To have a good nose: The English We Speak - YouTube
Щоб||||нюх|||||
Eine gute Nase zu haben: Das Englisch, das wir sprechen - YouTube
Tener buen olfato: El inglés que hablamos - YouTube
Avoir un bon nez : L'anglais que nous parlons - YouTube
Avere un buon naso: L'inglese che parliamo - YouTube
良い鼻を持つために:私たちが話す英語 - YouTube
좋은 코를 가지려면: 우리가 말하는 영어 - YouTube
Mieć dobry nos: The English We Speak - YouTube
Ter um bom nariz: O inglês que falamos - YouTube
Иметь хороший нос: Английский, на котором мы говорим - YouTube
İyi bir burna sahip olmak: Konuştuğumuz İngilizce - YouTube
Мати гарний ніс: Англійська мова, якою ми говоримо - YouTube
拥有良好的鼻子:我们说的英语 - YouTube
有一个好鼻子我们说的英语 - YouTube
Feifei: Hello and welcome to The English
We Speak, I'm Feifei...
Rob: ... and hello, I'm Rob.
Feifei: Errr, what is that smell?
|hửm||||
|Ähm||||
Feifei: Ơ, mùi gì vậy nhỉ?
Rob: Smell? I can't smell anything.
Rob: Mùi? Tôi không ngửi thấy gì cả.
Feifei: There is definitely a terrible smell,
Feifei: Chắc chắn có một mùi hôi khủng khiếp
like mouldy cheese. What's in that bag, Rob?
||phô mai|||||
|schimmelig||||||
|muffito||||||
|пліснявий||||||
Rob: Oh, this bag! You're right, it is
cheese. Beautiful, delicious Stilton cheese
|||Stilton|
|||Stilton-Käse|
|||Stilton|
チーズ美しく美味しいスティルトン・チーズ
in fact. Would you like some?
Feifei: No! So why have you got a bag of
|||чому||||||
Feifei: Không! Vậy tại sao bạn lại có một túi phô mai
mouldy cheese?
плесневый|
mốc?
Rob: Well, I stopped at the cheese shop
Rob: À, tôi đã dừng lại ở cửa hàng phô mai
on the way to the office and saw this
trên đường đến văn phòng và thấy cái này
cheese was half price - and you probably
know, I have a good nose for a bargain.
||||||||Schnäppchen
||||||||oferta
||||||||вигідна угода
Знайте, у мене хороший нюх на вигідні покупки.
Feifei: I don't think so, Rob - judging by
|||||||theo
||||||giudicando|
Фейфей: Не думаю, Роб - судячи з
Feifei: Tôi không nghĩ vậy, Rob - dựa vào
this cheese, you have a bad nose - it
цього сиру, у тебе поганий нюх - це
phô mai này, bạn có một cái mũi kém - nó
smells awful!
|terrible
có mùi thật kinh khủng!
Rob: No, Feifei. When you have a nose - or
even a good nose - for something, it's not
about your sense of smell. It describes
someone who is naturally good at finding
and recognising something - in my case,
|und etwas erkennen||||
|визнання||||
và nhận ra điều gì đó - trong trường hợp của tôi,
finding a bargain!
||выгодная покупка
||affare
tìm thấy một món hời!
Feifei: I'm not so sure about that, Rob!
Feifei: Tôi không chắc về điều đó, Rob!
Well, I have a good nose for finding
examples - so here they are...
Examples: We need to sell more
newspapers, so we need to find a
reporter with a good nose for a story.
I have a good nose for learning languages
Tôi có khả năng tốt trong việc học ngôn ngữ
and was fluent in Spanish in just a year!
và đã thông thạo tiếng Tây Ban Nha chỉ trong một năm!
My mum's got a nose for bargains and
|Meine Mutter hat|||||Schnäppchen|
|моя мама||||||
Моя мама має талант до вигідних покупок і
Mẹ tôi có khả năng tìm kiếm món hời và
booked us all flights to Italy for just fifty
|||||Italien|||
reserved||||||||
замовила нам усім квитки до Італії всього за п'ятдесят
đặt cho chúng tôi tất cả chuyến bay đến Italy chỉ với năm mươi
pounds each.
фунтів з кожного.
bảng mỗi người.
Feifei: This is The English We Speak from
Feifei: Đây là The English We Speak từ
BBC Learning English and we're finding
out about the phrase 'to have a good nose
(for something)'. Rob claims to have one,
|||behauptet|||
||Роб||||
but I'm not so sure. So how much did
you pay for this cheese, Rob?
you|||||
Rob: Only 20 pounds - it was half price!
Feifei: That's because it's old - look, it's
going green! Sorry, Rob - this cannot stay
in the studio. It stinks - out it goes.
||||hôi|||
||||puzza|||
||||huele mal|||
||||погано пахне|||
в студії. Це смердить - нехай йде.
trong phòng thu. Nó hôi quá - hãy mang nó ra ngoài.
Rob: That's not very nice.
Роб: Це не дуже приємно.
Rob: Điều đó không hay chút nào.
Feifei: Hold on, I can still smell something
Фейфей: Підожди, я все ще відчуваю запах чогось.
Feifei: Chờ chút, tôi vẫn còn ngửi thấy gì đó.
bad. It's your socks! Look, you haven't got
|||Socken||||
погано. Це твої шкарпетки! Подивися, у тебе немає
your shoes on. Urghhh!
|||Urghhh
|||Igitt!
|||фу
взуття. Уррргг!
Rob: Wow, Feifei, you really have got a
Роб: Вау, Фейфей, у тебе справді є
good nose - a good nose for bad smells!
добрий ніс - добрий ніс для поганих запахів!
mũi nhạy - mũi nhạy với những mùi hôi!
Feifei: Your bad smells, Rob!
Фейфей: Твої погані запахи, Роб!
Feifei: Mùi hôi của bạn đấy, Rob!
Rob: Time to go. Bye.
||a||
Роб: Час йти. Па-па.
Rob: Thời gian đi rồi. Tạm biệt.
Feifei: Bye.
Feifei: Tschüss.|
Feifei|
Feifei|