03. The Wanderings of the West-Goths
西哥特|游荡||||
|as andanças||||
|Мандри||||
03. تجوال القوط الغربيين
03. Die Wanderungen der Westgoten
03. Las andanzas de los godos occidentales
03. Les errances des West-Goths
03. Le peregrinazioni dei Goti dell'Ovest
03\. 西ゴート族の放浪
03. Wędrówki Gotów Zachodu
03. As andanças dos godos do oeste
03. Странствия вестготов
03. Batı-Gotlarının Gezintileri
03. Мандри західних готів
03. Cuộc lang thang của người Tây Goth
03. 西哥特人的流浪
Up to this time the Goths had entered only a little way into the lands of the Empire.
直到|||||||||一个||一小部分||||||
حتى ذلك الوقت، لم يكن القوط قد دخلوا سوى مسافة قصيرة إلى أراضي الإمبراطورية.
Hasta entonces, los godos se habían adentrado poco en las tierras del Imperio.
この時まで、ゴート族は帝国の土地に少ししか侵入していませんでした。
Do tego czasu Goci wkroczyli tylko w niewielkim stopniu na ziemie Imperium.
Cho đến thời điểm này, người Goth mới chỉ tiến được một đoạn đường ngắn vào vùng đất của Đế quốc.
到目前为止,哥特人只进入了帝国领土的一小部分。
Now they were to begin a series of wanderings that took them into Greece, into Italy, into Gaul, and finally into the Spanish peninsula, where they settled down and established a power that lasted for nearly three hundred years.
现在||要||||||||||||||||||||西班牙|半岛|||||||||||||||
|||||||||||||||||||||||península ibérica|||||||||||||||
الآن كان عليهم أن يبدأوا سلسلة من الرحلات التي أخذتهم إلى اليونان، إلى إيطاليا، إلى بلاد الغال، وأخيراً إلى شبه الجزيرة الإسبانية، حيث استقروا وأسسوا قوة استمرت لما يقرب من ثلاثمائة عام.
今、彼らは一連の放浪を開始し、ギリシャ、イタリア、ガリア、そして最後にスペイン半島に行き、そこで定住し、300年近く続く力を確立しました.
Bây giờ họ phải bắt đầu một loạt cuộc hành trình đưa họ đến Hy Lạp, Ý, Gaul và cuối cùng là bán đảo Tây Ban Nha, nơi họ định cư và thiết lập một quyền lực tồn tại gần ba trăm năm.
现在,他们将开始一系列的漂泊,进入希腊、意大利、高卢,最后到达伊比利亚半岛,在那里定居并建立了一个持续近三百年的力量。
Their leader, Alaric, was wise enough to see that the Goths could not take a city so strongly walled as Constantinople.
||||||||||||||||||有城墙的||
||||||||||||||||||murada fortemente||
كان زعيمهم، ألاريك، حكيمًا بما يكفي ليرى أن القوط لا يستطيعون الاستيلاء على مدينة ذات أسوار قوية مثل القسطنطينية.
彼らの指導者であるアラリックは、ゴート族がコンスタンティノープルほど強力な城壁に囲まれた都市を占領できないことを理解するのに十分賢明でした。
Thủ lĩnh của họ, Alaric, đủ khôn ngoan để thấy rằng người Goth không thể chiếm được một thành phố có tường bao quanh kiên cố như Constantinople.
他们的领袖阿拉里克明智地意识到,哥特人无法攻陷像君士坦丁堡这样坚固的城市。
He turned his people aside from the attack of that place, and marched them to the plunder of the rich provinces that lay to the South.
||||||的|||||||||这个|掠夺|||||||||
He||||||||||||||||loot or pillage|||||||||
||||||||||||||||грабунок|||||||||
||||afastou||||||||marchou||||saque||||províncias ricas|||||
لقد أبعد شعبه عن الهجوم على ذلك المكان، وسار بهم لنهب المقاطعات الغنية التي تقع في الجنوب.
彼はその場所の攻撃から彼の人々をそらし、南に横たわる豊かな州の略奪に彼らを行進させました。
Ông đã xua đuổi người dân của mình khỏi cuộc tấn công vào nơi đó và tiến hành cướp bóc các tỉnh giàu có ở phía Nam.
他让他的人民避开了那个地方的攻击,带领他们去南方富裕省份掠夺。
There they came into lands that had long been famous in the history of the world.
||来了|||||悠久的||||||||
|||||||||famosas||||||
وهناك جاءوا إلى الأراضي التي اشتهرت منذ فترة طويلة في تاريخ العالم.
そこで彼らは、世界の歴史の中で長い間有名だった土地にやって来ました。
Tam przybyli na ziemie, które od dawna były znane w historii świata.
Ở đó họ đến những vùng đất từ lâu đã nổi tiếng trong lịch sử thế giới.
在那里,他们进入了在世界历史上久负盛名的土地。
Their way first led them through Macedonia, whence the great Alexander had set out to conquer the East.
|||||||从那里||||||||||
|||||||||||||||conquistar||
قادهم طريقهم أولاً عبر مقدونيا، حيث انطلق الإسكندر الأكبر لغزو الشرق.
彼らの道は最初に彼らをマケドニアに導き、そこから偉大なアレキサンダーが東を征服しようと試みました。
Ich droga prowadziła najpierw przez Macedonię, skąd wielki Aleksander wyruszył na podbój Wschodu.
Con đường đầu tiên của họ dẫn họ qua Macedonia, nơi mà Alexander vĩ đại đã lên đường chinh phục phương Đông.
他们的道路首先带他们穿过马其顿,伟大的亚历山大正是从这里出发去征服东部的。
At the pass of Thermopylae, more than eight hundred years before, a handful of heroic Greeks had held a vast army at bay for three whole days; but now their feebler descendants dared not attempt to stay the march of Alaric.
在||||温泉关||||||||||英雄的||||||||抵挡||||||||更弱||||||阻止||||阿拉里克
||||||||||||small group||||||||||||||||||weaker or less strong||||||||||
||||||||||||um punhado||heroicos||||||||||||||||mais fracos||||||||||
||||Фермопіли||||||||||||||||||||||||||слабші нащадки||||||||||
عند ممر تيرموبيلاي، قبل أكثر من ثمانمائة عام، تمكنت حفنة من اليونانيين الأبطال من صد جيش ضخم لمدة ثلاثة أيام كاملة؛ ولكن الآن لم يجرؤ أحفادهم الأضعف على محاولة إيقاف مسيرة ألاريك.
At the pass of Thermopylae, more than eight hundred years before, a handful of heroic Greeks had held a vast army at bay for three whole days; but now their feebler descendants dared not attempt to stay the march of Alaric.
800年以上前のテルモピュライの峠では、一握りの英雄的なギリシャ人が丸3日間広大な軍隊を寄せ付けていませんでした。しかし今、彼らの弱々しい子孫はあえてアラリックの行進を続けようとはしなかった。
Na przełęczy Termopile, ponad osiemset lat wcześniej, garstka bohaterskich Greków powstrzymywała ogromną armię przez całe trzy dni; ale teraz ich słabsi potomkowie nie odważyli się powstrzymać marszu Alaryka.
Tại đèo Thermopylae, hơn tám trăm năm trước, một số ít người Hy Lạp anh hùng đã cầm chân một đội quân đông đảo ở vịnh suốt ba ngày; nhưng giờ đây những hậu duệ yếu đuối hơn của họ không dám cố gắng ngăn cản bước tiến của Alaric.
在温泉关,八百多年前,一小群英勇的希腊人曾经将一支庞大的军队拖延了整整三天;但现在,他们的后代却不敢阻止阿拉里克的进军。
The city of Athens, beautiful with marble buildings and statuary, fell into the hands of the Goths without a blow.
|||||||||雕塑|||||||||一个|
||||||polished stone structures|||sculpted figures||||||||||without resistance
|||||||||estátuas||||||||||um golpe
|||||||||скульптури||||||||||
سقطت مدينة أثينا، الجميلة بمبانيها الرخامية وتماثيلها، في أيدي القوط دون ضربة واحدة.
