CHAPTER 3 - Jonathan Harker's Journal Continued, part 7
KAPITEL 3 - Fortsetzung von Jonathan Harkers Tagebuch, Teil 7
ΚΕΦΑΛΑΙΟ 3 - Συνέχεια του ημερολογίου του Τζόναθαν Χάρκερ, μέρος 7
CAPÍTULO 3 - Diario de Jonathan Harker Continuación, parte 7
CHAPITRE 3 - Le journal de Jonathan Harker Suite, partie 7
CAPITOLO 3 - Il diario di Jonathan Harker Continua, parte 7
第 3 章 - ジョナサン・ハーカーの日誌 続き、パート 7
ROZDZIAŁ 3 - Ciąg dalszy dziennika Jonathana Harkera, część 7
CAPÍTULO 3 - Continuação do diário de Jonathan Harker, parte 7
BÖLÜM 3 - Jonathan Harker'ın Günlüğünün Devamı, 7. kısım
Later.--I endorse the last words written, but this time there is no doubt in question.
||одобряю|||||||||||||
||unterstütze|||||||||||||Frage
||support|||||||||||||
||apoio|||||||||||||
||támogatom|||||||||||||
Più tardi... Sottoscrivo le ultime parole scritte, ma questa volta non c'è alcun dubbio.
後で.--私は書かれた最後の言葉を支持しますが、今回は疑いの余地はありません.
Mais tarde, subscrevo as últimas palavras escritas, mas desta vez não se trata de uma dúvida.
Daha sonra - Yazılan son kelimeleri onaylıyorum, ancak bu sefer şüphe yok.
Sau đó. - Tôi xác nhận những lời cuối cùng được viết, nhưng lần này không còn nghi ngờ gì nữa.
I shall not fear to sleep in any place where he is not.
No temeré dormir en ningún lugar donde él no esté.
彼のいない場所で寝ることを恐れません。
Não terei medo de dormir num lugar onde ele não esteja.
I have placed the crucifix over the head of my bed, I imagine that my rest is thus freer from dreams, and there it shall remain.
||||||||||||||||||свободнее|||||||
||||||||||||stelle mir vor||||||freier|||||||
||||||||||||||||||freeer|||||||
私は自分のベッドの頭上に十字架を置いた。こうして私の休息は夢から解放され、そこにとどまるだろうと想像する。
Coloquei o crucifixo sobre a cabeceira da minha cama, imagino que assim o meu repouso é mais livre de sonhos, e aí ficará.
Tôi đã đặt cây thánh giá trên đầu giường của mình, tôi tưởng tượng rằng phần còn lại của tôi như vậy sẽ giải phóng khỏi những giấc mơ, và nó sẽ vẫn ở đó.
When he left me I went to my room.
After a little while, not hearing any sound, I came out and went up the stone stair to where I could look out towards the South.
|||||hören||||||||||||||||||||
Al cabo de un rato, al no oír ningún ruido, salí y subí por la escalera de piedra hasta donde podía mirar hacia el Sur.
しばらくすると音も聞こえなくなったので、外に出て石段を上ると南の方角が見渡せました。
Passado algum tempo, sem ouvir qualquer som, saí e subi a escada de pedra até onde podia olhar para o Sul.
There was some sense of freedom in the vast expanse, inaccessible though it was to me, as compared with the narrow darkness of the courtyard.
|||||||||простор|||||||||||||||
|||||Freiheit||||weite|unerreichbar|||||||im Vergleich|||enge||||
|||||||||extensão|||||||||||||||
||||||||hatalmas||||||||||||||||
中庭の狭い闇に比べて、私には近づきにくい広大な広がりには、どこか解放感がありました。
Havia uma certa sensação de liberdade na vasta extensão, embora inacessível para mim, em comparação com a escuridão estreita do pátio.
Có một cảm giác tự do nào đó trong không gian rộng lớn, không thể tiếp cận được mặc dù đối với tôi, so với bóng tối chật hẹp của sân trong.
Looking out on this, I felt that I was indeed in prison, and I seemed to want a breath of fresh air, though it were of the night.
||||||||||||||||wollte||||||obwohl|||||
これを眺めていると、本当に牢獄にいるような気がして、夜だけど新鮮な空気を吸いたくなるような気がした。
Ao olhar para isto, senti que estava de facto na prisão e parecia querer respirar ar fresco, embora fosse de noite.
