×

LingQ'yu daha iyi hale getirmek için çerezleri kullanıyoruz. Siteyi ziyaret ederek, bunu kabul edersiniz: çerez politikası.

image

Clavis Sinica, I Love China

I Love China

爱国 运动

同事 最好 不 是 朋友 ,而 朋友 最好 不 是 同事 ,相信 很多 人 和 我 一样 ,在 这 一点 上 公私 分明 ,让 同事 和 朋友 各 走 各 的 路 ——他们 都 认识 我 ,但 他们 之间 不 认识 。

可是 这 两天 有点 不 一样 ,他们 好象 都 认识 了 。 为什么 这么 说 ? 因为 我 看到 他们 中 的 大多数 人 ,在 MSN 上 都 加 了 “ Love China ” ,其中 “ Love ” 是 一个 红心 。

一个 人 这么 做 ,我 不 会 问 为什么 ,十几 个人 一起 这么 做 ,我 可 得 问问 了 :“现在 是 什么 年代 ? ” 2008 年 4 月 。 再 过 一百多天 ,世界 上 最大 的 运动会 就要 在 中国 北京 开场 了 。 但是 三月 以来 中国 的 西南 方面 不 那么 太平 ——就是 国内 、国外 有 那么 一 小 部分 人 ,要 什么 “民主 和 自由 ”,所作所为 却 不 利国 也 不 利民 ,不得人心 。 这场 无声 的 “ 爱国 运动 ” 因此 而 起 , 被 很多 人 接受 和 认可 , 就 一点 也 不难 理解 了 。

看 ,有 个 朋友 上 MSN 了 ,她 的 MSN 也 有 “红心 爱 中国 ”。 她 是 去年 出国 上学 的 ,现在 几万里 之外 。 人 说 ,不 出门 不 知道 自己 的 小家 好 ,不 出国 不 知道 自己 的 国家 好 。 她 有 多 爱国 ,不说 也 知道 。

一传十 ,十传百 ,爱好 和平 的 中国人 通过 MSN 这个 交流 平台 走到 一起 ,认识 的 、不 认识 的 都 表达着 相同 的 心声 ——我 爱 中国 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

I Love China 我 (wǒ)|爱 (ài)|中国 (zhōng guó) I Love China Amo China Tôi yêu Trung Quốc

爱国 运动 yêu nước|phong trào Patriotic movement Yêu nước Vận động

同事 最好 不 是 朋友 ,而 朋友 最好 不 是 同事 ,相信 很多 人 和 我 一样 ,在 这 一点 上 公私 分明 ,让 同事 和 朋友 各 走 各 的 路 ——他们 都 认识 我 ,但 他们 之间 不 认识 。 đồng nghiệp|tốt nhất|không|là|bạn|và|bạn|tốt nhất|không|là|đồng nghiệp|tin rằng|nhiều|người|và|tôi|giống nhau|ở|cái này|điểm|trên|công tư|phân minh|để|đồng nghiệp|và|bạn|mỗi|đi|mỗi|của|con đường|họ|đều|biết|tôi|nhưng|họ|giữa|không|biết Colleagues are better off than friends. Friends are better than non-colleagues. I believe many people are just like me. At this point, the public and private sectors are clearly separated. Each of my colleagues and friends goes their own way - they all know me, but they do not know each other. Los colegas son mejores que no amigos, y los amigos son mejores que no colegas. Creo que muchas personas, como yo, tienen una clara distinción entre lo público y lo privado en este punto, y dejan que los colegas y amigos sigan sus propios caminos; todos me conocen, pero no se conocen. Đồng nghiệp tốt nhất không phải là bạn bè, mà bạn bè tốt nhất không phải là đồng nghiệp, tôi tin rằng nhiều người giống như tôi, trong điểm này phân biệt rõ ràng giữa công và tư, để đồng nghiệp và bạn bè mỗi người đi một con đường - họ đều biết tôi, nhưng họ không biết nhau.

