李玉刚【刚好遇见你】女生版 - 蔡佩轩 Ariel Tsai
Li Yugang|Just met you|female version|Ariel Tsai|Ariel Tsai|Ariel Tsai
||Versão feminina|Ariel Tsai|Ariel Tsai|Ariel Tsai
Li Yugang [Just in Time to Meet You] Mädchen Version - Ariel Tsai
Li Yugang【I Just Met You】Girl Version- Ariel Tsai
Li Yugang [Just Met You] Versión para chicas - Ariel Tsai
Li Yugang [Just Met You] Version filles - Ariel Tsai
Li Yugang [Just Met You] Versione per ragazze - Ariel Tsai
李玉剛 [ただ、君に逢った] Girls' Version - アリエル・ツァイ
Li Yugang [Just Met You] Versão para raparigas - Ariel Tsai
Li Yugang [Just Met You] Girls' Version - Ariel Tsai
刚好 遇见 你
just happened to|met|you
Ich habe Sie gerade erst kennengelernt.
just met you
Acabei de o conhecer.
Мы только что познакомились.
刚好遇见你
我们 哭 了
|cried|
we cried
Chorámos.
chúng tôi khóc
我们哭了
我们 笑 着
we|smile|
Wir lachen.
we laugh
우리는 웃었어요
Estamos a rir.
chúng tôi đang mỉm cười
我们笑着
我们 抬头 望 天空
|look up|look at|the sky
Wir schauen in den Himmel.
we look up at the sky
Olhamos para o céu.
Chúng tôi nhìn lên bầu trời
我们抬头望天空
星星 还亮 着 几颗
|still bright||a few
Die Sterne sind noch an, einige von ihnen.
How many stars are still shining
As estrelas ainda estão acesas, algumas delas.
Những vì sao vẫn sáng
星星还亮着几颗
我们 唱 着
|sing|
Wir sangen
we sing
우리는 불렀어요
Cantámos
chung tôi hat
我们唱着
时间 的 歌
Das Lied der Zeit
song of time
시간이라는 노래를
A canção do tempo
bài hát của thời gian
时间的歌
才 懂得 相互 拥抱
Sie wissen schon, sich umarmen.
know how to hug each other
이제야 알았네요
Abraçarem-se uns aos outros.
biết ôm nhau
才懂得相互拥抱
到底 是 为了 什么
||for|
Was ist es, wozu dient es?
what is it for
서로 안아줄 수 밖에 없던 이유를요
O que é e para que serve?
nó để làm gì
到底是为了什么
因为 我 更好 遇见 你
Denn es ist besser, wenn ich dich treffe.
because i met you better
당신을 만나서
Porque é melhor conhecê-lo a si.
Bởi vì tốt hơn là tôi nên gặp bạn
因为我更好遇见你
留下 足迹 才 美丽
Es ist der Fußabdruck, der ihn schön macht.
beautiful footprints
당신과의 기념을 남겨요
để lại dấu chân là đẹp
留下足迹才美丽
风吹 花 落泪 如雨
Der Wind weht, die Blumen fallen wie Regen.
The wind blows the flowers and tears like rain
바람이 불어 꽃이 눈을 적셔요
Gió thổi hoa rơi lệ như mưa
风吹花落泪如雨
因为
auf Grund von
because
이별의 핑계예요
tại vì
因为
不下 分离
nicht weniger als
no separation
không có sự tách biệt
不下分离
因为 更好 遇见
Weil es besser ist, sich zu treffen
because it is better to meet
당신을 만나서
Bởi vì tốt hơn là gặp nhau
因为更好遇见
留下 十年 的 期许
|ten years||
Das Versprechen eines Jahrzehnts hinter sich lassen
Ten years of hope left
우리 다시 만날수만 있더라면
Mười năm hy vọng
留下十年的期许
如果 再 相遇
Wenn wir uns wiedersehen.
if we meet again
nếu chúng ta gặp lại nhau
如果再相遇
我 想 我会 记得 你
i think i will remember you
tôi nghĩ tôi sẽ nhớ đến bạn
我想我会记得你
我们 哭 了
우리는 울었어요
chúng tôi khóc
我们哭了
我们 笑 着
we laugh
우리는 웃었어요
chúng tôi đang mỉm cười
我们笑着
我们 抬头 望 天空
we look up at the sky
우리는 고개를 들어
Chúng tôi nhìn lên bầu trời
我们抬头望天空
星星 还亮 着 几 颗
|||a few|
Die Sterne leuchten noch, einige von ihnen.