大理石の建物と彫像で美しいアテネの街は、一撃もなしにゴート族の手に渡りました。
Miasto Ateny, piękne z marmurowymi budynkami i posągami, wpadło w ręce Gotów bez ciosu.
A cidade de Atenas, bela com edifícios de mármore e estátuas, caiu nas mãos dos godos sem um golpe.
Thành phố Athens xinh đẹp với những tòa nhà và tượng bằng đá cẩm thạch đã rơi vào tay người Goth mà không hề hấn gì.
雅典,这座以大理石建筑和雕塑而美丽的城市,毫无抵抗地落入了哥特人的手中。
It was forced to pay a heavy ransom, and then was left "like the bleeding and empty skin of a slaughtered victim. "
|||||||赎金|||||||流血的|||||||
|||||||large payment|||||||||||||killed brutally|
|||||||resgate pesado|||||||sangrando||||||esfolada|vítima sacrificada
|||||||викуп||||||||||||||
وأُجبر على دفع فدية باهظة، ثم تُرك "مثل الجلد النازف والخالي لضحية مذبوحة".
それは重い身代金を支払うことを余儀なくされ、その後「虐殺された犠牲者の出血と空の皮膚のように」残されました。
Został zmuszony do zapłacenia wysokiego okupu, a następnie został pozostawiony "jak krwawiąca i pusta skóra zabitej ofiary". "
Foi obrigada a pagar um pesado resgate e depois foi deixada "como a pele sangrenta e vazia de uma vítima abatida". "
Nó bị buộc phải trả một khoản tiền chuộc nặng nề, rồi bị bỏ lại “như làn da trống rỗng và chảy máu của một nạn nhân bị tàn sát”.
它被迫支付了沉重的赎金,然后就像一只被屠杀的受害者的流血和空虚的皮肤一样被留下。
From Athens Alaric led his forces by the isthmus of Corinth into the southern peninsula of Greece.
||||||||地峡|||||南部|||
||||||||isthmus||||||||
||||||||istmo||||||||
||||||||перешийок Коринфа||||||||
ومن أثينا قاد ألاريك قواته عبر برزخ كورنثوس إلى شبه الجزيرة الجنوبية لليونان.
アテネからアラリックはコリントス地峡によって彼の軍隊をギリシャの南半島に導いた。
Từ Athens Alaric dẫn lực lượng của mình đi qua eo đất Corinth vào bán đảo phía nam Hy Lạp.
阿拉里克从雅典带领他的军队通过科林斯的地峡进入希腊南部半岛。
City after city yielded to the conqueror without resistance.
||||||征服者||
|||surrendered|||||opposition or defiance
|||rendeu-se|||conquistador||
|||здалася|||||
استسلمت مدينة بعد مدينة للغزاة دون مقاومة.
都市は抵抗することなく征服者に譲りました。
Miasto po mieście poddawało się zdobywcy bez oporu.
Город за городом сдавался завоевателю без сопротивления.
Thành phố này đến thành phố khác nhượng bộ kẻ chinh phục mà không gặp phải sự kháng cự nào.
一座接一座城市在没有抵抗的情况下向征服者屈服。
Everywhere villages were burned, cattle were driven off, precious vases, statues, gold and silver ornaments were divided among the barbarians, and multitudes of the inhabitants were slain or reduced to slavery.
|||||||||花瓶|||||饰品|||||野蛮人||大量|||||杀害||||奴隶制
||||livestock||||valuable||sculpted figures||||decorative objects|||||||large numbers|||||killed||forced into slavery||forced labor
|||||||||||||||||||||безліч жителів|||||||||
||||gado|||||vasos preciosos|estátuas||||ornamentos de ouro e prata|||||os bárbaros||multidões|||||mortos ou escravizados||||
وأحرقت القرى في كل مكان، ونزعت الماشية، وقسمت المزهريات الثمينة، والتماثيل، والحلي الذهبية والفضية بين البرابرة، وذبحت أعداد كبيرة من السكان أو استعبدوا.
村が焼かれ、牛が追い払われ、貴重な花瓶、彫像、金と銀の装飾品が野蛮人の間で分けられ、多数の住民が殺害されるか奴隷制にされました。
Khắp nơi làng mạc bị đốt cháy, gia súc bị đuổi đi, bình hoa, tượng, đồ trang sức bằng vàng và bạc quý giá bị chia cho những kẻ man rợ, và vô số cư dân bị giết hoặc bị bắt làm nô lệ.
In all the armies of the Roman Empire, at this time, there was but one general who was a match for Alaric in daring and skill.
|||||||||||||||将军|谁||一个|||||||
|||||||||||||||||||||||сміливість||
|||||||||||||||general||||à altura||||ousadia||
في كل جيوش الإمبراطورية الرومانية، في ذلك الوقت، لم يكن هناك سوى جنرال واحد يضاهي ألاريك في الجرأة والمهارة.
ローマ帝国のすべての軍隊には、この時点で、大胆さとスキルでアラリックに匹敵する将軍が1人しかいませんでした。
We wszystkich armiach Imperium Rzymskiego w tym czasie był tylko jeden generał, który dorównywał Alarykowi odwagą i umiejętnościami.
Trong tất cả quân đội của Đế chế La Mã, vào thời điểm này, chỉ có một vị tướng sánh ngang với Alaric về sự táo bạo và kỹ năng.
在罗马帝国的所有军队中,此时只有一位将军敢于与阿拉里克匹敌,无论是在大胆还是技巧上。
He too was descended from the sturdy barbarians of the North.
|||来自|||强壮的||||
||||||fortes e robustos||||
وهو أيضًا ينحدر من برابرة الشمال الأقوياء.
On również pochodził od wytrzymałych barbarzyńców z północy.
Anh ta cũng là hậu duệ của những kẻ man rợ mạnh mẽ ở phương Bắc.
他也出自北方坚韧的野蛮人。
His name was Stilicho, and he was not sent by the Emperor of the West to assist the Eastern Emperor.
|||斯提里科||||||||||||||||
|||Стіліхон||||||||||||||||
كان اسمه ستيليكو، ولم يرسله إمبراطور الغرب لمساعدة الإمبراطور الشرقي.
彼の名前はスティリコであり、彼は東の皇帝を支援するために西の皇帝から送られたのではありません。
O seu nome era Stilicho e não foi enviado pelo Imperador do Ocidente para ajudar o Imperador do Oriente.
他的名字是斯提里科,他并不是由西方皇帝派遣来帮助东方皇帝的。
He succeeded in hemming in the Goths, at first, in the rocky valleys of Southern Greece.
|||限制||||||||崎岖的|山谷||南部|
|||Restricting movement of||||||||||||Greece
|||encurralando||||||||||||
|||обмежуючи||||||||||||
نجح في تطويق القوط، في البداية، في الوديان الصخرية في جنوب اليونان.
彼は最初、ギリシャ南部の岩だらけの谷でゴート族の裾上げに成功しました。
Conseguiu encurralar os godos, numa primeira fase, nos vales rochosos do sul da Grécia.
Lúc đầu, ông đã thành công trong việc viền ở Goths ở các thung lũng đá ở miền Nam Hy Lạp.
But the skill and perseverance of Alaric enabled him to get his men out of the trap, while his enemies feasted and danced in enjoyment of their triumph.
||||毅力||||||带走|||||||||敌人|宴乐||跳舞||享受|||胜利
|||||||allowed|||||||||||||celebrated|||||||
||||||||||||||||||||banquetearam-se|||||||
لكن مهارة ألاريك ومثابرته مكنته من إخراج رجاله من الفخ، بينما كان أعداؤه يحتفلون ويرقصون مستمتعين بانتصارهم.
しかし、アラリックのスキルと忍耐力により、彼は部下を罠から脱出させることができ、敵は勝利を楽しみながらごちそうを踊りました。
Nhưng kỹ năng và sự kiên trì của Alaric đã giúp anh ta đưa người của mình thoát khỏi bẫy, trong khi kẻ thù của anh ta tiệc tùng và nhảy múa trong niềm vui chiến thắng của họ.