可是 这 两天 有点 不 一样 ,他们 好象 都 认识 了 。 nhưng|này|hai ngày|hơi|không|giống nhau|họ|hình như|đều|quen biết|rồi But these two days are a bit different. They seem to know each other. Pero estos dos días son un poco diferentes, parecen conocerse. Nhưng hai ngày qua có chút khác biệt, họ hình như đều đã quen biết nhau. 为什么 这么 说 ? tại sao|như vậy|nói Why do you say that? ¿Por qué dices eso? Tại sao lại nói như vậy? 因为 我 看到 他们 中 的 大多数 人 ,在 MSN 上 都 加 了 “ Love China ” ,其中 “ Love ” 是 一个 红心 。 vì|tôi|thấy|họ|trong|từ sở hữu|đại đa số|người|ở|MSN|trên|đều|thêm|đã|Yêu||||là|một|trái tim đỏ Because I saw most of them, they added "Love China" to MSN, where "Love" is a heart. Porque vi que la mayoría de ellos agregaron "Love China" en MSN, donde "Love" es un corazón rojo. Bởi vì tôi thấy hầu hết mọi người trong số họ đều thêm "Yêu Trung Quốc" trên MSN, trong đó "Yêu" là một trái tim đỏ.

一个 人 这么 做 ,我 不 会 问 为什么 ,十几 个人 一起 这么 做 ,我 可 得 问问 了 :“现在 是 什么 年代 ? một|người|như vậy|làm|tôi|không|sẽ|hỏi|tại sao|mười mấy|người|cùng nhau|như vậy|làm|tôi|có thể|phải|hỏi|rồi|bây giờ|là|gì|năm When one person does this, I don’t ask why. A dozen people do this together. I have to ask: “What time is it now? Si una persona hace esto, no pregunto por qué, pero cuando una docena de personas lo hacen juntas, tengo que preguntar: "¿Qué época es ahora? Một người làm như vậy, tôi sẽ không hỏi tại sao, nhưng nếu mười mấy người cùng làm như vậy, tôi phải hỏi: "Bây giờ là năm nào?" ” 2008 年 4 月 。 năm 2008|tháng 4 "April 2008. ” Abril 2008. "Tháng 4 năm 2008." 再 过 一百多天 ,世界 上 最大 的 运动会 就要 在 中国 北京 开场 了 。 lại|qua|hơn một trăm ngày|thế giới|trên|lớn nhất|trợ từ sở hữu|đại hội thể thao|sắp|tại|Trung Quốc|Bắc Kinh|khai mạc|trợ từ hoàn thành In more than 100 days, the world’s largest sports event will begin in Beijing, China. En más de cien días, la reunión deportiva más grande del mundo comenzará en Beijing, China. Chỉ còn hơn một trăm ngày nữa, đại hội thể thao lớn nhất thế giới sẽ khai mạc tại Bắc Kinh, Trung Quốc. 但是 三月 以来 中国 的 西南 方面 不 那么 太平 ——就是 国内 、国外 有 那么 一 小 部分 人 ,要 什么 “民主 和 自由 ”,所作所为 却 不 利国 也 不 利民 ,不得人心 。 nhưng|tháng ba|kể từ|Trung Quốc|của|Tây Nam|phương diện|không|như vậy|bình yên|chính là|trong nước|ngoài nước|có|một chút|một|nhỏ|phần|người|muốn|gì|“dân chủ|và|tự do|hành động|nhưng|không|có lợi cho quốc gia|cũng|không|có lợi cho nhân dân|không được lòng dân However, since March, China’s southwestern region has been less peaceful—that is, a small number of people at home and abroad. What “democracy and freedom” is required to do is not conducive to the country and the people. It is unpopular. Pero desde marzo, el suroeste de China no ha sido tan pacífico, es decir, hay un pequeño número de personas en el país y en el extranjero que quieren "democracia y libertad", pero sus acciones no son buenas para el país o la gente, y están impopular. Nhưng từ tháng Ba, khu vực tây nam của Trung Quốc không được yên bình - chỉ có một phần nhỏ người trong nước và nước ngoài, muốn cái gọi là "dân chủ và tự do", nhưng hành động của họ lại không có lợi cho đất nước và nhân dân, không được lòng dân. 这场 无声 的 “ 爱国 运动 ” 因此 而 起 , 被 很多 人 接受 和 认可 , 就 一点 也 不难 理解 了 。 This silent "patriotic movement" has thus risen and has been accepted and approved by many people. It is not difficult to understand at all. No es difícil entender por qué este silencioso "movimiento patriótico" comenzó y fue aceptado y reconocido por muchas personas. Cuộc "vận động yêu nước" không tiếng này vì vậy mà hình thành, được nhiều người chấp nhận và công nhận, điều này không khó để hiểu.

