×

LingQ'yu daha iyi hale getirmek için çerezleri kullanıyoruz. Siteyi ziyaret ederek, bunu kabul edersiniz: çerez politikası.

image

Boya Chinese Elementary II, 18. 我 看过 京剧

18. 我 看过 京剧

昨天晚上 我 去 看 了 一场 京剧 。 演员 的 表演 很 精彩 , 可是 一句 台词 我 也 没 听 明白 。 演出 的 内容 是 什么 , 我 完全 不 知道 。

一年 以前 我 曾经 看过 一场 京剧 , 但是 我 也 什么都 没 听懂 。 但是 我 可以 原谅 自己 , 因为 那 时候 我刚 开始 学习 汉语 , 知道 的 词 很少 , 而且 听力 也 不太好 , 和 老师 、 辅导 聊天儿 的 时候 , 也 经常 听不懂 。

现在 我学 汉语 一年多 了 , 词汇量 增加 了 很多 , 已经 可以 用 汉语 进行 一般 的 会 话 , 可以 看 懂 电视节目 , 听懂 新闻广播 了 。 我 一直 很 满意 以为 我 的 自己 汉语 已经 取得 了 很大 的 进步 , 可是 为什么 看 京剧 时 还是 一句 也 听不懂 吗 ? 难道 我 的 汉语 水平 还是 那么 差 吗 ?

今天 我 正在 苦恼 的 时候 , 我 的 一个 中国 朋友 来 玩儿 。 她 告诉 我 说 , 京剧 的 台词 不是 现代 普通话 唱 的 , 大部分 中国 人 也 听不懂 。

原来 是 这样 ! 看起来 , 虽然 对 中国 的 政治 、 经济 、 教育 和 社会 情况 , 我 比较 了解 , 但是 我 对 京剧 艺术 等 中国 文化 方面 的 知识 还是 了解 的 太 少 了 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

18. 我 看过 京剧 ich|gesehen|Peking-Oper |have seen|Peking Opera 18. ich habe die Peking-Oper gesehen. 18. I have seen Peking Opera 18. He visto la Ópera de Pekín. 18. j'ai vu l'opéra de Pékin. 18. Ho visto l'Opera di Pechino 18.京劇を見たことがある。 18. Já vi a Ópera de Pequim. 18. Я видел Пекинскую оперу 18. Jag har sett Pekingoperan. 18\. Tôi đã xem Kinh kịch

昨天晚上 我 去 看 了 一场 京剧 。 |||||спектакль|京剧 hier soir|||||une représentation|opéra de Pékin last night|||||a Peking opera|Peking Opera gestern Abend|||||| I went to watch a Peking opera last night. Fui assistir a uma ópera de Pequim ontem à noite. Tôi đã đi xem một vở opera ở Bắc Kinh tối qua. 演员 的 表演 很 精彩 , 可是 一句 台词 我 也 没 听 明白 。 актер||выступление||замечательный|||реплика||||| acteur||performance||brillant||une phrase|dialogue|||||comprendre actor||performance||wonderful||a line|line|||||understand Schauspieler||Performance||toll||a line|Text|||||verstehen The actor's performance was wonderful, but I didn't understand a line. O desempenho do ator foi maravilhoso, mas eu não entendi uma linha. Diễn xuất của nam diễn viên thật tuyệt vời, nhưng tôi không hiểu một lời thoại nào. 演出 的 内容 是 什么 , 我 完全 不 知道 。 выступление||||||完全|| spectacle||contenu||||完全|| performance||performance content||what||completely|| Performance||Inhalt||||überhaupt nicht|| I don't know what the content of the show is. Qual é o conteúdo do show, eu não sei de jeito nenhum. Chương trình nói về cái gì, tôi hoàn toàn không biết.

