×

LingQ'yu daha iyi hale getirmek için çerezleri kullanıyoruz. Siteyi ziyaret ederek, bunu kabul edersiniz: çerez politikası.

image

Clavis Sinica, Responsibility

Responsibility

责任感

今天 ,跟 在 上海 出差 的 小丽 通 了 电话 。 聊天 时 ,她 告诉 我 她 妈妈 在 一家 麻将 馆 找 了 一份 新 工作 ,每个 月 只有 500 块 钱 。 她 很 心疼 她 的 妈妈 。 妈妈 都 五十多岁 了 ,还 在 为 别人 工作 ,赚 一点点 钱 。 原本 她 打算 用 工作 一年 存 下来 的 钱 去 大学 里 读书 。 现在 她 改变 主意 ,要 更加 努力 地 工作 ,多 赚 些 钱 ,好 让 她 妈妈 不用 那么 辛苦 。

听到 这里 ,我 的 眼泪 开始 在 眼睛 里 打转 。 我 跟 小丽 从 初中 开始 就是 好 朋友 。 大学 毕业 后 ,我们 都 找 了 一份 工作 。 她 是 做 审计 的 。 每天 的 工作 十分 辛苦 ,加班 到 深夜 ,连 周末 也 不 例外 。 加班 却 没有 加班 工资 。 并且 长期 去 全国 各地 出差 。 没日没夜 地 干 。 有的时候 ,她 承受 不住 压力 了 就 大哭 一场 。 哭 完 后 ,回到 工作 上 继续 做事 。 一头 又 黑 又 亮 的 头发 渐渐 失去 光泽 , 房间 的 地板 上 到处 是 她 掉 的 头发 。 作为 好 朋友 的 我 只能 劝 她 多 休息 ,放松 ,别 太 拼命 了 。 真 的 无法 想象 她 还要 更加 努力 地 工作 会 是 什么 样子 !

小丽 和 我 都 是 80 后 出生 的 独生子女 ,家里 唯一 的 孩子 。 父母 养育 我们 成人 , 为 我们 做 一切 他们 能 做 的 , 也 希望 我们 在 他们 年老 时 能 照顾 他们 。

可是 在 这个 竞争 激烈 的 时代 ,我们 不仅 要 面临 各种 压力 ,追寻 各自 的 梦想 ,同时 ,还要 忍受 社会 上 种种 的 不公平 待遇 。 我们 需要 多少 勇气 来 面对 !

我 想 ,爱 会 让 人 变得 坚强 。

小丽 有 父母 对 她 的 爱 ,她 也 爱着 他们 。 她 懂得 爱 与 被 爱 的 责任 。 这种 责任感 让 她 能 坚强 地 面对 生活 中 的 一切 困难 、挑战 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Responsibility Verantwortung Responsibility Responsabilidad Trách nhiệm

责任感 cảm giác trách nhiệm Sense of responsibility Cảm giác trách nhiệm

今天 ,跟 在 上海 出差 的 小丽 通 了 电话 。 hôm nay|với|tại|Thượng Hải|công tác|trợ từ sở hữu|Tiểu Lệ|gọi|trợ từ quá khứ|điện thoại |||||||contacted|| Today, Xiaoli, who was on a business trip to Shanghai, made a phone call. Hôm nay, tôi đã gọi điện cho Tiểu Lý, người đang công tác tại Thượng Hải. 聊天 时 ,她 告诉 我 她 妈妈 在 一家 麻将 馆 找 了 一份 新 工作 ,每个 月 只有 500 块 钱 。 trò chuyện|khi|cô ấy|nói|tôi|cô ấy|mẹ|tại|một|mạt chược|quán|tìm|đã|một|mới|công việc|mỗi|tháng|chỉ|đồng|tiền During the chat, she told me that her mother had found a new job in a mahjong parlor, only 500 yuan a month. Trong cuộc trò chuyện, cô ấy nói với tôi rằng mẹ cô ấy đã tìm được một công việc mới tại một quán mạt chược, mỗi tháng chỉ có 500 tệ. 她 很 心疼 她 的 妈妈 。 cô ấy|rất|đau lòng|cô ấy|trợ từ sở hữu|mẹ She is very distressed by her mother. Cô ấy rất thương mẹ của mình. 妈妈 都 五十多岁 了 ,还 在 为 别人 工作 ,赚 一点点 钱 。 mẹ|đã|hơn năm mươi tuổi|trợ từ nhấn mạnh|vẫn|đang|vì|người khác|làm việc|kiếm|một chút|tiền My mother is in her fifties and still works for others and earns a little money. Mẹ đã hơn năm mươi tuổi, vẫn đang làm việc cho người khác, kiếm được một ít tiền. 原本 她 打算 用 工作 一年 存 下来 的 钱 去 大学 里 读书 。 ban đầu|cô ấy|dự định|dùng|công việc|một năm|tiết kiệm|xuống|trợ từ sở hữu|tiền|đi|đại học|trong|học She originally intended to go to university to study with the money saved from her work for one year. Ban đầu cô ấy dự định dùng số tiền tiết kiệm được sau một năm làm việc để đi học đại học. 现在 她 改变 主意 ,要 更加 努力 地 工作 ,多 赚 些 钱 ,好 让 她 妈妈 不用 那么 辛苦 。 bây giờ|cô ấy|thay đổi|ý kiến|muốn|hơn nữa|chăm chỉ|trạng từ|làm việc|nhiều|kiếm|một ít|tiền|tốt|để|cô ấy|mẹ|không cần|như vậy|vất vả Now she changes her mind and she must work harder and make more money so that her mother can not be so hard. Bây giờ cô ấy đã thay đổi ý định, muốn làm việc chăm chỉ hơn, kiếm nhiều tiền hơn, để mẹ cô không phải vất vả như vậy.