但阿拉里克的技能和毅力使他能将他的部下从陷阱中救出,而他的敌人则在庆祝他们的胜利,尽情享受宴会和舞蹈。
Then the Eastern Emperor made Alaric the ruler of one of the provinces of the Empire, and settled his people on the eastern shores of the Adriatic Sea.
||||||||||||||||||||||||||亚得里亚海|
ثم جعل الإمبراطور الشرقي ألاريك حاكمًا على إحدى مقاطعات الإمبراطورية، وأسكن شعبه على الشواطئ الشرقية للبحر الأدرياتيكي.
それから東皇帝はアラリックを帝国の1つの州の支配者にし、アドリア海の東岸に彼の民を定住させました。
Sau đó, Hoàng đế phương Đông phong Alaric làm người cai trị một trong các tỉnh của Đế quốc, và định cư người dân của ông ở bờ phía đông của Biển Adriatic.
随后东帝国的皇帝任命阿拉里克为帝国一个省的统治者,并将他的人民安置在亚得里亚海的东岸。
In this way he hoped that the Goths might again be quieted and the danger turned aside.
|||||||||||平息||这, 那些|危险||
|||||||||||||||diverted|
|||||||||||заспокоєні|||||
||||||||pudessem ser|||acalmaram-se|||||
وبهذه الطريقة كان يأمل أن يتم تهدئة القوط مرة أخرى وتنحية الخطر جانبًا.
このようにして、彼はゴート族が再び静かになり、危険が回避されることを望んでいました。
Bằng cách này, anh hy vọng rằng người Goth có thể yên tĩnh trở lại và mối nguy hiểm được gạt sang một bên.
通过这种方式,他希望哥特人能够再次安宁,危机能够被化解。
But Alaric only used the position he had won to gather stores of food, and to manufacture shields, helmets, swords, and spears for his men, in preparation for new adventures.
|||利用||||||||储备|||||||头盔|||矛||||||||
|Alaric||||||||||||||||||||||||||||
لكن ألاريك استخدم المنصب الذي فاز به فقط لجمع مخزون الطعام، وصناعة الدروع والخوذات والسيوف والرماح لرجاله، استعدادًا لمغامرات جديدة.
しかし、アラリックは、新しい冒険に備えて、食料の店を集め、部下のために盾、兜、剣、槍を製造するために獲得した地位のみを使用しました。
Nhưng Alaric chỉ sử dụng vị trí mà mình đã giành được để thu thập kho lương thực và chế tạo khiên, mũ bảo hiểm, kiếm và giáo cho người của mình để chuẩn bị cho những cuộc phiêu lưu mới.
When all was ready, Alaric again set out, taking with him the entire nation of the West-Goths—men, women, and children—together with all their property and the booty which they had won in Greece.
||||||||带着||||||||||||||||||财产|||战利品||||||
|||||||||||||||||||||||||||||stolen goods||||||
||||||||||||||||||||||||||bens e riquezas|||despojo||||||
عندما أصبح كل شيء جاهزًا، انطلق ألاريك مرة أخرى، آخذًا معه أمة القوط الغربيين بأكملها - رجالًا ونساءً وأطفالًا - بالإضافة إلى جميع ممتلكاتهم والغنائم التي حصلوا عليها في اليونان.
Khi tất cả đã sẵn sàng, Alaric lại lên đường, mang theo toàn bộ dân tộc Tây Goth—đàn ông, phụ nữ và trẻ em—cùng với tất cả tài sản và chiến lợi phẩm mà họ đã giành được ở Hy Lạp.
当一切准备就绪后,阿拉里克再次出发,带着整个西哥特族——男性、女性和儿童——连同他们的所有财产以及他们在希腊获得的战利品。
Now their march was to the rich and beautiful lands of Italy, where Alaric hoped to capture Rome itself, and secure the treasures which the Romans had gathered from the ends of the earth.
||||||||||||||||||||确保|||||||||这||||
||avanço||||||||||||||||||garantir|||||||reunido acumulado||||||
واتجهوا الآن نحو أراضي إيطاليا الغنية والجميلة، حيث كان ألاريك يأمل في الاستيلاء على روما نفسها، وتأمين الكنوز التي جمعها الرومان من أقاصي الأرض.
Teraz ich marsz zmierzał do bogatych i pięknych ziem Italii, gdzie Alaryk miał nadzieję zdobyć sam Rzym i zabezpieczyć skarby, które Rzymianie zebrali z krańców ziemi.
Giờ đây, cuộc hành quân của họ hướng đến những vùng đất trù phú và xinh đẹp của Ý, nơi Alaric hy vọng chiếm được Rome và bảo vệ những kho báu mà người La Mã đã thu thập được từ tận cùng trái đất.
他们的行军目标是富饶美丽的意大利土地,阿拉里克希望能够攻陷罗马,获取罗马人从世界尽头搜集而来的财富。
But the time had not yet come for this.
لكن الوقت لم يحن بعد لذلك.
但这个时刻还未到来。
Stilicho was again in arms before him in the broad plains of the river Po.
||||||||||flatlands||||
||||||||||planícies amplas||||
Стиліхо||||||||||||||
كان Stilicho يحمل السلاح مرة أخرى أمامه في سهول نهر بو الواسعة.
Stilicho was again in arms before him in the broad plains of the river Po.
Stilicho lại đứng trước anh ta ở vùng đồng bằng rộng lớn của sông Po.
斯蒂利科再次在波河的广阔平原上与他交战。
From Gaul, from the provinces of the Rhine, from far-off Britain, troops were hurried to the protection of Italy.
|||的||||||||英国|||赶来|||||
|||||||||||||||||||a Itália
من بلاد الغال، من مقاطعات نهر الراين، من بريطانيا البعيدة، سارعت القوات لحماية إيطاليا.
From Gaul, from the provinces of the Rhine, from far-off Britain, troops were hurried to the protection of Italy.
ゴールから、ライン川の州から、遠く離れたイギリスから、軍隊はイタリアの保護に急いでいました。
Từ Gaul, từ các tỉnh sông Rhine, từ nước Anh xa xôi, quân đội vội vã đến bảo vệ nước Ý.
从高卢,从莱茵河的省份,从遥远的不列颠,部队被急忙派往保卫意大利。
On every side the Goths were threatened.
在每一侧||||||威胁
||||||ameaçados
||||||під загрозою
كان القوط مهددين من كل جانب.
あらゆる面でゴート族が脅かされました。
Z każdej strony Goci byli zagrożeni.
各方的哥特人都受到了威胁。
Their long-haired chiefs, scarred with honorable wounds, began to hesitate; but their fiery young King cried out that he was resolved "to find in Italy either a kingdom or a grave! "
|长|长|首领|带伤痕的||可敬的|伤口|||犹豫|||火热的||||||||决心|去|||意大利|要么|||||坟墓
||||||||||pause or waver|||||||||||||||||||||
|||||||feridas honoráveis|||hesitar|||||||||||||||||||||um túmulo
بدأ زعماءهم ذوو الشعر الطويل، الملطخين بجروح شريفة، في التردد؛ لكن ملكهم الشاب الناري صرخ قائلا إنه عازم على "أن يجد في إيطاليا إما مملكة أو قبرا!"
彼らの長髪の首長は、名誉の負傷で傷つき、躊躇し始めました。しかし、彼らの燃えるような若い王は、彼が「イタリアで王国か墓のどちらかを見つけること」を決心したと叫びました。
Ich długowłosi wodzowie, z bliznami po honorowych ranach, zaczęli się wahać; ale ich ognisty młody król zawołał, że jest zdecydowany "znaleźć we Włoszech albo królestwo, albo grób!". "
Những thủ lĩnh tóc dài của họ, đầy sẹo với những vết thương đáng kính, bắt đầu do dự; nhưng vị vua trẻ bốc lửa của họ hét lên rằng ông đã quyết tâm "tìm thấy ở Ý một vương quốc hoặc một ngôi mộ!"
他们长发的首领们,身上带着光荣的伤痕,开始犹豫;但他们火热的年轻国王大喊着他决心要在意大利找到一个王国或一个坟墓!
