×

LingQ'yu daha iyi hale getirmek için çerezleri kullanıyoruz. Siteyi ziyaret ederek, bunu kabul edersiniz: çerez politikası.

image

Clavis Sinica, Blogging in Beijing

Blogging in Beijing

博客 ,一个 小 世界

2003 年 我 开始 写 博客 ,只是 因为 常去 的 网站 有 了 这个 新 功能 。 我 在 上面 记录 一些 偶然 的 有趣 的 想法 。 那时候 我 的 朋友 中 写 博客 的 人 还 不 多 ,很少 有人 知道 我 的 博客 地址 ,也 没 人 给 我 留言 。 渐渐 的 , 很多 人 开始 " 博 " , 包括 我 的 亲戚 、 老师 和 朋友 。 我 的 博客 上 链接 着 他们 的 地址 ,他们 也 链接 着 我 。 常常 有人 访问 我 的 博客 ,给 我 留言 。 有空 的时候 ,我 也 去 网上 看 大家 的 博客 。 从 熟悉 的 人 链接 到 不 熟悉 的 人 ,再 到 更 不 熟悉 的 人 ……有时候 竟然 回到 我 自己 。

我 看到 我 喜欢 的 老师 推荐 的 新书 , 赶快 去 找 来 读 ; 我 找到 了 很 久 没有 联系 的 朋友 , 评价 他们 的 新 照片 ; 我 惊讶 的 发现 童年 的 伙伴 跟 我 在 同一 所 大学 读书 , 而且 就 住 在 同一 座楼 。 有时候 我 也 去 看 一些 歌手 、演员 的 博客 。 他们 很 忙 ,常常 写 得 很 短 ,文章 的 内容 也 不太 有趣 。 但是 ,这 让 我 觉得 他们 离 我 很 近 。 有了 博客 ,这个 世界 似乎 变得 很小 很小 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Blogging in Beijing Blogging in Beijing Bloguear en Pekín Blogging a Pechino Blogging ở Bắc Kinh

博客 ,一个 小 世界 blog|một|nhỏ|thế giới Blog, a small world Blog, một thế giới nhỏ

2003 年 我 开始 写 博客 ,只是 因为 常去 的 网站 有 了 这个 新 功能 。 năm 2003|tôi|bắt đầu|viết|blog|chỉ|vì|thường xuyên|trợ từ sở hữu|trang web|có|trợ từ quá khứ|cái này|mới|chức năng ||||||||to go to|||||| In 2003 I began to blog, just because the frequently visited website has this new feature. Năm 2003, tôi bắt đầu viết blog, chỉ vì trang web tôi thường truy cập có tính năng mới này. 我 在 上面 记录 一些 偶然 的 有趣 的 想法 。 I recorded some occasional interesting ideas above. Tôi ghi lại một số ý tưởng thú vị tình cờ. 那时候 我 的 朋友 中 写 博客 的 人 还 不 多 ,很少 有人 知道 我 的 博客 地址 ,也 没 人 给 我 留言 。 lúc đó|tôi|của|bạn|trong số|viết|blog|của|người|vẫn|không|nhiều|rất ít|có người|biết|tôi|của|blog|địa chỉ|cũng|không|người|cho|tôi|bình luận At that time, there were not many people who wrote blogs in my friends. Few people knew my blog address, and nobody gave me a message. Lúc đó, trong số bạn bè tôi, người viết blog không nhiều, rất ít người biết địa chỉ blog của tôi, cũng không ai để lại lời nhắn cho tôi. 渐渐 的 , 很多 人 开始 " 博 " , 包括 我 的 亲戚 、 老师 和 朋友 。 Gradually, many people started to "bo", including my relatives, teachers and friends. Dần dần, nhiều người bắt đầu "blog", bao gồm cả họ hàng, thầy cô và bạn bè của tôi. 我 的 博客 上 链接 着 他们 的 地址 ,他们 也 链接 着 我 。 tôi|của|blog|trên|liên kết|trạng từ tiếp diễn|họ|của|địa chỉ|họ|cũng|liên kết|trạng từ tiếp diễn|tôi My blog links to their address, and they also link me. Blog của tôi liên kết với địa chỉ của họ, và họ cũng liên kết với tôi. 常常 有人 访问 我 的 博客 ,给 我 留言 。 thường xuyên|có người|truy cập|tôi|trợ từ sở hữu|blog|cho|tôi|bình luận People often visit my blog and give me a message. Thường xuyên có người truy cập blog của tôi và để lại lời nhắn. 有空 的时候 ,我 也 去 网上 看 大家 的 博客 。 có thời gian|khi|tôi|cũng|đi|trên mạng|xem|mọi người|trợ từ sở hữu|blog When I was free, I also went online to watch everyone's blog. Khi có thời gian, tôi cũng lên mạng xem blog của mọi người. 从 熟悉 的 人 链接 到 不 熟悉 的 人 ,再 到 更 不 熟悉 的 人 ……有时候 竟然 回到 我 自己 。 từ|quen thuộc|trợ từ sở hữu|người|liên kết|đến|không|quen thuộc|trợ từ sở hữu|người|lại|đến|hơn|không|quen thuộc|trợ từ sở hữu|người|đôi khi|thậm chí|trở về|tôi|chính mình from||||||||||||||||||||| From familiar people to unfamiliar people, to unfamiliar people ... sometimes back to me. Từ những người quen đến những người không quen, rồi đến những người còn không quen hơn... Đôi khi lại quay về chính mình.

