《标准 教程 HSK 6》第 30课 课文 - 你 睡 好了吗
Standardlehrgang HSK 6, Lektion 30 - Haben Sie gut geschlafen?
Standard Course HSK 6, Lesson 30 - Are you sleeping well?
Tutoriel standard HSK 6, Leçon 30 - Avez-vous bien dormi ?
표준 튜토리얼 HSK 6, 30과 - 잘 잤나요?
Standard Tutorial HSK 6, Lesson 30 - Você dormiu bem?
Стандартный учебник HSK 6, Урок 30 - Хорошо ли вы спали?
《标准 教程 HSK 6》第 30课 课文 - 你 睡 好了吗
对 普通人 来说 , 睡觉 只是 惯例 , 可是 对于 患有 顽固 失眠症 的 人 来说 , 睡觉 却成 了 难得 的 奢侈 。
||||||||suffering from|stubborn|chronic insomnia|||||become a luxury||||luxury
|||||uma rotina||||crônica|insônia crônica|||||||||luxo
Für normale Menschen ist Schlafen nur eine Routine, aber für Menschen mit hartnäckiger Schlaflosigkeit ist Schlafen zu einem seltenen Luxus geworden.
For ordinary people, sleeping is just a routine, but for people with stubborn insomnia, sleeping has become a rare luxury.
Đối với những người bình thường, việc ngủ nướng chỉ là một thói quen thường ngày, nhưng với những người mắc chứng mất ngủ cứng đầu, việc ngủ nướng đã trở thành một thứ xa xỉ hiếm có.
近日 , 中国 发布 的 睡眠 指数 总 得分 66.5 分 , 超过 36.2% 的 居民 得分 低于 及格线 60 分 。
recently|||||||score|||||||passing line|
recentemente|||||índice||pontuação|||||||linha de corte|
Kürzlich veröffentlichte China einen Schlafindex mit einer Gesamtpunktzahl von 66,5 Punkten, und mehr als 36,2 % der Einwohner lagen unter der Grenze von 60 Punkten.
Recently, China's sleep index released a total score of 66.5 points, and more than 36.2% of residents scored below the pass line of 60 points.
Gần đây, chỉ số giấc ngủ của Trung Quốc đã công bố tổng điểm là 66,5 điểm, và hơn 36,2% cư dân đạt điểm dưới ngưỡng 60 điểm.
统计 数字 显示 , 睡眠 指数 的 得分 随着 城市 层级 的 升高 而 下降 , 一线 城市 的 平均 睡眠 指数 为 60.3 分 , 三线 城市 为 61.4 分 , 而 农村 和 小城镇 得分 均 在 70 分 以上 。
|||||||||city level|||||first-tier cities||||||||third-tier cities|||||||small towns||average|||
estatísticas||||índice|||||nível||aumento|||cidades de primeira linha|||||||||||||rural|||||||
Statistiken zeigen, dass die Punktzahl des Schlafindex mit zunehmender Stadtebene abnimmt.Der durchschnittliche Schlafindex von Städten der ersten Reihe beträgt 60,3 Punkte, von Städten der dritten Reihe 61,4 Punkte, während die Punktzahlen von ländlichen Gebieten und Kleinstädten darüber liegen 70 Punkte.
Statistics show that the score of the Sleep Index decreases with the level of the city, with an average of 60.3 in the first-tier cities, 61.4 in the third-tier cities, and above 70 in the rural areas and small towns.
Thống kê cho thấy điểm chỉ số giấc ngủ giảm theo sự gia tăng của cấp thành phố, chỉ số giấc ngủ trung bình của các thành phố cấp 1 là 60,3 điểm và của các thành phố cấp 3 là 61,4 điểm, trong khi điểm số của các thành phố nông thôn và thị trấn nhỏ là trên. 70 điểm.
可见 , 当前 失眠症 正 扰乱 着 人们 的 情绪 , 摧残 着 城市 人群 的 健康 。
|||||||||devastating|||||
|atual|||perturba|||||destrói|||população urbana||
Es ist ersichtlich, dass die derzeitige Schlaflosigkeit die Emotionen der Menschen stört und die Gesundheit der Stadtbevölkerung zerstört.
