×

LingQ'yu daha iyi hale getirmek için çerezleri kullanıyoruz. Siteyi ziyaret ederek, bunu kabul edersiniz: çerez politikası.

image

Dracula - Bram Stoker, CHAPTER 3 - Jonathan Harker's Journal Continued, part 3

CHAPTER 3 - Jonathan Harker's Journal Continued, part 3

Is it strange that when Arpad and his legions swept through the Hungarian fatherland he found us here when he reached the frontier, that the Honfoglalas was completed there?

And when the Hungarian flood swept eastward, the Szekelys were claimed as kindred by the victorious Magyars, and to us for centuries was trusted the guarding of the frontier of Turkeyland. Aye, and more than that, endless duty of the frontier guard, for as the Turks say, 'water sleeps, and the enemy is sleepless. ' Who more gladly than we throughout the Four Nations received the 'bloody sword,' or at its warlike call flocked quicker to the standard of the King? When was redeemed that great shame of my nation, the shame of Cassova, when the flags of the Wallach and the Magyar went down beneath the Crescent? Who was it but one of my own race who as Voivode crossed the Danube and beat the Turk on his own ground? This was a Dracula indeed! Woe was it that his own unworthy brother, when he had fallen, sold his people to the Turk and brought the shame of slavery on them! Was it not this Dracula, indeed, who inspired that other of his race who in a later age again and again brought his forces over the great river into Turkeyland, who, when he was beaten back, came again, and again, though he had to come alone from the bloody field where his troops were being slaughtered, since he knew that he alone could ultimately triumph! They said that he thought only of himself. Bah! What good are peasants without a leader? Where ends the war without a brain and heart to conduct it? Again, when, after the battle of Mohacs, we threw off the Hungarian yoke, we of the Dracula blood were amongst their leaders, for our spirit would not brook that we were not free. Ah, young sir, the Szekelys, and the Dracula as their heart's blood, their brains, and their swords, can boast a record that mushroom growths like the Hapsburgs and the Romanoffs can never reach. The warlike days are over. Blood is too precious a thing in these days of dishonourable peace, and the glories of the great races are as a tale that is told. It was by this time close on morning, and we went to bed.

(Mem., this diary seems horribly like the beginning of the "Arabian Nights," for everything has to break off at cockcrow, or like the ghost of Hamlet's father.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

CHAPTER 3 - Jonathan Harker's Journal Continued, part 3 KAPITEL 3 - Fortsetzung von Jonathan Harkers Tagebuch, Teil 3 CAPÍTULO 3 - Diario de Jonathan Harker Continuación, parte 3 CHAPITRE 3 - Le journal de Jonathan Harker Suite, partie 3 CAPITOLO 3 - Il diario di Jonathan Harker Continua, parte 3 CAPÍTULO 3 - Continuação do diário de Jonathan Harker, parte 3 BÖLÜM 3 - Jonathan Harker'ın Günlüğü Devam Ediyor, 3. kısım 第 3 章 - 乔纳森-哈克的日记续写,第 3 部分

Is it strange that when Arpad and his legions swept through the Hungarian fatherland he found us here when he reached the frontier, that the Honfoglalas was completed there? |||||Арпад||||||||||||||||||||вторжение мадьяров||| |||||||||||||||||||||||||Conquista húngara||| |||||Arpad|||legões|||||pátria|||||||||fronteira|||a conquista húngara||| ¿Es extraño que cuando Arpad y sus legiones arrasaron la patria húngara nos encontrara aquí al llegar a la frontera, que el Honfoglalas se completara allí? アルパドと彼の軍団がハンガリーの祖国を席巻したとき、彼が国境に到達したときに私たちをここに見つけ、ホンフォグララスがそこで完成したのは奇妙ですか? É estranho que, quando Arpad e suas legiões varreram a pátria húngara, ele nos encontrou aqui quando chegou à fronteira, que os Honfoglalas foram concluídos lá? Có lạ là khi Arpad và quân đoàn của anh ta quét qua quê cha đất tổ Hungary, anh ta tìm thấy chúng tôi ở đây khi anh ta đến biên giới, rằng Honfoglalas đã được hoàn thành ở đó? 当阿尔帕德和他的军团横扫匈牙利祖国时,他到达边境时发现我们在这里,而且洪弗格拉拉斯工程就在这里完成,这难道不奇怪吗?

