×

LingQ'yu daha iyi hale getirmek için çerezleri kullanıyoruz. Siteyi ziyaret ederek, bunu kabul edersiniz: çerez politikası.

image

Boya Chinese Elementary II, 11. 西红柿 炒 鸡蛋

11. 西红柿 炒 鸡蛋

- 玛丽 , 你 不是 想 学 做 中国 菜 吗 ? 今天 我 就 教 你 做一个 中国 的 家常菜 。

- 家常菜 是 什么 菜 啊 ?

- 家常菜 就是 中国 人 平时 在 家里 常吃 的 菜 。

- 好 啊 , 我 就 想学 做 在 家里 吃 的 菜 ! 对 了 , 做 什么 菜 啊 ?

- 西红柿 炒鸡蛋 。 又 好吃 又 好学 。 咱们 一起 做 , 怎么样 ?

- 行 。 我 做 什么 ?

- 来 , 把 鸡蛋 打 到 这个 碗 里 , 用 筷子 搅拌 均匀 。 再 把 西红柿 切成 小 块儿 。

- 你 看 , 这么 大 行 吗?

- 挺 好 。 你 把 火 点着 , 把 锅 放在 火上 , 往 锅 里 倒 点儿 油 , 把 鸡蛋 放 进去 炒 一下 儿 , 倒 出来 。 再 放 一点儿 油 , 把 西红柿 放 进 锅 里 炒熟 。 把 炒 好 的 鸡蛋 放进去 。 别忘了 加 点儿 白糖 , 最后 再 加 点儿 盐 。 好 了 , 尝尝 , 怎么样 ?

- 嗯 , 又 好看 又 好吃 , 真不错 !

- 是 啊 , 这 就是 中国 菜 的 特点 : 看起来 漂亮 , 闻起来 很香 , 吃 起来 好吃 。

- 就是 做 起来 不太 容易 !

西红柿 炒鸡蛋

原料 : 西红柿 500 克 , 鸡蛋 2 个 , 油 50 克 , 白糖 25 克 , 盐 5 克 , 水淀粉 15 克

做法 :

1. 把 西红柿 洗 干净 , 切成 小 块儿 。 把 鸡蛋 打 进 碗 里 。 加 一点儿 盐 , 用 热 油 炒好 。

2. 把 油 放进 锅 里 , 油 热 后 放进 西红柿 , 鸡蛋 。 搅拌 均匀 后 加 白糖 和 盐 , 再 搅拌 几 下儿 。 开 锅 后 迅速 加 点 水淀粉 。

特点 : 甜咸 可口 , 营养 丰富

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

11. 西红柿 炒 鸡蛋 помидоры|炒|яйца tomate|sauté|oeufs tomato|stir-fried|scrambled eggs 11\. بيض مخفوق بالطماطم 11. rühreier mit tomaten 11\. Scrambled eggs with tomatoes 11. huevos revueltos con tomate 11) Œufs brouillés avec des tomates 11. uova strapazzate con pomodori 11.トマト入りスクランブルエッグ 11. 토마토를 곁들인 스크램블 에그 11. ovos mexidos com tomate 11. Яичница с помидорами 11. яєчня з помідорами 11\. Trứng bác cà chua 11. 西红柿炒鸡蛋

- 玛丽 , 你 不是 想 学 做 中国 菜 吗 ? - ماري ، ألا تريد أن تتعلم الطعام الصيني؟ -Mary, don't you want to learn Chinese food? -Mary, você não quer aprender culinária chinesa? - Mary, bạn không muốn học món ăn Trung Quốc sao? 今天 我 就 教 你 做一个 中国 的 家常菜 。 |||||a|||home-cooked dish Today I will teach you a Chinese home cooking. Hoje vou te ensinar uma comida caseira chinesa. Hôm nay tôi sẽ dạy cho bạn một món ăn nấu tại nhà của Trung Quốc.

- 家常菜 是 什么 菜 啊 ? home-cooked dishes|is||home-cooked dish|question particle -What is home cooking? -O que é comida caseira? - Nấu ăn ở nhà là gì?

- 家常菜 就是 中国 人 平时 在 家里 常吃 的 菜 。 |is|||usually||||| -Home-cooked food is the food that Chinese people usually eat at home. -A comida caseira é o que os chineses costumam comer em casa. - Nấu ăn tại nhà là những gì người Trung Quốc thường ăn ở nhà.