一年 以前 我 曾经 看过 一场 京剧 , 但是 我 也 什么都 没 听懂 。 ||||||||||anything|| I also watched a Peking opera a year ago, but I didn't understand anything. Também assisti a uma ópera de Pequim há um ano, mas não entendi nada. Một năm trước tôi cũng đã xem một vở Kinh kịch, nhưng tôi không hiểu gì cả. 但是 我 可以 原谅 自己 , 因为 那 时候 我刚 开始 学习 汉语 , 知道 的 词 很少 , 而且 听力 也 不太好 , 和 老师 、 辅导 聊天儿 的 时候 , 也 经常 听不懂 。 |||прощать||||||||||||||слушание|||||репетитор|разговоры||||| |||pardonner|soi-même||||je venais||||||mot|||compréhension orale|||||tutoring|discussion||||souvent| |||forgive||||||||Chinese|||words|very few|besides|listening|||||tutoring|chat||at that time||| |||verzeihen|mir selbst|weil||als|gerade|||||||||Hörverständnis|||||Nachhilfe|Gespräch führen||||| Aber ich kann mir verzeihen, denn damals hatte ich gerade erst begonnen, die chinesische Sprache zu lernen, ich kannte nur wenige Wörter, und mein Gehör war nicht sehr gut, und ich verstand oft nicht, wenn ich mit meinen Lehrern und Beratern sprach. But I can forgive myself, because at that time I just started learning Chinese, I knew very few words, and my listening was not very good. When chatting with teachers and tutors, I often couldn't understand it. Mas posso me perdoar, porque naquela época eu estava começando a aprender chinês, sabia muito poucas palavras e minha audição não era muito boa.Quando conversava com professores e tutores, muitas vezes não conseguia entender. Nhưng tôi có thể tha thứ cho bản thân mình, vì lúc đó tôi mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi biết rất ít từ, và khả năng nghe của tôi cũng không tốt lắm, khi nói chuyện với giáo viên và trợ giảng, tôi thường không thể hiểu được.

现在 我学 汉语 一年多 了 , 词汇量 增加 了 很多 , 已经 可以 用 汉语 进行 一般 的 会 话 , 可以 看 懂 电视节目 , 听懂 新闻广播 了 。 |||больше года||словарный запас|увеличилась|||||||вести|обычные|||||||телевизионные программы||новости| |||||vocabulaire|a augmenté|||||||conduct||||conversation||||TV shows||news broadcast| |ich lerne|Chinesisch|über ein Jahr||Wortschatz|hat zugenommen|||||||||||||||Fernsehprogramme||Nachrichten hören| |I have been learning||for over a year||vocabulary size|increased|||||||carry out|general|||conversation||||TV programs||news broadcast| Jetzt, wo ich seit mehr als einem Jahr Chinesisch lerne, habe ich meinen Wortschatz so weit erweitert, dass ich allgemeine Gespräche auf Chinesisch führen, Fernsehsendungen sehen und Nachrichtensendungen verstehen kann. Now I have been studying Chinese for more than a year, and my vocabulary has increased a lot. I can already use Chinese for general conversation, can understand TV programs, and understand news broadcasts. Agora, estudo chinês há mais de um ano e meu vocabulário aumentou muito. Já consigo usar o chinês para conversas gerais, posso entender programas de TV e entender noticiários. Bây giờ tôi đã học tiếng Trung được hơn một năm, và vốn từ vựng của tôi đã tăng lên rất nhiều, tôi đã có thể thực hiện các cuộc trò chuyện chung bằng tiếng Trung, hiểu các chương trình truyền hình và hiểu các chương trình tin tức. 我 一直 很 满意 以为 我 的 自己 汉语 已经 取得 了 很大 的 进步 , 可是 为什么 看 京剧 时 还是 一句 也 听不懂 吗 ? |всё время||доволен|||||||achieved||||прогресс|||||||||| |||satisfait|pensais que||||||réalisé||||progress|||||||||| |immer||zufrieden|||possessive particle||||erreicht||||Fortschritt|||||||||| |always||satisfied|thought|||||already|achieved|(past tense marker)|great||progress||||Peking Opera||still|a sentence||can't understand| Ich war immer zufrieden, dass mein Chinesisch große Fortschritte gemacht hat, aber warum verstehe ich immer noch kein Wort der Peking-Oper? I have always been very satisfied thinking that my own Chinese has made great progress, but why can't I understand a sentence when watching Peking Opera? Sempre fiquei muito satisfeito pensando que meu próprio chinês fez grandes progressos, mas por que não consigo entender uma frase quando assisto à Ópera de Pequim? Tôi luôn hài lòng rằng tiếng Trung của tôi đã tiến bộ rất nhiều, nhưng tại sao tôi không thể hiểu được một câu Kinh kịch? 难道 我 的 汉语 水平 还是 那么 差 吗 ? разве|||||||плохой| really|||||||| Is it possible||||level|||poor| Is my Chinese level still that bad? 私の中国のレベルはまだそれほど悪いですか? Meu nível de chinês ainda é tão ruim? Trình độ tiếng Trung của tôi vẫn tệ như vậy sao?

