鎌倉 パート 1 (かまくら ぱ ー と いち ひらがな in Hiragana)
かまくら|ぱーと|||-|||||hiragana
Kamakura|||||||||
|||Teil|||Teil 1|||
Kamakura|part||||and||||Hiragana
|||||||平假名(1)||
Kamakura Teil 1 (Kamakura Teil 1: Hiragana in Hiragana)
Kamakura Part 1 (Kamakura Part and Ichi Hiragana in Hiragana)
Kamakura Parte 1 (Kamakura Parte 1: Hiragana en Hiragana)
Kamakura Part 1 (Kamakura Part 1 : Hiragana in Hiragana)
Kamakura Parte 1 (Kamakura Parte 1: Hiragana in Hiragana)
가마쿠라 파트 1 (카마쿠라 파 와 이치 히라가나 in Hiragana)
Kamakura Deel 1 (Kamakura Deel 1: Hiragana in Hiragana)
Kamakura Parte 1 (Kamakura Parte 1: Hiragana em Hiragana)
Камакура Часть 1 (Kamakura Part 1: Hiragana in Hiragana)
Kamakura Phần 1 (Kamakura phần một đọc là Hiragana)
镰仓第 1 部分(镰仓部分和平假名中的一平假名)
镰仓第 1 部分(平假名镰仓部分)
镰仓第一部分(镰仓第一部分:平假名中的平假名)
に せんじゅう ねんし が つ に じゅ うく にち ご ー る で ん う ぃ ー く の いち にち め 、 わたし は かまくら に いって き ました 。
||||||||||-||||||-||||||||||||
|||||||第九|||||||||||||||||雪屋||||
|letzten|Jahr||||zehnten|am 19|1 Tag|||||||ich|||||||||||||
locative particle|ten days|year志||attached||ten|to float|day|after|||||I||||||||||||||
I came to the kamakura, one of the places where the day was going.
Je suis allé à Kamakura pour la première fois de ma vie.
에 센쥬 넨시 가 츠 니 쥬쿠 니 치 고 루 ぃ ー ー い ち ち に , 나는 가마쿠라 에 가 왔습니다 .
Vào ngày 29 tháng 2 năm 2020, tôi đã đến Kamakura.
我有生以来第一次去镰仓。
かまくら は とう きょう の 神奈川 県 に ある ふるい まち です 。
|||||かながわ|けん|||||
|||||||在|位於|||
|||||||||alte||
Kamakura is a sieve town located in Kanagawa prefecture today.
가마쿠라는 도쿄의 가나가와 현에있는 체 거리입니다.
Kamakura là một thị trấn cổ ở tỉnh Kanagawa, Tokyo.
镰仓是今天位于神奈川县的筛子城镇。
かまくら は せ ん ひ ゃく は ち じゅう ねん に みなもと の より と も が ばくふ を ひらいた ばしょ と して し られて います 。
|||||||||||||||||||||||||い ます
|||||||||年||源||||||幕府||||||||
|||||Jahr||||||Minamoto||||||Shogunat||gegründet|||||bekannt|
|||||||||||source||from||||shogunate||opened|place||||known|
Kamakura is known to be open to the public.
Kamakura được biết đến là nơi mà Minamoto no Yoritomo đã lập ra quân đội vào năm 1180.
ばくふ と いう の は その じだい の せいふ の こと です 。
mạc phủ|||||||||||
Shogunat||||||Epoche||Regierung|||
||||||period||government|||
||||||||政府|||
The shogunate is the name of the shogunate.
Quân đội đó là chính phủ của thời kỳ đó.
それ まで に ほんの せいふ は きょう と に あり 、 てんのう と きぞく が せいじ を おこなって いた のです が 、 みなもと の より と も は はじめて ぶし が しはい する せいふ を かまくら に つくり ました 。
|||||||今日|||天皇|||||進行|||||||||||||||||||||
|||nur|||||||||Adel||||geführt|||||||||||Kriegermacht||Regierung|||||||
||||||today||||emperor||||politics||was conducted||||Minamoto||||||for the first time|||||||||made|
|||||||||||||||||||||||||||võ sĩ|||||||||
By then, there was only one of the emperors, and the emperor and the emperor had been doing the emperor, but for the first time, the emperor was making the emperor in the kamakura.
Trước đó, chính phủ của Nhật Bản nằm ở Kyoto, nơi mà Thiên Hoàng và quý tộc thực hiện chính trị, nhưng Minamoto no Yoritomo đã lần đầu tiên tạo ra một chính phủ với sự lãnh đạo của võ sĩ ở Kamakura.
かまくら に は ふるい じんじゃ や お てら が たくさん あります 。
||||||||||あり ます
||||Schrein|||Tempel|||
Kamakura||||||||||
There are many sieves and shavings in the kamakura.
Kamakura có nhiều đền thờ và chùa cổ.
かまくら の だいぶつ は ゆうめいです 。
||der große Buddha||berühmt
The Daibutsu of Kamakura is Yumei.
Tượng Phật lớn ở Kamakura rất nổi tiếng.
だいぶつ と いう の は おおきな ぶつぞう です 。
Phật lớn|||||||
||||||Statue|
大佛|||||||
A big Buddha is a big Buddha.
Tượng Phật lớn là một bức tượng lớn.
かまくら に は うみ も あります 。
|||||あり ます
|||sea||
There is also a sea in the kamakura.
Kamakura cũng có biển.
え の しま 、 しち り が はま 、 ゆい が はま 、 いなむら が さき と いった ばしょ が ゆうめいで 、 なつ に は かいすい よくじょう が にぎわって います 。
|||||||||||||||||||||||||い ます
江|||七||||由井||浜|||||||||||||海水浴場|||
|||Shichi|||Hama|Yui|||Inamura|||||||berühmt||||Badeort|Strandbad|||
Eh||island|seven|seven||beach|Yui|||Inamura||ahead||said|place||famous|summer|||ocean bathing|beach resort||bustling with|
Enoshima, Shichirigahama, Yuigahama, Inamuragasaki are the hot springs, and the sea bathing is very popular.
Đảo Enoshima, bãi Shichiri, bãi Yuigahama, và khu vực Inamuragasaki là những nơi nổi tiếng, và vào mùa hè, bãi tắm biển rất đông đúc.
このように 、 かまくら に は かんこう めいしょ が たくさん あります 。
||||||||あり ます
||||Touristen|Sehenswürdigkeiten|||
like this||||sightseeing|famous place|||
As you can see, there are a lot of things in Kamakura.
Như vậy, Kamakura có rất nhiều địa điểm tham quan.
とう きょう から ちかい と いう こと も あって 、 やすみ の ひに は たくさんの ひと が おとずれます 。
||||||||||||||||おとずれ ます
||||||||||||||||造訪
||||||||||||||||besuchen
|||close|||||because|holiday||holiday||a lot of|people||will visit
Since it is said that it is a small area from today, many people come to Japan for a good night's sleep.
Từ hôm nay, vì có sự gần gũi, vào ngày nghỉ có rất nhiều người đến thăm.