At last while the Goths were piously celebrating the festival of Easter, the army of Stilicho suddenly attacked them.
||||||虔诚地|||||复活节|||||||
|||||||||||Christian holiday|||||||
||||||de forma piedosa||||||||||||
||||||благочестиво||||||||||||
أخيرًا بينما كان القوط يحتفلون بعيد الفصح، هاجمهم جيش ستيليكو فجأة.
ついに、ゴート族がイースターの祭りを敬虔に祝っている間に、スティリコの軍隊が突然彼らを攻撃しました。
W końcu, gdy Goci pobożnie obchodzili święto Wielkanocy, armia Stilicho nagle ich zaatakowała.
Cuối cùng, trong khi người Goth đang sùng đạo tổ chức lễ hội Phục sinh thì đội quân của Stilicho bất ngờ tấn công họ.
最后,当哥特人虔诚庆祝复活节时,斯提里科的军队突然袭击了他们。
The Goths fought stubbornly; but after a long and bloody battle Alaric was obliged to lead his men from the field, leaving behind them the slaves and the booty which they had won.
|||顽固地|||||||||||||||||||||||||||||
|||||||||||||forced to|||||||||||||||||||
|||teimosamente|||||||batalha|||obrigado a|||||||||||||||||||
|||уперто|||||||||||||||||||||||||||||
قاتل القوط بعناد. ولكن بعد معركة طويلة ودامية، اضطر ألاريك إلى قيادة رجاله من الميدان، تاركًا وراءهم العبيد والغنائم التي حصلوا عليها.
ゴート族は頑固に戦った。しかし、長く血なまぐさい戦いの後、アラリックは部下を野外から導き、奴隷と彼らが勝った戦利品を残しておくことを余儀なくされました。
Người Goth đã chiến đấu ngoan cường; nhưng sau một trận chiến dài và đẫm máu, Alaric buộc phải dẫn quân của mình rời khỏi chiến trường, bỏ lại phía sau những nô lệ và chiến lợi phẩm mà họ đã giành được.
哥特人顽强作战;但是经过一场漫长而血腥的战斗,阿拉里克不得不带领他的部队撤离战场,留下他们赢得的奴隶和战利品。
Even then Alaric did not at once give up his plan of forcing his way to Rome.
|||没有||在|||||计划||强行||||
وحتى في ذلك الوقت، لم يتخلى ألاريك على الفور عن خطته لشق طريقه إلى روما.
それでも、アラリックはローマへの道を強制するという彼の計画をすぐに断念しませんでした。
Nawet wtedy Alaryk nie zrezygnował od razu z planu przedarcia się do Rzymu.
Ngay cả khi đó Alaric vẫn không từ bỏ ngay kế hoạch tiến đến Rome.
But his men were discouraged; hunger and disease attacked them; their allies deserted them; and at last the young King was obliged to lead his men back to the province on the Adriatic.
|||||饥饿||疾病|||||抛弃|||||||||不得不|||||||||||亚得里亚海
|||||||||||supportive partners|abandoned them||||||||||||||||||||
|||||||хвороба|||||зрадили їх||||||||||||||||||||
||||desanimados|||||||os aliados|abandonaram||||||||||||||||||||
لكن رجاله كانوا محبطين. هاجمهم الجوع والمرض. وقد تخلى عنهم حلفاؤهم. وأخيراً اضطر الملك الشاب إلى قيادة رجاله إلى المقاطعة الواقعة على البحر الأدرياتيكي.
しかし、彼の部下は落胆しました。空腹と病気が彼らを襲った。彼らの同盟国は彼らを捨てました。そしてついに若い王は彼の部下をアドリア海の州に連れ戻す義務がありました。
Nhưng người của ông đã nản lòng; nạn đói và bệnh tật tấn công họ; đồng minh của họ đã bỏ rơi họ; và cuối cùng vị vua trẻ buộc phải dẫn quân của mình trở lại tỉnh trên sông Adriatic.
但他的士兵们感到沮丧,饥饿和疾病袭击了他们,他们的盟友抛弃了他们,最后年轻的国王不得不带着他的士兵返回亚得里亚海沿岸的省份。
For six years Alaric now awaited his time; while Stilicho, meanwhile, beat back other invaders who sought to come into Italy.
||||现在|||时间|||||||||||||
|||||aguardava|||||||||invasores||procuravam||||
لمدة ست سنوات، كان ألاريك ينتظر وقته؛ بينما قام ستيليتشو، في هذه الأثناء، بصد الغزاة الآخرين الذين سعوا إلى القدوم إلى إيطاليا.
Przez sześć lat Alaryk czekał na swój czas, podczas gdy Stilicho w międzyczasie pokonał innych najeźdźców, którzy próbowali dostać się do Italii.
Trong sáu năm, Alaric đã chờ đợi thời cơ của mình; trong khi đó, Stilicho đánh lui những kẻ xâm lược khác đang tìm cách xâm nhập vào Ý.
此时阿拉里克等待了六年;与此同时,斯提里科击退了其他试图进入意大利的入侵者。
But the Western Emperor was foolish, and thought the danger was past.
|||||愚蠢||||||
|||Imperador Ocidental||||||||
لكن الإمبراطور الغربي كان أحمق، واعتقد أن الخطر قد انتهى.
但西部皇帝愚蠢,以为危险已经过去。
He listened to the enemies of Stilicho, and quarreled with him; and at last he had him put to death.
||||||||争吵|||||||让||处||
||||||||discutiu|||||||||||
||||||||посперечався|||||||||||
واستمع إلى أعداء استليكو وتشاجر معه؛ وأخيراً قتله.
Słuchał wrogów Stilicha i kłócił się z nim, a w końcu kazał go zabić.
Deu ouvidos aos inimigos de Stilicho, discutiu com ele e, por fim, mandou-o matar.
Anh ta nghe theo kẻ thù của Stilicho và cãi nhau với anh ta; và cuối cùng hắn đã xử tử anh ta.
他倾听了斯提里科的敌人的话,与他争吵;最后他命令将其处死。
At once Alaric planned a new invasion.
||||||invasão
خطط ألاريك على الفور لغزو جديد.
Alaryk natychmiast zaplanował nową inwazję.
Ngay lập tức Alaric lên kế hoạch cho một cuộc xâm lược mới.
阿拉里克立刻策划了一次新的入侵。
Barbarian warriors from all lands, attracted by his fame, flocked to his standard.
|战士||||||||聚集|||
|||||||||gathered around|||
||||||||fama||||
||||||||слава|збиралися|||
توافد المحاربون البرابرة من جميع الأراضي، الذين اجتذبتهم شهرته، على رايته.
Barbarzyńscy wojownicy ze wszystkich krain, przyciągnięci jego sławą, gromadzili się pod jego sztandarem.
Các chiến binh man rợ từ khắp nơi bị thu hút bởi danh tiếng của ông đã đổ xô theo tiêu chuẩn của ông.
来自各地的野蛮战士们,被他的名声吸引,纷纷聚集到他的旗下。
The friends of Stilicho, also, came to his aid.
|||||来|||
||||||||help
كما جاء أصدقاء Stilicho لمساعدته.
Những người bạn của Stilicho cũng đến giúp đỡ anh.
斯蒂利科的朋友们也来援助他。
The new generals in Italy proved to be worthless; and the foolish Emperor shut himself up in fear in his palace in the northern part of the peninsula.
这||||||||||||||||||||宫殿||这|||||半岛
||||||||inúteis|||||||||||||||||||península
أثبت الجنرالات الجدد في إيطاليا أنهم لا قيمة لهم. وأغلق الإمبراطور الأحمق على نفسه خوفًا في قصره في الجزء الشمالي من شبه الجزيرة.
Nowi generałowie we Włoszech okazali się bezwartościowi, a głupi cesarz zamknął się ze strachu w swoim pałacu w północnej części półwyspu.
Các tướng lĩnh mới ở Ý tỏ ra vô giá trị; và vị Hoàng đế ngu ngốc nhốt mình trong sợ hãi trong cung điện của mình ở phía bắc bán đảo.