And when the Hungarian flood swept eastward, the Szekelys were claimed as kindred by the victorious Magyars, and to us for centuries was trusted the guarding of the frontier of Turkeyland. |||венгерский|||на восток|||||||||победоносные||||||||||охрана|||||Турция ||||||||||||verwandt|||||||||||||||||| ||||||||||||parentes próximos||||||||||||||||fronteira||Turquia Y cuando la avalancha húngara se extendió hacia el este, los szekelys fueron reclamados como parientes por los victoriosos magiares, y durante siglos se nos confió la vigilancia de la frontera de Turquía. そして、ハンガリーの洪水が東に押し寄せたとき、セーケイ人は勝利したマジャール人に同族であると主張され、何世紀にもわたってトルコランドの国境の警備を信頼されていました. E quando o dilúvio húngaro varreu para o leste, os Szekelys foram reivindicados como parentes pelos vitoriosos magiares, e para nós durante séculos foi confiada a guarda da fronteira da Turquia. И когда венгерский потоп хлынул на восток, секеи были признаны сродниками победоносных мадьяров, и на протяжении веков нам доверяли охрану границы Турецкой земли. Ve Macar tufanı doğuya doğru sürüklendiğinde, zafer kazanan Magyar'lar tarafından Szekely'lerin akraba olduğu iddia edildi ve bize yüzyıllar boyunca Türkiye topraklarının sınırının korunmasına güvenildi. Và khi trận lụt Hungary tràn về phía đông, người Szeilities được tuyên bố là do những người Magyar chiến thắng tử tế, và đối với chúng tôi trong nhiều thế kỷ, người ta đã tin tưởng vào việc canh giữ biên giới của Thổ Nhĩ Kỳ. 当匈牙利人的洪流席卷东方时,胜利的马扎尔人宣称塞克利家族是他们的同胞,几个世纪以来,他们一直被委托守卫土耳其边境。 Aye, and more than that, endless duty of the frontier guard, for as the Turks say, 'water sleeps, and the enemy is sleepless. ||||||||||||||турки|||||||| |||||||||Grenze||||||||||||| ||||||||||||||||||||||despierto siempre sim|||||||||fronteira||||||||||||| Sí, y más que eso, el interminable deber de la guardia fronteriza, pues como dicen los turcos, "el agua duerme, y el enemigo no tiene sueño". そう、それ以上に、辺境警備隊の際限のない任務は、トルコ人が言うように、「水は眠り、敵は眠らない」からです。 Sim, e mais do que isso, o dever interminável da guarda fronteiriça, porque, como dizem os turcos, "a água dorme, e o inimigo não tem sono". Да, и более того, бесконечная обязанность пограничной стражи, ведь как говорят турки, 'вода спит, а враг не дремлет.' Vâng, và hơn thế nữa, nhiệm vụ vô tận của người bảo vệ biên cương, như người Thổ Nhĩ Kỳ nói, 'nước ngủ, kẻ thù không ngủ. '  Who more gladly than we throughout the Four Nations received the 'bloody sword,' or at its warlike call flocked quicker to the standard of the King? ||радостно||||||||||||||||||||||| ||||||||||||||||||sich scharten||||||| ||||||||||||||||||afluiu||||||| ¿Quién recibió la "espada sangrienta" con más gusto que nosotros en las Cuatro Naciones, o acudió más rápido al estandarte del Rey a su llamada guerrera? フォー・ネーションズ全体で、「血まみれの剣」を受け取った、またはその好戦的な呼びかけで、王の基準に群がった私たちよりも喜んだのは誰ですか? 'Quem mais alegremente do que nós, nas Quatro Nações, recebemos a' espada sangrenta ', ou em seu chamado bélico, voamos mais rapidamente para o estandarte do rei? 'Кто более радостно, чем мы, среди Четырех Наций принял 'кровавый меч', или на его воинственный зов быстрее flocked к штандарту короля? Dört Millet boyunca bizden daha mutlu olan kim 'kanlı kılıcı' aldı ya da savaş çağrısı üzerine Kral'ın standartlarına daha hızlı akın etti? 'Còn ai vui mừng hơn chúng ta trên khắp Tứ Quốc nhận được' thanh gươm đẫm máu ', hay theo lời kêu gọi hiếu chiến của nó lao nhanh hơn đến tiêu chuẩn của Nhà vua? “在四国之中,有谁比我们更高兴地接受了这把‘血腥之剑’,或者在它的战斗号召下更快地涌向国王的旗帜? When was redeemed that great shame of my nation, the shame of Cassova, when the flags of the Wallach and the Magyar went down beneath the Crescent? ||искуплена||||||||||||||||Валахии|||||||| ||erlöst||||||||||||||||||||||||Halbmond ||overcome|||||||||||||||||||||||| ||redimida||||||||||Cassova||||||valaque|||||||| ¿Cuándo fue redimida aquella gran vergüenza de mi nación, la vergüenza de Cassova, cuando las banderas de los Wallach y de los Magyar se hundieron bajo la Media Luna? Wallach と Magyar の旗が三日月の下に下がったとき、私の国のその大きな恥、Cassova の恥が償われたのはいつですか? Quando é que foi redimida a grande vergonha da minha nação, a vergonha de Cassova, quando as bandeiras dos valáquios e dos magiares desceram sob o Crescente? Когда же была искуплена та великая позор моей нации, позор Кассова, когда флаги Валахии и Венгрии пали под полумесяцем? Khi nào được chuộc lại nỗi xấu hổ to lớn của đất nước tôi, nỗi hổ thẹn của Cassova, khi những lá cờ của Wallach và Magyar bị hạ xuống bên dưới Lưỡi liềm? 