- 好 啊 , 我 就 想学 做 在 家里 吃 的 菜 ! ||||хочу учиться|||||| ||||want to learn|||||| |||emphasizing particle|want to learn|||at home||| -Okay, I just want to learn to cook at home! -Tá bom, só quero aprender a cozinhar em casa! - Được rồi, tôi chỉ muốn học nấu ăn ở nhà thôi! 对 了 , 做 什么 菜 啊 ? By the way, what kind of dishes? Já agora, que tipo de pratos? Nhân tiện, bạn đang nấu món gì vậy?

- 西红柿 炒鸡蛋 。 помидоры|яйца всмятку |omelette tomato|scrambled eggs - Scrambled eggs with tomatoes. - Ovos mexidos com tomate. - Trứng lộn với cà chua. 又 好吃 又 好学 。 and|||легко учиться |||studieux bothand|||good at learning Es ist ein gutes Essen und es ist gut, etwas zu lernen. It's delicious and easy to learn. Es buena comida y es bueno aprender. 美味しくて習得しやすいです。 É delicioso e fácil de aprender. Nó ngon và dễ học. 咱们 一起 做 , 怎么样 ? мы||| Let's||| we|together||how about Let's do it together, how? Hagámoslo juntos, ¿de acuerdo? Vamos fazer isso juntos, que tal? Chúng ta hãy làm điều đó cùng nhau, còn điều đó thì sao?

- 行 。 to go - Row. - Fileira. - ĐƯỢC RỒI. 我 做 什么 ? |do| What do we do? o que eu faço? Chúng ta làm gì?

- 来 , 把 鸡蛋 打 到 这个 碗 里 , 用 筷子 搅拌 均匀 。 ||яйцо|||этот|чаша|||палочки|смешать|однородно ||||||bowl|||bâtonnets|mélanger|uniformément |indicates the object of the verb|egg|crack|into||bowl|||chopsticks|stir|evenly - هنا ، اكسري البيض في هذا الوعاء واخلطيهم جيدًا مع عيدان تناول الطعام. -Here, beat the eggs into this bowl and mix well with chopsticks. - A continuación, batir los huevos en este bol y mezclar bien con los palillos. -Vamos, bata os ovos nesta tigela e mexa uniformemente com os pauzinhos. - Đây, đập trứng vào bát này rồi dùng đũa trộn đều. 再 把 西红柿 切成 小 块儿 。 |||нарезать на||кусочки |||couper en||pieces ||tomato|cut into|small|pieces نقطع الطماطم إلى قطع صغيرة. Then cut the tomatoes into small pieces. Em seguida, corte os tomates em pedaços pequenos. Cắt cà chua thành từng miếng nhỏ.

- 你 看 , 这么 大 行 吗? ||||можно| ||so big||to be okay| -Look, is it so big? -ほら、こんなに大きいの? -Olha, é tão grande? - Nhìn kìa, có to thế không?

