×

LingQ'yu daha iyi hale getirmek için çerezleri kullanıyoruz. Siteyi ziyaret ederek, bunu kabul edersiniz: çerez politikası.

image

Clavis Sinica, Chinese Idol

Chinese Idol

如果 谁 问 这 两年 中国 最 热 的 电视 节目 是 什么 ? 那 答案 一定 是 "超级 女声 "。 特别 是 暑假 期间 ,这个 节目 快 到 尾声 的 时候 ,更是 几乎 每一个 中国人 都 会 谈到 它 。 这个 节目 的 形式 和 美国 热门 的 《美国偶像》 差不多 ,都 是 让 一些 普通人 来 参加 一个 歌唱 比赛 ,让 其中 的 胜利者 成为 歌手 。 只不过 中国 的 "超级女声" 只 允许 女生 参加 。 于是 许多 梦想 变成 歌手 的 女孩 们 都 报名 参加 了 这个 比赛 。 在 这个 节目 的 带动 下 ,许多 其他 电视台 也 出现 了 一些 类似 的 电视 节目 。 但 随后 中国 的 电视 主管 机构 却 下达 了 一些 规定 对 这些 节目 进行 了 一些 限制 ,认为 这样 的 节目 会 对 社会 造成 不 好 的 影响 。 例如 使 更 多 的 女孩子 不想 好好 学习 了 。 我 认为 新 节目 的 受 欢迎 肯定 是 有 原因 的 , 反映 了 一般 人 的 需要 , 我们 不 应该 去 限制 它 , 而是 应该 使 它 有 更 好 的 发展 才 对 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Chinese Idol Chinese Idol Ídolo chino Китайский идол Thần Tượng Trung Quốc