当瓦拉赫人和马扎尔人的旗帜在新月之下落下时,我民族的奇耻大辱,卡索瓦的耻辱,何时才得以洗刷? Who was it but one of my own race who as Voivode crossed the Danube and beat the Turk on his own ground? |||||||||||Voivoda||||||||||| ヴォイヴォダがドナウ川を渡り、自分の土地でトルコ人を打ち負かしたのは、私と同じ種族の 1 人ではありませんでした。 Quem foi senão um da minha raça que, como Voivoda, atravessou o Danúbio e derrotou o Turco no seu próprio terreno? Кто же, если не один из моего собственного народа, как воевода, пересек Дунай и разбил турка на его собственной земле? Kimdi ama Voyvoda olarak Tuna'yı geçip Türk'ü kendi topraklarında yenen kendi ırkımdan başka kimdi? Đó là ai ngoài một chủng tộc của tôi, người khi Voivode băng qua sông Danube và đánh bại Turk trên chính sân nhà của mình? 除了我们自己的种族之外,还有谁作为总督渡过多瑙河并在土耳其人的土地上击败了他? This was a Dracula indeed! まさにドラキュラでした! Este era de facto um Drácula! Это был действительно Дракула! Bu gerçekten bir Drakula idi! Woe was it that his own unworthy brother, when he had fallen, sold his people to the Turk and brought the shame of slavery on them! горе||||||||||||||||||||||||| Ai de mim||||||||||||||||||||||||| ¡Ay que su propio hermano indigno, cuando hubo caído, vendió a su pueblo al turco y trajo sobre ellos la vergüenza de la esclavitud! 悲惨なことに、彼自身の価値のない兄弟が倒れたとき、彼の民をトルコ人に売り、彼らに奴隷制の恥をもたらしたのです! Ai do seu indigno irmão que, depois de ter caído, vendeu o seu povo ao turco e trouxe sobre ele a vergonha da escravatura! Khốn thay, chính người anh em bất xứng của mình, khi sa ngã, đã bán dân tộc của mình cho người Thổ Nhĩ Kỳ và mang nỗi hổ thẹn làm nô lệ cho họ! 可悲的是,他自己不配的兄弟,在他倒下后,将他的人民卖给了土耳其人,并给他们带来了奴役的耻辱! Was it not this Dracula, indeed, who inspired that other of his race who in a later age again and again brought his forces over the great river into Turkeyland, who, when he was beaten back, came again, and again, though he had to come alone from the bloody field where his troops were being slaughtered, since he knew that he alone could ultimately triumph! |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||убит||||||||| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||massacrou||||||||| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||fueron||masacrados||||||||| 実際、このドラキュラは、後の時代に彼の軍隊を何度も何度も大河を渡ってトルコランドに連れて行き、彼が打ち負かされたとき、何度も何度も戻ってきた彼の種族の他の人にインスピレーションを与えたのではないでしょうか。彼は自分だけが最終的に勝利できることを知っていたので、彼の軍隊が虐殺されていた血まみれのフィールドから一人で来ました! Não terá sido este Drácula, de facto, que inspirou aquele outro da sua raça que, numa época posterior, trouxe uma e outra vez as suas forças através do grande rio para a Terra da Turquia, que, quando foi derrotado, voltou uma e outra vez, embora tivesse de vir sozinho do campo sangrento onde as suas tropas estavam a ser massacradas, pois sabia que só ele poderia finalmente triunfar! Gerçekten de, ırkının diğerine ilham veren, daha sonraki bir çağda kuvvetlerini büyük nehrin üzerinden Türkiye topraklarına götüren, dövüldüğünde tekrar tekrar gelen, ama yine de bu Drakula değil miydi? Nihayetinde tek başına zafer kazanabileceğini bildiği için birliklerinin katledildiği kanlı alandan yalnız gelmek! Quả thật không phải Dracula này, người đã truyền cảm hứng cho người khác trong chủng tộc của anh ta, người trong thời đại sau này lặp đi lặp lại đưa lực lượng của mình vượt sông lớn vào Thổ Nhĩ Kỳ, người, khi anh ta bị đánh bại, đã trở lại, và một lần nữa, mặc dù anh ta đã đến một mình từ cánh đồng đẫm máu nơi quân đội của anh ta đang bị tàn sát, vì anh ta biết rằng cuối cùng một mình anh ta có thể chiến thắng! 难道不是这个德古拉激励了他的同族,在后来的时代,他一次又一次地率领他的军队越过大河进入土耳其,当他被击退时,他又一次又一次地卷土重来,尽管他必须独自一人从他的军队被屠杀的血腥战场上回来,因为他知道,只有他才能最终取得胜利! They said that he thought only of himself. 彼らは、彼は自分のことしか考えていなかったと言った。 