- 挺 好 。 quite| quite| - very good. - muito bem. - Tốt. 你 把 火 点着 , 把 锅 放在 火上 , 往 锅 里 倒 点儿 油 , 把 鸡蛋 放 进去 炒 一下 儿 , 倒 出来 。 |||разжечь|в|сковорода||на огне||сковорода||влить||||||||||| |indicate l'objet|feu|allumé||casserole||feu||poêle||pour||huile|||mettre||faire sauter|||verser| |indicates the handling of an object|the fire|lit up||pot|put on|the fire|into|the pot||pour|a little|oil||egg|put|in|stir-fry||a little bit|to pour| تشعل النار ، وتضع القدر على النار ، وتسكب بعض الزيت في القدر ، وتضع البيض فيه وتقلى ، ثم تصبه. Man zündet das Feuer an, stellt die Pfanne auf das Feuer, gießt etwas Öl in die Pfanne, gibt die Eier hinein und brät sie, dann gießt man sie heraus. You set the fire on, put the pot on the fire, pour some oil into the pot, put the eggs in and fry them, pour them out. Se enciende el fuego, se pone la sartén al fuego, se echa un poco de aceite en la sartén, se ponen los huevos y se revuelven un poco, luego se echan. あなたは火をつけ、鍋を火にかけ、鍋に油を注ぎ、卵を入れて炒め、そして注ぎ出す。 Você acende o fogo, coloca a panela no fogo, despeja um pouco de óleo na panela, coloca os ovos e frita, depois despeja. Bạn bật lửa nhỏ, bắc nồi lên bếp, đổ ít dầu vào nồi, cho trứng vào chiên vàng rồi trút ra đĩa. 再 放 一点儿 油 , 把 西红柿 放 进 锅 里 炒熟 。 |||||помидор|||сковорода||обжарить до готовности ||||||||poêle||cuit |put|a little bit|oil||tomato|put|into|pan||until cooked ضعي القليل من الزيت واقلي الطماطم في المقلاة. Put a little more oil and sauté the tomatoes in the pan. Añadir un poco de aceite y freír los tomates en la sartén. Coloque um pouco mais de óleo, coloque os tomates na frigideira e frite até ficarem cozidos. Cho thêm một chút dầu và chiên cà chua trong chảo. 把 炒 好 的 鸡蛋 放进去 。 |||||Put in |friturer||||mettre dedans |stir-fried|well||scrambled eggs|put in ضع البيض المخفوق فيه. Das Rührei hineingeben. Put the scrambled eggs in. Pon los huevos revueltos. Coloque os ovos mexidos. Cho trứng đã tráng vào. 别忘了 加 点儿 白糖 , 最后 再 加 点儿 盐 。 не забудь|||sugar|||||соль don't forget|ajouter||sucre|||add||salt Don't forget|to add|a little|white sugar|at the end||add|a little|salt Don't forget to add some sugar and finally some salt. No olvides añadir una pizca de azúcar y, por último, una pizca de sal. Não se esqueça de adicionar um pouco de açúcar e, por último, um pouco de sal. Đừng quên cho một chút đường và một chút muối vào sau cùng. 好 了 , 尝尝 , 怎么样 ? ||Попробуй| ||try|How is it ||try it|How is it Okay, try it, how is it? Ok, experimente, que tal? Được rồi, thế nào về hương vị?

- 嗯 , 又 好看 又 好吃 , 真不错 ! да||Looks good||| Hmm|||||vraiment bien |||||really good - حسنًا ، يبدو جيدًا ومذاقه جيدًا ، جيد حقًا! -Well, it's beautiful and delicious, it's really good! - Bueno, ¡es bonito de ver y de comer! -Bem, é lindo e delicioso, é muito bom! - Mmmm, nó đẹp và ngon, quá tốt!

- 是 啊 , 这 就是 中国 菜 的 特点 : 看起来 漂亮 , 闻起来 很香 , 吃 起来 好吃 。 |||||||особенности||красивый|пахнет|очень вкусно||| |||||||characteristics|||sentir|très parfumé||se mange| |||||||characteristics|looks beautiful|beautiful|smells|very fragrant||tastes|delicious - نعم ، هذه هي سمة الطعام الصيني: إنه جميل ، ورائحته طيبة ، وطعمه لذيذ. -Yes, this is the characteristic of Chinese cuisine: it looks beautiful, smells good, and tastes delicious. - Sí, es lo que tiene la comida china: tiene buen aspecto, huele bien y sabe bien. -はい、これが中華料理の特徴です。見た目も美味しく、美味しさも魅力です。 -Sim, essa é a característica da culinária chinesa: é linda, cheira bem e tem um gosto delicioso. - Ừ, món ăn Trung Quốc là thế đấy: nhìn đẹp, mùi thơm, ăn ngon.

- 就是 做 起来 不太 容易 ! ||||easy |||not very|easy - ليس من السهل القيام به! -It's not easy to do! - No es fácil hacerlo. -それは簡単ではありません! -Não é fácil de fazer! - Nó không phải là dễ dàng để làm!