It can be seen that the current insomnia is disturbing people's emotions and destroying the health of urban people.
Có thể thấy, tình trạng mất ngủ hiện nay đang làm xáo trộn cảm xúc và hủy hoại sức khỏe của người dân thành thị.
调查 发现 , 该 睡 时 不 睡 , 是 影响 成人 健康 睡眠 的 重要 因素 。
Die Umfrage ergab, dass das Nichtschlafen zur Schlafenszeit ein wichtiger Faktor ist, der den gesunden Schlaf von Erwachsenen beeinflusst.
Surveys have found that not sleeping when one should sleep is an important factor affecting healthy sleep in adults.
Cuộc khảo sát cho thấy không ngủ khi đến giờ ngủ là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giấc ngủ lành mạnh của người lớn.
手机 和 平板 电脑 的 普及 , 使 睡 前 上网 的 习惯 日渐 盛行 , 不少 人 临睡前 再过 过 网瘾 成 了 常态 。
||||||||||||increasingly||||before sleeping|before sleeping||internet addiction|||normal state
|||||popularização|||||||cada vez mais|tornar-se comum|muitas pessoas||antes de dormir|mais uma vez|passar|dependência da internet|||normalidade
Die Popularität von Mobiltelefonen und Tablet-Computern hat die Gewohnheit, vor dem Schlafengehen im Internet zu surfen, immer beliebter gemacht, und es ist für viele Menschen normal geworden, vor dem Schlafengehen eine Internetsucht zu haben.
The popularization of cell phones and tablet computers has made the habit of surfing the Internet before going to bed increasingly prevalent, and it has become a norm for many people to indulge in Internet addiction before going to bed.
A popularidade dos telemóveis e dos tablets fez com que o hábito de navegar na Internet antes de ir para a cama se tornasse cada vez mais frequente, tendo-se tornado uma norma para muitas pessoas o vício da Internet antes de se deitarem.
Sự phổ biến của điện thoại di động và máy tính bảng đã khiến thói quen lướt Internet trước khi đi ngủ ngày càng trở nên phổ biến, và nó đã trở thành chuẩn mực khiến nhiều người mắc chứng nghiện Internet trước khi đi ngủ.
而 电子产品 严重 的 光污染 不仅 影响 了 人体 褪黑素 的 正常 分泌 , 还会 使 人体 生物钟 后移 , 结果 就是 晚上 睡不着 , 早上 睡不醒 。
||||light pollution|||||melatonin|||secretion||||biological clock|shift back||||||can't wake up
|||||||||melatonina|||secreção|||||atrasar-se||||||
Die starke Lichtverschmutzung durch elektronische Produkte beeinträchtigt nicht nur die normale Melatoninsekretion im menschlichen Körper, sondern lässt auch die biologische Uhr des menschlichen Körpers zurückstellen, was dazu führt, dass nachts nicht eingeschlafen und morgens nicht mehr aufgewacht werden kann.
The serious light pollution caused by electronic products not only affects the normal secretion of melatonin in the human body, but also shifts the biological clock of the human body, as a result of which the human body is unable to sleep at night and wake up in the morning.
Sự ô nhiễm ánh sáng nghiêm trọng của các sản phẩm điện tử không chỉ ảnh hưởng đến sự bài tiết bình thường của melatonin trong cơ thể con người, mà còn khiến đồng hồ sinh học của cơ thể chuyển động ngược lại, dẫn đến không thể ngủ vào ban đêm và thức dậy vào buổi sáng.
褪黑素 是 什么 ?
melatonina||
Melatonin là gì?
