斑马斑马 - 宋冬野
zebra|Song Dongye
얼룩말 얼|송동야
Zebra|Song Dongye
Zebra Zebra - Song Dong Ye
Zebra Zebra - Song Dongye
Zebra Zebra - Song Dongye
Zebra Zebra - Song Dongye
ゼブラゼブラ - ソン・ドンイェ
Zebra Zebra - Song Dong Ye
Zebra Zebra - Song Dongye
Zebra Zebra - Song Dongye
Ngựa vằn vằn - Song Dongye
斑馬斑馬- 宋冬野
斑马 斑马 你 不要 睡着 了
Zebra|zebra|||fall asleep|past tense marker
zebra|zebra|você|não|dormir|partícula de ação completada
Zebra, zebra, don't fall asleep.
Zebra zebra, não adormecer
Ngựa vằn Ngựa vằn đừng ngủ quên
再 给 我 看看 你 受伤 的 尾巴
|||||injured||tail
novamente|dar|mim|ver|você|machucado|partícula possessiva|cauda
Show me again your injured tail.
Cho tôi xem cái đuôi bị thương của bạn một lần nữa
我 不想 去触 碰 你 伤口 的 疤
||to touch|touch||wound||scar
eu|não quero|tocar|tocar|você|ferida|partícula possessiva|cicatriz
I don't want to touch the scar on your wound.
Tôi không muốn chạm vào vết thương của bạn
我 只 想 掀起 你 的 头发
|||lift|||
|apenas|quero|levantar|você|partícula possessiva|cabelo
I just want to lift your hair
Tôi chỉ muốn nâng tóc của bạn
斑马 斑马 你 回到 了 你 的 家
|zebra||||||
|||voltou||||
Zebra, zebra, you have returned to your home.
可 我 浪费 着 我 寒冷 的 年华
||wasting|||cold||youth
|||||||anos
But I am wasting my cold youth
Nhưng tôi đã lãng phí những năm tháng lạnh giá của mình
你 的 城市 没有 一扇门 为 我 打开 啊
||city||a door|||open|
Your city has not opened a door for me
Thành phố của bạn không có cửa mở cho tôi
我 终究 还要 回到 路上
|in the end|still have to||the road
|finalmente|ainda quero|voltar|caminho
I will eventually return to the road
Cuối cùng tôi sẽ trở lại trên con đường
斑马 斑马 你 来自 南方 的 红色 啊
zebra|||from|the south||red|
|zebra||vem|sul||vermelho|partícula de exclamativa
Zebra, zebra, you come from the south, red ah
Zebra, Zebra, bạn màu đỏ đến từ phía nam
是否 也 是 个 动人 的 故事 啊
whether||||moving||story|
|||um|||história|partícula exclamativa
Is it also a touching story ah?
Đó có phải là một câu chuyện cảm động?
你 隔壁 的 戏子 如果 不能 留下
|next door||actor|||stay behind
|vizinho||ator|||
The actor next door, if he can't stay
Nếu diễn viên bên cạnh không thể ở lại
谁 会 和 你 睡 到 天亮
who|will|||||until dawn
Who will sleep with you until dawn
ai sẽ ngủ với bạn cho đến bình minh
斑马 斑马 你 还 记得 我 吗
||||remember||
|zebra||ainda|se lembra|eu|partícula interrogativa
Zebra, zebra, do you still remember me?
ngựa vằn vằn bạn có nhớ tôi không
我 是 只会 歌唱 的 傻瓜
||only can|singing||fool
||só sabe|||
I am a fool who can only sing.
Tôi là một kẻ ngốc chỉ biết hát
斑马 斑马 你 睡 吧 睡 吧
|||dormir|partícula sugestiva|dormir|partícula sugestiva
Zebra Zebra, sleep, sleep.
Ngựa vằn, ngựa vằn, ngủ, ngủ đi
我会 背 上 吉他 离开 北方
|play||guitar||the north
|||||norte
I will carry my guitar and leave the north
Tôi sẽ cầm cây đàn guitar và rời khỏi phương bắc
斑马 斑马 你 还 记得 我 吗
|||ainda|se lembra||partícula interrogativa
Zebra, zebra, do you still remember me?
ngựa vằn vằn bạn có nhớ tôi không
我 是 强 说 著 忧愁 的 孩子 啊
||strong|said|with|sorrow|||
I am the strong child who speaks of sorrow, ah
Tôi là một đứa trẻ biết nói về nỗi buồn
斑马 斑马 你 睡 吧 睡 吧
zebra||||||
|||dormir|partícula sugestiva|dormir|partícula sugestiva
Zebra Zebra, sleep, sleep.
我 把 你 的 青草 带回 故乡
||||green grass|bring back|hometown
I brought your grass back to my hometown.
Tôi mang cỏ của bạn về quê hương tôi
斑马 斑马 你 不要 睡着 了
||||fall asleep|
|||não|dormir|
Zebra zebra, don't fall asleep
Ngựa vằn Ngựa vằn đừng ngủ quên
我 只是 个 匆忙 的 旅人 啊
|||hurried||traveler|
|apenas||apressado||viajante|ah
I am just a hurry traveler.
Tôi chỉ là một khách du lịch vội vã
斑马 斑马 你 睡 吧 睡 吧
Zebra Zebra, sleep, sleep.
我要 卖掉 我 的 房子 浪迹天涯
|sell|||house|wander the world
||||집|여행하고 싶다
eu quero|||||
I want to sell my house and wander the world.
Tôi sẽ bán nhà và đi du lịch vòng quanh thế giới