×

LingQ'yu daha iyi hale getirmek için çerezleri kullanıyoruz. Siteyi ziyaret ederek, bunu kabul edersiniz: çerez politikası.

image

Clavis Sinica, The Panda Virus Strikes

The Panda Virus Strikes

熊猫 烧香 病毒

前 些 日子 流行 一种 电脑 病毒 。 中 了 毒 的 电脑 桌面 上 会 出现 一只 大熊猫 ,举着 三支 香 ,所以 它 就 有了 个 名字 ,叫 熊猫 烧香 病毒 。

刚开始 ,大家 不 把 它 当 一回事 ,认为 只是 一种 开玩笑 的 病毒 ,没有 什么 太大 的 害处 。 后来 才 知道 这种 病毒 不 象想象 得 那么 简单 --它 不但 破坏 网络 ,还 会 偷 网络游戏 的 用户 名 和 密码 。 病毒 作者 还 在 程序 里 给 杀毒 高手 留言 ,说 自己 很 希望 有 机会 和 他们 交流 之类 的 话 。 发展 到 后来 病毒 出现 了 很多 其他 版本 。 这些 病毒 被 人 利用 ,成了 一种 商品 ,用 它 能 很快 发 不义之财 。 结果 病毒 到处 传播 ,危害 了 很多 单位 和 个人 。

不过 好 梦 难 长 。 上个月 ,经过 警察 的 努力 追查 ,终于 抓到 了 病毒 的 第一个 作者 。 被 抓 以后 他 说 ,因为 自己 学历 低 ,找 不到 工作 才 走到 这条 路上 的 。 写 病毒 原来 只是 为了 研究 病毒 ,没 想到 病毒传播 得 这么 快 ,后果 这么 严重 。

现在 虽然 大家 知道 了 他 的 技术 实力 , 虽然 病毒 在 两个 月 里 帮 他 挣 了 十几万 , 但 非法 收入 要 被 没收 , 他 也 要 为此 失去 五年 自由 。 但愿 五年 以后 , 他 会 因为 这个 病毒 带来 的 名气 找到 一份 工作 , 只是 这份 工作 的 代价 实在 太 高 了 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Panda Virus Strikes The Panda Virus Strikes El virus panda ataca パンダウイルスの襲来 Virus Gấu Trúc Tấn Công

熊猫 烧香 病毒 gấu trúc|đốt hương|virus |burning incense| Panda burning virus Gấu Trúc Đốt Hương Virus

前 些 日子 流行 一种 电脑 病毒 。 trước|những|ngày|lây lan|một loại|máy tính|virus |||popular||computer virus| A computer virus was popular in the past few days. Gần đây có một loại virus máy tính đang lây lan. 中 了 毒 的 电脑 桌面 上 会 出现 一只 大熊猫 ,举着 三支 香 ,所以 它 就 有了 个 名字 ,叫 熊猫 烧香 病毒 。 bị|đã|virus|của|máy tính|màn hình|trên|sẽ|xuất hiện|một|gấu trúc lớn|cầm|ba|nhang|vì vậy|nó|thì|đã có|một|tên|gọi|gấu trúc|đốt nhang|virus |||||desktop||||||holding||three incense sticks|incense||||||||| On the poisoned computer desktop, there will be a giant panda holding three incense sticks, so it has a name called Panda burning incense virus. Un panda gigante aparecerá en el escritorio de una computadora envenenada, sosteniendo tres varitas de incienso, por lo que tiene un nombre llamado Panda Burning Incense Virus. Trên màn hình máy tính bị nhiễm virus sẽ xuất hiện một con gấu trúc lớn, cầm ba cây hương, vì vậy nó có một cái tên, gọi là Virus Gấu Trúc Đốt Hương.