据 研究 , 褪黑素 是 保证 人体 健康 的 重要 物质 之一 , 它 的 职能 包括 增强 人体 免疫力 、 抗 衰老 、 调剂 睡眠 等 。
||||||||||one of||||||||anti-aging||regulate sleep||
|||||||||substância||||função||||||antienvelhecimento|regulação do sono||
Laut Forschung ist Melatonin eine der wichtigsten Substanzen, um die menschliche Gesundheit zu gewährleisten, und seine Funktionen umfassen die Stärkung der menschlichen Immunität, Anti-Aging, Regulierung des Schlafes usw.
According to research, melatonin is one of the most important substances for human health, and its functions include enhancing immunity, anti-aging and sleep regulation.
Theo nghiên cứu, melatonin là một trong những chất quan trọng để đảm bảo sức khỏe con người, chức năng của nó bao gồm tăng cường khả năng miễn dịch của con người, chống lão hóa và điều chỉnh giấc ngủ.
当人 体内 褪黑素 分泌 不 正常 时 , 人 体细胞 组织 和 器官 的 作用 和 活动 能力 都 会 受到 影响 , 各种 疾病 , 包括 恶性肿瘤 , 也 就是 我们 常说 的 癌症 , 就 会 随之而来 。
the human body||||||||somatic cells|||organs|||||||||||||malignant tumor|||||||||followed by
||||||||células do corpo|||órgãos|||||||||||||tumor maligno||||||câncer|||
Wenn die Sekretion von Melatonin im menschlichen Körper abnormal ist, werden die Funktion und Aktivität menschlicher Zellen, Gewebe und Organe beeinträchtigt, und verschiedene Krankheiten, einschließlich bösartiger Tumore, die wir oft als Krebs bezeichnen, werden folgen.
When the secretion of melatonin in the human body is abnormal, the functions and activities of the cells, tissues and organs of the human body will be affected, and various kinds of diseases, including malignant tumors, which are commonly known as cancer, will follow.
Khi sự bài tiết melatonin trong cơ thể con người không bình thường, chức năng và hoạt động của các tế bào, mô và cơ quan của con người sẽ bị ảnh hưởng và các bệnh khác nhau, bao gồm cả khối u ác tính, thường được gọi là ung thư, sẽ theo sau.
除了 睡不着 , 还有 人 睡 不好 。
Abgesehen davon, dass sie nicht schlafen können, gibt es Menschen, die nicht gut schlafen können.
Ngoài việc không ngủ được, còn có những người ngủ không ngon giấc.
中国 有 睡眠 障碍 的 人 约 为 38.2%, 因此 , 在 中国 专治 睡眠 障碍 的 医生 总是 供不应求 。
|||||||||||specializes in||||||in short supply
|||||||||||especializados em||||||escassez de oferta
Etwa 38,2 % der Menschen in China haben Schlafstörungen, daher ist das Angebot an Ärzten, die auf Schlafstörungen spezialisiert sind, in China immer knapp.
In China, about 38.2% of people suffer from sleep disorders, so there is always a high demand for doctors specializing in treating sleep disorders in China.
Khoảng 38,2% người dân ở Trung Quốc bị rối loạn giấc ngủ, do đó, các bác sĩ chuyên về rối loạn giấc ngủ ở Trung Quốc luôn trong tình trạng thiếu hụt.
睡眠 障碍 表现 为 入睡 困难 , 头 在 枕头 上 , 就是 睡不着 , 翻来覆去 瞎 折腾 , 心烦意乱 得 无法 容忍 , 白天 又 老 是 犯困 。
||||||||||||tossing and turning|fidgeting around|tossing and turning|||||||||drowsy
||||||||||||virar-se|sem sentido|revirar-se||||tolerar|||||soneira
Schlafstörungen äußern sich als Einschlafschwierigkeiten, Kopf auf dem Kissen, kann einfach nicht einschlafen, Hin- und Herwälzen, unerträgliche Aufregung, tagsüber immer müde.
Sleep disorders manifest as difficulty falling asleep, tossing and turning in bed without being able to sleep, experiencing restlessness, and being unable to tolerate irritability, while feeling sleepy during the day.