意大利的新将领们证明是无用的;愚蠢的皇帝则因恐惧而躲在半岛北部的宫殿里。
Alaric meanwhile did not tarry.
||||逗留
||||não demorou
||||забавлятися
ألاريك في هذه الأثناء لم يتأخر.
Alaryk tymczasem nie zwlekał.
Alaric trong khi đó đã không nán lại.
与此同时,阿拉里克并没有逗留。
On and on he pressed, over the Alps, past the plains of the Po, past the palace of the Emperor, on to the "eternal city" of Rome itself.
||||行驶|||阿尔卑斯山||||||波河||||||皇帝||||永恒的||||
|||||||||||||||||||||||everlasting||||
|||||||||||||||||||||||eterna||||
وواصل زحفه مراراً وتكراراً عبر جبال الألب، مروراً بسهول نهر البو، مروراً بقصر الإمبراطور، وصولاً إلى "المدينة الخالدة" روما نفسها.
On and on he pressed, over the Alps, past the plains of the Po, past the palace of the Emperor, on to the "eternal city" of Rome itself.
E continua, atravessando os Alpes, passando pelas planícies do Pó, pelo palácio do imperador, até chegar à "cidade eterna" de Roma.
Ông tiếp tục tiến bước, vượt qua dãy Alps, vượt qua đồng bằng Po, qua cung điện của Hoàng đế, đến “thành phố vĩnh cửu” của chính Rome.
他不停地向前推进,跨越阿尔卑斯山,越过波河平原,经过皇帝的宫殿,最终抵达“永恒之城”罗马本身。
In the old days, the Romans had been able to conquer Italy and the civilized world, because they were a brave, sturdy people, with a genius for war and for government.
|||||||||||||||||||||强壮的|||||||||
|||||||||||||||||||||strong and resilient|||||||||
|||||||||||||||||||||robusta|||||||||
في الأيام الخوالي، كان الرومان قادرين على غزو إيطاليا والعالم المتحضر، لأنهم كانوا شعبا شجاعا وقويا، ولديه عبقرية في الحرب والحكم.
Ngày xưa, người La Mã đã có thể chinh phục nước Ý và thế giới văn minh, bởi vì họ là những dân tộc dũng cảm, kiên cường, có thiên tài về chiến tranh và chính quyền.
在古代,罗马人能够征服意大利和文明世界,因为他们是一支勇敢坚韧的民族,善于战争和统治。
But long centuries of unchecked rule had greatly weakened them.
||世纪||不受限制的|||||
||||unrestrained|||||
||||sem controle|||||
لكن قرونًا طويلة من الحكم غير المقيد أضعفتهم إلى حد كبير.
Nhưng nhiều thế kỷ cai trị không được kiểm soát đã làm họ suy yếu đi rất nhiều.
但数百年的无节制统治极大地削弱了他们。
Now they led evil and unhealthy lives.
||过着|邪恶|||
الآن عاشوا حياة شريرة وغير صحية.
Now they led evil and unhealthy lives.
Bây giờ họ sống một cuộc sống xấu xa và không lành mạnh.
现在他们过着邪恶和不健康的生活。
They neither worked for themselves, nor fought in their country’s cause.
|||||||||国家的|
||||||билися||||
لم يعملوا من أجل أنفسهم، ولم يقاتلوا في سبيل وطنهم.
Họ không làm việc cho chính mình, cũng không chiến đấu vì sự nghiệp của đất nước họ.
他们既不为自己工作,也不为国家的事业而奋斗。
Instead, they spent their days in marble baths, at the gladiatorial fights and wild beast shows of the theaters, and in lounging about the Forum.
而是|||||||浴室|||角斗士的|角斗士比赛||||||||||闲逛|||广场
||||||stone-like|||||||||||||||Relaxing around|||
||||||||||gladiatórias||||||||os teatros|||repousando|||
||||||||||гладиторських|||||||||||лежанні|||
وبدلاً من ذلك، كانوا يقضون أيامهم في الحمامات الرخامية، وفي معارك المصارعة وعروض الوحوش البرية في المسارح، وفي التسكع في المنتدى.
Instead, they spent their days in marble baths, at the gladiatorial fights and wild beast shows of the theaters, and in lounging about the Forum.
代わりに、彼らは大理石の風呂で、剣闘士の戦いや劇場の野獣ショーで、そしてフォロロマーノでのんびりと過ごしました。
Thay vào đó, họ dành cả ngày trong bồn tắm bằng đá cẩm thạch, tham gia các trận đấu của các đấu sĩ và các buổi biểu diễn thú dữ ở rạp hát, và lang thang quanh Forum.
相反,他们把时间花在大理石浴池、角斗士打斗和野兽表演的剧院里,以及在论坛闲逛。
In the old days Hannibal had thundered at the gates of Rome in vain; but it was not to be so now with Alaric.
||||汉尼拔|||||||||||它||||||||
|||||||||||||марно||||||||||
في الأيام الخوالي، كان حنبعل يرعد على أبواب روما عبثًا؛ لكن الأمر لم يكن كذلك الآن مع ألاريك.
In the old days Hannibal had thundered at the gates of Rome in vain; but it was not to be so now with Alaric.
昔、ハンニバルはローマの門で無駄に雷鳴を上げていました。しかし、今はアラリックではそうではありませんでした。
W dawnych czasach Hannibal na próżno grzmiał w bramy Rzymu, ale teraz z Alarykiem miało być inaczej.
Ngày xưa Hannibal đã tấn công cổng thành Rome một cách vô ích; nhưng bây giờ thì không như vậy với Alaric.
在古代,汉尼拔曾徒劳地轰鸣于罗马的城门;但这次阿拉里克却不会如此。
Three times in three successive years he advanced to the siege of the city.
|||||||推进|||围攻|||
||||consecutive|||||||||
||||sucessivos|||avançou contra|||cerco|||
تقدم ثلاث مرات في ثلاث سنوات متتالية لحصار المدينة.
3年連続で3回、彼は都市の包囲に進んだ。
Trzy razy w ciągu trzech kolejnych lat posunął się do oblężenia miasta.
Ba lần trong ba năm liên tiếp, ông tiến tới bao vây thành phố.
他在三年的连续三次中进攻这座城市。
The first time he blockaded it till the people cried out in their hunger and were forced to eat loathsome food.
||||封锁|||||||||||||||令人厌恶的|
||||sealed off|||||||||||||||disgusting|
|||||||||||||||||||alimento repugnante|
|||||||||||||||||||огидна їжа|
فحاصرها في المرة الأولى حتى صرخ الناس من الجوع واضطروا إلى أكل طعام كريه.
The first time he blockaded it till the people cried out in their hunger and were forced to eat loathsome food.
人々が彼らの空腹で叫び、嫌な食べ物を食べることを余儀なくされるまで、彼は最初にそれを封鎖しました。
Za pierwszym razem zablokował go, aż ludzie płakali z głodu i zostali zmuszeni do jedzenia obrzydliwego jedzenia.
Lần đầu tiên ông phong tỏa nó cho đến khi người dân la hét vì đói và buộc phải ăn những món ăn kinh tởm.
第一次他围困这座城市,直到人们因饥饿而呼喊,不得不吃讨厌的食物。
Still no help came from the Emperor, and when they tried to overawe Alaric with the boast of the numbers of their city, he only replied: "The thicker the hay the easier it is mowed. "
|没有|||||||||||威慑|||这|自夸|||||||||||越厚||草|||||割草
||||||||||||Intimidate||||proud claim|||||||||||denser||dense grass|||||cut down easily
||||||||||||impressionar com temor||||vanglória|||||sua||||||||a palha||||é|cortado
||||||||||||злякати||||||||||||||||||||||скошено
لم تأت أي مساعدة من الإمبراطور، وعندما حاولوا التغلب على ألاريك بالتفاخر بأعداد مدينتهم، أجاب فقط: "كلما زاد سمك التبن، أصبح قصه أسهل".
