×

LingQ'yu daha iyi hale getirmek için çerezleri kullanıyoruz. Siteyi ziyaret ederek, bunu kabul edersiniz: çerez politikası.

image

BBC - English In A Minute (YouTube), History vs Story - English In A Minute - YouTube

History vs Story - English In A Minute - YouTube

Dan: Hi, I'm Dan from BBC Learning English

and today I'm going to tell you the difference

between those two confusing words

history and story.

Both words are used for a description

of events. So that makes them the same, right?

WRONG! They are not the same.

History is the description or study of past

events based on fact, often to understand

their consequences. 'Christopher

Columbus arrived in America in 1492.'

A story is the description of a series of

real or imagined events, often to entertain

people. 'After arriving in America in 1492,

Columbus and his crew were attacked by a giant

man-eating T-Rex dinosaur!' That didn't

happen! It's just a story.

So… history is the description of past

events based on fact and stories are descriptions

of unreal or imagined events often to entertain.

Leave us a comment about a piece

of history or an imagined story from your culture!

We'll try and guess which is which!

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

History vs Story - English In A Minute - YouTube История vs Рассказ||История||||| Tarih||||||| |contra|||||| تاریخ|در برابر|||||| Geschichte vs. Geschichte – Englisch in einer Minute – YouTube History vs Story - English In A Minute - YouTube History vs Story - English In A Minute - YouTube Histoire vs Histoire - English In A Minute - YouTube Storia contro storia - Inglese in un minuto - YouTube 歴史vsストーリー-1分で英語-YouTube Historia vs historia - Angielski w minutę - YouTube História vs. Estória - Inglês Num Minuto - YouTube История vs рассказ - Английский за минуту - YouTube Tarih ve Hikaye - English In A Minute - YouTube Історія vs розповідь - англійська за хвилину - YouTube Lịch sử vs Câu chuyện - Tiếng Anh Trong Một Phút - YouTube 历史与故事 - 一分钟英语 - YouTube 歷史與故事 - 一分鍾英語 - YouTube

Dan: Hi, I'm Dan from BBC Learning English |||Дэн|||| Dan||||||| Дан||||||| |||دن|||| Dan: Hallo, ich bin Dan von BBC Learning English ダン:こんにちは、BBCラーニングイングリッシュのダンです Dan: Chào, tôi là Dan từ BBC Learning English

and today I'm going to tell you the difference ||||||||تفاوت und heute werde ich Ihnen den Unterschied sagen 今日は違いをお話しします và hôm nay tôi sẽ nói với bạn về sự khác biệt

between those two confusing words |||запутанных|словами |||gây nhầm lẫn| |||verwirrenden| |||karıştırıcı| |||گیج کننده| |||المربكة| mezi těmito dvěma matoucími slovy zwischen diesen beiden verwirrenden Wörtern entre esas dos palabras confusas それらの2つの紛らわしい言葉の間 giữa hai từ gây nhầm lẫn đó

history and story. Geschichte und Geschichte. historia y relato. 歴史と物語。 lịch sử và câu chuyện.

Both words are used for a description ||||||توصیف ||||||Beschreibung ||||||وصف ||||||tanım Obě slova se používají pro popis Beide Wörter werden für eine Beschreibung verwendet 説明には両方の単語が使用されます Cả hai từ đều được sử dụng để mô tả

of events. So that makes them the same, right? |события||||||| |رویدادها||||||| událostí. Takže to je dělá stejné, ne? von Veranstaltungen. Das macht sie also gleich, oder? イベントの。それで彼らは同じになりますよね? 이벤트의 수입니다. 그래서 같은 것이겠죠? các sự kiện. Vậy nên chúng giống nhau, đúng không?

WRONG! They are not the same. неправильно||||| FALSCH! Sie sind nicht gleich. 間違い!それらは同じではありません。 SAI! Chúng không giống nhau.

History is the description or study of past |||||||گذشته Geschichte ist die Beschreibung oder das Studium der Vergangenheit 歴史は過去の記述または研究です Lịch sử là sự mô tả hoặc nghiên cứu về quá khứ

events based on fact, often to understand события|||||| events|||||| |dayanan||gerçekler||| |مبتنی||واقعیت||| události založené na skutečnosti, často k pochopení Ereignisse auf der Grundlage von Tatsachen, oft zu verstehen acontecimientos basados en hechos, a menudo para comprender événements basés sur des faits, souvent pour comprendre 事実に基づくイベント、しばしば理解する sự kiện dựa trên thực tế, thường để hiểu

their consequences. 'Christopher |их последствия. Кристофер| ||Christopher |hậu quả|Christopher |sonuçları| |عواقب|کریستوفر |عواقبهم| |наслідки| jejich důsledky. "Christophere." ihre Folgen. „Christoph それらの結果。 'クリストファー 그 결과입니다. 'Christopher hệ quả của chúng. 'Christopher

Columbus arrived in America in 1492.' |прибыл||| Columbus|||| Columbus|||| |kam||| کلمب|رسید||| コロンブス|||| Kolumbus kam 1492 in Amerika an.' コロンバスは1492年にアメリカに到着しました。 Columbus đã đến nước Mỹ vào năm 1492.'