Rối loạn giấc ngủ được đặc trưng bởi khó đi vào giấc ngủ, không thể ngủ khi gối đầu lên, trằn trọc, mất tập trung và buồn ngủ vào ban ngày.
此外 , 入睡 后 噩梦 连连 , 一会儿 蹬腿 , 一会儿 挥 拳头 , 不时 大声 叫喊 , 也 是 睡眠 障碍 的 典型 症状 。
|||nightmare|one after another||kicking legs||punching|||||||||||
|||pesadelos|||chutar as pernas|||soco|||||||distúrbio do||sintoma típico|
Darüber hinaus sind Alpträume nach dem Einschlafen, das Stampfen mit den Beinen zu einer Zeit, das Fuchteln mit den Fäusten zu einer anderen und lautes Schreien von Zeit zu Zeit ebenfalls typische Symptome von Schlafstörungen.
Furthermore, having recurring nightmares after falling asleep, kicking legs and swinging fists, yelling loudly from time to time are also typical symptoms of sleep disorders.
Ngoài ra, gặp ác mộng sau khi chìm vào giấc ngủ, đá chân, rung tay, lâu lâu lại hét lớn cũng là những triệu chứng điển hình của chứng rối loạn giấc ngủ.
睡眠不足 会 使 人 气色 不好 , 行为能力 偏离 正常 轨道 , 据悉 , 一个 17~ 19 个 小时 没 睡觉 的 人 , 其 行为能力 与 一个 血液 中 酒精 浓度 为 0.05% 的 人 不相上下 。
lack of sleep||||complexion||behavioral ability|deviate||normal track|||||||||||||||alcohol|alcohol concentration||||similar
||||aparência|||desvia-se|||segundo informações||||||||||||||álcool|concentração de álcool||||equivalente
Man sagt, dass eine Person, die 17 bis 19 Stunden lang nicht geschlafen hat, ein Verhalten zeigt, das mit dem einer Person mit einer Blutalkoholkonzentration von 0,05 % vergleichbar ist.
Sleep deprivation makes people look bad and their behavioral abilities deviate from the normal track. It is said that the behavioral ability of a person who has not slept for 17 to 19 hours is comparable to that of a person with a blood alcohol concentration of 0.05%.
Theo báo cáo, một người không ngủ từ 17 đến 19 giờ có khả năng hành vi tương tự như một người có nồng độ cồn trong máu là 0,05%.
即便 一周 内 每天 少睡 两个 小时 , 疲劳 也 会 累积 在 一起 , 并 在 不 适宜 的 场合 引发 事故 , 我们 曾见 过 这样 一个 不可思议 的 案例 , 一位 技术 熟练 的 老 司机 把 车开 上 了 逆行 道 , 而 这 就是 疲劳 驾驶 造成 的 。
||||sleep less||||||||||||suitable||||||have seen||||||||||||||drove the car|||wrong way||||||||
mesmo que||||||||||acumular||||||inadequado||situação apropriada|causar acidentes|||já vimos||||incrível|||||habilidoso||||||||contramão||||||||
Selbst wenn man eine Woche lang weniger als zwei Stunden pro Tag schläft, kann sich die Müdigkeit verstärken und in unpassenden Momenten zu Unfällen führen, wie wir in dem unglaublichen Fall eines erfahrenen Fahrers gesehen haben, der mit seinem Auto in die entgegengesetzte Richtung der Straße fuhr, was durch Übermüdung verursacht wurde.
Even if you sleep less than two hours a day for a week, fatigue can build up and lead to accidents at inopportune moments, as we have seen in the incredible case of a skilled veteran driver who drove his car into the wrong lane, and this was caused by fatigued driving.
Ngay cả khi ngủ ít hơn 2 tiếng mỗi ngày trong một tuần, sự mệt mỏi có thể tích tụ và gây ra tai nạn trong những tình huống không phù hợp. Chúng ta đã thấy trường hợp khó tin này khi một tài xế lão luyện đã lái xe sai phần đường, và điều này là do lái xe buồn ngủ.