Diziam que ele só pensava em si próprio. Bah! Бах ばっ! Bah! What good are peasants without a leader? |||Bauern||| リーダーのいない農民は何の役にも立ちませんか? De que servem os camponeses sem um líder? Какой толк из крестьян без вождя? Nông dân có ích lợi gì nếu không có người lãnh đạo? Where ends the war without a brain and heart to conduct it? ||||||||||вести| ||||||||||führen| 戦争を遂行する脳と心臓がなければ、戦争はどこで終わるのでしょうか? Где заканчивается война без разума и сердца, чтобы её вести? Chiến tranh kết thúc ở đâu mà không có khối óc và trái tim để chỉ huy nó? Again, when, after the battle of Mohacs, we threw off the Hungarian yoke, we of the Dracula blood were amongst their leaders, for our spirit would not brook that we were not free. ||||||||||||игу́менья|||||||||||||||||||| ||||||||||||ungarische Joch|||||||||||||||dulden||||| ||||||||||||oppression or control|||||||||||||||tolerate||||| ||||||Mohács||||||jugo|||||||||||||||suportasse||||| De nuevo, cuando, tras la batalla de Mohacs, nos libramos del yugo húngaro, los de sangre de Drácula estábamos entre sus líderes, pues nuestro espíritu no toleraba que no fuéramos libres. 繰り返しますが、モハチの戦いの後、ハンガリーのくびきを脱ぎ捨てたとき、ドラキュラの血を引く私たちは彼らの指導者の中にいました。 Mais uma vez, quando, depois da batalha de Mohacs, nos libertámos do jugo húngaro, nós, os do sangue de Drácula, estávamos entre os seus líderes, pois o nosso espírito não aceitava que não fôssemos livres. Снова, когда после битвы при Мохаче мы сбросили венгерское иго, мы, кровью Дракулы, были среди их вождей, ибо наш дух не терпел, чтобы мы были не свободны. Yine, Mohacs savaşından sonra Macar boyunduruğunu attığımızda, Drakula kanından bizler onların liderleri arasındaydık, çünkü ruhumuz özgür olmadığımızı akıtmazdı. Một lần nữa, khi, sau trận chiến Mohacs, chúng tôi vứt bỏ ách thống trị của người Hungary, chúng tôi mang dòng máu Dracula nằm trong số các thủ lĩnh của họ, vì tinh thần của chúng tôi sẽ không bao trùm rằng chúng tôi không được tự do. 还有,在莫哈奇战役之后,我们摆脱了匈牙利人的压迫,我们德古拉血统的人也成为了他们的领袖之一,因为我们的精神不允许我们不自由。 Ah, young sir, the Szekelys, and the Dracula as their heart’s blood, their brains, and their swords, can boast a record that mushroom growths like the Hapsburgs and the Romanoffs can never reach. ||||||||||||||||||похвастаться||||||||Габсбурги|||||| ||||||||||||||||||rühmen sich mit|||||||||||||| ||||||||||||||||||vangloriar-se||||cogumelos|crescimentos|||Habsburgos|||Romanovs||| Ah, joven señor, los Szekelys, y los Drácula como la sangre de su corazón, sus cerebros y sus espadas, pueden presumir de un récord que crecimientos de hongos como los Habsburgo y los Romanoff nunca podrán alcanzar. ああ、お嬢様、セーケイ家とドラキュラは、心臓の血、頭脳、剣として、ハプスブルグ家やロマノフ家のようなきのこの成長が決して到達できない記録を誇ることができます. Ah, jovem senhor, os Szekelys, e os Dráculas como o sangue do seu coração, os seus cérebros e as suas espadas, podem orgulhar-se de um recorde que os cogumelos que crescem como os Habsburgos e os Romanoffs nunca poderão alcançar. Ах, молодой господин, сэкеи, а Дракула как их сердечная кровь, их умы и их мечи, могут похвастаться рекордом, который грибковые нарастания, такие как Габсбурги и Романовы, никогда не достигнут. Ah, genç efendim, Szekelys ve Drakula kalplerinin kanı, beyinleri ve kılıçları, Hapsburglar ve Romanofflar gibi mantar büyümelerinin asla ulaşamayacağı bir rekora sahip olabilirler. À, thưa bạn trẻ, những người Sze Reduced, và Dracula như máu của trái tim, bộ não và thanh kiếm của họ, có thể tự hào về một kỷ lục mà nấm mọc như Hapsburgs và Romanoffs không bao giờ có thể đạt được. 啊,年轻的先生,塞克利家族和德古拉家族以他们的心脏、他们的大脑和他们的剑所创造的记录是哈布斯堡王朝和罗曼诺夫王朝等迅速崛起的家族所无法企及的。 The warlike days are over. Los días de guerra han terminado. 戦争の日々は終わりました。 Os dias de guerra acabaram. Воинственные дни закончились. Blood is too precious a thing in these days of dishonourable peace, and the glories of the great races are as a tale that is told. ||||||||||||||славы||||||||||| |||kostbar|||||||unehrenhaften||||||||||||Erzählung||| |||preciosa|||||||desonrosa||||||||||||||| 不名誉な平和の時代において、血はあまりにも貴重なものであり、偉大な種族の栄光は語られる物語のようです。 O sangue é uma coisa demasiado preciosa nestes dias de paz desonrosa, e as glórias das grandes raças são como uma história que se conta. Кровь слишком ценна в эти дни бесчестного мира, и славы великих рас — это как рассказ, который рассказывается. Máu là một thứ quá quý giá trong những ngày hòa bình kinh hoàng này, và vinh quang của các chủng tộc vĩ đại giống như một câu chuyện được kể lại. 在如今不光彩的和平年代,鲜血实在是太珍贵了,而伟大种族的荣耀也不过是传说而已。 It was by this time close on morning, and we went to bed. この頃には朝も終わり、私たちは就寝しました。 Já era quase de manhã e fomos deitar-nos. Bu saatlerde sabah yaklaşmıştı ve yatağa gittik. Lúc này đã gần sáng, và chúng tôi đi ngủ.