I am beginning to feel this nocturnal existence tell on me.
||||||nächtlich||||
||||||||affect negatively||
||||||éjjeli||||
私はこの夜行性の存在が私に語っているのを感じ始めています.
Começo a sentir que esta existência nocturna me está a afectar.
Bu gece varoluşunun bana anlattığını hissetmeye başlıyorum.
Tôi bắt đầu cảm thấy sự tồn tại về đêm này nói với tôi.
It is destroying my nerve.
||zerstört||Nerven
||||nervo
It is destroying my nerve.
Me está destrozando los nervios.
それは私の神経を破壊しています。
Está a destruir-me os nervos.
I start at my own shadow, and am full of all sorts of horrible imaginings.
||||||||||||||представлений
|||||sombra|||||||||
I start at my own shadow, and am full of all sorts of horrible imaginings.
私は自分の影から始め、ありとあらゆる恐ろしい想像でいっぱいです。
Começo pela minha própria sombra e fico cheio de todo o tipo de imaginações horríveis.
God knows that there is ground for my terrible fear in this accursed place!
||||||||||||verflucht|
||||||||||||amaldiçoado|
|||||||||félelem||||
God knows that there is ground for my terrible fear in this accursed place!
神は、この呪われた場所に私の恐ろしい恐怖の根拠があることを知っています!
Deus sabe que há motivo para o meu terrível medo neste lugar amaldiçoado!
Chúa biết rằng có cơ sở cho nỗi sợ hãi khủng khiếp của tôi ở nơi đáng nguyền rủa này!
I looked out over the beautiful expanse, bathed in soft yellow moonlight till it was almost as light as day.
|||||||окутанная||||||||||||
||||||extensão|||||||||||||
柔らかな黄色の月明かりを浴びながら、私は美しい大地を見渡し、昼と同じくらい明るくなりました。
Olhei para a bela extensão, banhada por um luar amarelo suave, quase tão claro como o dia.
In the soft light the distant hills became melted, and the shadows in the valleys and gorges of velvety blackness.
||||||||||||||||||бархатной|
||||||||||||||||Schluchten||samtiger|
||||||||||||||||e os vales e as Gargantas||de veludo|
In the soft light the distant hills became melted, and the shadows in the valleys and gorges of velvety blackness.
A la suave luz, las colinas lejanas se fundían, y las sombras de los valles y desfiladeros, de una negrura aterciopelada.
柔らかな光の中で遠くの丘が溶け、ビロードのような黒さの谷と峡谷の影が溶けました。
À luz suave, as colinas distantes tornavam-se fundidas e as sombras nos vales e desfiladeiros de uma negrura aveludada.
Trong ánh sáng dịu nhẹ, những ngọn đồi phía xa trở nên tan chảy, và những bóng đen trong thung lũng và hẻm núi đen như nhung.
The mere beauty seemed to cheer me.
|||||радовать|
|||||erfreuen|
|||||örömet szerezni|
ただの美しさが私を元気づけているようだった。
A simples beleza parecia animar-me.
Само великолепие, казалось, поднимало мне настроение.
There was peace and comfort in every breath I drew.
息を吸うたびに平和と安らぎがありました。
Havia paz e conforto em cada respiração que eu fazia.
В каждом вдохе я чувствовал мир и комфорт.
As I leaned from the window my eye was caught by something moving a storey below me, and somewhat to my left, where I imagined, from the order of the rooms, that the windows of the Count’s own room would look out.
||||||||||||||этажом|||||||||||||||||||||||||||
||||||||||||||Stockwerk|||||||||||||||||||||||||||
Al asomarme a la ventana, me llamó la atención algo que se movía un piso por debajo de mí, y algo a mi izquierda, donde imaginé, por el orden de las habitaciones, que mirarían las ventanas de la propia habitación del conde.
窓から身を乗り出すと、一階下、やや左側に何かが動いているのに目が留まりました。部屋の並びから、伯爵の部屋の窓から外が見えるのではないかと想像しました。
Quando me debrucei sobre a janela, apercebi-me de algo que se movia um andar abaixo de mim, e um pouco à minha esquerda, onde imaginei, pela ordem das divisões, que as janelas do quarto do Conde davam para o exterior.