A story is the description of a series of Eine Geschichte ist die Beschreibung einer Reihe von 物語は一連の物語です Một câu chuyện là mô tả về một loạt các

real or imagined events, often to entertain реальные||воображаемые|события|||развлекать ||||||unterhalten ||hayal edilen||||eğlendirmek واقعی|||||| ||المتخيلة|||| ||||||розважати ||||||楽しませる skutečné nebo domnělé události, často k pobavení reale oder eingebildete Ereignisse, oft zur Unterhaltung 多くの場合、楽しませる実際のまたは想像上のイベント sự kiện thật hoặc tưởng tượng, thường để giải trí

people. 'After arriving in America in 1492, ||رسیدن||| ||الوصول إلى||| Personen. „Nachdem er 1492 in Amerika ankam, 人。 '1492年にアメリカに到着した後、 cho mọi người. 'Sau khi đến Mỹ vào năm 1492,

Columbus and his crew were attacked by a giant |||экипаж||атакованы|||гигант |||tripulação||||| |||thuyền viên|||||khổng lồ ||||||||غول ||||||||عملاق |||екіпаж||атаковані|||велетенський Kolumbus a jeho posádka byli napadeni obrem Kolumbus und seine Crew wurden von einem Riesen angegriffen Colombo e il suo equipaggio furono attaccati da un gigante コロンバスと彼の乗組員は巨人に襲われた

man-eating T-Rex dinosaur!' That didn't |пожирающий||Рекс|динозавр|Это| |||Rex|dinosaur|| |||T-Rex|Dinosaurier|| ||||dinosauro|| |خوار|||دایناسور|| ||||динозавр|| |||レックス||| lidožravý dinosaurus T-Rex!“ To ne menschenfressender T-Rex-Dinosaurier!' Das nicht 人食いT-Rex恐竜!」それはしませんでした

happen! It's just a story. произойти||просто|| می‌شود|||| stát se! Je to jen příběh. passieren! Es ist nur eine Geschichte. 起こる!それはただの話です。

So… history is the description of past ||||опис|| Takže... historie je popis minulosti Also… Geschichte ist die Beschreibung der Vergangenheit だから…歴史は過去の描写です Vì vậy... lịch sử là sự miêu tả về quá khứ

events based on fact and stories are descriptions |||||||описания событий |||hecho|||| |на основі|||||| |||||||توصیف‌ها Ereignisse, die auf Fakten und Geschichten basieren, sind Beschreibungen 事実と物語に基づくイベントは説明です eventos baseados em factos e histórias são descrições các sự kiện dựa trên sự thật và những câu chuyện là sự miêu tả

of unreal or imagined events often to entertain. |нереальный||воображаемых|события|часто||развлекать |irreal||||frequentemente|| |hư cấu|||||| |غیرواقعی|||||| |غير واقعي|||||| |нереальних||уявних|події|||розважити |非現実的な|||||| von unwirklichen oder eingebildeten Ereignissen oft zur Unterhaltung. 多くの場合、実際のまたは想像上のイベントを楽しませます。 của các sự kiện không có thật hoặc tưởng tượng thường để giải trí.

Leave us a comment about a piece |||комментарий|||произведение |||nhận xét||| ||||||parça ||||||قطعه ||||||قطعة فنية залиште нам|||коментар|||статті Zanechte nám komentář ke kousku Hinterlasse uns einen Kommentar zu einem Stück 作品についてコメントを残してください

of history or an imagined story from your culture! из||||представленный||||культура ||||||||فرهنگ Geschichte oder eine erfundene Geschichte aus Ihrer Kultur! あなたの文化からの歴史や想像上の物語の! 역사나 문화에서 상상한 이야기를 들려주세요! của lịch sử hoặc một câu chuyện tưởng tượng từ văn hóa của bạn!

We'll try and guess which is which! ||||quale|| Zkusíme hádat, která je která! Wir versuchen zu erraten, welches was ist! Nous allons essayer de deviner qui est qui ! Cercheremo di indovinare quale sia! どれがどれかを推測してみます! 어느 쪽이 맞는지 맞춰보겠습니다! Chúng ta sẽ cố gắng đoán cái nào là cái nào!