(Mem., this diary seems horribly like the beginning of the "Arabian Nights," for everything has to break off at cockcrow, or like the ghost of Hamlet’s father. |||||||||||||||||||утро||||||| |||||||||||||||||||Hahnenschrei||||||| |||||||||||||||||||cantar do galo||||||| (Mem., este diario se parece horriblemente al comienzo de "Las mil y una noches", pues todo tiene que interrumpirse al canto del gallo, o como el fantasma del padre de Hamlet. (ちなみに、この日記は恐ろしく「アラビアン ナイト」の始まりのように思えます。なぜなら、すべてが雄鶏の鳴き声で途切れなければならないからです。ハムレットの父親の幽霊のようです。 (Mem., este diário parece-se horrivelmente com o início das "Noites da Arábia", pois tudo tem de terminar no cantar do galo, ou com o fantasma do pai de Hamlet. (Mem., Bu günlük korkunç bir şekilde "Arap Geceleri" nin başlangıcına benziyor, çünkü her şey bir kuyrukta ya da Hamlet'in babasının hayaleti gibi kırılmalı. (Mem., Cuốn nhật ký này có vẻ giống như phần đầu của "Những đêm Ả Rập" một cách khủng khiếp, vì mọi thứ đều phải vỡ tan theo con gà trống, hoặc giống như bóng ma của cha Hamlet. (我记得,这本日记看起来非常像《一千零一夜》的开头,因为一切必须在鸡叫时停止,或者像哈姆雷特父亲的鬼魂一样。