それでも皇帝からの助けはなく、彼らが自分たちの街の数の自慢でアラリックを畏敬の念を抱かせようとしたとき、彼は「干し草が厚いほど刈り取りやすくなる」とだけ答えました。
Wciąż nie nadeszła żadna pomoc od cesarza, a kiedy próbowali obezwładnić Alaryka przechwałkami o liczebności ich miasta, odpowiedział tylko: "Im grubsze siano, tym łatwiej się je kosi". "
Помощи от императора не последовало, а когда они попытались ошеломить Алариха хвастовством численностью своего города, он лишь ответил: "Чем толще сено, тем легче его косить". "
Vẫn không có sự giúp đỡ nào từ Hoàng đế, và khi họ cố gắng làm cho Alaric choáng ngợp với sự khoe khoang về số lượng thành phố của họ, anh ta chỉ trả lời: "Cỏ càng dày thì càng dễ cắt."
皇帝依然没有派人来帮忙,当他们试图用自己城市的人数来压服阿拉里克时,他只是回答道:“稻草越密,割起来越容易。”
When asked what terms he would give them, Alaric demanded as ransom all their gold, silver, and precious goods, together with their slaves who were of barbarian blood.
当|||||||||||赎金|||||||||||||||野蛮人|
|||||||||||payment for release||||||valuable items||||||||||
|||||||||вимагав||викуп||||||||||||||||
عندما سُئل عن الشروط التي سيعطيهم إياها، طلب ألاريك فدية كل ما لديهم من الذهب والفضة والممتلكات الثمينة، بالإضافة إلى عبيدهم الذين كانوا من دماء بربرية.
アラリックは彼らにどのような条件を与えるか尋ねられたとき、彼らのすべての金、銀、そして貴重な品物を、野蛮な血の奴隷と一緒に身代金として要求しました。
Zapytany o warunki, jakie by im dał, Alaryk zażądał jako okupu całego ich złota, srebra i cennych dóbr, wraz z ich niewolnikami, którzy byli krwi barbarzyńskiej.
Khi được hỏi anh ta sẽ đưa ra những điều khoản nào cho họ, Alaric yêu cầu tiền chuộc tất cả vàng, bạc và hàng hóa quý giá của họ, cùng với những nô lệ mang dòng máu man rợ của họ.
当被问及他会给他们什么条件时,阿拉里克要求作为赎金交出他们所有的黄金、白银和珍贵物品,以及那些拥有野蛮血统的奴隶。
In dismay they asked: "And what then will you leave to us?"
سألوا في فزع: فماذا تترك لنا؟
Họ thất vọng hỏi: "Vậy bạn sẽ để lại gì cho chúng tôi?"
他们惊恐地问:“那你将留给我们什么?”
"Your lives," he grimly replied.
|生活|他|严肃地|
|||with stern resolve|
|||de forma sombria|
|||похмуро|
أجاب بتجهم: "حياتك".
"你们的生命," 他冷冷地回答。
Alaric, however, was not so hard as his word.
||曾经是||那么||||话语
لكن ألاريك لم يكن قاسيًا مثل كلمته.
Alaric nie był jednak tak twardy jak jego słowa.
然而,阿拉里克并没有像他所说的那样严厉。
On payment of a less ransom than he had at first demanded, he consented to retire.
在|||||赎金||||||||同意||退去
|||||||||||||agreed to retire||
|||||||||||||||вийти
وبعد دفع فدية أقل مما طلبه في البداية، وافق على التقاعد.
Po zapłaceniu mniejszego okupu niż początkowo żądał, zgodził się odejść.
Với số tiền chuộc ít hơn mức yêu cầu lúc đầu, anh ta đồng ý nghỉ hưu.
在支付了低于他最初要求的赎金后,他同意退去。
But when the foolish Emperor, secure in his palace in Northern Italy, refused to make peace, Alaric advanced once more upon the doomed city, and again it submitted.
|||||安全地|||||||||||||||向着|这个|注定要毁灭的|||||投降
|||||||||||||||||||||||||||surrendered
||||||||||||||||||||||condenada|||||se rendeu
ولكن عندما رفض الإمبراطور الأحمق، الآمن في قصره في شمال إيطاليا، صنع السلام، تقدم ألاريك مرة أخرى نحو المدينة المنكوبة، واستسلمت مرة أخرى.
But when the foolish Emperor, secure in his palace in Northern Italy, refused to make peace, Alaric advanced once more upon the doomed city, and again it submitted.
Ale kiedy głupi cesarz, bezpieczny w swoim pałacu w północnej Italii, odmówił zawarcia pokoju, Alaryk ponownie zaatakował skazane na zagładę miasto, które ponownie się poddało.
Nhưng khi vị Hoàng đế ngu ngốc, an toàn trong cung điện của mình ở miền Bắc nước Ý, từ chối hòa bình, Alaric một lần nữa tiến đến thành phố diệt vong, và nó lại phải phục tùng.
但是当愚蠢的皇帝在意大利北部的宫殿中安然无恙,拒绝和谈时,亚拉里克再次进攻这个注定要毁灭的城市,城市再次投降。
This time Alaric set up a mock-Emperor of his own to rule.
这||||||||||||
||||||pretend||||of his choosing||
||||||falso||||||
هذه المرة أنشأ ألاريك إمبراطورًا وهميًا خاصًا به ليحكم.
This time Alaric set up a mock-Emperor of his own to rule.
今回、アラリックは彼自身のモック皇帝を統治するために設立しました。
Tym razem Alaryk ustanowił własnego cesarza, który miał sprawować rządy.
Lần này Alaric đã thiết lập một Hoàng đế giả của riêng mình để cai trị.
这一次,亚拉里克立了一位假皇帝来统治。
But in a few months he grew tired of him, and overturned him with as little thought as he had shown in setting him up.
||||||成长||||||||||||||||||
||||||||||||||||думки||||||||
|||||||||||derrubou-o|||||||||||||
ولكن في غضون أشهر قليلة سئم منه، وقلبه رأسًا على عقب بأقل قدر من التفكير كما أظهره في الإيقاع به.
But in a few months he grew tired of him, and overturned him with as little thought as he had shown in setting him up.
しかし、数ヶ月で彼は彼に飽きて、彼が彼をセットアップする際に示したのと同じくらい少しの考えで彼をひっくり返しました。
Ale w ciągu kilku miesięcy zmęczył się nim i obalił go tak samo bezmyślnie, jak go założył.
Nhưng chỉ sau vài tháng, anh ta trở nên mệt mỏi với anh ta và lật đổ anh ta mà không cần suy nghĩ nhiều như anh ta đã thể hiện khi gài bẫy anh ta.
但几个月后他对这个假皇帝感到厌倦,便像最初立他时那样毫不犹豫地推翻了他。
As a great historian tells us of this Emperor, he was in turn "promoted, degraded, insulted, restored, again degraded, and again insulted, and finally abandoned to his fate. "
|||||||||||||升迁|降级|被侮辱||||||||||||
||||||||||||||знижений|||||||||||||
وكما يخبرنا أحد المؤرخين الكبار عن هذا الإمبراطور، فقد تمت ترقيته، وإهانته، وإهانته، واستعادته، ثم حطه مرة أخرى، وأهانه مرة أخرى، وأخيراً تركه لمصيره.
偉大な歴史家がこの皇帝について私たちに語ったように、彼は今度は「昇進し、堕落し、侮辱され、回復し、再び堕落し、そして再び侮辱され、そしてついに彼の運命に見捨てられた」。
Как рассказывает великий историк об этом императоре, его поочередно "повышали, унижали, оскорбляли, восстанавливали, снова унижали, снова оскорбляли и, наконец, бросили на произвол судьбы". "
Như một sử gia vĩ đại kể cho chúng ta về vị Hoàng đế này, ông lần lượt được “thăng chức, giáng chức, lăng mạ, phục hồi, lại xuống cấp, rồi lại bị xúc phạm, và cuối cùng phó mặc cho số phận của mình”.
