The Fox and the Mask
||||Maske
Der Fuchs und die Maske
El zorro y la máscara
Le renard et le masque
狐と仮面
A Raposa e a Máscara
Лиса и маска
Tilki ve Maske
Cáo và Mặt Nạ
狐狸与面具
A Fox had by some means got into the store-room of a theatre.
|Лиса||||||||||||театра
|||||Weise||||||||Theater
あるキツネが何らかの方法で劇場の倉庫に侵入した。
Лиса каким-то образом попала в склад театра.
Một con cáo đã bằng một vài cách lọt vào kho của một nhà hát.
Suddenly he observed a face glaring down on him and began to be very frightened; but looking more closely he found it was only a Mask such as actors use to put over their face.
||увидел|||свирепо смотрящее|||||||||||||внимательнее||||||||||||||||
||aperçut|||fixant|||||||||||||||||||||||||||||
plötzlich||sah|||starrte|||||||||ängstlich||||genauer||||||||||Schauspieler||||||
Soudain, il aperçoit un visage qui le regarde et commence à avoir peur. Mais en regardant de plus près, il s'aperçoit que ce n'est qu'un masque comme celui que les acteurs mettent sur leur visage.
しかし、よく見ると、それは俳優が顔にかぶせるマスクだった。
De repente, observou um rosto que o olhava fixamente e começou a ficar muito assustado; mas, olhando mais de perto, descobriu que era apenas uma máscara como as que os actores usam para cobrir o rosto.
Вдруг она заметила лицо, которое смотрело на неё, и начала очень испугаться; но, взглянув внимательнее, она поняла, что это всего лишь Маска, которую актёры надевают на лицо.
Đột nhiên, nó nhận thấy một khuôn mặt đang nhìn chằm chằm xuống và bắt đầu rất sợ hãi; nhưng khi nhìn kỹ hơn, nó phát hiện ra đó chỉ là một chiếc mặt nạ mà các diễn viên dùng để đeo lên mặt.
‘Ah,' said the Fox, ‘you look very fine; it is a pity you have not got any brains.'
|||||||||||dommage||||||
|||||||||||Schade||||||Verstand
'Ah', sagte der Fuchs, 'du siehst sehr gut aus; schade, dass du keinen Verstand hast'.
Ah, dit le Renard, tu es très belle ; il est dommage que tu n'aies pas de cervelle.
あぁ、」フォックスが言った。「とても立派に見えるが、頭脳がないのが残念だ」。
‘Ах,’ сказала Лиса, ‘ты выглядишь очень хорошо; жаль, что у тебя нет никакого ума.’
‘À,' cáo nói, ‘bạn trông rất tuyệt; thật tiếc là bạn không có não.'
Outside show is a poor substitute for inner worth.
vnější||||||||
|||||замена|||
|||||substitut||intérieure|
|||||Ersatz||innerem|Wert
Äußeres Auftreten ist ein schlechter Ersatz für inneren Wert.
Le spectacle extérieur n'est qu'un piètre substitut à la valeur intérieure.
外でのショーは、内面的な価値の代わりにはならない。
Внешняя показуха - плохая замена внутренней ценности.
Ngoại hình chỉ là một sự thay thế kém cho giá trị bên trong.