今天 我 正在 苦恼 的 时候 , 我 的 一个 中国 朋友 来 玩儿 。 |||беспокойство||||||||| |||triste||||||||| |||distressed|||||||||came to play |||verzweifeln|||||||||besuchen Today, when I was in distress, a Chinese friend of mine came to play. Hoje, quando eu estava angustiado, um amigo chinês veio jogar. Hôm nay khi tôi đang gặp khó khăn, một người bạn Trung Quốc của tôi đến chơi. 她 告诉 我 说 , 京剧 的 台词 不是 现代 普通话 唱 的 , 大部分 中国 人 也 听不懂 。 ||||||lyrics||modern||поют||большинство|||| ||||||dialogue||moderne|Mandarin|chanter||la plupart|||| She||||Peking opera||lines||modern|Mandarin Chinese|sing||most|||| ||||||||moderne||||most|||| She told me that the lines of Peking Opera are not sung in modern Mandarin, and most Chinese cannot understand it. Ela me disse que os versos da Ópera de Pequim não são cantados em mandarim moderno, e a maioria dos chineses não consegue entender. Cô ấy nói với tôi rằng lời thoại của Kinh kịch không được hát bằng tiếng Quan thoại hiện đại, và hầu hết người Trung Quốc không thể hiểu được.

原来 是 这样 ! Оказывается|| C'était donc ça || so|| It turns out||So it is like this So ist das also! It turned out to be so! そうだとわかった! Acabou por ser assim! Nó là như vậy! 看起来 , 虽然 对 中国 的 政治 、 经济 、 教育 和 社会 情况 , 我 比较 了解 , 但是 我 对 京剧 艺术 等 中国 文化 方面 的 知识 还是 了解 的 太 少 了 。 |||||политика|экономика|образование||общество|ситуация||||||||искусство||||||знания|||||| |||||politique|economy|éducation||société|situation|||comprendre|||||art||||aspect|||||||| |although||||politics|economy|education||society|situation||||but|I|||art|such as|China||aspects||knowledge|still||possessive particle||too little| |||||Politik|Wirtschaft|Bildung||Gesellschaft|Situation (1)|||verstehe比较|||||Kunst||||Aspekt der Kultur||Wissen|||||| Es scheint, dass ich zwar ein besseres Verständnis für die politischen, wirtschaftlichen, bildungspolitischen und sozialen Verhältnisse in China habe, aber immer noch zu wenig über die chinesische Kultur und die Kunst der Pekingoper weiß. It seems that although I have a better understanding of China's politics, economy, education and social conditions, I still have too little knowledge of Chinese culture such as the art of Peking Opera. Parece que, embora eu tenha um melhor entendimento da política, economia, educação e condições sociais da China, ainda tenho muito pouco conhecimento da cultura chinesa, como a arte da Ópera de Pequim. Похоже, что хотя я довольно хорошо понимаю политику, экономику, образование и социальные условия в Китае, мои знания о таких аспектах китайской культуры, как искусство京剧, все еще слишком ограничены. Có vẻ như mặc dù tôi đã hiểu tương đối tốt về các điều kiện chính trị, kinh tế, giáo dục và xã hội của Trung Quốc, nhưng tôi vẫn biết quá ít về văn hóa Trung Quốc như Kinh kịch.