How many stars are still shining
빛나는 별을 세었어요
Những vì sao vẫn sáng
星星还亮着几 颗
我们 唱 着
Wir sangen
우리는 불렀어요
chung tôi hat
我们唱着
时间 的 歌
Das Lied der Zeit
The Song of Time
시간이라는 노래를
bài hát của thời gian
时间的歌
才 懂得 相互 拥抱
Sie wissen schon, sich umarmen.
know how to hug each other
이제야 알았네요
biết ôm nhau
才懂得相互拥抱
到底 是 为了 什么
Was ist es, wozu dient es?
서로 안아줄 수 밖에 없었던 이유를요
nó để làm gì
到底是为了什么
因为 我 刚好 遇见 你
당신을 만나서
bởi vì tôi vừa gặp bạn
因为我刚好遇见你
留下 足迹 才 美丽
beautiful footprints
아름다운 기억을 남겼어요
để lại dấu chân là đẹp
留下足迹才美丽
风吹 花 落泪 如雨
The wind blows, the flowers fall like rain.
바람이 불어 꽃이 눈을 적셔요
Gió thổi hoa rơi lệ như mưa
风吹花落泪如雨
因为
tại vì
因为
不想 分离
do not want to separate
이별의 핑계예요
không muốn tách biệt
不想分离
因为 刚好 遇见 你
because I just met you
당신을 만나서
bởi vì tôi vừa gặp bạn
因为刚好遇见你
留下 十年 的 期许
Ten years of hope left
십년의 기약을 남겨요
Mười năm hy vọng
留下十年的期许
如果 再 相遇
if we meet again
다시 만날수만 있더라면
nếu chúng ta gặp lại nhau
如果再相遇
我 想 我会 记得 你
I think I'll remember you.
당신을 잊지 않고 기다릴게요
tôi nghĩ tôi sẽ nhớ đến bạn
我想我会记得你
因为 我 刚好 遇见 你
because i just met you
당신을 만나서
bởi vì tôi vừa gặp bạn
因为我刚好遇见你
留下 足迹 才 美丽
아름다운 기억을 남겨요
để lại dấu chân là đẹp
留下足迹才美丽
风吹 花 落泪 如雨
바람이 불어 꽃이 눈을 적셔요
Gió thổi hoa rơi lệ như mưa
风吹花落泪如雨
因为
이별의 핑계예요
tại vì
因为
不相 分离
incompatible Separation
không phân chia giai đoạn
不相分离
因为 刚好 遇见 你
당신을 만나서
bởi vì tôi vừa gặp bạn
因为刚好遇见你
留下 十年 的 期许
Leaving behind the promise of a decade
십년의 기약을 남겨요
Mười năm hy vọng
留下十年的期许
如果 再 相遇
다시 만날수만 있더라면
nếu chúng ta gặp lại nhau
如果再相遇
我 想 我会 记得 你
당신을 잊지않고 기다릴게요
tôi nghĩ tôi sẽ nhớ đến bạn
我想我会记得你
因为 我 刚好 遇见 你
because i just met you
당신을 만나서
bởi vì tôi vừa gặp bạn
因为我刚好遇见你
留下 足迹 才 美丽
beautiful footprints
아름다운 기억을 남겨요
để lại dấu chân là đẹp
留下足迹才美丽
风吹 花 落泪 如雨
The wind blows the flowers and tears like rain
바람이 불어 꽃이 눈을 적셔요
Gió thổi hoa rơi lệ như mưa
风吹花落泪如雨
因为
tại vì
因为
不想 分离
do not want to separate
이별의 핑계예요
không muốn tách rời
不想分离
因为 刚好 遇见 你
당신을 만나서
bởi vì tôi vừa gặp bạn
因为刚好遇见你
留下 十年 的 期许
leave|||
십년의 기약을 남겨요
Mười năm hy vọng
留下十年的期许
如果 再 相遇
||meet
if we meet again
다시 만날수만 있더라면
nếu chúng ta gặp lại nhau
如果再相遇
我 想 我会 记得 你
I think I'll remember you.
당신을 잊지 않고 기다릴게요
tôi nghĩ tôi sẽ nhớ đến bạn
我想我会记得你
如果 再 相遇
If we meet again.
다시 만날수만 있더라면
nếu chúng ta gặp lại nhau
如果再相遇
我 像 我会 记得 你
I'm, like, I'm gonna remember you.
당신을 잊지않고 기다릴게요
tôi thích tôi sẽ nhớ bạn
我像我会记得你