正如一位伟大的历史学家所说,这位皇帝先后被"晋升、贬降、侮辱、复职、再贬、再侮辱,最后被抛弃于命运之外。"
In the year 410 A.D., Alaric advanced a third time upon the city.
||||||avançou contra||||contra||
وفي عام 410 م، تقدم ألاريك للمرة الثالثة على المدينة.
Vào năm 410 sau Công nguyên, Alaric tiến vào thành phố lần thứ ba.
公元410年,阿拉里克第三次进攻这座城市。
This time the gates of Rome were opened by slaves who hoped to gain freedom through the city’s fall.
هذه المرة فُتحت أبواب روما من قبل العبيد الذين كانوا يأملون في الحصول على الحرية من خلال سقوط المدينة.
Tym razem bramy Rzymu zostały otwarte przez niewolników, którzy mieli nadzieję uzyskać wolność poprzez upadek miasta.
Lần này các cánh cổng của Rome được mở ra bởi những người nô lệ với hy vọng giành được tự do sau sự sụp đổ của thành phố.
这一次罗马的城门是由希望通过城市的沦陷获得自由的奴隶开启的。
For the first time since the burning of Rome by the Gauls, eight hundred years before, the Romans now saw a foreign foe within their gates—slaying, destroying, plundering, committing endless outrages upon the people and their property.
||||||||||||||||||||||敌人||||屠杀||掠夺|犯||暴行||||||
||||||||||||||||||||||||||||stealing by force|||||||||
|||||||||pelos|||||||||||||inimigo estrangeiro||||matando|||||atrocidades||||||
لأول مرة منذ حرق روما على يد الغاليين، قبل ثمانمائة عام، رأى الرومان الآن عدوًا أجنبيًا داخل أبوابهم - يذبح ويدمر وينهب ويرتكب اعتداءات لا نهاية لها على الناس وممتلكاتهم.
Lần đầu tiên kể từ khi thành Rome bị người Gaul đốt cháy, tám trăm năm trước, người La Mã giờ đây nhìn thấy một kẻ thù nước ngoài ngay trong cổng của họ - giết chóc, phá hủy, cướp bóc, gây ra những hành vi xúc phạm vô tận đối với người dân và tài sản của họ.
自从八百年前被高卢人焚烧罗马以来,罗马人第一次看到外敌侵入自己的城门——屠杀、破坏、劫掠,对人民和他们的财产施加无尽的暴行。
To the Romans it seemed that the end of the world was surely at hand.
بدا للرومان أن نهاية العالم كانت قريبة بالتأكيد.
对罗马人来说,世界的尽头似乎真的来临了。
At the end of the sixth day Alaric and his Goths came forth from the city, carrying their booty and their captives with them.
|||||第六||||||出来|出来||||||战利品|||俘虏||
|||||||||||||||||||||os cativos||
|||||||||||||||||||||полонені||
وفي نهاية اليوم السادس، خرج ألاريك وقوطه من المدينة حاملين معهم غنائمهم وأسراهم.
Pod koniec szóstego dnia Alaryk i jego Goci wyszli z miasta, niosąc ze sobą łupy i jeńców.
Vào cuối ngày thứ sáu, Alaric và những người Goth của hắn rời khỏi thành phố, mang theo chiến lợi phẩm và những người bị bắt.
在第六天结束时,阿拉里克和他的哥特人从城市中走出,带着他们的战利品和俘虏。
They now marched into the south of Italy, destroying all who resisted and plundering what took their fancy.
|||||||||||||掠夺||||喜欢
|at this time||||||||||fought against||||||caught their interest
|||||||||||||||||o que desejavam
وساروا الآن إلى جنوب إيطاليا، ودمروا كل من قاوموا ونهبوا ما كان يخطر في بالهم.
Marcharam então para o sul de Itália, destruindo todos os que resistiam e pilhando o que lhes apetecia.
Bây giờ họ tiến quân vào miền nam nước Ý, tiêu diệt tất cả những ai chống cự và cướp bóc những gì họ ưa thích.
他们现在向意大利南部进军,摧毁所有反抗者,掠夺他们喜欢的东西。
In this way they came into the southernmost part.
|||||||最南端|
|||||||mais ao sul|
وبهذه الطريقة وصلوا إلى أقصى الجنوب.
Bằng cách này họ đã đi vào phần cực nam.
通过这种方式,他们来到了最南端。
There they began busily preparing to cross over into Sicily, to plunder that fertile province.
|||||||||||loot||productive and rich|
|||atarefadamente||||||||||fértil|província fértil
|||працьовито|||||||||||
وهناك شرعوا في الاستعداد للعبور إلى صقلية لنهب تلك المقاطعة الخصبة.
在那里,他们忙着准备渡过海峡,去掠夺那个肥沃的省份西西里。
But this was not to be.
但|||||
ولكن هذا لم يكن ليكون.
但这并没有发生。
In the midst of the preparations, their leader Alaric—"Alaric the Bold," as they loved to call him—suddenly sickened.
|||||||||||勇敢||||||||感到恶心
||middle of|||||||||||||||||
|||||||||||||||||||ficou enjoado
وفي خضم الاستعدادات، أصيب زعيمهم ألاريك - "ألاريك الجريء"، كما أحبوا أن يطلقوا عليه - بالمرض فجأة.
在准备的过程中,他们的领袖阿拉里克——他们喜欢称呼他为“勇敢的阿拉里克”——突然生病了。
Soon he grew worse; and after an illness of only a few days, he died, leaving the Goths weakened by the loss of the greatest king they were ever to know.
||||||||||||||||||||||||||他们||||
وسرعان ما ساءت حالته. وبعد مرض دام بضعة أيام فقط، مات، تاركًا القوط في حالة ضعف بسبب فقدان أعظم ملك عرفوه على الإطلاق.
Chẳng bao lâu sau, tình trạng của anh ấy trở nên tồi tệ hơn; và sau một cơn bạo bệnh chỉ vài ngày, ông qua đời, khiến người Goth suy yếu vì mất đi vị vua vĩ đại nhất mà họ từng biết.
很快他的病情加重;在仅仅几天的病痛后,他去世了,留下了因失去他们所知的最伟大国王而变得虚弱的哥特人。
Alaric’s life had been one of the strangest in history; and his burial was equally strange.
阿拉里克的||||||||||||葬礼|||
||||||||||||interment|||
||||||||||||поховання|||
|||||||mais estranhas|||||sepultamento|verbo auxiliar||
كانت حياة ألاريك من أغرب الحياة في التاريخ؛ وكان دفنه غريبًا بنفس القدر.
Cuộc đời của Alaric là một trong những cuộc đời kỳ lạ nhất trong lịch sử; và việc chôn cất ông cũng kỳ lạ không kém.
His followers wished to lay him where no enemy might disturb his grave.
وأراد أتباعه أن يضعوه في مكان لا يزعجه عدو في قبره.
Những người theo ông mong muốn đặt ông ở nơi mà không có kẻ thù nào có thể quấy rầy mộ ông.
他的追随者希望将他安置在一个没有敌人打扰的地方。
To this end they compelled their captives to dig a new channel for a little river near by, and turn aside its waters.
||||forced||||||||||||||||||
ولتحقيق هذه الغاية أجبروا أسراهم على حفر قناة جديدة لنهر صغير قريب وتحويل مياهه جانبًا.
この目的のために、彼らは捕虜に近くの小さな川のために新しい水路を掘り、その水を脇に置くように強いました。
W tym celu zmusili swoich jeńców do wykopania nowego kanału dla małej rzeki w pobliżu i odwrócenia jej wód.
Để đạt được mục đích này, họ buộc những người bị bắt phải đào một con kênh mới cho một con sông nhỏ gần đó và chuyển dòng nước của nó sang một bên.
为此,他们强迫俘虏在附近挖一个小河的新河道,并转移河水。
Then, in the old bed of the stream, they buried their beloved leader, clad in his richest armor, and mounted upon his favorite war horse.
|||旧的||||||||||||||盔甲|||||||
|||||||||||dearly loved||dressed in||||||placed on top|||||
|||||||||||amado líder||vestido com|||||||||||
وبعد ذلك، في قاع الجدول القديم، دفنوا زعيمهم المحبوب، مرتديًا أغنى درعه، وامتطى حصانه الحربي المفضل.