Когда я наклонился из окна, мой взгляд привлекло что-то, движущееся на этаж ниже и немного влево от меня, где, по моему предположению, окна комнаты самого графа должны выходить.
Pencereden eğildiğimde gözüm altımda bir kat ve biraz da solumda hareket eden bir şeye takıldı, odaların sırasına göre Kont'un kendi odasının pencerelerinin dışarı bakacağını hayal ettim.
Khi tôi nghiêng người từ cửa sổ, mắt tôi bị bắt gặp bởi một thứ gì đó đang di chuyển ở một tầng phía dưới tôi, và một phần nào đó ở bên trái, nơi tôi tưởng tượng, theo thứ tự các phòng, rằng cửa sổ của phòng Bá tước sẽ nhìn ra ngoài.
The window at which I stood was tall and deep, stone-mullioned, and though weatherworn, was still complete.
|||||||||||с каменными переплетами||||||
|||||||||||Steinverglast|||Wettergegerbt|||
||||||||||made of stone||||weathered|||
|||||||||||com peitoris|||gasta|||
私が立っていた窓は高くて深く、石のマリオンがあり、風化していましたが、まだ完全でした。
A janela em que me encontrava era alta e profunda, revestida a pedra e, embora desgastada pelo tempo, estava ainda completa.
Durduğum pencere uzun ve derindi, taş kırmalıydı ve her ne kadar yıpranmış olsa da yine de tamamlanmıştı.
Cửa sổ nơi tôi đứng cao và sâu, được lát đá, và mặc dù thời tiết khắc nghiệt, vẫn hoàn thiện.
But it was evidently many a day since the case had been there.
|||||||||caja|||
Pero, evidentemente, hacía muchos días que la maleta no estaba allí.
しかし、事件が起きてから、明らかに何日も経っていた。
Mas, evidentemente, há muitos dias que a mala não estava lá.
但显然,这个案子已经过去好多天了。
I drew back behind the stonework, and looked carefully out.
|отодвинулся||||||||
|||||a pedra||||
私は石細工の後ろに引き下がり、注意深く外を見ました。
Recuei para trás da cantaria e olhei cuidadosamente para fora.
Taş işçiliğinin arkasına çekildim ve dikkatlice dışarı baktım.
What I saw was the Count’s head coming out from the window.
|||||Gróf||||||
私が見たのは、窓から出てきた伯爵の頭でした。
O que eu vi foi a cabeça do Conde a sair pela janela.
I did not see the face, but I knew the man by the neck and the movement of his back and arms.
顔は見えませんでしたが、首と背中と腕の動きで男だとわかりました。
Não vi o rosto, mas conheci o homem pelo pescoço e pelo movimento das costas e dos braços.
Tôi không nhìn thấy khuôn mặt, nhưng tôi biết người đàn ông qua cổ và chuyển động của lưng và cánh tay của anh ta.
In any case I could not mistake the hands which I had had some many opportunities of studying.
いずれにせよ、何度か勉強する機会があったハンドを間違えることはありませんでした。
Em todo o caso, não podia confundir as mãos que tinha tido muitas oportunidades de estudar.
Her halükarda pek çok çalışma fırsatım olan elleri yanıltamazdım.
Trong mọi trường hợp, tôi không thể nhầm những bàn tay mà tôi đã có nhiều cơ hội học tập.
I was at first interested and somewhat amused, for it is wonderful how small a matter will interest and amuse a man when he is a prisoner.
|||||||||||||||||||развеселить|||||||
|||||||||||||||||||amüsiert|||||||
|||||||divertido|||||||||||||||||||
私は最初は興味があり、いくらか面白がっていました。なぜなら、人が囚人であるときに、どんなに些細なことでも興味を持ち、人を楽しませるというのは素晴らしいことだからです。
De início, fiquei interessado e um pouco divertido, pois é maravilhoso como um pequeno assunto pode interessar e divertir um homem quando ele é prisioneiro.
Thoạt đầu tôi cảm thấy thích thú và có phần thích thú, vì thật tuyệt vời làm sao khi một người đàn ông là tù nhân, một vấn đề nhỏ sẽ khiến một người đàn ông quan tâm và thích thú.