刚开始 ,大家 不 把 它 当 一回事 ,认为 只是 一种 开玩笑 的 病毒 ,没有 什么 太大 的 害处 。 vừa mới bắt đầu|mọi người|không|xem|nó|coi như|một lần chuyện|cho rằng|chỉ|một loại|đùa giỡn|của|virus|không có|gì|quá lớn|của|hại At the beginning, everyone didn't take it seriously, thinking that it was just a joke virus, and it didn't hurt much. Mới bắt đầu, mọi người không coi đó là chuyện nghiêm trọng, cho rằng chỉ là một loại virus đùa giỡn, không có gì quá nguy hiểm. 后来 才 知道 这种 病毒 不 象想象 得 那么 简单 --它 不但 破坏 网络 ,还 会 偷 网络游戏 的 用户 名 和 密码 。 sau này|mới|biết|loại này|virus|không|như tưởng tượng|được|đến mức|đơn giản|nó|không chỉ|phá hủy|mạng|còn|sẽ|đánh cắp|trò chơi trực tuyến|của|người dùng|tên|và|mật khẩu Later, I realized that this virus is not as simple as I thought - it not only destroys the network, but also steals the username and password of the online game. Sau này mới biết loại virus này không đơn giản như tưởng tượng - nó không chỉ phá hoại mạng, mà còn đánh cắp tên người dùng và mật khẩu của các trò chơi trực tuyến. 病毒 作者 还 在 程序 里 给 杀毒 高手 留言 ,说 自己 很 希望 有 机会 和 他们 交流 之类 的 话 。 virus|tác giả|còn|tại|chương trình|trong|cho|diệt virus|cao thủ|nhắn tin|nói|bản thân|rất|hy vọng|có|cơ hội|và|họ|giao lưu|loại|trợ từ sở hữu|lời |||||||antivirus|||||||||||||| The virus author also left a message to the anti-virus expert in the program, saying that he would like to have the opportunity to communicate with them. Tác giả virus còn để lại tin nhắn trong chương trình cho các cao thủ diệt virus, nói rằng mình rất mong có cơ hội giao lưu với họ. 发展 到 后来 病毒 出现 了 很多 其他 版本 。 phát triển|đến|sau đó|virus|xuất hiện|đã|rất nhiều|khác|phiên bản After the development of the virus, many other versions appeared. Phát triển đến sau này, virus đã xuất hiện nhiều phiên bản khác. 这些 病毒 被 人 利用 ,成了 一种 商品 ,用 它 能 很快 发 不义之财 。 những|virus|bị|người|lợi dụng|trở thành|một loại|hàng hóa|dùng|nó|có thể|rất nhanh|phát|tiền bất chính These viruses have been used by people to become a commodity, and they can quickly generate ill-gotten gains. Những virus này đã bị con người lợi dụng, trở thành một loại hàng hóa, dùng nó có thể nhanh chóng kiếm được tiền bất chính. 结果 病毒 到处 传播 ,危害 了 很多 单位 和 个人 。 kết quả|virus|khắp nơi|lây lan|gây hại|đã|nhiều|đơn vị|và|cá nhân ||||harm||||| As a result, the virus spread everywhere and harmed many units and individuals. Kết quả là virus lây lan khắp nơi, gây hại cho nhiều đơn vị và cá nhân.

不过 好 梦 难 长 。 nhưng|tốt|giấc mơ|khó|dài But the dream is hard to grow. Tuy nhiên, giấc mơ đẹp khó mà kéo dài. 上个月 ,经过 警察 的 努力 追查 ,终于 抓到 了 病毒 的 第一个 作者 。 tháng trước|qua|cảnh sát|trợ từ sở hữu|nỗ lực|truy tìm|cuối cùng|bắt được|trợ từ quá khứ|virus|trợ từ sở hữu|đầu tiên|tác giả |||||investigation||||||| Last month, after the police's efforts to trace, I finally caught the first author of the virus. Tháng trước, sau nỗ lực điều tra của cảnh sát, cuối cùng đã bắt được tác giả đầu tiên của virus. 被 抓 以后 他 说 ,因为 自己 学历 低 ,找 不到 工作 才 走到 这条 路上 的 。 bị|bắt|sau khi|anh ấy|nói|vì|bản thân|bằng cấp|thấp|tìm|không tìm được|công việc|mới|đi đến|con|đường|trợ từ sở hữu After being arrested, he said that because of his low academic qualifications, he could not find a job and went to this road. Bị bắt sau đó, anh ấy nói rằng, vì trình độ học vấn của mình thấp, không tìm được việc làm nên mới đi đến con đường này. 写 病毒 原来 只是 为了 研究 病毒 ,没 想到 病毒传播 得 这么 快 ,后果 这么 严重 。 viết|virus|hóa ra|chỉ|để|nghiên cứu|virus|không|nghĩ đến|virus lây lan|được|như vậy|nhanh|hậu quả|như vậy|nghiêm trọng |||||||||the spread of the virus|||||| The virus was originally written to study the virus. I did not expect the virus to spread so quickly, and the consequences were so serious. Viết virus ban đầu chỉ để nghiên cứu virus, không ngờ virus lây lan nhanh như vậy, hậu quả nghiêm trọng như thế.

现在 虽然 大家 知道 了 他 的 技术 实力 , 虽然 病毒 在 两个 月 里 帮 他 挣 了 十几万 , 但 非法 收入 要 被 没收 , 他 也 要 为此 失去 五年 自由 。 Now that everyone knows his technical strength, although the virus has earned him hundreds of thousands of dollars in two months, the illegal income has to be confiscated, and he has to lose five years of freedom for this. Bây giờ mặc dù mọi người đã biết đến thực lực kỹ thuật của anh ấy, mặc dù virus đã giúp anh kiếm được hơn mười vạn trong hai tháng, nhưng thu nhập bất hợp pháp sẽ bị tịch thu, anh cũng sẽ phải mất năm năm tự do vì điều này. 但愿 五年 以后 , 他 会 因为 这个 病毒 带来 的 名气 找到 一份 工作 , 只是 这份 工作 的 代价 实在 太 高 了 。 I hope that after five years, he will find a job because of the reputation brought by this virus, but the cost of this job is too high. Hy vọng rằng sau năm năm, anh sẽ tìm được một công việc nhờ vào danh tiếng mà virus này mang lại, chỉ là cái giá cho công việc này thực sự quá cao.

SENT_CWT:9r5R65gX=3.32 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.37 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=20 err=0.00%) translation(all=16 err=0.00%) cwt(all=241 err=24.90%)