如果 谁 问 这 两年 中国 最 热 的 电视 节目 是 什么 ? nếu|ai|hỏi|cái này|hai năm|Trung Quốc|nhất|nóng|trợ từ sở hữu|truyền hình|chương trình|là|gì Wenn jemand fragt, was ist die heißeste TV-Show in China in den letzten zwei Jahren? If anyone asks what is the hottest TV program in China in these two years? 過去2年間で中国で最も人気のあるテレビ番組は何ですか? Nếu ai hỏi trong hai năm qua chương trình truyền hình nào hot nhất ở Trung Quốc? 那 答案 一定 是 "超级 女声 "。 đó|câu trả lời|chắc chắn|là|siêu|nữ ca sĩ Die Antwort muss "Super Girl" sein. The answer must be "Super Girl." 答えは「スーパーガール」でなければなりません。 Thì câu trả lời chắc chắn là "Giọng hát siêu phàm". 特别 是 暑假 期间 ,这个 节目 快 到 尾声 的 时候 ,更是 几乎 每一个 中国人 都 会 谈到 它 。 đặc biệt|là|kỳ nghỉ hè|trong thời gian|cái này|chương trình|sắp|đến|hồi kết|trợ từ sở hữu|thời điểm|càng|hầu như|mỗi|người Trung Quốc|đều|sẽ|nói về|nó Besonders in den Sommerferien, wenn die Show zu Ende geht, wird fast jeder Chinese darüber sprechen. Especially during the summer vacation, when the show is almost over, almost every Chinese will talk about it. 特に夏休みのショーが終わりに近づくと、ほとんどすべての中国人がそれについて話します。 Đặc biệt là trong kỳ nghỉ hè, khi chương trình gần đến hồi kết, gần như mỗi người Trung Quốc đều sẽ nói về nó. 这个 节目 的 形式 和 美国 热门 的 《美国偶像》 差不多 ,都 是 让 一些 普通人 来 参加 一个 歌唱 比赛 ,让 其中 的 胜利者 成为 歌手 。 này|chương trình|của|hình thức|và|Mỹ|phổ biến|của|American Idol|gần giống|đều|là|cho phép|một số|người bình thường|đến|tham gia|một|hát|cuộc thi|cho|trong số đó|của|người chiến thắng|trở thành|ca sĩ Das Format dieser Show ähnelt dem des beliebten American Idol, bei dem gewöhnliche Menschen zur Teilnahme an einem Gesangswettbewerb eingeladen werden und der Gewinner zum Sänger wird. The format of this program is similar to the American popular American Idol. It is for some ordinary people to participate in a singing contest and let the winner become a singer. Chương trình này có hình thức tương tự như "American Idol" nổi tiếng ở Mỹ, đều cho phép một số người bình thường tham gia một cuộc thi ca hát, và người chiến thắng sẽ trở thành ca sĩ. 只不过 中国 的 "超级女声" 只 允许 女生 参加 。 chỉ|Trung Quốc|của|Siêu Nữ Ca Sĩ|chỉ|cho phép|nữ sinh|tham gia Es ist nur so, dass das chinesische "Super Girl" nur Mädchen erlaubt, daran teilzunehmen. Only China's "Super Girl" only allows girls to participate. Chỉ có điều, "Super Girl" ở Trung Quốc chỉ cho phép các cô gái tham gia. 于是 许多 梦想 变成 歌手 的 女孩 们 都 报名 参加 了 这个 比赛 。 do đó|nhiều|ước mơ|trở thành|ca sĩ|của|cô gái|các|đều|đăng ký|tham gia|đã|cái này|cuộc thi So viele Mädchen, die davon träumen, Sängerin zu werden, haben sich für diesen Wettbewerb angemeldet. So many girls who dreamed of becoming singers signed up for the game. 歌手になることを夢見ている多くの女の子がこのコンテストに参加しました。 Vì vậy, nhiều cô gái có ước mơ trở thành ca sĩ đã đăng ký tham gia cuộc thi này. 在 这个 节目 的 带动 下 ,许多 其他 电视台 也 出现 了 一些 类似 的 电视 节目 。 tại|cái này|chương trình|trợ từ sở hữu|sự dẫn dắt|dưới|nhiều|khác|đài truyền hình|cũng|xuất hiện|trợ từ quá khứ|một số|tương tự|trợ từ sở hữu|truyền hình|chương trình Angetrieben von diesem Programm haben auch viele andere Fernsehsender ähnliche Fernsehprogramme veröffentlicht. Driven by this program, many other TV stations have also seen similar TV programs. この番組に後押しされて、他の多くのテレビ局もいくつかの同様のテレビ番組に出演しています。 Dưới sự thúc đẩy của chương trình này, nhiều đài truyền hình khác cũng đã xuất hiện một số chương trình truyền hình tương tự. 但 随后 中国 的 电视 主管 机构 却 下达 了 一些 规定 对 这些 节目 进行 了 一些 限制 ,认为 这样 的 节目 会 对 社会 造成 不 好 的 影响 。 nhưng|sau đó|Trung Quốc|của|truyền hình|cơ quan quản lý|tổ chức|lại|ban hành|đã|một số|quy định|đối với|những|chương trình|thực hiện|đã|một số|hạn chế|cho rằng|như vậy|của|chương trình|sẽ|đối với|xã hội|gây ra|không|tốt|của|ảnh hưởng Die chinesische Fernsehaufsichtsbehörde hat jedoch später einige Vorschriften erlassen, um diese Programme einzuschränken, da sie der Ansicht ist, dass solche Programme negative Auswirkungen auf die Gesellschaft haben würden. However, afterwards, China’s television authorities issued some regulations that imposed restrictions on these programs, arguing that such programs would have a bad influence on society. Les autorités télévisées chinoises ont alors adopté une réglementation qui imposait des restrictions à ces programmes, affirmant que ces programmes auraient un impact négatif sur la société. しかしその後、中国のテレビ規制機関は、これらの番組が社会に悪影響を与えると信じて、これらの番組を制限するいくつかの規制を発行しました。 Nhưng sau đó, cơ quan quản lý truyền hình của Trung Quốc đã ban hành một số quy định để hạn chế những chương trình này, cho rằng những chương trình như vậy sẽ gây ảnh hưởng xấu đến xã hội. 例如 使 更 多 的 女孩子 不想 好好 学习 了 。 Zum Beispiel wollen mehr Mädchen nicht hart lernen. For example, more girls do not want to study hard. Ví dụ, khiến nhiều cô gái không muốn học hành chăm chỉ. 我 认为 新 节目 的 受 欢迎 肯定 是 有 原因 的 , 反映 了 一般 人 的 需要 , 我们 不 应该 去 限制 它 , 而是 应该 使 它 有 更 好 的 发展 才 对 。 Ich denke, die Popularität des neuen Programms muss einen Grund haben, und es spiegelt die Bedürfnisse der einfachen Leute wider. Wir sollten es nicht einschränken, sondern es besser entwickeln lassen. I think the popularity of the new program is definitely due to reasons. It reflects the needs of the average person. We should not limit it, but should make it better. 新プログラムの人気は、一般の人々のニーズを反映した理由であるに違いないと思います。制限するのではなく、より良く発展させるべきです。 Tôi nghĩ rằng sự phổ biến của các chương trình mới chắc chắn có lý do, phản ánh nhu cầu của người dân, chúng ta không nên hạn chế nó, mà nên phát triển nó tốt hơn.

SENT_CWT:9r5R65gX=5.23 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.89 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=14 err=0.00%) translation(all=11 err=0.00%) cwt(all=181 err=25.97%)