此外 , 长期 睡眠不足 还会 使 人 注意力 下降 、 表情 茫然 、 丢三落四 、 情绪 起伏 不定 , 动不动 就 发呆 , 继而 记性 越来越 差 , 到 了 更 严重 的 地步 , 会 思维 混乱 , 健康 状况 逐步 恶化 , 进而 诱发 慢性 疾病 。
|||||||decline||dazed|forgetful|||unstable|at any moment||staring blankly|then|memory||||||||serious situation||||||gradually|||trigger chronic diseases|chronic|
|||||||||vago|esquecido||oscilações|||||então|memória||||||||ponto crítico||pensamento|confusa|||progressivamente|||provocar doenças crônicas|doenças crônicas|doenças crônicas
Darüber hinaus kann anhaltender Schlafentzug dazu führen, dass die Aufmerksamkeitsspanne eines Menschen sinkt, seine Ausdrucksweise verwirrt ist, er den Überblick verliert, seine Stimmung schwankt, er benommen ist und sein Gedächtnis immer schlechter wird. In einem ernsteren Stadium ist er verwirrt und sein Gesundheitszustand verschlechtert sich, was zur Entwicklung chronischer Krankheiten führt.
Ngoài ra, thiếu ngủ lâu dài cũng có thể dẫn đến giảm khả năng tập trung, biểu hiện choáng váng, lú lẫn, cảm xúc lên xuống thất thường, choáng váng ở mọi góc độ, sau đó làm suy giảm trí nhớ, ở mức độ nghiêm trọng hơn, suy nghĩ lẫn lộn và suy giảm dần dần. sức khỏe, do đó gây ra bệnh mãn tính.
总而言之 , 睡眠 好坏 对 人体 健康 举足轻重 , 因此 , 医生 呼吁 , 不要 对 失眠 症状 无动于衷 , 要 弄清 病因 , 并 根据 不同 情况 竭尽全力 进行 治疗 。
In summary||quality of sleep||||crucial importance||||||||indifferent||clarify||||||do one's utmost||
em resumo||||||é crucial|||apelam|||||indiferente||||||||fazer o possível||
Nhìn chung, chất lượng giấc ngủ rất quan trọng đối với sức khỏe con người, vì vậy, các bác sĩ mong muốn không được thờ ơ với các triệu chứng mất ngủ, cần tìm ra nguyên nhân và nỗ lực điều trị tùy từng trường hợp.
不可 否认 的 是 , 很多 人 原本 睡眠 是 没有 问题 的 , 导致 问题 的 根源 多多少少 与 不 健康 的 生活 方式 有关 , 因此 , 对付 失眠症 的 方法 就是 纠正 不好 的 生活习惯 , 不要 糟蹋 自己 的 身体 , 不要 自己 迫害 自己 , 不要 让 坏习惯 毁灭 我们 的 健康 。
|deny||||||||||||||root cause||||||||||||||||||||mistreat||||||||||bad habits|destroy|||
|negar||||||||||||||causa do problema||||||||||||||||||||maltratar||||||perseguir|||||destruir|||
Không thể phủ nhận rằng ban đầu nhiều người không có vấn đề gì với giấc ngủ, và căn nguyên của vấn đề ít nhiều liên quan đến lối sống không lành mạnh, chính vì vậy, cách đối phó với chứng mất ngủ là sửa những thói quen sinh hoạt không tốt, đừng lãng phí của bạn. thân, đừng ngược đãi bản thân, đừng để những thói quen xấu hủy hoại sức khỏe của chúng ta.
---
---
---
中国 睡眠 指数 发布 ” 改编自 北京 卫视 《 北京 你 早 》 节目 “2014 年
||||||Beijing Satellite TV|||||
"China Sleep Index Released" adapted from Beijing Satellite TV's "Beijing You Morning" program "2014
"Chỉ số giấc ngủ Trung Quốc được phát hành" phỏng theo chương trình "Bắc Kinh buổi sáng" của Đài truyền hình vệ tinh Bắc Kinh "2014