看 ,有 个 朋友 上 MSN 了 ,她 的 MSN 也 有 “红心 爱 中国 ”。 nhìn|có|một|bạn|lên|MSN|rồi|cô ấy|của|MSN|cũng|có|trái tim đỏ|yêu|Trung Quốc Look, there is a friend on MSN, and her MSN also has “Red Heart Loves China”. Nhìn kìa, có một người bạn vừa lên MSN, MSN của cô ấy cũng có "Trái tim đỏ yêu Trung Quốc". 她 是 去年 出国 上学 的 ,现在 几万里 之外 。 cô ấy|thì|năm ngoái|ra nước ngoài|học|trợ từ sở hữu|bây giờ|hàng chục ngàn dặm|bên ngoài She went abroad to go to school last year and is now tens of thousands of miles away. Se fue a estudiar al extranjero el año pasado y ahora está a decenas de miles de kilómetros de distancia. Cô ấy đã đi du học ở nước ngoài vào năm ngoái, bây giờ cách đây vài vạn dặm. 人 说 ,不 出门 不 知道 自己 的 小家 好 ,不 出国 不 知道 自己 的 国家 好 。 người|nói|không|ra ngoài|không|biết|bản thân|của|nhà nhỏ|tốt|không|ra nước ngoài|không|biết|bản thân|của|đất nước|tốt People say that if you don’t go out and you don’t know your own small family, it’s better not to go abroad and not know your country. La gente dice que si no sales, no sabes que tu familia es buena, y si no vas al extranjero, no sabes que tu país es bueno. Người ta nói, không ra ngoài thì không biết nhà mình tốt thế nào, không ra nước ngoài thì không biết đất nước mình tốt thế nào. 她 有 多 爱国 ,不说 也 知道 。 cô ấy|có|bao nhiêu|yêu nước|không nói|cũng|biết How patriotic she is, and she doesn’t know or know. Lo patriota que es, lo sabe sin decírselo. Cô ấy yêu nước đến mức nào, không cần nói cũng biết.

一传十 ,十传百 ,爱好 和平 的 中国人 通过 MSN 这个 交流 平台 走到 一起 ,认识 的 、不 认识 的 都 表达着 相同 的 心声 ——我 爱 中国 。 một truyền mười|mười truyền trăm|sở thích|hòa bình|của|người Trung Quốc|thông qua|MSN|cái này|giao tiếp|nền tảng|đi đến|cùng nhau|quen biết|đã|không|quen biết|đã|đều|đang thể hiện|giống nhau|của|tiếng lòng|tôi|yêu|Trung Quốc In a word of ten, a hundred passers and hundreds, the peace-loving Chinese came together through the MSN platform. Both the people who knew and did not know expressed the same voice—I love China. Một người truyền mười, mười người truyền trăm, những người Trung Quốc yêu hòa bình đã tụ họp lại qua nền tảng giao tiếp MSN, những người quen biết và không quen biết đều bày tỏ cùng một tâm tư - Tôi yêu Trung Quốc.

SENT_CWT:9r5R65gX=4.8 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.9 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=20 err=0.00%) translation(all=16 err=0.00%) cwt(all=247 err=9.31%)