente a Linha 5 do metrô sul-norte, o que não só é conveniente para quem não dirige, mas também para quem tem carro não dirige, pois o transporte subterrâneo é mais conveniente do que o terrestre.
Vào tháng 9 năm 2007, tuyến metro số 5 từ Nam ra Bắc cũng được khai trương, không chỉ thuận tiện cho những người không lái xe, mà ngay cả một số người có xe cũng không lái xe nữa, vì giao thông ngầm thuận tiện hơn giao thông mặt đất.
路 两 面 的 大 广告 少 了 ,少得 好象 回到 了 八十年代 ,要 知道 ,那时 还 不 流行 做 广告 。
đường|hai|mặt|trợ từ sở hữu|lớn|quảng cáo|ít|đã|ít đến mức|dường như|trở lại|đã|thập niên 80|cần|biết|lúc đó|vẫn|không|phổ biến|làm|quảng cáo
|||||advertisement|||||seems|||the 1980s|||||||
There are fewer advertisements on both sides of the road, and it seems to have returned to the 1980s. You know, it was not popular at that time.
Il y a moins de grandes publicités des deux côtés de la route, comme dans les années 80. Vous savez, la publicité n'était pas populaire à l'époque.
Há menos anúncios grandes em ambos os lados da estrada, parece que foi na década de 1980. Você sabe, a publicidade não era popular naquela época.
Quảng cáo lớn hai bên đường đã giảm đi, ít đến mức như trở về những năm 80, cần biết rằng, vào thời điểm đó, quảng cáo vẫn chưa phổ biến.
广告 一 少 ,很多 房子 还原 了 本来面目 ;那些 老 房子 被 重新 上色 、美化 ,好象 新 的 一样 。
quảng cáo|một|ít|rất nhiều|nhà|phục hồi|đã|diện mạo ban đầu|những|cũ|nhà|bị|lại|sơn lại|làm đẹp|giống như|mới|của|như
|||||restored||original appearance||||||painted|beautified||||
With a small number of advertisements, many houses are restored to their original features; those old houses are re-colored and beautified as if they were new.
Com menos publicidade, muitas casas foram restauradas à sua aparência original; essas casas antigas foram repintadas e embelezadas como se fossem novas.
Quảng cáo ít đi, nhiều ngôi nhà đã trở lại hình dáng ban đầu; những ngôi nhà cũ được sơn lại, làm đẹp, trông như mới.
公交 公司 很多 新车 上路 。
xe buýt|công ty|rất nhiều|xe mới|ra đường
bus|||new buses|
Bus companies have many new cars on the road.
La compagnie de bus a de nombreuses voitures neuves sur la route.
A empresa de ônibus tem muitos carros novos na estrada.
Nhiều xe mới của công ty xe buýt đã ra đường.
公交 线路 更 合理 。
xe buýt|tuyến đường|hơn|hợp lý
|route 1||
Bus lines are more reasonable.
A linha de ônibus é mais razoável.
Các tuyến xe buýt hợp lý hơn.
车站 人 多时 ,车 来 得 也 多 ,等 车 不 那么 难 了 。
ga xe buýt|người|đông đúc|xe|đến|trợ từ|cũng|nhiều|chờ|xe|không|vậy|khó|rồi
||for a long time|||||||||||
When there are many people at the station, there are too many cars. Waiting for the car is not so difficult.
Quando há muitas pessoas na estação, há mais carros chegando, então não é tão difícil esperar o ônibus.
Khi có nhiều người ở bến xe, xe đến cũng nhiều, chờ xe không còn khó khăn nữa.
上车 时 ,人们 不 象 以前 那样 你 不让 我 、我 不让 你 了 。
lên xe|khi|mọi người|không|giống|trước đây|như vậy|bạn|không cho phép|tôi|tôi|không cho phép|bạn|rồi
When you get on the bus, people don't let me, I don't let you.
Quando você entra no carro, as pessoas não gostam, você não me deixa, eu não deixo.
Khi lên xe, mọi người không còn như trước đây, bạn không nhường tôi, tôi không nhường bạn.
公交 车站 的 各种 小 广告 少 了 ,想 看 车 站名 也 没 那么 难 了 。
xe buýt|bến xe|từ sở hữu|các loại|nhỏ|quảng cáo|ít|trạng từ thay đổi|muốn|xem|xe|tên bến|cũng|không|như vậy|khó|trạng từ thay đổi
|||||||||||bus stop name|||||
There are fewer small advertisements at the bus station. It is not so difficult to see the name of the station.
Há menos pequenos anúncios na rodoviária e não é tão difícil encontrar o nome da estação.
Các quảng cáo nhỏ ở bến xe buýt đã ít đi, muốn xem tên bến cũng không khó như vậy.
对了 ,还 有人 行 便道 ,大部分 都 有 了 新 地面 。
đúng rồi|còn|có người|đi|lề đường|phần lớn|đều|có|đã|mới|mặt đường
|||||then|||||
Right, there are pedestrian walkways. Most of them have new ground.
À propos, il y a aussi des trottoirs, dont la plupart ont un nouveau terrain.
A propósito, existem calçadas, a maioria com novas superfícies.
Đúng rồi, còn có vỉa hè, hầu hết đều đã có mặt đường mới.
……还 不 只 这些 ,明年 8 月 以前 ,北京 的 交通 还 会 有 其他 新 变化 。
còn|không|chỉ|những cái này|năm tới|tháng 8|trước|Bắc Kinh|của|giao thông|cũng|sẽ|có|khác|mới|thay đổi
... Not only these, but before August next year, there will be other new changes in Beijing's transportation.
...e isso não é tudo, haverá outras novas mudanças no tráfego de Pequim antes de agosto do próximo ano.
... còn không chỉ những điều này, trước tháng 8 năm sau, giao thông ở Bắc Kinh sẽ còn có những thay đổi mới khác.
让 我们 一起 等着 那一天 的 到来 。
cho phép|chúng ta|cùng nhau|chờ đợi|ngày đó|trợ từ sở hữu|đến
Let us wait for the day to come.
Vamos esperar esse dia chegar.
Hãy cùng nhau chờ đợi ngày đó đến.
SENT_CWT:9r5R65gX=5.37 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.26
vi:9r5R65gX
openai.2025-02-07
ai_request(all=22 err=0.00%) translation(all=17 err=0.00%) cwt(all=254 err=9.45%)