听到 这里 ,我 的 眼泪 开始 在 眼睛 里 打转 。 nghe thấy|ở đây|tôi|trợ từ sở hữu|nước mắt|bắt đầu|ở|mắt|trong|xoay tròn |||||||||swirling When I heard this, my tears began to spin in my eyes. Nghe đến đây, nước mắt tôi bắt đầu rưng rưng trong mắt. 我 跟 小丽 从 初中 开始 就是 好 朋友 。 tôi|với|Tiểu Lệ|từ|trung học|bắt đầu|đã là|bạn tốt|bạn I started with Xiaoli as a good friend from junior high school. Tôi và Tiểu Lý đã là bạn tốt từ khi còn học trung học. 大学 毕业 后 ,我们 都 找 了 一份 工作 。 đại học|tốt nghiệp|sau|chúng tôi|đều|tìm|đã|một|công việc After graduating from university, we all got a job. Sau khi tốt nghiệp đại học, chúng tôi đều tìm được một công việc. 她 是 做 审计 的 。 cô ấy|là|làm|kiểm toán|trợ từ sở hữu |||audit| She is doing the audit. Cô ấy làm nghề kiểm toán. 每天 的 工作 十分 辛苦 ,加班 到 深夜 ,连 周末 也 不 例外 。 mỗi ngày|từ sở hữu|công việc|rất|vất vả|làm thêm giờ|đến|khuya|ngay cả|cuối tuần|cũng|không|ngoại lệ ||||||||||||exception Working hard every day, working late into the night, and even weekends are no exception. Công việc hàng ngày rất vất vả, làm thêm giờ đến khuya, ngay cả cuối tuần cũng không ngoại lệ. 加班 却 没有 加班 工资 。 làm thêm giờ|nhưng|không có|làm thêm giờ|tiền lương There is no overtime pay for overtime work. Làm thêm giờ nhưng không có tiền làm thêm. 并且 长期 去 全国 各地 出差 。 và|dài hạn|đi|toàn quốc|khắp nơi|công tác And long-term business trips across the country. Hơn nữa, thường xuyên đi công tác khắp nơi trên cả nước. 没日没夜 地 干 。 không ngừng|trạng từ|làm việc Do it day and night. Làm việc không ngừng nghỉ. 有的时候 ,她 承受 不住 压力 了 就 大哭 一场 。 có lúc|cô ấy|chịu đựng|không nổi|áp lực|trợ từ quá khứ|thì|khóc lớn|một trận Sometimes, she burst into tears when she couldn't stand the pressure. Đôi khi, cô ấy không chịu nổi áp lực nên đã khóc một trận. 哭 完 后 ,回到 工作 上 继续 做事 。 khóc|xong|sau khi|trở lại|công việc|trên|tiếp tục|làm việc After crying, go back to work and continue to work. Sau khi khóc xong, cô ấy trở lại công việc và tiếp tục làm. 一头 又 黑 又 亮 的 头发 渐渐 失去 光泽 , 房间 的 地板 上 到处 是 她 掉 的 头发 。 The dark, shiny hair gradually lost its luster. Her hair fell off the floor of the room. Mái tóc đen bóng của cô ấy dần mất đi độ bóng, sàn nhà trong phòng đầy tóc rụng của cô. 作为 好 朋友 的 我 只能 劝 她 多 休息 ,放松 ,别 太 拼命 了 。 với|tốt|bạn|trợ từ sở hữu|tôi|chỉ có thể|khuyên|cô ấy|nhiều|nghỉ ngơi|thư giãn|đừng|quá|làm việc chăm chỉ|trợ từ nhấn mạnh As a good friend, I can only advise her to rest and relax. Don't be too hard. Là một người bạn tốt, tôi chỉ có thể khuyên cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn, thư giãn, đừng quá cố gắng. 真 的 无法 想象 她 还要 更加 努力 地 工作 会 是 什么 样子 ! thật|trợ từ sở hữu|không thể|tưởng tượng|cô ấy|còn phải|càng|chăm chỉ|trạng từ|làm việc|sẽ|là|cái gì|hình dạng It is impossible to imagine what she would like to work harder with! Je ne peux vraiment pas imaginer ce que ce serait si elle devait travailler plus dur! Thật sự không thể tưởng tượng được cô ấy còn phải làm việc chăm chỉ hơn nữa sẽ như thế nào!