西红柿 炒鸡蛋 Помидоры|яичница tomato|scrambled eggs Tomaten. Rührei. Scrambled eggs with tomatoes トマトとスクランブルエッグ Ovos mexidos com tomate Trứng bác cà chua

原料 : 西红柿  500 克 , 鸡蛋 2 个 , 油 50 克 , 白糖 25 克 , 盐 5 克 , 水淀粉 15 克 ingredients||грамм||||грамм|白糖||соль||крахмал в воде| Ingredients||grammes|||huile|grammes|||||amidon de maïs| ingredients|tomato|grams|eggs||oil|grams|white sugar||salt|grams|water starch|grams المكونات: 500 جرام طماطم ، 2 بيضة ، 50 جرام زيت ، 25 جرام سكر ، 5 جرام ملح ، 15 جرام نشاء ماء Ingredients: 500 grams of tomatoes, 2 eggs, 50 grams of oil, 25 grams of sugar, 5 grams of salt, 15 grams of water starch Ingredientes: 500 gramas de tomate, 2 ovos, 50 gramas de óleo, 25 gramas de açúcar, 5 gramas de sal, 15 gramas de amido de água Nguyên liệu: 500 gam cà chua, 2 quả trứng, 50 gam dầu, 25 gam đường, 5 gam muối, 15 gam tinh bột nước

做法 : способ приготовления méthode method يمارس: practice: prática: luyện tập:

1.       把 西红柿 洗 干净 , 切成 小 块儿 。 |||чисто|нарезать|| ||||couper en|| indicates handling|tomato|to wash|clean|cut into||pieces 1\. اغسلي الطماطم وقطعيها إلى قطع صغيرة. 1\. Wash the tomatoes and cut them into small pieces. 1. Lavar los tomates y cortarlos en trozos pequeños. 1\. Lave os tomates e corte-os em pedaços pequenos. 1\. Rửa sạch cà chua và cắt thành từng miếng nhỏ. 把 鸡蛋 打 进 碗 里 。 |egg||into|bowl| Beat the eggs into the bowl. Bata os ovos na tigela. Đập trứng vào bát. 加 一点儿 盐 , 用 热 油 炒好 。 ||соль||||приготовить ||||||stir-fry ||salt||hot||until cooked Add a little salt and fry in hot oil. Adicione um pouco de sal e frite em óleo bem quente. Thêm một chút muối và chiên trong dầu nóng.

2. 把 油 放进 锅 里 , 油 热 后 放进 西红柿 , 鸡蛋 。 ||положить||||горячий|после||| |||casserole|||chaud|||| ||put in|pan|||hot|after|put in|tomato|egg 2\. Put the oil in the pot, put the tomatoes and eggs after the oil is hot. 2\. Coloque o óleo na panela, adicione os tomates e os ovos depois que o óleo estiver quente. 2\. Cho dầu vào nồi, khi dầu nóng thì cho cà chua và trứng vào. 搅拌 均匀 后 加 白糖 和 盐 , 再 搅拌 几 下儿 。 перемешать|равномерно|||||соль||перемешивать||пару раз mélanger|uniforme|||||||mélanger||quelques coups stir|evenly|after|add|white sugar||||stir|a few times|times Gut umrühren, dann Zucker und Salz hinzufügen und noch einige Male umrühren. After mixing, add sugar and salt, and stir a few more times. Depois de mexer bem, acrescente o açúcar e o sal e mexa mais algumas vezes. Khuấy đều, thêm đường và muối, khuấy thêm vài lần nữa. 开 锅 后 迅速 加 点 水淀粉 。 |||quickly|||водный крахмал |pot||rapidement|||fécule de maïs open|pot|after|quickly|||water starch ||||||水溶き片 After boiling, add some water starch quickly. Añadir un poco de almidón de agua rápidamente después de hervir. Depois de ferver, adicione rapidamente um pouco de amido aquoso. Nhanh chóng thêm một ít tinh bột nước sau khi đun sôi.

特点 : 甜咸 可口 , 营养 丰富 特点|sweet and salty|tasty|питательный|богатый |sucré salé|délicieux|nutritif|nutritif riche Characteristics|sweet and salty|tasty|nutritious|rich الميزات: حلو ، مالح ولذيذ ، غني بالعناصر الغذائية Eigenschaften: Süß und herzhaft, nahrhaft Features: sweet and salty, rich in nutrition Características: dulce, salado y nutritivo Características: doce e salgado, rico em nutrição Характеристика: Сладкий и соленый, питательный Đặc điểm: Vị ngọt và mặn, giàu chất dinh dưỡng