それから、小川の古いベッドで、彼らは彼らの最愛のリーダーを葬り、彼の最も豊かな鎧を身に着け、そして彼のお気に入りの戦火の馬に乗りました。
Sau đó, trên lòng suối cũ, họ chôn cất vị thủ lĩnh yêu quý của mình, mặc bộ áo giáp đẹp nhất và cưỡi lên con ngựa chiến yêu thích của mình.
然后,他们在河流的旧床上埋葬了他们心爱的大领袖,身穿最华丽的盔甲,骑在他最喜欢的战马之上。
When all was finished, the stream was turned back into its old channel, and the captives were slain, in order that they might not reveal the place of the burial.
|||||||||||||||prisoners||||||||||||||
|||||||||||||||||||||||||||||sepultura
ولما انتهى كل شيء، عاد النهر إلى مجراه القديم، وقُتل الأسرى، لئلا يكشفوا عن مكان الدفن.
すべてが終わったとき、彼らが埋葬の場所を明らかにしないかもしれないために、流れはその古い水路に戻されて、捕虜は殺されました。
Gdy wszystko było gotowe, strumień zawrócono do starego koryta, a jeńców zabito, aby nie ujawnili miejsca pochówku.
And there, to this day, rest the bones of Alaric, the West-Gothic King.
|||||安息||||||||
وهناك، حتى يومنا هذا، ترقد عظام ألاريك، الملك القوطي الغربي.
そしてそこで、今日まで、西ゴシック王であるアラリックの骨を休ませてください。
I tam, po dziś dzień, spoczywają kości Alaryka, zachodnio-gotyckiego króla.
Và ở đó, cho đến ngày nay, vẫn còn hài cốt của Alaric, Vua Gothic Tây.
至今,阿拉里克,西哥特王的骨骼安息于此。
Of the West-Goths after the death of Alaric, we need say very little.
|||||||||||||很少
بالنسبة للقوط الغربيين بعد وفاة ألاريك، لا نحتاج أن نقول سوى القليل جدًا.
O Gotach Zachodnich po śmierci Alaryka nie musimy mówić zbyt wiele.
Về những người Tây Goth sau cái chết của Alaric, chúng ta cần nói rất ít.
在阿拉里克去世后,关于西哥特人,我们无需多言。
The foolish Emperor of the West remained foolish to the end; but his advisers now saw that something must be done to get rid of the barbarians.
||||这||||||||||||||||||得到|摆脱|||
|||||||||||||counselors|||||||||||||
|||||||||||||||||||||||livrar-se de|||
ظل إمبراطور الغرب الأحمق أحمقًا حتى النهاية؛ لكن مستشاريه رأوا الآن أنه يجب القيام بشيء ما للتخلص من البرابرة.
Głupi cesarz Zachodu pozostał głupi do końca, ale jego doradcy dostrzegli, że trzeba coś zrobić, aby pozbyć się barbarzyńców.
Hoàng đế phương Tây ngu ngốc đến cùng vẫn ngu ngốc; nhưng các cố vấn của ông giờ đây thấy rằng phải làm gì đó để loại bỏ bọn man rợ.
西部的愚蠢皇帝直到最后仍然愚蠢;但他的顾问们现在意识到必须采取措施摆脱这些野蛮人。
The new leader of the Goths, too, was a wise and moderate man.
|||||||||||温和的|
||líder|||||||||moderado|
وكان الزعيم الجديد للقوط أيضًا رجلاً حكيمًا ومعتدلًا.
Thủ lĩnh mới của người Goth cũng là một người khôn ngoan và ôn hòa.
He saw that his people, though they could fight well, and overturn a state, were not yet ready to form a government of their own.
|||||||||||推翻|||还||||||||||
|||||||||||повернути владу|||||||||||||
لقد رأى أن شعبه، على الرغم من قدرتهم على القتال بشكل جيد، وقلب الدولة، إلا أنهم لم يكونوا مستعدين بعد لتشكيل حكومة خاصة بهم.
Widział, że jego ludzie, choć potrafili dobrze walczyć i obalić państwo, nie byli jeszcze gotowi do utworzenia własnego rządu.
Ông thấy rằng người dân của ông, mặc dù họ có thể chiến đấu giỏi và lật đổ một nhà nước, nhưng vẫn chưa sẵn sàng thành lập chính phủ của riêng mình.
他看到他的人民虽然战斗能力强,可以推翻一个国家,却还没有准备好建立自己的政府。
"I wish," he said, "not to destroy, but to restore and maintain the prosperity of the Roman Empire."
|||||||||||keep up||Economic success||||
|||||||||||||prosperidade||||
قال: "لا أتمنى تدمير الإمبراطورية الرومانية، بل استعادة ازدهارها والحفاظ عليه".
Ông nói: “Tôi ước không phải phá hủy mà là khôi phục và duy trì sự thịnh vượng của Đế chế La Mã”.
他表示:“我希望不是去毁灭,而是去恢复和维持罗马帝国的繁荣。”
Other barbarians had meanwhile pressed into the Empire; so it was agreed that the Goths should march into Gaul and Spain, drive out the barbarians who had pushed in there, and rule the land in the name of the Emperor of the West.
|||||||||它|||||||||||||||||||||||||||||||||
في هذه الأثناء، كان البرابرة الآخرون قد ضغطوا على الإمبراطورية. ومن ثم تم الاتفاق على أن يزحف القوط إلى بلاد الغال وأسبانيا، ويطردوا البرابرة الذين توغلوا هناك، ويحكموا البلاد باسم إمبراطور الغرب.
Other barbarians had meanwhile pressed into the Empire; so it was agreed that the Goths should march into Gaul and Spain, drive out the barbarians who had pushed in there, and rule the land in the name of the Emperor of the West.
W międzyczasie inni barbarzyńcy wtargnęli do Imperium; uzgodniono więc, że Goci powinni wkroczyć do Galii i Hiszpanii, wypędzić barbarzyńców, którzy tam wtargnęli, i rządzić krajem w imieniu cesarza Zachodu.
Trong khi đó, những kẻ man rợ khác đã tiến vào Đế quốc; vì vậy người ta đồng ý rằng người Goth sẽ tiến quân vào Gaul và Tây Ban Nha, đánh đuổi những kẻ man rợ đã tràn vào đó và cai trị vùng đất dưới danh nghĩa Hoàng đế phương Tây.
与此同时,其他蛮族也涌入了帝国;因此,大家同意哥特人应该向高卢和西班牙进军,将那些已侵入那里蛮族驱逐出去,以西方皇帝的名义统治这片土地。
This they did; and there they established a power which became strong and prosperous, and lasted until new barbarians from the North, and the Moors from Africa, pressed in upon them, and brought, at the same time, their kingdom and their history to an end.
||||||||||||||||||||||||摩尔人||||||||||||||||||||
|||||||||||||wealthy and successful||continued until||||||||||||||pressed against|||||||||||||||
|||||||||||||процвітаючий|||||||||||маври||||||||||||||||||||
هذا ما فعلوه؛ وهناك أسسوا قوة أصبحت قوية ومزدهرة، واستمرت حتى ضغط عليهم برابرة جدد من الشمال، والمغاربة من أفريقيا، وأنهوا في الوقت نفسه مملكتهم وتاريخهم.
This they did; and there they established a power which became strong and prosperous, and lasted until new barbarians from the North, and the Moors from Africa, pressed in upon them, and brought, at the same time, their kingdom and their history to an end.
Họ đã làm điều này; và ở đó, họ đã thiết lập một quyền lực trở nên hùng mạnh và thịnh vượng, và tồn tại cho đến khi những kẻ man rợ mới từ phương Bắc và người Moor từ Châu Phi đến tấn công họ, đồng thời đưa vương quốc và lịch sử của họ đến hồi kết.
他们这样做了;在那里他们建立了一个强大和繁荣的权力,一直到来自北方的新野蛮人和来自非洲的摩尔人向他们进攻,同时结束了他们的王国和历史。