我 看到 我 喜欢 的 老师 推荐 的 新书 , 赶快 去 找 来 读 ; 我 找到 了 很 久 没有 联系 的 朋友 , 评价 他们 的 新 照片 ; 我 惊讶 的 发现 童年 的 伙伴 跟 我 在 同一 所 大学 读书 , 而且 就 住 在 同一 座楼 。 I saw the new book recommended by my favorite teacher. I quickly went to read it. I found friends who hadn’t contacted for a long time, and evaluated their new photos. I was surprised to find that my childhood partner read with me at the same university and I lived. In the same building. Tôi thấy những cuốn sách mới được thầy giáo tôi yêu thích giới thiệu, liền nhanh chóng tìm đọc; tôi tìm thấy những người bạn đã lâu không liên lạc, bình luận về những bức ảnh mới của họ; tôi ngạc nhiên phát hiện ra rằng những người bạn thời thơ ấu của tôi đang học cùng một trường đại học, và còn sống trong cùng một tòa nhà. 有时候 我 也 去 看 一些 歌手 、演员 的 博客 。 thỉnh thoảng|tôi|cũng|đi|xem|một số|ca sĩ|diễn viên|của|blog Sometimes I also go to see some singers and actors' blogs. Đôi khi tôi cũng xem blog của một số ca sĩ, diễn viên. 他们 很 忙 ,常常 写 得 很 短 ,文章 的 内容 也 不太 有趣 。 họ|rất|bận|thường xuyên|viết|trạng từ chỉ mức độ|rất|ngắn|bài viết|từ sở hữu|nội dung|cũng|không quá|thú vị They are very busy, they often write short, and the content of the article is not very interesting. Họ rất bận, thường viết rất ngắn, nội dung bài viết cũng không quá thú vị. 但是 ,这 让 我 觉得 他们 离 我 很 近 。 nhưng|cái này|làm cho|tôi|cảm thấy|họ|cách|tôi|rất|gần However, it makes me think they are close to me. Nhưng điều này khiến tôi cảm thấy họ rất gần gũi với tôi. 有了 博客 ,这个 世界 似乎 变得 很小 很小 。 có|blog|cái này|thế giới|dường như|trở nên|rất nhỏ|rất nhỏ With a blog, the world seems to be small and small. Có blog, thế giới này dường như trở nên rất nhỏ.

SENT_CWT:9r5R65gX=5.88 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.37 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=19 err=0.00%) translation(all=15 err=0.00%) cwt(all=215 err=34.42%)