小丽 和 我 都 是 80 后 出生 的 独生子女 ,家里 唯一 的 孩子 。 Tiểu Lệ|và|tôi|đều|là|thế hệ 80|sinh ra|trợ từ sở hữu|con một|trong gia đình|duy nhất|trợ từ sở hữu|đứa trẻ Xiaoli and I are the only children born after 80, the only child in the family. Tiểu Lý và tôi đều là những đứa con một sinh ra vào thập niên 80, là đứa trẻ duy nhất trong gia đình. 父母 养育 我们 成人 , 为 我们 做 一切 他们 能 做 的 , 也 希望 我们 在 他们 年老 时 能 照顾 他们 。 Parents raise us adults, do everything they can for us, and hope that we can take care of them when they are old. Cha mẹ nuôi dưỡng chúng tôi trưởng thành, làm mọi thứ họ có thể cho chúng tôi, và cũng hy vọng chúng tôi có thể chăm sóc họ khi họ già.

可是 在 这个 竞争 激烈 的 时代 ,我们 不仅 要 面临 各种 压力 ,追寻 各自 的 梦想 ,同时 ,还要 忍受 社会 上 种种 的 不公平 待遇 。 nhưng|trong|cái này|cạnh tranh|khốc liệt|trợ từ sở hữu|thời đại|chúng ta|không chỉ|phải|đối mặt|các loại|áp lực|theo đuổi|mỗi người|trợ từ sở hữu|ước mơ|đồng thời|còn phải|chịu đựng|xã hội|trên|đủ loại|trợ từ sở hữu|bất công|đãi ngộ ||||intense||||||||||||||||||||| However, in this fiercely competitive era, we must not only face all kinds of pressures, pursue our dreams, but also endure various unfair treatment in society. Nhưng trong thời đại cạnh tranh khốc liệt này, chúng tôi không chỉ phải đối mặt với đủ loại áp lực, theo đuổi ước mơ của riêng mình, mà còn phải chịu đựng những sự đối xử bất công trong xã hội. 我们 需要 多少 勇气 来 面对 ! chúng ta|cần|bao nhiêu|dũng khí|để|đối mặt How much courage do we need to face! Chúng ta cần bao nhiêu dũng khí để đối mặt!

我 想 ,爱 会 让 人 变得 坚强 。 tôi|muốn|tình yêu|sẽ|làm cho|người|trở nên|mạnh mẽ I think love will make people stronger. Je pense que l'amour rend les gens forts. Tôi nghĩ, tình yêu sẽ làm cho con người trở nên mạnh mẽ.

小丽 有 父母 对 她 的 爱 ,她 也 爱着 他们 。 Tiểu Lệ|có|cha mẹ|đối với|cô ấy|trợ từ sở hữu|tình yêu|cô ấy|cũng|đang yêu|họ Mary has her parents’ love for her and she loves them too. Tiểu Lệ có tình yêu của cha mẹ dành cho cô ấy, cô ấy cũng yêu họ. 她 懂得 爱 与 被 爱 的 责任 。 cô ấy|hiểu|tình yêu|và|bị|yêu|trợ từ sở hữu|trách nhiệm She knows the responsibility for love and being loved. Cô ấy hiểu trách nhiệm của việc yêu và được yêu. 这种 责任感 让 她 能 坚强 地 面对 生活 中 的 一切 困难 、挑战 。 này|trách nhiệm|khiến|cô ấy|có thể|mạnh mẽ|trạng từ|đối mặt|cuộc sống|trong|từ sở hữu|mọi|khó khăn|thách thức This sense of responsibility allows her to face all difficulties and challenges in life. Cảm giác trách nhiệm này giúp cô ấy mạnh mẽ đối mặt với mọi khó khăn và thử thách trong cuộc sống.

SENT_CWT:9r5R65gX=6.4 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.55 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=37 err=0.00%) translation(all=29 err=0.00%) cwt(all=319 err=13.48%)