But my very feelings changed to repulsion and terror when I saw the whole man slowly emerge from the window and begin to crawl down the castle wall over the dreadful abyss, face down with his cloak spreading out around him like great wings.
||||||отвращение|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
||||||Abscheu|||||||||||||||||kriechen|||||||schrecklichen Abgrund|Abgrund|||||Umhang|||||||große Flügel
||||||repulsão||||||||||||||||||||||||||||||manto|espalhando-se||||||
しかし、男全体が窓からゆっくりと現れ、恐ろしい深淵を越えて城壁を這い降り始めるのを見たとき、私の気持ちは反発と恐怖に変わりました。
Mas os meus sentimentos transformaram-se em repulsa e terror quando vi o homem inteiro sair lentamente da janela e começar a rastejar pela muralha do castelo sobre o terrível abismo, de barriga para baixo, com o manto estendido à sua volta como grandes asas.
Nhưng cảm giác của tôi đã thay đổi thành sự kinh hãi và kinh hãi khi tôi nhìn thấy cả người đàn ông từ từ trồi lên từ cửa sổ và bắt đầu trườn xuống bức tường lâu đài trên vực thẳm đáng sợ, úp mặt xuống với chiếc áo choàng xòe ra xung quanh như một đôi cánh vĩ đại.
但当我看到他整个人慢慢地从窗户里出来,脸朝下,斗篷像巨大的翅膀一样在他周围展开,开始沿着城堡的墙壁爬到可怕的深渊上时,我的感觉变成了厌恶和恐惧。
At first I could not believe my eyes.
最初は自分の目が信じられませんでした。
No início, não acreditei no que estava a ver.
I thought it was some trick of the moonlight, some weird effect of shadow, but I kept looking, and it could be no delusion.
|||||||||||||||||||||||Täuschung
|||||||||||||sombra||||||||||ilusão
|||||||||||||||||||||||illúzió
月明かりの陰謀か、影の奇妙な効果かと思いましたが、探し続けましたが、妄想ではありませんでした。
Pensei que fosse algum truque do luar, algum efeito estranho da sombra, mas continuei a olhar, e não podia ser uma ilusão.
Tôi nghĩ đó là một trò lừa của ánh trăng, một hiệu ứng kỳ lạ nào đó của bóng tối, nhưng tôi vẫn tiếp tục nhìn, và đó không thể là ảo tưởng.
I saw the fingers and toes grasp the corners of the stones, worn clear of the mortar by the stress of years, and by thus using every projection and inequality move downwards with considerable speed, just as a lizard moves along a wall.
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||ящерица||||
||||||umklammern||||||||||Mörtel|||||||||||Vorsprung||Unregelmäßigkeit||nach unten|||||||Eidechse||||
||||||grasp||||||||||||||||||||||||||||||||||||
||||||agarrar||||||||||argamassa|||||||||||projeção||desigualdade|||||||||||||
|||||||||||||||||||||||||||||||||jelentős|||||||||
Vi cómo los dedos de manos y pies se agarraban a las esquinas de las piedras, desgastadas de la argamasa por la tensión de los años, y utilizando así cada saliente y desigualdad se movían hacia abajo con considerable velocidad, igual que un lagarto se desplaza por una pared.
手足の指が石の角をつかみ、長年のストレスでモルタルからすり減り、トカゲが壁に沿って移動するように、すべての投影と不平等を使用して、かなりの速度で下に移動するのを見ました。
Vi os dedos das mãos e dos pés agarrarem os cantos das pedras, desgastados pela tensão dos anos, e, utilizando assim todas as saliências e desigualdades, descerem com uma velocidade considerável, tal como um lagarto se move ao longo de uma parede.
Я видел, как пальцы и пальцы ног хватают за края камней, очищенных от цемента под напряжением лет, и таким образом, используя каждое выступ и неровность, движутся вниз с considerable speed, как ящерица по стене.
Tôi thấy những ngón tay và ngón chân nắm lấy các góc của những viên đá, bị mài mòn khỏi lớp vữa bởi sức ép của năm tháng, và do đó sử dụng mọi phép chiếu và sự bất bình đẳng di chuyển xuống dưới với tốc độ đáng kể, giống như một con thằn lằn di chuyển dọc theo một bức tường.
我看到手指和脚趾抓住石头的角,石头因常年的劳作而磨损殆尽,灰泥也被磨平了,于是,他们利用每一处突出部分和不平整部分,以相当快的速度向下移动,就像蜥蜴沿着墙壁移动一样。